BỘ 17 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2023 MÔN VẬT LÍ (CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Cụm CM số 03,

Bạc Liêu

2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT

chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình

3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT

Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Lần 1)

4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT

Lương Tài số 2, Bắc Ninh

5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT

Lương Tài, Bắc Ninh

6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT

Lý Thái Tổ, Bình Dương (Lần 1)

7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT

Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk (Lần 1)

8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT

Nguyễn Trãi, Bắc Ninh

9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT

Ninh Giang, Hải Dương (Lần 1)

10. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT

Phố Mới, Bắc Ninh

11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT

Quế Võ số 3, Bắc Ninh

12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT

Yên Phong số 1, Bắc Ninh

13. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Liên trường

THPT Quảng Nam

14. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT

Quế Võ 1, Bắc Ninh

15. Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Sở

GD&ĐT Nam Định (Đợt 1)

16. Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Sở

GD&ĐT Thái Bình (Đợt 1)

17. Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường

THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Lần 1)

CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 03 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 04 trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I NĂM HỌC 2022-2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 201

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................. Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos

t. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là D. LC =

C. LC = R.

.

A. LC = R .

. Biểu thức

B. LC = 1. Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình tính vận tốc của vật là

D.

A.

. B.

. C.

.

.

Câu 3: Tần số của dao động điện từ trong mạch dao động được tính bằng công thức

B.

C.

D.

A.

Câu 4: Đặc trưng nào sau đây là những đặc trưng vật lý của âm?

B. Độ cao của âm, đồ thị dao động âm. D. Độ cao của âm, tần số âm.

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây

A. Âm sắc, độ to của âm. C. Tần số âm, cường độ âm. Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 6: Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là

A. bức xạ tử ngoại.

B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ.

D. ánh sáng tím.

Câu 7: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có độ lớn không phụ thuộc vào

A. khoảng cách hai điện tích. C. độ lớn hai điện tích.

B. môi trường đặt điện tích. D. dấu của hai điện tích.

Câu 8: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển động có hướng của hạt mang điện nào sau đây dưới tác dụng của lực điện trường?

A. ion dương và ion âm. C. êlectron và lỗ trống.

B. êlectron. D. êlectron, ion dương và ion âm.

Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có phận nào sau đây?

A. Mạch tách sóng. C. Mạch khuếch đại âm tần.

B. Mạch biến điệu. D. Loa.

Câu 10: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

và tụ điện có điện dung 5

Câu 11: Mạch chọn sóng điện từ có cuộn cảm với hệ số tự cảm 0,5 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là

Trang 1/4 - Mã đề thi 201

A. 5.10-8 s.

B. 1,58.10-6 s.

C. 3,14.10-7 s.

D. 1,57.10-7 s.

Câu 12: Mắt cận thị để nhìn rõ những vật ở xa mà không phải điều tiết thì đeo thấu kính

A. hội tụ có tiêu cự ngắn. C. phân kì có độ tụ thích hợp.

B. hội tụ có độ tụ thích hợp. D. phân kì có tiêu cự ngắn.

Câu 13: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 14: Hiện tượng tán sắc ánh sáng dùng để giải thích được hiện tượng

A. sấm sét.

B. cầu vồng.

C. sao băng.

D. nhật thực.

Câu 15: Một con lắc đơn dài l = 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

A. 2 s.

B. 20 s.

C. 3 s.

D. 0,3 s.

Câu 16: Trong dao động điều hòa, so với li độ thì gia tốc

A. sớm pha

.

C. chậm pha

.

B. cùng pha.

D. ngược pha.

Câu 17: Bước sóng là

A. khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha. B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha. C. quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì. D. quãng đường sóng truyền đi trong 1 giây.

Câu 18: Một điện áp xoay chiều có dạng

(V). Điện áp cực đại là

A. 120 V.

D. 60 V.

B.

V.

C.

V.

Câu 19: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì điện áp hai hai đầu mạch

A. sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch một góc

.

B. trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mạch một góc

.

C. ngược pha với cường độ dòng điện qua mạch. D. cùng pha với cường độ dòng điện qua mạch.

Câu 20: Chọn câu đúng về tia tử ngoại.

A. Tia tử ngoại có năng lượng nhỏ hơn tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại là sóng điện từ không nhìn thấy được. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm. D. Tia tử ngoại không tác dụng lên kính ảnh.

Câu 21: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tần số.

B. Vận tốc.

C. Bước sóng.

D. Năng lượng.

Câu 22: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng 2 lần thì dung kháng của tụ điện A. tăng lên 4 lần.

B. tăng lên 2 lần.

D. giảm đi 2 lần.

C. không đổi.

Câu 23: Ánh sáng có tần số nhỏ nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng

A. đỏ.

B. chàm.

C. tím.

D. lam.

Câu 24: Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 16 cm. Biên độ dao động của vật là

Trang 2/4 - Mã đề thi 201

A. 32 cm.

B. 8 cm.

C. 4 cm.

D. 16 cm.

Câu 25: Hai dao động điều hòa cùng phương

(cm) và

(cm).

Hai dao động này lệch pha nhau một góc

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 26: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,5

D. 0,75

B. 0,45

C. 0,6

.

.

.

.

Câu 27: Một tụ điện có dung kháng là Zc mắc nối tiếp với điện trở R có giá trị bằng dung kháng thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều. Hệ số công suất của mạch là

C.

.

B.

.

D.

.

A. 1.

Câu 28: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là

A. 0,8 A.

B. 0,04 A.

C. 2,0 A.

D. 1,25 A.

Câu 29: Một vật có khối lượng m = 0,5 kg thực hiện đồng thời 2 dao động

. Cơ năng của vật là

A. 0,72 J.

B. 0,036 J.

C. 3,6 mJ.

D. 0,36 J.

Câu 30: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo

chiều dương. Sau thời gian

vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so

với tốc độ ban đầu . Sau thời gian

vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu của vật là

A. 25 cm/s.

B. 30 cm/s.

C. 20 cm/s.

D. 40 cm/s.

Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều

(V) vào hai đầu của một mạch mắc nối tiếp

gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

và tụ điện có điện dung C biến đổi

được. Khi

thì dòng điện tức thời trong mạch nhanh pha

so với điện áp hai đầu đoạn

mạch. Để công suất tiêu thụ đoạn mạch bằng một nửa công suất cực đại thì điện dung C của tụ điện có giá trị là A. 14,268 µF.

C. 31,847 µF.

D. 21,402 µF.

B. 7,134 µF.

Câu 32: Đầu A của một dây cao su nằm ngang, được nối với nguồn phát dao động theo phương vuông góc với dây có chu kì 0,25 s. Sau 1,5 s thì dao động truyền được 4,5 m dọc theo phương truyền sóng. Bước sóng trên dây là

A. 0,25 m.

B. 0,75 m.

C. 0,375 m.

D. 0,125 m.

(V). Trong 1 s, số lần

Câu 33: Điện áp hai đầu một đoạn mạch có biểu thức điện áp có độ lớn bằng 100 V là B. 20.

A. 200.

C. 50.

D. 100 .

Trang 3/4 - Mã đề thi 201

Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa qua hai vị trí biên là M và N với chu kì là 1 s. Thời gian chất điểm đi từ M đến N là

A. 0,25 s.

B. 1 s.

C. 0,5 s.

D. 2 s.

Câu 35: Một sợi dây dài 80 cm hai đầu cố định đang có sóng dừng với bước sóng 16 cm. Số bụng sóng trên dây là

A. 11.

B. 20.

C. 21.

D. 10.

Câu 36: Một sợi dây đàn dài 80 cm dao động tạo ra sóng dừng trên dây với tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra là

A. 12,5 Hz.

B. 25 Hz.

C. 20 Hz.

D. 50 Hz.

Câu 37: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng

A. 85 mm.

B. 15 mm.

C. 10 mm.

D. 89 mm.

Câu 38: Trong thí nghiệm I−âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có bước sóng , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại M là? B. vân sáng bậc 9.

C. vân sáng bậc 7.

D. vân sáng bậc 8.

A. vân tối thứ 9.

Câu 39: Mạch RC mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và tụ điện C lần lượt là UR = 24 V, UC = 18 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này có giá trị

A. 42 V.

C. 6 V.

D. 30 V.

B.

V.

vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ

Câu 40: Đặt điện áp dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị

Giá trị của U bằng

D.

V.

A.

V.

C.

V.

B. 110 V.

-----HẾT-----

Trang 4/4 - Mã đề thi 201

CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 03

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ

Mỗi câu đúng 0,25 điểm CÂU ĐỀ 201 ĐỀ 202 ĐỀ 203 ĐỀ 204

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

B C C C D B D A B A C C A B A D C A D B A D A B D A B C B C B B A C D A C A D D

D C A D D C D C B A C B D A C A A B C C B B D C B A B B C D A C D A C D D D C B

B C D D B D C D A A B D C C D C B A A B A C B D A C A B A A D B A C D A D C C B

D A C C D D C A C B A C B A B D A D B A C A B B D B C A C A C B A B C C D D D A

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi: 001

Họ, tên thí sinh:………………………………………….. Số báo danh:……………………………………………… Câu 1. Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? B. Biên độ dao động của nguồn âm. A. Độ đàn hồi của nguồn âm. C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm. Câu 2. Trong hệ SI, đơn vị cường độ điện trường là A. vôn (V). B. oát (W). C. vôn /mét (V/m). D. culông (C).

Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 2 là A. i. B. 1,5i. D. 2,5i.

C. 2i. Câu 4. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp, gọi uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời trên R, L, C thì

A. uR cùng pha với uL. B. uL nhanh pha so với uR.

D. uC cùng pha với uL.

C. uC nhanh pha so với uR.

Câu 5. Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức xác định chu kỳ dao động là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. . B. . C. D.

Câu 7. Trong các tia sau đây tia nào có khả năng đâm xuyên mạnh nhất? A. Tia (anpha). B. Tia (gamma). C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.

Câu 8. Trong sóng cơ, bước sóng là

A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s. B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. quãng đường mà sóng lan truyền trong một chu kì. D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng.

Câu 9. Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 124 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là C. B. D. A. .

D. . . . .

Trang 1/4 - Mã đề 001

B. làm iôn hóa không khí. D. tác dụng sinh học. Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. C. B. Câu 11. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. tác dụng nhiệt. C. làm phát quang một số chất.

lần. D. tăng lên Câu 12. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. tăng lên n2 lần. B. giảm đi n2 lần. C. giảm đi lần. Câu 13. Trong chất điện phân có mấy loại hạt mang điện tự do? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 14. Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cưỡng bức A. không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. B. tăng khi tần số ngoại lực cưỡng bức tăng. C. giảm khi tần số ngoại lực cưỡng bức giảm. D. cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. Câu 15. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

D. phôtôn. C. prôtôn. A. Mạch biến điệu. B. Mạch thu sóng. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi A. lò xo không biến dạng. B. vật có vận tốc cực đại. C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại. Câu 17. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. nơtron. B. êlectron. Câu 18. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân

A. có thể âm hoặc dương. C. càng lớn, hạt nhân càng bền vững. B. càng nhỏ, hạt nhân càng bền vững. D. càng lớn, hạt nhân càng kém bền vững.

C. 4 cm. D. 5 cm. B. 10 cm. Câu 19. Một chất điểm dao động có phương trình x = 5cos10t (cm). Biên độ dao động của chất điểm là A. 2 cm. Câu 20. Trên một sợi dây có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng B. nửa bước sóng. A. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.

Câu 21. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung Điều kiện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức để có cộng hưởng điện trong mạch là A. LC = R . C. LC = 1. .

B. LC = R. D. LC = Câu 22. Trong một mạch điện kín, nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong của nguồn là r, điện trở mạch ngoài là R cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Biểu thức nào sau đây đúng?

A. . . B. . C. . D.

B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N.

C. 64 mJ. D. 128 mJ.

Trang 2/4 - Mã đề 001

C. 0,9 mm. D. 1,8 mm. Câu 23. Một đoạn dây dẫn AB thẳng, dài 𝑙 = 1,5 m đặt cố định trong từ trường đều. Từ trường 𝐵⃗ hướng của vuông góc với dây dẫn AB và có độ lớn 𝐵 = 1,2 T. Nếu dòng điện chạy qua dây dẫn AB có cường độ 𝐼 = 10 A thì lực từ tác dụng lên AB có độ lớn là A. 18 N. Câu 24. Một vật nhỏ khối lượng 𝑚 = 100 g dao động theo phương trình 𝑥 = 8𝑐𝑜𝑠10𝑡 (x tính bằng cm; t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là: A. 32 mJ. B. 16 mJ. Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 = 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng 𝑎 = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 𝐷 = 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,45 mm. B. 0,6 mm.

lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u và 4,0015 u.

D. 6 mA. B. 12 mA.

m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 𝐼 = 10−5 W

m2 thì

Câu 26. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân Biết 1 uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân A. 18,3 MeV. B. 30,21 MeV. C. 14,21 MeV. D. 28,41 MeV. Câu 27. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần một điện áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng √3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. chậm hơn góc π/3. B. nhanh hơn góc π/3. C. nhanh hơn góc π/6. D. chậm hơn góc π/6. Câu 28. Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝐿 = 4 mH và tụ điện có điện dung 𝐶 = 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản của tụ điện bằng 5 V. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm là A. 9 mA. C. 3 mA. Câu 29. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 𝑈 = 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectrôn 𝑒 = 1,6. 10−19 C, vận tốc ánh sáng trong chân không 𝑐 = 3. 108 m/s và hằng số Plăng Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ

D. 5 B.

2

𝜋

C. 6. B. 7. D. 8. 𝜋 nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. 0,4625.10-9 m. B. 0,6625.10-10 m. C. 0,5625.10-10 m. D. 0,6625.10-9 m. Câu 30. Biết cường độ âm chuẩn là 𝐼0 = 10−12 W mức cường độ âm tại điểm đó là A. 9 B. C. 12 B. B. 7 B. Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 = 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 𝑎 = 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 𝐷 = 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là A. 2. Câu 32. Đoạn mạch xoay chiều có điện áp 𝑢 = 120 cos (100πt + ) (V) và cường độ dòng điện chạy

3

) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

B. 330 V. C. 440 V. D. 220 V.

qua 𝑖 = √2 cos (100πt + A. 84,9 W. B. 147 W. C. 103,9 W. D. 73,5 W. Câu 33. Đặt điện áp 𝑢 = 220√6𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡 (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung 𝐶 thay đổi được. Thay đổi 𝐶 để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 𝑈𝐶𝑚𝑎𝑥 = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 110 V. Câu 34. Trên một sợi dây có sóng dừng với biên độ tại bụng là 5 cm. Hai điểm M và N trên dây có vị trí cân bằng cách nhau 20 cm và có cùng biên độ dao động là 2,5 cm. Trong khoảng MN có các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5 cm. Bước sóng trên dây là A. 120 cm. B. 80 cm. C. 100 cm. D. 240 cm.

Câu 35. Một lăng kính tiết diện là tam giác ABC có góc chiết quang A=450, chiết suất đối với tia màu lục . Chiếu một tia sáng gồm các màu đơn sắc đỏ, vàng, lục, lam, chàm, tím tới mặt bên AB theo

Trang 3/4 - Mã đề 001

phương vuông góc với mặt đó thì khi tia sáng tới mặt AC, những tia sáng đơn sắc ló ra khỏi AC là A. chàm, tím. B. lam, chàm, tím. C. lam, vàng. D. đỏ, vàng. Câu 36. Hai vật nhỏ có khối lượng m1=m2=50 g được gắn với nhau và mắc vào một lò xo độ cứng 20 N/m như hình vẽ. Kéo lò xo đến vị trí M, lúc này lò xo giãn 10 cm, sau đó thả ra nhẹ nhàng. Trên mặt phẳng dọc trục Ox, đoạn OM không có ma sát, đoạn Mx có ma sát với hệ số µ = 0,2. Trong quá trình dao động, khi hai vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương Ox, vật m2 tách khỏi m1. Khoảng cách lớn nhất giữa m1 và m2 gần giá trị nào sau đây nhất? B. 57 cm. C. 70 cm. D. 77 cm. A. 67 cm.

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và điện áp hiệu dụng trên tụ điện khi thay đổi ω. Giá trị của L gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 0,318 H. B. 0,358 H. C. 0,509 H. D. 0,477 H. Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 463 nm đến 729 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M chỉ có ba bức xạ cho vân sáng và bốn bức xạ có bước sóng λ1, λ2, λ3, λ4 (λ1< λ2 <λ3< λ4) cho vân tối. Giá trị bé nhất của λ2 gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 534 nm. B. 525 nm. C. 545 nm.

D. 517 nm.

C. 5,77 λ.

Câu 39. Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động kết hợp, cùng pha phát sóng với bước sóng λ. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB, (C) là hình tròn đường kính AB. Điểm M nằm ngoài hình tròn (C) và gần I nhất dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. Biết AB =11,3 λ. Độ dài đoạn IM gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 5,86 λ. B. 5,94 λ. D. 5,66 λ. Câu 40. Chất phóng xạ X phân rã theo phương trình Ban đầu (t = 0) trong mẫu quặng chỉ chứa chất X, theo thời gian số hạt nhân chất X (kí hiệu NX) và Y (kí hiệu NY) trong mẫu quặng được biểu diễn bằng đồ thị hình vẽ bên. Gọi t1 là thời điểm có tỉ số

Giá trị của t1 là

Trang 4/4 - Mã đề 001

A. 414 ngày. B. 552 ngày. C. 276 ngày. D. 966 ngày. …………….HẾT……………

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Câu hỏi Mã đề

Trang 5/4 - Mã đề 001

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 001 D C C B A A B C B C A D B D A D D C D B C A A A C D A D B B B D A A D 002 C C C D D B A C B C A A A D B A D C C B D A B C B C B A D A C B B C D 003 A D A C B D C B A B C B D C B D A A D C B C C D B D A D B A A A B A D 004 C B C C B A C A A A D B C D D A D C D B C A B C D A B C B B A C C B C

36 37 38 39 40 A B D D A C B C D A B B D A C D D B C A

…………….HẾT……………

Trang 6/4 - Mã đề 001

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề 132

2

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều của vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0, 4T . Từ thông cực đại qua khung dây là

3

3

3

3

A.

B.

C.

D.

0, 6.10

Wb

 4,8.10 Wb

2, 4.10 Wb

 1, 2.10 Wb

cos

20

2

u

, A B dao động theo phương thẳng đứng và với phương trình /cm s . Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi.

Câu 2. Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp  t mm u

B

A

. Tốc độ truyền sóng là 30 Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10, 5

cm và

13, 5

cm có biên độ dao động là

B. . 6mm

C. 4mm

D. 1mm

.C Khi dòng điện xoay chiều có

A. 2mm Câu 3. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp tụ điện có điện dung tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

2

2

2

2

2

2

R

R

21 )

21 )

A.

B.

C.

D.

R

C (

)

R

C (

)

( C

( C

u

acos

 (

t 4 – 0,02 )

x

cm s ,

.

Câu 4. Sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình

Tốc độ truyền của

cm s /

.

D. 200

C. 150

cm s / .

cm s / .

B. 50

.

cm s /

sóng này là A. 100 Câu 5. Tại một thời điểm nào đó, một sóng ngang có tần số 4Hz lan truyền trên một sợi dây và làm cho sợi dây có dạng như hình vẽ dưới đây. Biết rằng điểm M đang ở vị trí thấp nhất, điểm P đang ở vị trí cao nhất, còn điểm N đang chuyển động đi xuống và khoảng cách giữa hai điểm M và P theo phương ngang là 50cm . Hãy cho biết sóng truyền theo chiều nào và với tốc độ bao nhiêu?

A. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 1, 0 /

.m s

B. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 1, 0 /

.m s

C. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 0,8 /

.m s

D. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 0,8 /

.m s

i

cos 2

Câu 6. Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời:

, (trong đó i tính bằng

A còn t tính

 t 100

bằng s ). Phát biểu nào sau đây đúng: A. Tần số của dòng điện là 100Hz B. Tần số góc của dòng điện là 100Hz

C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A D. Dòng điện đổi chiều 314 lần trong một giây.

1/5 - Mã đề 132

Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ

0,5 s và biên độ 2cm . Vận tốc của chất điểm tại vị

 

trí cân bằng có độ lớn bằng cm s A. 8 /

C. 3

/cm s

D. 4

/cm s

B. 0,5

cm s /

B. cùng biên độ. D. cùng pha ban đầu.

Câu 8. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có A. cùng pha. C. cùng tần số góc. Câu 9. Khi nói về sóng âm phát biểu nào sau đây là sai?

2

/W m .

B. một bước sóng. D. hai bước sóng.

B. lực ma sát của môi trường lớn. D. tần số của lực cưỡng bức lớn

Acos

A. Đơn vị của mức cường độ âm là B. Sóng âm không truyền được trong chân không. C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn16Hz . D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz . Câu 10. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. Câu 11. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ C. lực ma sát của môi trường nhỏ Câu 12. Cáp quang dùng để truyền internet gồm có phần lõi và phần vỏ. Chiết suất của phần lõi và phần vỏ cần thỏa mãn điều kiện gì? A. Chiết suất phần lõi không liên quan gì đến chiết suất phần vỏ. B. Chiết suất phần lõi cần lớn hơn chiết suất phần vỏ. C. Chiết suất phần lõi cần nhỏ hơn hoặc bằng chiết suất phần vỏ. D. Chiết suất phần lõi cần lớn hơn hoặc bằng chiết suất phần vỏ. Câu 13. Ở mặt nước có hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có phương trình dao động: u . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu

 t

B. một số lẻ nửa bước sóng D. một số lẻ lần phần tư bước sóng

đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng: A. một số nguyên lần nửa bước sóng C. một số nguyên lần bước sóng Câu 14. Một dây dẫn điện thẳng được đặt vuông góc với mặt phẳng như hình vẽ. Đường sức từ quay ngược chiều kim đồng hồ. Chiều của dòng điện là

A. đi vào mặt phẳng. B. đi ra khỏi mặt phẳng và vuông góc với mặt phẳng C. quay ngược chiều kim đồng hồ. D. quay theo chiều kim đồng hồ. Câu 15. Trên sợi dây đàn hồi dài 1,8m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng, biết sóng truyền trên dây có tần số100Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10 /m s

C. 600 /m s

D. 60 /m s

B. 20 /m s

2/5 - Mã đề 132

Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kỳ T. Gia tốc trọng trường g tại nơi có con lắc đơn dao động là:

2

l

A.

B.

C.

D.

g

g

g

g

l T . 2  4

2  24 T

2  4l 2 T

 2 T 4

Câu 17. Xe máy điện Klara của Vinfast có khối lượng108kg . Bộ giảm xóc lò xo Kaifa sử dụng trên xe này tương đương với một lò xo có độ cứng 20000 /N m . Khi một bạn học sinh nặng 52kg ngồi lên xe thì hệ sẽ có chu kì dao động riêng xấp xỉ bằng A. 0, 46 .s

D. 0,33s .

C. 0, 56 .s

B. 0, 32 .s

Câu 18. Mạng điện sinh hoạt ở Nhật Bản có điện áp hiệu dụng 110V trong khi ở Việt Nam ta là 220V . Chiếc đài Sony xách tay từ Nhật Bản về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có tổng số 4800 vòng dây . Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vòng dây là A. 3200 vòng .

C. 2400

B. 3600

vòng .

vòng .

u

Acos

t 20

   x

cm

Câu 19. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình

với t tính bằng

D. 1600 vòng .   

B. 10Hz

D. 5Hz

C. 15

Hz

s. Tần số của dao động này bằng A. 20Hz Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto. B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra. C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của

roto.

.

D. Chỉ có dòng xoay chiều một pha mới tạo ra được từ trường quay. Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số 3, 2

f

Hz

thiên

tuần

vật 

6, 2

cos

cos

các  6,8

ngoại  ,

cos

hoàn . Vật dao động cơ cưỡng

dụng  6,5

lực  6,1

biến  t N

Lần  F cos 1

lượt tác   t N F , 2

lên  t N F , 3

 t N F 4

 bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực A.

B.

C.

D.

4F

1F

3F

2F

u

t

.

cos

220

Câu 22. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ. Khi máy hoạt động tạo ra điện áp xoay chiều

Rôto quay với tốc độ

/

A. 1500

C. 500

vòng phút /

D. 3000

vòng phút /

u

t

C

10 /

F 4

.

Câu 23. Đặt điện áp

(t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung

   V 100 vòng phút B. 750  100

vòng phút / 

U cos 0

Dung kháng của tụ điện là A. 200 

B. 50 

C. 150 

D. 100 

t

u

Câu 24. Đặt điện áp

(với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp

 100

U cos 0

thì trong mạch

  0

 gồm điện trở R, cuộn dây thuẩn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, khi có cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là

A.

C.

B. LC

D. 2 LC

1 LC

2 LC

Câu 25. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

3/5 - Mã đề 132

D. biên độ

C. cường độ âm

C.

D.

ACA

B. DCV .

.DCA

ACV

D. Con lắc lò xo.

B. Con lắc đơn.

C. Lực kế.

Câu 26. Hai âm cùng cao độ là hai âm có cùng: A. tần số B. mức cường độ âm Câu 27. Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí A. Câu 28. Các nhà du hành làm việc trên trạm không gian quốc tế ISS được cân bằng thiết bị nào sau đây? A. Cân lò xo. Câu 29. Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện, còn có ba nấc bật khác. Nấc 1 bật cuộn dây 1, nấc 2 bật cuộn dây 2, nấc 3 bật cả hai cuộn dây. Để đun sôi một lượng nước đầy bình, nếu bật nấc 1 cần thời gian đun15 phút , nếu bật nấc 2 cần thời gian đun10 phút , hỏi nếu bật nấc 3 thì cần thời gian đun bao lâu? A. 25 phút .

D. 12,5

phút .

phút .

phút .

C. 5

B. 6

f

f

f

2

f

f

3

Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp.Điều chỉnh giá trị của f: khi f 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng 0, 4U ;khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và điện áp hiệu dụng cuộn cảm có giá trị bằng 0, 4U ; khi giữa hai đầu tụ điện có cùng giá trị bằng 0, 6U . Sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần của tần số là

A.

B.

C.

D.

f

,

f

,

f

,

f

,

,

f

,

f

,

f

,

f

2

3

f 1

3

2

f 1

f 1

3

2

f 1

2

3

22

A và B dao động , A B lần lượt là cm . Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt

cm s /

cm s / .

.

/cm s

/cm s

D. 30

C. 36

B. 45

dB . Giá trị của n là

36

/ 2

R

D. 2,5

B. 4,5

C. 8

Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15Hz . Gọi M là một điểm cực đại cách 16 cm và nước là A. 20 Câu 32. Nguồn âm điểm O phát sóng đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không phản xạ. Điểm M cách nguồn âm một khoảng R có mức cường độ âm 20dB . Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức cường độ âm tại N cách nguồn âm một khoảng A. 10 Câu 33. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0, 4s . Biết trong mỗi chu

2

kỳ dao động, thời gian lò xo bị giãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy

. Chiều dài quỹ đạo

g

2  m s /

của vật nhỏ của con lắc là

A. 32cm

B. 4

cm

C. 16cm

D. 8cm

Câu 34. Hai con lắc đơn, có chiều dài dây treo chênh lệch nhau 45 cm , dao dộng điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 40 dao động còn con lắc thứ hai thực hiện được 50 dao động. Chiều dài dây treo của các con lắc đó lần lượt là

A. 200

cm và

155

cm B. 125

cm và

80

cm

C. 105

cm và

60

cm .

D. 180

cm và

125

cm

Câu 35. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ khối lượng

được đặt trên

m

1

kg

giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Vật tích điện

đặt trong điện trường đều nằm ngang có chiều cùng với chiều dương từ M đến O ( tại M lò

q

 

2.10

C 5

4

5.10

/ V m . Ban đầu giữ vật ở M rồi buông nhẹ để con

2

. Tốc độ lớn nhất của vật nhỏ đạt được khi dao động ngược chiều dương là

xo nén 10cm , tại O lò xo không biến dạng), có độ lớn lắc dao động. Lấy 10 /

m s

g

cm s /

cm s /

C. 80

cm s /

D. 100

cm s /

A. 40 5

B. 20 5

4/5 - Mã đề 132

Câu 36. Bốn điểm

AB

BC

R .

O A B C cùng nằm trên một nửa đường tròn bán kính R sao cho

,

,

,

Tại O đặt nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, coi môi trường không hấp thụ âm. Mức

cường độ âm tại

A là

24, 05

dB và tại

C là

18, 03

dB . Mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng

A. 21, 76 dB

B. 20,39dB

C. 19, 28

dB

D. 22, 68 dB

,

,

Câu 37. Cho đoạn mạch AB gồm 3 đoạn mạch

AM MN NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa tụ điện

có điện dung

,

, đoạn mạch MN chứa cuộn dây có điện trở thuần 10Ω và độ tự cảm

C

F

L

H

 310  6

3  10

30

1

bằng:

đổi tần số thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM có giá trị cực đại U2. Giá trị

đoạn NB chứa biến trở R. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi cố định tần số bằng 50 Hz , thay đổi R thì điện áp trên đoạn mạch AM đạt giá trị cực đại U1. Khi cố định R   , thay U U

2

B. 0,79.

C. 1,58.

D. 6,29.

R 

40

 3 10 / 4

C

 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 0,1 /

H

A. 3,15. Câu 38. Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB . Đoạn mạch AM chứa điện trở và đoạn mạch MB chứa F cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điên áp có biểu thức: L u

120

cos

.

Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM bằng

 100

 t V

B. 192 2V

D. 96 2V

C. 192V

A. 96V Câu 39. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng và một nút sóng cạnh nhau là 6cm . Tốc độ truyền sóng trên dây là 1, 2 /m s và biên độ dao động của bụng sóng là 4cm . Gọi N là vị trí của một nút sóng và P và Q là hai phần tử trên dây ở hai bên của

cm và

16

cm . Tại thời điểm t, phần tử P có li độ 2cm và đang t thì phần tử Q có li độ 3cm , giá trị Δt là

N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian B. 2 /15 s C. 0,15 s A. 0, 02 s

D. 0, 05 s

Câu 40. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng λ. A là một điểm nút, B là một điểm bụng và C

là một điểm gần A nhất mà trong một chu kì T, thời gian li độ của B nhỏ hơn biên độ của C là

. Khoảng

T 3

A.

B.

C.

D.

cách AC bằng:  8

 16

 12

 6

------ HẾT ------

5/5 - Mã đề 132

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đáp án gồm 01 trang ) ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 132 C C B D D C A C A A C B C B D D C A B A D B D A B A D D B C D A C B C C C A D C 209 D B C A B B D A B B C D A D A C C D A B B D C D A C C A B B B A B D B D A A B C 357 B C B A B C C A D D A A B C D A D D C A B B D D C C B A D D A A D D C D C C D A 485 A B D A C B D C A D B D B C A A C D A C A D B C C D B B C D B D B A D B B C A B 570 C D C D B B D C C A D C A C A B A C B B A A B D D B A D D B C B A A D B A B C B 628 A A D B B D D B A A C C A D B C D A C D B C B B D C A C B A B D B C A A D A B B 743 C C B B A C D A D A B A B A A D C C A D D B C D C B B D C A B B A D A A A B C D 896 B A A C C A A D D A B D C D D C A B C A B D B D C B C B C C C B C B A C A D C A

SỞ GDĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2 ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề --------------------------

___________________________________________________________________________________ Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là

A. . B. C. D.

B. động năng giảm dần theo thời gian D. li độ giảm dần theo thời gian

Câu 2: Dao động tắt dần có A. Tần số giảm dần theo thời gian C. Biên độ giảm dần theo thời gian Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là . Hệ số công suất của mạch là:

A. B. C. D.

B. ω = LC D. ω2 = LC C. LCω2 = 1

B. Tác dụng nhiệt D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài

B. ngược pha với nhau D. lệch pha nhau 600

C. năng lượng của âm D. mức cường độ âm B. độ to của âm

B. cân bằng D. cân bằng theo chiều âm

Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A. LCω = 1 Câu 5: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại A. Tác dụng lên kính ảnh C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn. B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau. Câu 7: Trong động cơ không đồng bộ , khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ A. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường B. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường C. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường D. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường Câu 8: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn A. cùng pha với nhau C. vuông pha với nhau Câu 9: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi. A. Tần số sóng. B. Tốc độ truyền sóng. D. Bước sóng. C. Biên độ của sóng. Câu 10: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với A. tần số âm Câu 11: Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí A. biên C. cân bằng theo chiều dương Câu 12: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp . Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và 7V. Suất điện động của bộ nguồn là B. 2V A. 6V C. 12V D. 7V

Câu 13: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do.Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0.Chu kỳ dao động điện từ của mạch là

A. B. C. D.

Câu 14: Biểu thức cường độ dòng điện là . Tại thời điểm t = 20,18s cường độ

dòng điện có giá trị là

A. i = 0A B. C. i = 2A D. i = 4A

Câu 15: Đặt điện áp u = U cos ωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

A. B. C. D.

B. 160 cm C. 40 cm D. 80cm

Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện A. Nơi nào đường sức điện mạnh hơn thì nới đó đường sức điện vẽ thưa hơn. B. Các đường dức điện xuất phát từ các điện tích âm. C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện. D. Các đường sức điện không cắt nhau. Câu 17: Trên một sợi dây dài 80m đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được 4 bó sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây này là A. 20 cm Câu 18: Một khung dây hình vuông cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T. Mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300. Từ thông qua khung dây bằng

A. B. 10-3 ( Wb) C. D.

Câu 19: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là A. giao thoa ánh sáng C. khúc xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng, D. nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Tốc độ cực đại của vật

C. π (cm/s) B. 8π (cm/s) D. 2π (cm/s)

B. λ1 và λ2 C. λ2, λ3 và λ4 D. λ3 và λ4

C. 2cm D. 4cm B. 8cm

trong quá trình dao động bằng A. 4π (cm/s) Câu 21: Một kim loại có công thoát 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3 Câu 22: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì: A. Tần số và bước sóng đều thay đổi. B. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. C. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. Tần số và bước sóng đều không thay đổi. Câu 23: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước,hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 là A. 1cm Câu 24: Cho các bộ phận sau:(1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6) mạch tách sóng.Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là

D. (2), (4), (6) B. (2), (3), (6) C. (1), (3), (5)

B. x < 0 và v > 0 D. x > 0 và v < 0

A. (1), (4), (5) Câu 25: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là: C. x < 0 và v < 0 A. x > 0 và v > 0 Câu 26: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 27: Một học sinh làm thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ± 0,01 (m); khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Bước sóng bằng D. 0,60 ± 0,04 (µm) A. 0,54 ± 0,03 (µm) C. 0,60 ± 0,03 (µm) B. 0,54 ± 0,04 (µm)

vào hai đầu một điện trở thuần . Công suất tiêu thụ

B. 200W. C. 300W. D. 400W.

Câu 28: Đặt điện áp của điện trở bằng A. 800W. Câu 29: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là

. Điều

D. 250 W C. 175 W B. 150 W

một biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,318 H và tụ điện có điện dung chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là A. 125 W Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của con lắc bằng

D. 5cm C. 4cm B. 6cm

A. 10cm Câu 31: Công suất của một nguồn sáng là P =2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng

Js và tốc độ ánh sáng trong chân không . Số

. Cho hằng số Plăng phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là

B. C. D.

B. 100 cm. D. 50 cm. C. 25cm.

A. Câu 32: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 150 cm. Câu 33: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn

này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là (mm) và

(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với

C. 10. B. 9. D. 8.

biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11. Câu 34: Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ ở hình vẽ bên. Viết biểu thức có cuộn cảm thuần có cảm kháng

điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.

A. B.

C. D.

B. 1,99s C. 2,56s D. 3,98s

C. 63 cm. D. 30 cm. B. 24 cm.

C. 300 D. 200 B. 400

Câu 35: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hoàn của con lắc là 2,15 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kỳ dao đồng điều hòa của con lắc là 3,35 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ của con lắc là A. 2,84s Câu 36: Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là A. 18 cm. Câu 37: Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50dB. Người đó lần lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay. Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất mà người ấy đo được là 62dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 500 Câu 38: Đặt điện áp u = U0.cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm thuần L không đổi, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V1 và V2 theo điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số U4/U1 là

A. 3/2 B. C. D. 5/2

C. 8. D. 2. B. 3.

Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là A. 6. Câu 40: Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song S1 và S2 đặt trước một màn M một khoảng 1,2 m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ tiêu cự 80/3 cm , người ta tìm được hai vị trí của thấu kinh cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh bé hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh S’1 và S’2 là 1,6 mm. Bỏ thấu kính ra rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µm . Tính khoảng vân giao thoa trên màn. C. 0,6 mm. A. 0,225 mm. D. 1,2 mm. B. 0,9 mm.

MA TRẬN ĐỀ THI

Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

1 - Dao động cơ. Số câu 3 2 2 1 8

2 – Sóng âm - Sóng cơ. Số câu 2 3 2 1 8

3 - Dòng điện xoay chiều. Số câu 4 2 2 1 9

LỚP 12 4 - Dao động và sóng điện từ. 5 - Tính chất sóng ánh sáng. Số câu Số câu 3 1 1 2 1 3 5

6 - Lượng tử ánh sáng Số câu 2 1 3

1 - Điện tích, điện trường Số câu 1 1

1 2 - Dòng điện không đổi Số câu 1

Số câu 3 – Dòng điện trong các môi trường 1 4 – Từ trường Số câu 1

LỚP 11 5 – Cảm ứng điện từ Số câu

6 – Khúc xạ ánh sáng Số câu

Số câu 1 1 7 - Mắt và các dụng cụ quang học

Số câu 12 40 16 8 4 TỔNG Điểm

ĐÁP ÁN

1-A 11-D 21-B 31-A 2-C 12-C 22-B 32-D 3-C 13-D 23-A 33-C 4-C 14-B 24-A 34-A 5-B 15-C 25-B 35-C 6-A 16-D 26-A 36-D 7-B 17-C 27-D 37-B 8-A 18-B 28-D 38-D 9-A 19-B 29-A 39-A 10-A 20-B 30-D 40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A

Công thức tính thế năng của con lắc lò xo ở li độ x:

Câu 2: Đáp án C Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian Câu 3: Đáp án C

Hệ số công suất .

Câu 4: Đáp án C Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp hiện tượn cộng hưởng xảy ra khi: Câu 5: Đáp án B Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt Câu 6: Đáp án A

Năng lượng photon ɛ = hf => Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó

có tần số càng lớn.

Câu 7: Đáp án B Trong động cơ không đồng bộ khung dây đặt trong từ trường sẽ quay theo chiều từ trường với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường Câu 8: Đáp án A Trong sóng điện từ, dao động của từ trường và dao động của điện trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau Câu 9: Đáp án A Khi sóng truyền đi tần số luôn không đổi Câu 10: Đáp án A Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số của âm Câu 11: Đáp án D

Vật tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương và đạt giá trị cực tiểu khi vật qua

VTCB theo chiều âm.

Câu 12: Đáp án C Vì mạch điện mắc nối tiếp nên ta có suất điện động của bộ nguồn bằng Câu 13: Đáp án D

Chu kỳ dao động điện từ của mạch là:

Câu 14: Đáp án B

Tại thời điểm t = 20,18s, cường độ dòng điện có giá trị:

Câu 15: Đáp án C Mạch chỉ có tụ điện nên điện áp vuông pha với cường độ dòng điện.

Ta có

Câu 16: Đáp án D

Câu 17: Đáp án C Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định ta có:

Câu 18: Đáp án B Diện tích của khung dây là Mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300 nên ta có α = 600 Từ thông qua khung dây có giá trị: Câu 19: Đáp án B Khi ánh sáng trắng qua lăng kính sẽ bị phân tách thành ánh sáng đơn sắc gọi là sự tán sắc của ánh sáng Câu 20: Đáp án B Tốc độ cực đại: vmax = ωA = 8π (cm/s) Câu 21: Đáp án B

Giới hạn quang điện: .

Để xảy hiện tượng quang điện thì: λ ≤ λ0 => bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là λ1 và λ2. Câu 22: Đáp án B Sóng âm truyền qua các môi trường thì tần số song không thay đổi.

Vận tốc song thay đổi nên bước sóng thay đổi.

Câu 23: Đáp án A Bước sóng: λ = v.T = v/f = 80/40 = 2cm => Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 là λ/2 = 1cm Câu 24: Đáp án A Câu 25: Đáp án B Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì x < 0 và v > 0

Câu 26: Đáp án A A đúng dao động cưỡng bức có biên độ không đổi (ở giai đoạn ổn định) và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B sai vì dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. C sai vì dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D sai vì dao động cưỡng bức có biên độ thay đổi và đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 27: Đáp án D Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp bằng 9i

Bước sóng:

Sai số:

=> Bước sóng bằng: 0,60 ± 0,04 µm

Câu 28: Ta có công suất tiêu thụ trên mạch chỉ có điện trở R là Chọn D.

Câu 29: Đáp án A

Dung kháng của tụ điện là:

Cảm kháng của cuộn dây là:

Công suất của mạch đạt cực đại khi:

Công suất của mạch khi đó là:

Câu 30: Đáp án D

Tại t = 0:

Tại t = 1/12s:

Ta có :

=> Từ t = 0 đến t = 1/12s góc quét được:

Câu 31: Đáp án A Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 giây:

Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 phút:

Câu 32: Đáp án D

cm. Ta có

Câu 33: Đáp án C

Bước sóng:

Câu 34: Đáp án A

Vì mạch chỉ có L thì u sớm pha hơn i là nên

Câu 35: Đáp án C Chu kỳ của con lắc khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc a là:

Chu kỳ của con lắc khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc a là:

Chia (1) cho (2) ta được: a = 0,42g Thay giá trị của a vào (1) ta được:

Với T là chu kỳ của con lắc khi thang máy không chuyển động Câu 36: Chọn D. * Đối với thấu kính phân kì vật thật luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. * Đối với thấu kính hội tụ vật thật đặt trong khoảng từ tiêu điểm đến thấu kính sẽ cho ảnh ảo lớn hơn vật. Do đó, thấu kính phải là thấu kính hội tụ.

Chọn D. * Từ:

Câu 37: Đáp án B

Ta có mức cường độ âm:

(với R là khoảng cách từ nguồn âm đến điểm khảo sát) Gọi H và K là chân đường vuông góc hạ từ O xuống Ax và Ay. => Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi người đó đứng tại H. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi người đó đứng tại K.

Ta có :

Câu 38: Đáp án D

Câu 39: Đáp án A

Khoảng vân = 1,8 mm

Xét điểm M: Số vân sáng trên khoảng OM là các giá trị k thỏa mãn

0 < ki < 6,84 => 0 < k < 3,8 => Có 3 giá trị k thỏa mãn. Vậy trên khoảng OM có 3 vân sáng

Xét điểm N: Số vân sáng trên khoảng ON là các giá trị k thỏa mãn

0< ki < 4,64 => 0 < k < 2,5 => Có 2 giá trị k thỏa mãn. Vậy trên khoảng ON có 2 vân sáng

Vậy trên đoạn MN có 3 + 2 + 1 = 6 vân sáng

Câu 40: Áp dụng công thức thấu kính: thay

Ảnh lớn nên chọn và

Chọn A

MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TN - NĂM HỌC: 2022 - 2023

TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI. Giới hạn: giữa kì 2

MỨC ĐỘ NHẬN THÔNG V/ DỤNG V/ DỤNG TỔNG

CHỦ ĐỀ BIẾT HIỂU THẤP CAO

1. Chương 1: Dao động điều hòa 3 2 2 1 8

2. Chương 2: Sóng cơ và sóng âm 3 2 1 1 7

3. Chương 3: Dòng điện xoay 3 2 3 1 9 chiều

4. Chương 4: Dao động và sóng 2 2 1 5 điện từ

5. Chương 5: Sóng ánh sáng. 3 2 1 1 7

6. Lớp 11 2 2 4

Tổng số câu 16 12 8 4 40

Số điểm: 4 3 2 1 10

Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100%

TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI Đề thi gồm: 04 trang MÃ ĐỀ THI: 132 ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2023 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

______________________________________________________________________________ Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k,dao động điều hòa với tần số góc là

A. B. C. D. . . . .

Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Chu kì của vật dao động điều hòa là A. thời gian để vật trở lại vị trí cũ theo chiều cũ. B. số dao động thực hiện được trong một đơn vị thời gian. C. thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần. D. số dao động thực hiện được trong thời gian t. Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l , dao động điều hòa với biên độ góc . Biên độ

dao động của con lắc đơn là

A. . B. . C. . D. .

B. đồ thị dao động.

D. cường độ âm.

Câu 4: Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm gắn liền với A. mức cường độ âm. C. tần số âm. Câu 5: Sóng (cơ học) ngang được truyền được trong môi trường nào sau đây?

B. Chân không.

A. Khí. C. Lỏng. D. Rắn.

Câu 6: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì chiều dài của dây phải bằng

A. một số nguyên lần phần tư bước sóng. C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng.

A. ωNBS. C. ωNB. B. NBS. D. ωBS.

Câu 7: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S gồm N vòng dây. Cho khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung với vận tốc góc ω trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung là Câu 8: Mạng điện dân dụng một pha sử dụng ở Việt Nam có giá trị hiệu dụng và tần số là

A. 220V – 50Hz B. 220V – 60Hz C. 110V – 60Hz D. 100V – 50Hz

Câu 9: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện

A. trễ pha B. sớm pha C. sớm pha D. trễ pha

Câu 10: Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì vec tơ cường độ điện trường và vec tơ cảm ứng từ có phương A. song song với nhau B. song song với phương truyền sóng C. vuông góc với nhau D. vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng

Câu 11: Mạch dao động điện từ đang hoạt động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tần số góc của mạch dao động đó là

A. ω = 2π B. ω = C. ω = D. ω =

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng. Quang phổ liên tục A. gồm nhiều dải sáng màu nối tiếp nhau một cách liên tục. B. của một vật phát sáng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ vật đó. C. đặc trưng cho cấu tạo của nguồn. D. của một vật phát sáng không phụ thuộc vào nhiệt độ vật đó. Câu 13: Cơ thể người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây? D. Tia X B. Bức xạ nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. A. Tia tử ngoại

Câu 14: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A. tăng cường độ chùm sáng C. nhiễu xạ ánh sáng B. tán sắc ánh sáng D. giao thoa ánh sáng

. Lực

Câu 15: Một điện tích q được đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ điện trường điện trường tác dụng lên điện tích q là

A. B. C. D.

A. Vôn. B. Ampe. C. Tesla. D. Vêbe.

B. có thể trễ hoặc sớm pha hơn i. D. luôn sớm pha hơn i.

Câu 16: Đơn vị của từ thông là Câu 17: Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp thì điện áp giữa hai đầu mạch A. luôn trễ pha hơn i. C. luôn cùng pha với i. Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π mH

và một tụ điện có điện dung C = nF. Chu kỳ dao động điện từ của mạch là

A. T = 2.10–6 s. B. T = 4.10–4 s. C. T = 4.10–5 s. D. T = 4.10–6 s.

Câu 19: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ

A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2. B. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. C. Dao động điện từ của mạch dao động lí tưởng LC là dao động tự do. D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2 ) (cm). Quỹ đạo chuyển

B. 40 cm. C. 20 cm. D. 20 cm.

C. 5 cm. D. 7 cm. B. 1 cm.

động của vật có chiều dài A. 10 cm. Câu 21: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất có li độ 3 cm thì li độ dao động thứ hai là 4 cm. Li độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng: A. 3,5 cm. Câu 22: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 8 dB. B. 0,8 dB. C. 80 dB. D. 80 B.

Câu 23: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ 200 cm/s và bước sóng 0,5 m. Chu kì của sóng đó là A. C. D. B.

Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc λ = 0,5 μm, hai khe song song cách nhau a = 2 mm và cách màn một khoảng D = 3 m. Khoảng vân giao thoa trên màn là

A. 1,50 mm. B. 1,25 mm. C. 0,55 mm. D. 0,75 mm.

Câu 25:Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật . làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng

Hiệu số bằng

A. π B. 0 C. D.

Câu 26: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là , khi truyền trong thủy

tinh có bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của là

A. 900 nm B. 380 nm C. 400 nm D. 600 nm

B. 37,50 C. 40,50 D. 220

D. 100 V. B. 10 V. C. 1 V.

Câu 27: Một tia sáng đỏ truyền từ không khí vào nước theo phương hợp với mặt nước góc 300. Cho chiết suất của nước bằng 1,33. Góc khúc xạ bằng: A. 600 Câu 28: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 1 (mH), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là A. 0,1 V. Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình

lần lượt là .Tại thời điểm t1 các

giá trị li độ . Tại thời điểm t2 các giá trị của li độ

. Biên độ dao động tổng hợp là

A. 5 cm B. 6 cm C. cm D. 4 cm

Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có m = 100 g và lò xo có k = 100 N/m. Kéo vật thoe phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng đến khi lò xo giãn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc có

độ lớn là và hướng lên để vật dao động điều hòa. Lấy và . Biên

D. 2,6 cm B. 1,4 cm C. 2 cm

độ dao động của vật là A. 2,8 cm Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một đoạn mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Khi rôto của

máy phát quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

và hệ số công suất của mạch bằng . Nếu rôto quay đều với tốc độ góc là 3n vòng/s thì cường độ

dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. 4 A B. 6 A C. D.

Câu 32: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s, khoảng cách AB = 7 cm. Trên đoạn AB, số vị trí thuộc đường cực tiểu giao thoa là

D. 10 C. 9 B. 7

A. 8 Câu 33: Mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp X chứa các phần tử R2, L, C2 mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 220 V thì cường độ

dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng . Biết . Tại thời điểm t(s) cường độ

dòng điện i = 2A, ở thời điểm , điện áp và đang giảm. Công suất của đoạn

mạch MB nhận giá trị nào sau đây

A. B. 3,13 W C. D. 140 W

Câu 34: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có điện trở , cuộn dây thuần cảm có độ tự

cảm . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều . Biểu thức

cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là

A. B.

C. D.

Câu 35: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,72 μm và λ2 vào khe Y‒âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ1, 9 vân sáng của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng

A. 0,48 μm B. 0,42 μm C. 0,54 μm D. 0,58 μm

Câu 36: Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm ban đầu điện tích của

tụ điện có giá trị cực đại là , sau đó 2µs thì tụ điện phóng hết điện tích. Cường độ dòng

B. 3,0mA C. 2,5mA D. 1,5mA

điện cực đại trong mạch nhận giá trị: A. 5,0mA Câu 37: Mạch điện nối tiếp AB (như hình 1) với với 0 < R1 ≤ r. Mắc AB vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi U = 120V nhưng tần số f có thê thay đổi được, ban đầu giữ cho tần số f = f1 người ta đo được công suất tiêu thụ trên đoạn NB là P1 và cường độ dòng điện i1(t), lúc này nếu nối tắt cuộn dây với tụ điện thì công suất tiêu thụ trên NB lại tăng lên 4 lần. Khi f = f2 thì cường độ dòng điện là i2(t). Đồ thị i1(t) và i2(t) được cho (như hình 2). Khi f = fC thì điện áp hiệu dụng hai đầu C đạt cực đại. Tổng giá trị điện áp hiệu dụng UAN + UNB khi đó gần giá trị nào nhất?

A. 197(V) B. 195V C. 180V D. 150(V)

Câu 38. Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. thẳng đứng, có cường độ biến Tại thời điểm t = 0,2 s, một lực thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật là

A. cm/s B. 9 cm/s C. cm/s D. cm/s

Câu 39: Trong một trận bóng đá, kích thước sân là dài 105 m và rộng 68 m. Trong một lần thổi phạt, thủ môn A của đội bị phạt đứng chính giữa hai cọc gôn, trọng tài đứng phía tay phải thủ môn, cách thủ môn đó 32,3 m và cách góc sân gần nhất 10,5 m. Trọng tài thổi còi và âm đi đẳng hướng, thì thủ môn A nghe rõ âm thanh có mức cường độ âm là 40 dB. Khi đó huấn luyện viên trưởng của đội đang đứng phía trái thủ môn A và trên đường ngang giữa sân, phía ngoài sân, cách biên dọc 5 m sẽ nghe được âm thanh có mức cường độ âm gần nhất với

A. 32,06 dB B. 27,31 dB C. 38,52 dB D. 14,58 dB

gần nhất với giá trị nào sau đây?

C. 450 nm. B. 390 nm. D. 590 nm.

Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và . Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của A. 520 nm.

--HẾT--

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 29. Chọn đáp án A

 Lời giải: + Ta để ý rằng dao động x2 vuông pha với các dao động x1 và x3 → Tại thời điểm t2 khi x2 = 0 thì:

+ Với hiai dao động vuông pha và ta luôn có: x1 x2

+ Biên độ dao động tổng hợp:

Câu 30: Đáp án C

Tần số góc của con lắc lò xo là:

Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là:

Li độ của con lắc khi lò xo giãn 2 cm là:

Ta có công thức độc lập với thời gian:

Câu 31: Đáp án B Khi rôto quay với tốc độ ꞷ = n vòng/s, hệ số công suất của mạch là:

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

Khi quay với tốc độ ꞷ’ = 3n vòng/s, cảm kháng của cuộn dây và suất điện động hiệu dụng của máy

phát là:

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi đó là:

Câu 32: Đáp án D

Bước sóng của sóng này là:

Cực tiểu giao thoa có:

Vậy trên đường nối hai nguồn có 10 điểm cực tiểu Câu 33: Đáp án A

Cường độ dòng điện hiệu dụng và cực đại:

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB:

Tại thời điểm t(s) cường độ dòng điện là , ở thời điểm điện áp

và đang giảm.

Góc quét được trong thời gian là:

Biểu diễn trên VTLG cường độ dòng điện chạy trong mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB

tại thời điểm như sau:

Từ VTLG ta xác định được độ lệch pha giữa u và i là:

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là:

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là:

Công suất của đoạn mạch MB là:

Câu 34: Đáp án D

Cảm kháng của cuộn dây là:

Tổng trở của mạch là:

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:

Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là:

Vậy phương trình cường độ dòng điện trong mạch là:

Câu 35. Chọn đáp án C  Lời giải:

+ Số vị trí trùng nhau của hệ hai vân sáng trên đoạn AB: 19 – (9 + 6) = 4.

→ Có 4 vị trí nhau → trên AB ứng với

Câu 36. Chọn đáp án C

 Lời giải: + Thời gian tụ phóng điện từ giá trị cực đại qo → đến giá trị = 0 là T/4 → T = 8µs. + Cường độ dòng điện trong mạch: = 2,5 ( mA)

Câu 37. Chọn đáp án C

 Lời giải: + Sơ đồ mạch

+ Khi nối tắt cuộn dây, nối tắt tụ

+ Khi không nối tắt:

+ Giải thiết:

+ Để tồn tai nghiệm kết hợp với điều kiện lownsn hất

+ Khi f = f2 nhìn đồ thị ta có:

+ Xét t = 0

+ Khi f = fc thì

+ Mặt khác

Câu 39. Chọn đáp án A  Lời giải:

+ Ta để ý rằng vuông tai B

+ Độ dài đoạn BC:

→ Vậy mức cường độ âm tại C:

Câu 40: Đáp án C

Ta có :

Vị trí trùng nhau đầu tiên ứng với

Có đúng ba vị trí trùng nhau và

tối giản chỉ có nhưng thì vị trí trùng nhau ( loại )

hoặc ( loại )

Với thì

Môn: Vật lý SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1-NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

Mã đề 132

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1: Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là

A. B. C. D.

Câu 2: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A . Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là: A. 2,4 V và 10 (A) B. 2,4 V và 1 (A) C. 240 V và 10 (A) D. 240 V và 1 (A)

Câu 3: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Rô to quay với tốc độ: A. 5 vòng/phút. B. 300 vòng/giây. C. 25 vòng/giây. D. 300 vòng/phút.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ là sóng ngang.

Câu 5: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là 10 cm. Cơ năng dao động của con lắc lò xo là A. E = 0,0325 J B. E = 0,0625 J C. E = 0,25 J D. E = 0,0125 J

Câu 6: Một vật khối lượng m = 100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương theo các cm. Trong quá trình dao động luôn có phương trình cm và

. Lấy π2 = 10. Cơ năng của vật bằng

A. 1,25mJ. B. 3,2mJ. C. 5,0mJ. D. 9,8mJ.

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = π/5 (s), khi vật có ly độ x = 2 cm thì vận tốc tương ứng là 20 3 cm/s, biên độ dao động của vật có trị số

A. A = 5 cm. B. A = 4 3 cm. C. A = 4 cm. D. A = 2 3 cm.

Câu 8: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận A. Khuyếch đại. B. Ăng-ten. C. Biến điệu. D. Tách sóng.

Câu 9: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi công thức:

A. B. C. D.

Câu 10: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. tím. B. chàm. C. đỏ. D. lam.

Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật 4 lần thì tần số dao động của vật: A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.

Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để

A. xác định tần số sóng. C. xác định tốc độ truyền sóng. B. xác định chu kì sóng. D. xác định năng lượng sóng.

Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 40N/m. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn biên độ F0 và tần số f1 = 4Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là 1/4 - Mã đề 132

A1 . Nếu giữ nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến f2 = 5Hz thì biên độ dao động của hệ khi ổn định là A2. Chọn đáp án đúng A. A1 < A2. B. A1 > A2. C. A1 = A2. D. A2 ≥ A1.

Câu 14: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - ) (cm), với t đo bằng

s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 6 cm/s. B. 12 cm/s. C. 12 m/s. D. 6 m/s.

Câu 15: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài ℓ = 1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là A. T = 20 (s). B. T = 10 (s). C. T = 1 (s). D. T = 2 (s).

Câu 16: Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 17: Trên sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2 – t1 bằng 0, 05 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng?

A. 42,5 cm/s. B. 3,4 m/s. C. 4,25 m/s. D. 34 cm/s.

Câu 18: Chiếu bức xạ đơn sắc bước sóng 0,6 µm vào hai khe Young cách nhau 0,2 mm. Màn quan sát đặt cách hai khe Young 1,5 m. Khoảng vân trên màn là A. 4,5 mm. B. 6,3 mm. C. 3,6 mm. D. 5,4 mm.

Câu 19: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm

. Lấy . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:

A. 600 m. B. 300 m. C. 300 km. D. 1000 m.

Câu 20: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm dao đông với biên độ cực đại nằm trên đường vuông góc với AB tại A . Đoạn AM có giá trị lớn nhất là : A. 30cm B. 20cm C. 40cm D. 50cm

Hiệu điện

Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:

A. B. 220V C. D. 100V

Câu 22: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. từ trường quay. B. cộng hưởng C. cảm ứng điện từ. D. tự cảm.

Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(πt - ) cm và x2 = 4cos(πt - ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:

A. 4 cm B. 2 cm C. 2 cm D. 2 cm

2/4 - Mã đề 132

Câu 24: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm là: A. 2.10-7/5 T. B. 5.10-7 T. C. 4.10-6 T. D. 3.10-7 T.

Câu 25: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có cực dương bằng bạc. Biết bạc có A = 108 g/mol, có n = 1. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là 4,32 g. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân trong thời gian đó là A. 500 mA . B. 5 A . C. 4 A . D. 400 mA .

Câu 26: Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 3cm là A. 104V/m D. 3.104V/m B. 5.103V/m C. 105V/m

Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm,khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,4 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 1,5 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là: A. 750 nm B. 625 nm C. 417 nm D. 760 nm

Câu 28: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H, trong đó có dòng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị B. 20 V. C. 2,0 kV. A. 0,1 kV. D. 10 V.

Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 2 m. Khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sang đơn sắc dùng trong thí nghiệm này bằng B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. A. 0,48 μm.

Câu 30: Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 5 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 50 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là A. 55 Ω. B. 45 Ω. C. 50 Ω. D. 40 Ω.

Câu 31: Đồ thị dao động âm hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ. Ta có kết luận

A. độ to của âm 2 lớn hơn âm 1 C. hai âm có cùng âm sắc B. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm D. độ cao của âm 2 lớn hơn âm 1

Câu 32: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động bằng A. vmax = A2ω B. vmax = Aω C. vmax = –Aω D. vmax = Aω2

Câu 33: Pha của dao động được dùng để xác định A. tần số dao động B. trạng thái dao động C. chu kỳ dao động D. biên độ dao động

Câu 34: Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng, gọi λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc sử dụng và k = 0, ± 1, ± 2, ± 3 …Tại điểm M trên màn hứng vân là vân tối khi hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 khe đến điểm M bằng:

A. kλ B. (k + 1) C. (k + 0,5)λ D. 2kλ

Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là

3/4 - Mã đề 132

A. λ /2. B. λ/4. C. 2 λ. D. λ.

Câu 36: Trong thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, một học sinh đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là ℓ = 2,000 ± 0,004 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 1,00 ± 0,01 m, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,000 ± 0,005 mm. Giá trị bước sóng học sinh đo được là

A. λ = 0,40 ± 0,01μm C. λ = 0,400 ± 0,007 μm B. λ = 0,50 ± 0,01 μm D. λ = 0,500 ± 0,009 μm

Câu 37: Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một vật đang chuyển động về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 (µs), ăngten quay với tốc độ 0,5 vòng/s . Ở vị trí đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của vật, ăngten lại phát sóng điện từ, thời gian từ lúc phát đến đến lúc nhận nhận lần này là 80 (µs). Tính tốc độ trung bình của vật. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 (m/s). A. 1080km/h B. 2700km/h C. 750km/h D. 5400km/h

Câu 38: Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho một điểm trên sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 100 m/s. C. 80 m/s. D. 40 m/s.

Câu 39: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R = 20 Ω, L = 0,2/π H. Đoạn mạch được mắc vào điện áp u = 40 cos(100πt )V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là

A. i = 2cos(100πt - ) (A) B. i = cos(100πt - ) (A)

C. i = 2cos(100πt + ) (A) D. i = cos(100πt + ) (A)

Câu 40: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, ta quan sát được bao nhiêu vân sáng có màu đơn sắc của 2? B. 24. D. 16. A. 32. C. 8.

……………….HẾT………………….

4/4 - Mã đề 132

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2022-2023 Câu Mã 132 Mã 209 Mã 357 Mã 485 Mã 570 Mã 628 Mã 743 Mã 896 B C A A B B D B D B A D A B D C A C D C A D B D B D D B A C C B D C A C A C C A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C D B D C D B A B C B C A A B B A C B C A C A C D D C B D D B A C D B A A D A D B B B A B B C A A C A A D D D C C C D A C D C C A C B B D B A D D B A B C A D D D D C B A C D B A D C B C D B D A A A B C A C C A A B C C D B B C A D B B A D A A C B C A D C C A D C D B D C A D B A C D C D A A D A D B C B B B A B B D B C B B A B D C D D C A A A B B C C A D B A A D C C B C D C D A C B B B A A C D D D A A D B D D C B B C D A B B B C A C C D A C D A D A C A D D B B B A C A C C D B D C B B A C C D A C C D B B A A C A C D B C A A D D A B B D D C B A B C A D D B

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 BÀI THI: KHTN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH (ĐỀ CHÍNH THỨC) (Đề thi có 04 trang)

Mã đề 121

Khoảng cách giữa hai

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng nút sóng liên tiếp là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Ưu điểm của dòng 3 pha A. dùng để truyền tải điện năng đi xa B. Dùng trong các nhà máy xí nghiệp. C. cung cấp điện cho các động cơ 3 pha,dùng phổ biến trong các nhà máy xí nghiệp. D. tiết kiệm dây dẫn. Câu 3. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Tại vị trí

có tọa độ x. Đại lượng được gọi là

B. lực kéo về. D. lực ma sát.

B. chất khí ở áp suất thấp D. chất lỏng (t tính bằng s). Tốc độ chất điểm khi đi

A. thế năng của con lắc C. động năng của con lắc Câu 4. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị numg nóng phát ra A. chất khí ở áp suất cao. C. chất rắn. Câu 5. Một chất điểm dao động với phương trình qua vị trí cân bằng là A. 10cm/s. B. 20cm/s. C. 20m/s. D. 200cm/s.

Câu 6. Một con lắc lò xo có khối lượng m, độ cứng K. Đại lượng được gọi là

B. tần số góc của dao động. D. tần số của dao động. vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp vơi 1 tụ A. pha ban đầu của dao động. C. chu kì của dao động. Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc điện có điện dung C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. . B. C. . D. .

B. 12 giờ. C. 6 giờ. D. 8 giờ.

D. 1000 vòng. C. 300 vòng. B. 120 vòng.

Câu 8. Sau khoảng thời gian một ngày đêm, 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A. 4 giờ. Câu 9. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 55V. Giá trị của N2 là A. 60 vòng. Câu 10. Đặc trưng sinh lí của âm là A. Độ to của âm. C. Mức cường độ âm. D. Tần số âm. B. Cường độ âm.

Câu 11. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế

thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là . Công suất tiêu thụ của đoạn

1/4 - Mã đề 121

B. C. W. W. D. 440W.

B. Hiện tượng nhiệt điện. D. Hiện tượng điện phân.

C. 0,125s D. 0,25s B. 0,5s

C. Tia tử ngoại. D. Tia X. .

mạch này là A. 220W Câu 12. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện A. Hiện tượng đoản mạch. C. Hiện tượng siêu dẫn. Câu 13. Một vật dao động điều hòa trên trục ox giữa 2 điểm A và B, AB = 20cm. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ A đến B là 0,25s. Thời gian vật chuyển động theo cùng một chiều từ vị trí -6cm đến vị trí 8cm là: A. 0,375s Câu 14. Tia nào sau đây sau đây dùng để chẩn đoán và điều trị 1 số bệnh A. Tia B. Tia hồng ngoại. Câu 15. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần R và một tụ điện C mắc nối tiếp một

điện áp xoay chiều có biểu thức , khi đó dòng điện trong mạch có biểu thức

. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ sẽ là

A. B.

C. D.

Câu 16. Đặt điện áp (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Ở thời

điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

(A) A. (A) B.

(A) C. (A). D.

Câu 17. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa 2 điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp trên đoạn AN có giá trị hiệu dụng là 100V và lệch pha so với điện áp trên NB là 5 /6. Biểu

thức điện áp trên đoạn NB là . Điện áp tức thời trên đoạn MB là

A. B.

C. D.

Câu 18. Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở R thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là I. Định luât Ôm viết cho đoạn mạch là:

A. I = B. I= U R C. R=U.I D. I=

Câu 19. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là

và là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên với

độ là A. Công thức nào sau đây đúng? A. B.

D. m D. C. Câu 20. Theo thuyết tương đối, một vật đứng yên có khối lượng nghỉ mo. Khi vật chuyển động, khối lượng của vật là m. Kết luận nào sau đây là chính xác: A. m > mo. C. m < mo. B. m = mo mo.

2/4 - Mã đề 121

D. 0,01s

B. từ 380nm đến 760nm. D. từ 4300pm đến 460pm.

C. 93,75g. D. 6,25g. B. 87,5g.

Câu 21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4cm. Cho g = 10m/s2. Ban đầu nâng vật lên sao cho lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho dao động, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Thời điểm đầu tiên hệ có đông năng bằng thế năng là: C. 0,1s B. 0,2s A. 0,05s Câu 22. Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng A. từ 570cm đến 600cm. C. từ 590mm đến 650mm. Câu 23. Có 100g chất phóng xạ với chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ đó còn lại là A. 12,5g. Câu 24. tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo . Vận phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt ,

C. 10 D. 21 B. 12

vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn Khi trong mạch có cộng hưởng thì tổng trở Z của tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. xác định số điểm dao động có biên độ cực đại trên S1, S2: A. 11 Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung mạch là

A. Z= R2 B. Z=R. C. Z= L D.

B. 0,6 m; 0,48 m; 0,4 m. D. 0,6 m; 0,48 m; 0,75 m. , ánh sáng kích thích nào sau dây gây ra được hiện

.

B. ánh sáng có bước sóng = 0,36 D. ánh sáng có bước sóng =0,3

Câu 26. Giao thoa với ánh sáng trắng của Young có 0,4m    0,75m, khoảng cách giữa 2 khe sáng là 4mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Tại điểm N cách vân trắng trung tâm 1,2mm có các bức xạ cho vân sáng là A. 0,4 m; 0,6 m; 0,58 m. C. 0,64 m; 0,4 m; 0,58 m. Câu 27. Kim loại Ag có giới hạn quang điện 0,26 tương quang điện A. ánh sáng có bước sóng = 0,27 C. ánh sáng có bước sóng = 0,25 Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sang, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó

D. B. . . .

bằng A. C. Câu 29. Một vật thực hiện 2 dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt

; . Phương trình dao động tổng hợp của vật là:

A. B.

C. D.

Câu 30. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R biến đổi. Biết ; . Đặt vào hai đầu

đoạn mạch một điện áp xoay chiều . Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở

. . hoặc 80 . B. 45 D. 60

B. hiện tượng phóng xạ. D. hiện tượng quang điện.

R có giá trị bằng bao nhiêu? A. 45 C. 80 Câu 31. Phản ứng mà 2 hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn là A. phản ứng nhiệt hạch. C. phản ứng phân hạch. Câu 32. Trên mặt nước, 2 nguồn phát sóng A và B giống nhau cách nhau 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6cm. Gọi C là 1 điểm trên mặt nước cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Số điểm dao động ngược pha so với nguồn trên CO là

3/4 - Mã đề 121

B. 5 C. 4 D. 2

B. sự giao thoa ánh sáng. D. sự tán sắc ánh sáng.

A. 3 Câu 33. Sự phát quang của nhiều chất lỏng có đặc điểm là ánh sáng phát quang tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là A. sự huỳnh quang. C. lân quang. Câu 34. Cho phản ứng hạt nhân:  + Al → X + n. Hạt nhân X là

B. Ne. C. P. D. Na

1 = 0,45 m,

A. Mg. Câu 35. Trong thí nghiệm young. Nguồn phát ánh sáng đồng thời 3 đơn sắc ,

B. 47 D. 56 . Giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm ta quan sát được số vân sáng là: C. 42

D. -3,4eV B. -1,51eV C. -0,85eV

B. culông (C). D. fara (F).

B. tần số của sóng. D. tốc độ truyền sóng.

B. Ngoại lực tác dụng. D. ma sát.

A. 52 Câu 36. Năng lượng của các quĩ đạo dừng trong nguyên tử H2 xác định bằng biểu thức En = -13,6eV/n2 (n=1,2,3…là số thứ tự các mức năng lượng). Năng lượng ứng với quĩ đạo L là: A. -13,6eV Câu 37. Đơn vị của cường độ điện trường là A. vôn (V). C. vôn trên mét (V/m). Câu 38. Trong sự truyền sóng cơ, quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì gọi là A. bước sóng. C. năng lượng sóng. Câu 39. Trong dao động tắt dần đại lượng giảm dần theo thời gian A. Biên độ. C. gia tốc Câu 40. Khi nói về sóng điện từ, khác sóng cơ là A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ mang năng lượng.

------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 121

ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2022 – 2023

Môn thi: Vật lí

Thời gian làm bài:50 phút

1. MA TRẬN ĐỀ

Cấp độ nhận thức Chủ đề Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

Dao động cơ 2 1 2 7 2

Sóng cơ 1 1 2 5 1

Dòng điện xoay chiều 2 0 2 7 3

Dao động và sóng điện từ 0 2 1 3 0

Sóng ánh sáng 2 2 1 5 0

Lượng tử ánh sáng 1 1 2 4 0

Hạt nhân 1 2 2 5 0

Điện học 0 0 1 1 0

Từ học 1 0 1 2 0

Quang học 0 1 0 1 0

Tổng 10 10 14 40 6

2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ MINH HỌA

Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức

TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nội dung kiến thức, kĩ năng Đơn vị kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

1 0 2 0 1.1. Con lắc lò xo

- Nêu được công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo.(c1) - Năng lượng của con lắc lò xo (c21) - Tìm thời điểm vật đi qua vị trí x đã biết (c22) 1 Dao động cơ

1 1 0 0 - Tính li độ của chất điểm (c11) -Đặc điểm vật DđĐH (C10) 1.2: Vận tốc, gia tốc, li độ trong DDĐH

0 0 0 2 1.3. Tổng hợp hai dao động điều hòa - Cho 2 dao động điều hòa, tính tỉ số giữa 2 pha dao động ( c35) - Đồ thị 2 dao động (c36)

-Mối liên hệ giữa bước sóng, vận tốc, chu kì,tần số( c2)

1

2.1. Các đại lượng đặc trưng của sóng cơ

- Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trong vùng giao thoa (c37) và c34

1 1 2.2. Giao thoa sóng

2 Sóng cơ

- Tính số bụng sóng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định (c13) 2.3. Sóng dừng

2.4. Sóng âm - Tính mức cường độ âm 1

2 0 0 0 - Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện(c3) - Cách tạo ra dòng điện xoay chiều (c4) 3.1. Đại cương về dòng điện xoay chiều

2 3.2. Đoạn mạch R,L,C nối tiếp - Cho mạch RLC nối tiếp, biết công suất tỏa nhiệt trên điện trở, tính giá trị R (c24) - Bài toán về công suất tiêu thụ (c32) 3 Dòng điện xoay chiều - Bài toán đồ thị, L thay đổi( c38) 1 3.3. Bài toán cực trị:Thay đổi L

1 3.4. Truyền tải điện năng đi xa - Bài toán về công suất hao phí trên đường dây truyền tải( c40)

2 1 4 Mạch dao động LC lí tưởng Dao động và sóng điện từ - Tính tần số dao động riêng của mạch LC (c15) - Hiệu điện thế và cường độ dòng điện tức thời giữa 2 bản tụ điện (c5) - Tính tỉ số q1/q2 khi biết mối liên hệ giữa T1 và T2 (c33)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

2 1 5.1. Tán sắc ánh sáng - Nhận biết hiện tượng tán sắc ánh sáng (c7) (c20) - Tính tần số ánh sáng (c16)

- Giao thoa 2 ánh sáng đơn sắc (c25) 1 5.2: Giao thoa ánh sáng 5 Sóng ánh sáng

- Quang phổ vạch phát xạ ( c6) 1

5.3. Máy quang phổ và các loại quang phổ

6 1 - Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện( c8) Lượng tử ánh sáng 6.1. Hiện tượng quang điện ngoài

1 2

6.2. Mẫu nguyên tử Bo và quang phổ vạch nguyên tử Hidro - Xác định biểu thức của bước sóng khi e chuyển động từ quỹ đạo này sang quỹ đạo khác ( c12) - Số vạch quang phổ do 1 đám nguyên tử hidro phát ra( c26) - Tốc độ của electron tren quỹ đạo dừng thứ n trong nguyên tử hidro(c29)

1 - Tính năng lượng liên kết của hạt nhân (c19) 7.1. Năng lượng liên kết hạt nhân

7.2: Phóng xạ 1 1 7 Hạt nhân nguyên tử

-Tính lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t(c18) - Đặc điểm phóng xạ (c9)

2 7.3. Phản ứng hạt nhân - Tính khối lượng của chất phản ứng(c27) - Sử dụng các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân để giải bt(c28)

- Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây (c31) 8 Chương trình lớp 11 2 1 Điện học Từ học Quang học - Sự điều tiết của mắt (c17) - Phân biệt các loại thấu kính(c14)

SỞ GD&ĐT TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

(Đề thi gồm 5 trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2022-2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ............................................................................. Số Báo Danh:.........................................................

, vật nặng khối lượng . Chu kì dao động của vật được xác Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng định bởi biểu thức :

A. . B. . C. . D. . .

Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng , chu kì và tần số của một sóng là

A. B. C. D.

vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện

B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.

trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều không đổi thì dung kháng của tụ A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn. C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều? A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ. B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều. C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây. D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa. Câu 5: Trong mạch dao động thời gian sớm pha hơn điện tích lí tưởng cường độ dòng điện trên một bản tụ điện một góc

A. 0 rad. B. rad. C. rad. D. rad.

B. tán sắc ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.

μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng μm và

là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng. D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. Câu 8: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là quang điện đối với kim loại này? A. Chỉ có bức xạ có bước sóng B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện. C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện. D. Chỉ có bức xạ có bước sóng Câu 9: Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ. D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. Câu 10: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng , khi vật đến vị trí biên thì

A. vận tốc của vật bằng 0. C. gia tốc của vật là cực đại. B.li độ của vật là cực đại. D.lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.

Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ ( tính bằng cm, tính

bằng s). Tại thời điểm s, chất điểm có li độ bằng

D. – 2 cm. cm. cm. C. B.

A. 2 cm. Câu 12: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử

phát ra photon có bước sóng , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra

photon có bước sóng . Biểu thức xác định là

A. B. C. D.

C. 3. D. 4. B. 2.

Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 5. Câu 14: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính A. Thấu kính là hội tụ. C. hai loại thấu kính đều phù hợp B. Thấu kính là phân kì D. không thể kết luận được.

Câu 15: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF. Tần

B. D. Hz. C. 2,5.105 Hz. Hz.

C. 5,5.1014 Hz. D. 4,5.1014 Hz. B. 7,5.1014 Hz.

B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới. D. vị trí màng lưới.

có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm chất

C. 0,92 g. D. 0,87 g.

số dao động riêng của mạch là A. 2,5.106 Hz. Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 6,5.1014 Hz. Câu 17: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi: A. vị trí thể thuỷ tinh. C. độ cong thể thuỷ tinh. Câu 18: Chất phóng xạ phóng xạ này còn lại A. 0,69 g. Câu 19: Hạt nhân đơteri B. 0,78 g. có khối lượng . Biết khối lượng của prôton là và khối lượng của

D. 2,23 MeV. là C. 2,02 MeV. . Năng lượng liên kết của hạt nhân B. 0,67 MeV.

B. đỏ, vàng, lam C. đỏ, vàng D. lam, tím cm. Kích thích cho con lắc dao động điều

lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá lần thế năng và thế năng bằng

C. 3. D. 8. B. 5.

cm thì có m/s2. Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc

nơtron là A. 1,86 MeV. Câu 20:Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. tím, lam, đỏ Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng trị nào nhất sau đây? A. 12. Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ vận tốc 50 cm/s. Lấy của vật có độ lớn bằng: A. C. 5,0 m/s2. D. 2,5 m/s2. m/s2. m/s2. B.

B. 100 dB C. 47 dB Câu 23: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ âm bằng: A. 56 dB Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều tần số D. 69 dB V vào hai đầu đoạn mạch Hz và giá trị hiệu dụng

gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có H, tụ điện có điện dung F và công suất tỏa

là 80 W. Giá trị của điện trở thuần là : C. 20 . D. 40 . B. 80 . mm, khoảng nhiệt trên điện trở A. 30 . Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe cách từ hai khe đến màn quan sát m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng μm

. Trong khoảng rộng cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng

C. 0,45 μm. D. 0,65 μm. B. 0,55 μm. và nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Giá trị là của A. 0,75 µm. Câu 26: Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử

vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo biểu thức (

là hằng số dương, …). Tỉ số là

A. . B. . C. . D. .

→ X + .Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hêli thu được ở điều kiện

B. 21 g D. 20,25 g

Câu 27: Cho phản ứng p + chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Liti là: A. 42 g Câu 28: Cho prôtôn có động năng C. 108 g MeV bắn phá hạt nhân Liti đứng yên. Sau phản ứng xuất

giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của hiện hai hạt prôtôn góc như nhau. Cho biết ; ; ; MeV/c2. Coi phản

ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc là

C. D. B. . .

A. Câu 29: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính

cm. Xác định tần số chuyển động của electron. Biết khối lượng của electron là

kg. D.0,72.1026 Hz. B.0,32.1026 Hz. C.0,42.1026 Hz.

B. 10 Ω. D. 20 Ω.

A.0,86.1026 Hz. Câu 30: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây: A. 5 Ω. C. 15 Ω. Câu 31: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ: A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ. B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ. C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây. D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ. Câu 32: Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω,

cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện

bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng

Ω. Ω. Ω. Ω. C. D. B.

A. Câu 33:Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại . Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là và của mạch thứ hai là . Khi cường độ dòng điện

trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động

thứ nhất là và mạch dao động thứ hai là . Tỉ số là:

B. 1,5. D. 2,5. C. 0,5. , cách nhau 20 cm có tần số 50 Hz. Tốc độ , bán kính . Điểm trên đường tròn , một đoạn lớn nhất là C. 18,37 cm. A. 19,84 cm. B. 16,67 cm. A. 2. Câu 34: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua D. 19,75 cm. Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là

và . Phương trình dao động tổng hợp là , trong

đó . Tỉ số bằng

A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc .

vào thời gian của hai dao động điều hòa

cm/s.

cm/s.

Câu 36: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ s, tốc độ trung bình của vật bằng. A. B. 40 cm/s. C. D. 20 cm/s. Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm và có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương

, khoảng cách . Ở mặt nước, gọi

thuộc

) của . D. . B. . .

thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. dãy cực đại thứ mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm C. A. không đổi) Câu 38: Đặt điện áp và V (

Ω, tụ điện có mắc nối tiếp. và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm V,

bằng

vào hai đầu đoạn mạch theo tứ tự gồm điện trở

Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị điện dung Biết thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của B. 50. A. 30. D. 60. C. 40. Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở điện trở R và cuộn dây. Khi thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng ;

khi thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng . Tỉ số bằng:

C. D. B.

A. Câu 40: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi

D. 9,505 lần B. 9,01 lần C. 10 lần

chưa tăng điện áp độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây. A. 8,515 lần -----HẾT-----

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

BẢNG ĐÁP ÁN

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

C D B D D D B B C A

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20

D D C A C B C C D C

Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30

B C A D A D B A D B

Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40

A B C A A B C A C D

Câu 1:

+ Chu kì dao động của con lắc lò xo được xác định bởi: → Đáp án C

Câu 2:

+ Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng và tần số : → Đáp án D

Câu 3:

+ Dung kháng của tụ điện → dung kháng của tụ điện nhỏ, khi tần số của dòng điện lớn

→ Đáp án B Câu 4: + Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa → Đáp án D Câu 5:

+ Trong mạch dao động lí tưởng, dòng điện sớm pha hơn điện tích trên một bản tụ một góc

→ Đáp án D Câu 6: + Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối → Đáp án D Câu 7: + Hiện tượng chùm ánh sáng trắng bị phân tách thành nhiều ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng → Đáp án B Câu 8:

+ Giới hạn quang điện của kim loại : μm.

→ cả hai bức xạ đều có

→ Đáp án C

Để có thể gây ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích phải có bước sóng khả năng gây ra hiện tượng quang điện → Đáp án B Câu 9: + Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng tự nhiên diễn ra một cách tự phát không thể điều khiển được, do vậy không có cách nào để tăng hằng số phóng xạ Câu 10: + Vật dao động điều hòa đến vị trí biên thì vận tốc của vật bằng 0 → Đáp án A Câu 11:

cm. Tại s ta tìm được cm → Đáp án D + Với

Câu 12:

+ Áp dụng tiên đề Bo về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng

→ ↔ → → Đáp

án D Câu 13:

+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định: ,

với n là số bó sóng hoặc số bụng sóng

→ Thay các giá trị đã biết vào biểu thức: → .

Vậy có 3 bụng sóng trên dây → Đáp án C Câu 14: + Thấu kính là hội tụ, hai trường hợp cho ảnh cao gấp 3 lần vật tương ứng với ảnh thật ngược chiều và ảnh ảo cùng chiều với vật → Đáp án A Câu 15: + Tần số dao động riêng của mạch

Hz → Đáp án C

Câu 16: + Khoảng vân của ánh sáng dùng làm thí nghiệm

→ μm.

→ Tần số của ánh sáng Hz → Đáp án B

Câu 17: + Quá trình điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể → Đáp án C Câu 18:

g → Đáp án C

+ Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 1 ngày đêm: Câu 19: + Năng lượng liên kết của hạt nhân

MeV → Đáp án D

Câu 20: + Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần: + Ánh sáng phải truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém hơn

+ Góc tới phải thõa mãn với

Với cùng một góc tới thì ánh sáng có chiết suất càng lớn thì góc sẽ nhỏ. Tia lục bắt đầu xảy ra phản xạ toàn

phần → tia lam, tia tím có chiết suất lớn hơn đã bị phản xạ toàn phần Vậy chỉ có tia đỏ và vàng là còn tia ló ra ngoài không khí → Đáp án C Câu 21: Con lắc lò xo dao động với chiều dài cực đại là 38 cm → cm.

+ Vị trí động năng của vật bằng n lần thế năng: →

+ Tương tự như vậy vị trí vật có thế năng bằng n lần động năng tại

→ Từ hình vẽ ta thấy:

→ Đáp án B

.

Câu 22: + Nâng vật đến vị trí lò xo không giãn rồi thả nhẹ, con lắc sẽ dao động với biên độ → Áp dụng công thức độc lập thời gian :

→ cm.

+ Tại thời điểm thả vật, vật đang ở vị trí , sau khi đi được quãng đường cm vật đi

đến vị trí → gia tốc của vật khi đó có độ lớn là m/s2 → Đáp án C

Câu 23: + Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian được xác định bằng biểu thức

→ → dB → Đáp án A

Ω, Ω.

Câu 24: + Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch: + Công suất tỏa nhiệt trên điện trở

↔ → Ω → Đáp án D

Câu 25: Tổng số vân sáng mà hai hệ vân cho được là 33 + 5 = 38. + Số vân sáng của bức xạ cho trên màn

Vậy số vân sáng của bức xạ trên màn sẽ là

→ Tại vị trí biên vân sáng bậc 10 của bức xạ trùng với vân sáng bậc 8 của bức xạ

→ μm → Đáp án A

Câu 26: + Khi chiếu vào đám nguyên từ bức xạ có tần số mức năng lượng kích thích cao nhất mà hidro đạt được thõa

mãn : → .

→ Vậy

+ Khi chiếu vào đám nguyên từ bức xạ có tần số mức năng lượng kích thích cao nhất mà hidro đạt được thõa

→ . mãn :

Vậy → → Đáp án D

Câu 27: + Phương trình phản ứng

Số mol He thu được : mol

+ Ta có : mol ( là số mol ban đầu của He)

g → Đáp án B

→ Từ phương trình ta thấy rằng một hạt nhân Li thì tạo ra được hai hạt nhân He, do vậy khối lượng Li ban đầu là Câu 28: + Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần cho phản ứng hạt nhân

MeV

→ Thay các giá trị đã biết vào biểu thức ta thu được : + Từ hình vẽ ta có :

→ → Đáp án A

Câu 29: + Tần số chuyển động của electron: Electron chuyển động tròn quanh hạt nhân, nên lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm

→ rad/s.

Hz → Đáp án D

→ Vậy Câu 30:

+ Điện trở của vật dẫn Ω → Đáp án B

Câu 31: + Ban đầu khi nam châm tiến lại gần vòng dây, vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng để chống lại chuyển động này → mặt đối diện với nam châm là mặt nam → dòng điện chạy cùng chiều kim đồng hồ. + Khi nam châm xuyên qua vòng dây và chuyển động ra xa vòng dây → trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng để chống lại chuyển động này (lúc này mặt đối diện với vòng dây của nam châm là mặt bắc) → mặt đối diện với nam châm là mặt nam → mặt quan sát theo yêu cầu bài toán lại là mặc bắc → dòng điện ngược chiều kim đồng hồ → Đáp án A Câu 32: + Khi nối tắt tụ điện áp hiệu dụng trên điện trở bằng điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. → .

+ Từ hình vẽ, ta có → Ω → Ω và

Ω.

+ Công suất tiêu thụ của mạch khi chưa nối tắt tụ điện

↔ → Ω → Đáp án B

Câu 33: + Sử dụng công thức độc lập thời gian giữa i và q ta có :

+ Ứng với giả thuyết bài toán :

và → → Đáp án C

Câu 34:

+ Bước sóng của sóng cm.

+ Ta xét tỉ số với là điểm nằm trên

vuông góc với đường tròn và thì M thuộc dãy cực tiểu ứng với tại → M là cực tiểu xa AB nhất → cm →

cm.

+ Áp dụng định lý cos trong tam giác:

cm → Đáp án A

→ Khi đó Câu 35: + Ta có →

Do vậy ↔

Ta đưa về phương trình bậc hai với ẩn như sau: →

+ Với ta có + Với ta có

→ Đáp án A Câu 36:

+ Từ đồ thị, ta thấy rằng dao động thành phần ứng với đường liền nét có phương trình

cm.

+ Thành phần dao động ứng với đường nét đứt. Tại s đồ thị đi qua vị trí → tại ,

thành phần dao động này đi qua vị trí cm → cm.

→ cm → cm.

+ Tại , vật đi qua vị trí cm theo chiều âm. Sau khoảng thời gian s ứng với góc quét

vật đến vị trí cm theo chiều dương.

→ cm/s → Đáp án B

Câu 37: Để đơn giản, ta chọn .

+ Điều kiện để M cực đại và cùng pha với nguồn: với n và k

có độ lớn cùng chẵn hoặc lẻ.

+ Từ hình vẽ ta có: → .

+ Ta lần lượt xét các trường hợp.

→ → → →

thì ; với thì ; với thì ; với thì

+ Tương tự như thế với → → Đáp án C

Câu 38: + Từ đồ thị, ta thấy rằng là giá trị của cảm kháng để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại

→ .

+ Tại N mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ là 40 V → ↔ →

Ω.

Ω và là hai giá trị của cảm kháng cho cùng công suất tiêu thụ. +

→ Ω. →

+ Thay vào và vào phương trình đầu tiên, ta tìm được → Đáp án A

Câu 39:

Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB :

→ khi và

+ Khi → thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cực đại

→ Lập tỉ số : → Đáp án C

Câu 40: + Phương trình điện áp truyền tải trong hai trường hợp:

với là độ sụt áp trên đường dây và là điện áp nơi tiêu thụ.

+ Công suất hao hí trên dây → hao phía giảm 100 lần → →

→ .

+ Kết hợp với giả thuyết → Thay vào hệ phương trình trên:

→ → → Đáp án D

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT NINH GIANG

ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2022-2023

MÃ ĐỀ THI: A

Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 40 câu – Số trang: 4 trang

– Số báo danh : ........................

- Họ và tên thí sinh: ....................................................

A. 2π

B. 2π

C.

D.

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là:

Câu 2: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là

A. hai chu kì. B. một phần tư chu kì. C. một chu kì. D. một nửa chu kì.

Câu 3: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. là phương thẳng đứng C. vuông góc với phương truyền sóng. B. là phương ngang. D. trùng với phương truyền sóng

Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A.cos(ω t + φ) . Đại lượng x được gọi là:

A. li độ dao động B. chu kì dao động C. biên độ dao động D. tần số dao động

Câu 5: Xét dao động tổng hợp cuả hai dao động thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc

A. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất C. Tần số chung của hai dao động thành phần B. Biên độ của dao động thành phần thứ hai D. Độ lệch pha của hai dao động thành phần

Câu 6: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. f = 2f0 B. f = f0 C. f = 4f0 D. f = 0,5f0

Câu 7: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng

B. pha ban đầu nhưng khác tần số.

A. biên độ nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian

Câu 8: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

A. m2A2 D. mA2 B. mA2 C. m2A2

Câu 9: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì và tần số của sóng là

D. T = B. T = A. T = C. T =

Câu 10: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Trên cùng một hướngtruyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là

B. . D. . A. 2λ. C. λ

Câu 11: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là

Trang 1/4 - Mã đề thi A

C. . D. . A. vm2. B. mv2.

Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc

A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng lần. D. giảm 2 lần.

Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với chu kì riêng 1 s. Khối lượng của vật là

A. 150 g B. 200 g C. 250 g D. 100 g.

Câu 14: Điện năng tiêu thụ được đo bằng

A. Công tơ điện. B. ampe kế C. vôn kế D. tĩnh điện kế

Câu 15: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc

A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. tăng 16 lần.

Câu 16: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. q1.q2 < 0. B. q1.q2 > 0. C. q1< 0 và q2 > 0. D. q1> 0 và q2 < 0.

Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng . Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng

B. với k= 0,±1,±2 A. với k= 0,±1,±2

C. với k= 0,±1,±2 D. với k= 0,±1,±2

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2,5%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7%. B. 10%. C. 4%. D. 8%.

Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là

A. 0,5s B. 2s C. 1s D. 2,2s

Câu 20: Vật dao động điều hoà có phương trình . Vận tốc của vật khi đi qua vị trí

có li độ x = 3cm là:

A. cm/s D. cm/s B. 25,12 cm/s C. 12,56 cm/s

Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là

A. 8 cm. B. 2cm C. 1 cm D. 4 cm

Câu 22: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm, biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị.

A. A = 8 cm B. A = 6 cm C. A = 4 cm D. A = 15 cm

Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một nửa chu kì dao động là

Trang 2/4 - Mã đề thi A

A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm

Câu 24: Một người đi bộ với bước đi dài Δs = 0,6m. Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong xô

dao động với tần số f = 2 Hz. Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất ?

A. 3,95 km/h. B. 4,32 km/h. C. 2,85 km/h. D. 5,00 km/h.

Câu 25: Độ tụ của thấu kính có đơn vị là

A. mét. B. điốp . C. độ. D. kilogam.

Câu 26: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng

A. 10 Hz. B. 20 Hz. C. 10π Hz. D. 20π Hz.

Câu 27: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cost (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là:

A. 2 cm B. 6cm C. 3cm D. 12 cm

Câu 28: Nhìn qua một thấu kính hội tụ, ta thấy ảnh của vật thì ảnh đó:

A. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn vật. C. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. D. luôn ngược chiều với vật.

Câu 29: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li độ góc của vật là :

A.  = cos(7t+ ) rad. B.  = cos(7t- ) rad.

C.  = cos(7t- ) rad. D.  = sin(7t+ ) rad.

Câu 30: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là:

A. 10,5 cm B. 8cm C. 12 cm D. 10 cm.

Câu 31: Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là =1 (x: cm; v: cm/s). Biết rằng lúc

t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là

A. x = 4cos(4πt -

)(cm) B. x = 4cos(4πt +

)(cm C. x = 4cos(2πt +

)(cm) D. x = 4cos(2πt -

)(cm)

Câu 32: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là và , được treo ở trần một căn phòng, dao động

điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số bằng

A. 0,81. B. 1,23. C. 1,11. D. 0,90.

Câu 33: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứngvới phương trình uA = uB = 2cos20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt thoáng cách A, B lần lượt là d1 = 5 cm, d2 = 25 cm. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là:

A. 4 cm. B. 2 cm. C. 0 cm. D. 1cm

Câu 34: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2

s. Khi pha dao động là thì vận tốc của vật là - 20 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π

cm thì động năng của con lắc là

Trang 3/4 - Mã đề thi A

A. 0,18 J. B. 0,03 J. C. 0,72 J. D. 0,36 J.

Câu 35: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 4cos10t ( x tính bằng cm; t tính

bằng s). Động năng cực đại của vật là:

A. 64 mJ B. 16 mJ C. 8 mJ D. 128 mJ

Câu 36: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm. Nếu tại một thời điểm nào đó

vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là

A. 0. B. - 4cm. C. -3cm D. 4cm.

Câu 37: Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500 g, dao động điều hòa

cos(ωt + ) cm trên hai trục tọa độ song với phương trình lần lượt là x1 = Acos(ωt - ) cm và x2 =

song cùng chiều, gần nhau và cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật

lớn nhất bằng 10 cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên

dừng lại phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có tổng độ lớn bằng

A. 0,1 J B. 0,15 J C. 0,25 J D. 0,5 J

Câu 38: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của

số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

A. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2). B. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2). C. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2). D. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2).

Câu 39: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật

A có khối lượng 0, 5 kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối lượng 0,5 kg treo vào

vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và dài 15 cm. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân

bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần

đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. Lấy g = 10 m/s2 và = 10.

A. 40cm. B. 45cm. C. 35cm. D. 50cm.

Câu 40: Cho 2 nguồn kết hợp dao động tại 2 điểm A và B cách nhau 16cm trên mặt chất lỏng. Điểm P

nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Gọi Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt chất lỏng, cùng

một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By

sao cho PC luôn vuông góc với PD. Khi diện tích của tam giác PCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao

động với biên độ cực đại trên PD là bao nhiêu?

A. 12. B. 13. C. 8. D. 6.

Trang 4/4 - Mã đề thi A

----------- HẾT ----------

ĐÂP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 – MÔN VẬT LÝ – NĂM HỌC 2022 - 2023

Câu Mã A Mã B Mã C Mã D

1. D C C D

2. B B B B

3. D B A A

4. A A D B

5. C C A B

6. B C D D

7. C D B B

8. A B D D

9. D B A B

10. D C C C

11. C C D C

12. A D D C

13. C B C B

14. A C A D

15. A B B C

16. B A D D

17. A B B D

18. B A C B

19. D B B A

20. A C A D

21. B D B C

22. D A C D

23. D D A D

24. B D A C

25. B C A D

26. A D B A

27. B B A A

28. B A B B

29. B B B C

30. D C D A

31. C C D D

32. A B B C

33. A D D C

34. B A D A

35. B D A B

36. D A B A

37. C C C B

38. C B C B

39. D B C D

40. C B A A

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT PHỐ MỚI ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 4 trang)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Câu 1: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, có R = 100Ω, C = (F), L = (H) Cường

B. u = 200sin (100πt + π/4) V cos(100πt + π/4) V D. u =200 cos(100πt + 3π/4) độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos(100πt) (A). Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch là: A. u = 200cos (100πt – π/4)V C. u = 200 Câu 2: Có hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số như sau: x1 = 4cos( t + π/4)cm, x2 = 4 cos ( t + 3π/4)cm Phương trình dao động tổng hợp của chúng là: cos ( t - π/2) (cm) cos ( t + π/2) (cm) A. x = 4 C. x = 4 cos ( t - π/2) (cm) B. x = 4 D. x = 4 cos ( t + π/2) (cm)

I có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 1gam chất thì sau một ngày đêm

Câu 3: Chất phóng xạ còn lại: A. 0,78g B. 0,69 g C. 0,87 g D. 0,92 g

Câu 4: Trong một môi trường có một sóng tần số 50Hz lan truyền với tốc độ 160 m/s hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau là π/4 thì cách nhau một khoảng bằng: A. 0,4 cm B. 80 cm C. 40 m D. 40 cm

Câu 5: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là: A. 0,45 μm B. 0,36 μm C. 0,5 μm D. 0,4 μm

.

B. 0,1s C. 1s D. 5s

B. Năng lượng D. Bước sóng C. Tần số

Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc Chu kì dao động của vật là: A. 0,5s Câu 7: Sóng cơ khi truyền từ môi trường vật chất này sang môi trường vật chất khác thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian: A. Vận tốc Câu 8: Tần số dao động riêng của mạch LC xác định bởi công thức nào?

A. B. C. D.

Câu 9: Cho bước sóng vạch thứ hai trong dãy Banmer là 0,487m, c = 3.108m/s, h = 6,625.10-34Js, e = 1,6.10-19C. Trong nguyên tử hiđrô, electron chuyển từ quỹ đạo L (n = 2) lên quỹ đạo N (n = 4). Điều này xảy ra là do

A. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55eV. B. nguyên tử bức xạ phôtôn có năng lượng 2,55eV. C. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 0,85eV. D. nguyên tử bức xạ phôtôn có năng lượng 0,85eV.

Câu 10 : Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I1 8 (cm). Cảm ứng từ tại M có độ lớn là: A. 1,0.10-5 (T) B. 1,1.10-5 (T) C. 1,2.10-5 (T) D. 1,3.10-5 (T)

B. 2.10-4 (T) D. 13,3.10-5 (T) C. 24.10-5 (T)

t + π/2)cm. Gốc

Câu 11 : Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng điện cùng cường độ I1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 (cm), cách dòng I2 30 (cm) có độ lớn là: A. 0 (T) Câu 12: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng: x = Acos( thời gian đã được chọn từ lúc nào? A. Lúc chất điểm ở vị trí biên dương( x = +A). B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Lúc chất điểm ở vị trí biên âm (x = -A) Câu 13: Chọn câu đúng: Đối với đoạn mạch L, C mắc nối tiếpvới ZC >ZL :

A. u nhanh pha hơn i một góc π/2 B. u, i cùng pha C. u trễ pha hơn i một góc π/2 D. u ngược pha với i

Câu 14: Một dây AB dài l = 1m, đầu B cố định, đầu A cho dao động với tần số f = 25Hz. Trên dây thấy hình thành 5 bó sóng (5 bụng) mà A và B là các nút. Bước sóng và vận tốc truyền trên dây nhận giá trị nào sau đây:

A. = 40 cm , v = 10 m/s C. = 20 cm , v = 10 m/s B. = 40 cm , v = 100 m/s D. = 20 cm , v = 100 m/s

Câu 15: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48μm và λ2 = 0,64μm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đó. Bậc k đó là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 16: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ có:

A. 92 notron và tổng số proton và electron bằng 235 B. 92 electron và tổng số proton và electron bằng 235 C. 92 notron và tổng số notron và proton bằng 235 D. 92 proton và tổng số electron và notron bằng 235

Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân sau: F + p ---> O +X. Hạt nhân X là hạt nào sau đây:

D. 3,2 (V).

B. 1,6 (V).

C. 2,4 (V).

B. 80 (V).

C. 90 (V).

A. α B. C. D. n

Câu18 Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1 = 1,2 (A) đến I2 = 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s). ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là: A. 0,8 (V). Câu19 Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I1 = 0,2 (A) đến I2 = 1,8 (A) trong khoảng thời gian 0,01 (s). ống dây có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là: A. 10 (V). D. 100 (V). Câu 20: Chùm sáng có bước sóng 0,5 m gồm những phôtôn có năng lượng

A. 1,1.10-48J. B. 1,3.10-27J. C. 3,97.10-19J. D. 1,7.10-5J.

Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn 4cm, truyền cho vật một năng lượng 0,125J. Cho . Chu kì và biên độ dao động của vật là: , lấy

A. T = s; A = 4cm B. T = 0,4s; A = 5cm C. T = 0,2s; A= 2cm D. T = s; A = 5cm

Câu 22: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến áp này có tác dụng nào trong các tác dụng sau: B. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. A. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. D. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp. C. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.

Câu 23: Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500kV, khi truyền đi một công suất điện 12000 kW theo một đường dây có điện trở A. 1736kW là : C. 57600W D. 5760W B. 576kW

= 10 . Mạch

D. 36π m B. 360 m C. 36 m

Câu 24: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có L = 4 μH, tụ điện C = 9 nF, lấy dao động này có thể bắt được sóng có bước sóng bằng : A. 360π m Câu 25: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên so với vân trung tâm là: A. x = 7i B. x = 4i C. x = 3i D. x = 10i

Câu 26: Chọn phát biểu sai: A. Những điểm cách nhau một số nguyên nửa bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động cùng pha B. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động ngược pha

C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì dao động D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng

pha Câu 27: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75m và 2 = 0,25m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện o = 0,35m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.

A. Cả hai bức xạ. C. Chỉ có bức xạ 1. D. Chỉ có bức xạ 2.

Câu 28: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi

A. Sớm pha π/2 so với li độ. C. Ngược pha với li độ B. Trễ pha π/2 so với li độ. D. Cùng pha với li độ.

C. 3,15.1015 Bq B. 1,25.1015Bq

Câu 29: Ban đầu có 2g chất phóng xạ rađôn Rn có chu kì bãn rã 3,8 ngày. Sau thời gian bằng 1,5 chu kỳ bán rã của nó, thì độ phóng xạ của lượng chất đó là: A. 4,05.1015 Bq D. 4,25.1015 Bq Câu 30: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu da cam. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó không thể phát quang? A. Ánh sáng màu lục. C. Ánh sáng màu tím. B. Ánh sáng màu vàng. D. Ánh sáng màu đỏ.

B. 150 (V). D. 200 (V). C. 300 (V).

C. 0,42. B. 0,15. D. 1,2.

D. 2,5B. B. 1,7B

Câu 31:Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện C và điện trở R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 100√6.cos100πt (V). Khi điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại ULMAx thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 200 (V). Giá trị ULMAx là A. 100 (V). Câu 32. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có N1 = 1100 vòng và cuộn thứ cấp có N2= 2200 vòng, điện trở thuần của cuộn dây không đáng kể. Dùng dây dẫn có tổng điện trở R để nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định là U1 = 130 V thì khi không nối tải điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là U2 = 240 V. Tỉ số giữa điện trở thuần R và cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp là A. 0,19. Câu 33: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 4 B, tại B là 2B. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 2,6B C. 3,4 B Câu 34: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha cùng biên độ, bước sóng λ. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Biết khoảng cách AB = 9λ. Hỏi trên khoảng AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn? A. 9. D. 17. C. 1. B. 8.

C. tani = n B. sini = 1/n D. tani = 1/n

B. 34,6 (cm) C. 63,7 (cm) D. 44,4 (cm)

B. 34,6 (cm) D. 85,9 (cm) C. 51,6 (cm)

B. A1 = A2. D. A1> A2. C. A1< A2.

C. 100 (cm/s). D. 0,5π (m/s). B. 50 (cm/s).

B. 0,6√5 (A). C. 0,6√3 (A). D. 0,4√3(A).

Câu 35. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức A. sini = n Câu 36. Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước là A. 11,5 (cm) Câu 37. Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là: A. 11,5 (cm) Câu 38: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cosωt (N). Khi thay đổi ω thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thìbiên độ dao động của viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2. A. A1 = 1,5A2. Câu 39: Một vật nhỏ dao động điều hòa với tốc độ cực đại π (m/s) trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường. Đúng thời điểm t = 0, tốc độ của vật bằng 0 thì đệm từ trường bị mất do ma sát trượt nhỏ nên vật dao động tắt dần chậm cho đến khi dừng hẳn. Tốc độ trung bình của vật từ lúc t = 0 đến khi dừng hẳn là A. 0,25π (m/s). Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực máy phát với cuộn dây có điện trở thuần r, hệ số tự cảm L. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1 A. Khi rôto quay với tốc độ2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là 2√0,4(A). Nếu rôto quay với tốc độ 3n vòng/s thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là A. 0,6√2(A). -----HẾT-----

Đáp án

1D 11C 21B 31C 2B 12C 22C 32C 3D 13C 23D 33D 4D 14A 24B 34B 7C 17A 27D 37D 8B 18B 28A 38A 9A 19B 29A 39C 10C 20C 20D 40B 5A 15B 25B 35C 6C 16D 26A 36B

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm)

B. chu kì dao động. D. tần số riêng của dao động.

Họ tên thí sinh: ......................................................... Số báo danh: ................................................ ___________________________________________________________________________________ Câu 1: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. tần số dao động. C. chu kì riêng của dao động. Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng Câu 3. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số

A. B. C. D.

B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Câu 4. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 5. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện . Hệ số công suất của mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và

đoạn mạch là

A. B.

C. D.

Câu 7. Công thức tính cảm kháng của cuộn dây là

D. . A. ZL = ωL. B. ZL = ω2L. C. ZL = ωL2.

B. tạo ra từ trường. D. gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét.

Câu 8. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều 1 pha là phần A. đưa điện ra mạch ngoài. C. tạo ra dòng điện. Câu 9: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

D. Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ nhỏ nhất. Câu 10: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh. B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C. D. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.

B. Truyền thẳng C. Giao thoa D. Khúc xạ

B. 12000 lần D. 1200 lần C. 12 lần

C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng.

Câu 12. Hiện tượng nào chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng? A. Phát xạ Câu 13. Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại bước sóng 0,3μm thì có tần số cao gấp: A. 120 lần Câu 14. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng. Câu 15. Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một điện trở R thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Trong khoảng thời gian t, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là Q. Công thức nào sau đây đúng?

A. Q = I2Rt. B. Q = UIt2. C. Q = . D. Q = .

C. Cu lông (C). D. Vôn trên mét (V/m).

B. các electron và các Ion dương. D. các electron, Ion dương và Ion âm.

Câu 16. Trong hệ SI, đơn vị của điện dung của tụ điện là A. Fara (F). B. Vôn (V). Câu 17. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các Ion dương và âm. C. các electron tự do. Câu 18. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại khi vật ở A. vị trí biên dương B. vị trí biên âm . .

D. vật ở vị trí cân bằng.

C. vị trí biên dưới. Câu 19. Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo ℓ đang thực hiện dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là

A. B. C. D.

Câu 20. Lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian có giá trị bằng: A. Cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Mức cường độ âm. D. Độ cao của âm. Câu 21 Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. Âm mà tai người nghe được. C. Hạ âm. B. Nhạc âm. D. Siêu âm.

(V). Số chỉ của vôn kế là

B. 141 V D. 50 V C. 70 V

Câu 22. Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là A. 100 V Câu 23. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó?

B. Hình 3 C. Hình 1 D. Hình 4

B. L = 1 mH. C. L = 0,5 mH. D. L = 5 mH

D. λ = 600 m C. λ = 60 m B. λ = 6 m

A. Hình 2 Câu 24. Một mạch dao động LC có tụ điện C = 0,5 (μF). Để tần số góc dao động của mạch là 2000rad/s thì độ tự cảm L phải có giá trị là A. L = 0,5 H. Câu 25. Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có L = 10 μH, C = 1000/π2 (pF) thu được sóng có bước sóng là A. λ = 0,6 m Câu 26. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. D. C. B.

Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng

A. B. λ C. D. 2λ

Câu 28. Cho một vòng dây dẫn kín dịch chuyển lại gần một nam châm thì trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình chuyển hóa A. điện năng thành hóa năng. C. điện năng thành quang năng. B. cơ năng thành quang năng. D. cơ năng thành điện năng.

Câu 29. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn thì xảy ra hiện

C. 8π Hz B. 4π Hz D. 4 Hz

tượng cộng hưởng, tần số dao động riêng của hệ phải là A. 8 Hz Câu 30. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là là tổng hợp của các dao động . Biết phương thành phần li độ trình lượt lần , ,

; . Khi li độ của dao động đạt

giá trị cực tiểu thì li độ của dao động là

B. 3 cm cm cm D. C.

A. 0 cm Câu 31. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm động theo phương trình

có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2cm. Tốc độ truyền sóng là A. 25 cm/s B. 100 cm/s D. 50 cm/s C. 75 cm/s

C. 80 Hz D. 70 Hz B. 40 Hz

Câu 32. Trong một thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài L có một đầu cố định, một đầu tự do, kích thích sợi dây dao động với tần số f thì khi xảy ra hiện tượng sóng dừng, trên sợi dây hình thành các bó sóng. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa tần số f và số bụng sóng trên dây như hình bên. Tổng của a và b có giá trị là A. 60 Hz Câu 33. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là và

. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây thì điện áp hiệu dụng

ở hai đầu cuộn để hở là 880 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây thì điện áp hiệu dụng ở

hai đầu cuộn để hở là

C. 110 V D. V V B. 55 V

A. Câu 34. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R một nguồn điện có suất điện động 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy công suất tiêu thụ điện P trên biến trở R phụ thuộc vào R có dạng như hình. Giá trị của là

B. 20 W D. 30 W

A. 10 W C. 25 W Câu 35. Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số . Điện tích trên tụ có dao động riêng là và

giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng

nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ là

A. B. C. D.

Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có , thì trong khoảng giữa hai vân sáng gần hai loại bức xạ với và

nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí

nghiệm có 3 loại bức xạ và , với . Khi đó trong khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất

D. 5 C. 7 B. 6

và cùng màu với vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ? A. 13 Câu 37. Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi

thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức . Tại thời điểm

t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và . Giá trị gần giá trị nào nhất sau

C. 7,8 cm D. 8,7 cm

đây? A. 9 cm B. 8,5 cm Câu 38. Trên mặt nước, tại hai điểm và có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha

theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng , khoảng cách . Gọi

M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. là khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng

D. 0,946 C. 0,868 B. 0,852 . . . .

A. 0,754 Câu 39. Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn

mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức V,

tần số ω thay đổi được. Khi thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau, khi đó

V, V. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị rad/s thì điện áp

giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của là

B. 60π rad/s C. 50π rad/s D. 100π rad/s

A. 150π rad/s Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ, X, Y là hai hộp kín, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì chỉ 45 V, ampe kế

chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp chậm pha 0,5π so với A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và (V) thì ampe kế chỉ 1 . Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ

thì điện áp hai đầu tụ điện lớn nhất . Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 90 V B. 75 V D. 100 V

C. 120 V ---------- Hết ----------

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C D D A A C C A A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C A A A C B C D D A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D C B C A B D A C D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D A D D C A C D A

HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO

Câu 29: Đáp án D

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ:

.

Câu 30: Đáp án A

+ Từ giả thuyết bài toán, ta có:

+ Hai dao động và vuông pha nhau.

Ta có .

Câu 31: Đáp án D

Câu 32: Đáp án C

Từ đồ thị ta thấy:

+

+ (2)

+ (3)

Từ (1) và (3) ta có b = 7a;

Từ (1) và (2) ta có .

Câu 33: Đáp án B

Khi đặt điện áp 220 V vào hai đầu cuộn dây ta có: (V)

Câu 34: Đáp án C

Công suất tiêu thụ R là:

Mặt khác:

Câu 35: Đáp án A

Khi dòng điện trong mạch là i thì điện tích trên tụ có độ lớn là q, ta có:

.

Câu 36: Đáp án B

+ Lần thứ nhất: Sử dụng 2 bức xạ và

Kể luôn 2 vân sáng trùng thì có 8 vân sáng của

→ Vị trí trùng nhau của 2 vân sáng là: .

Gọi k là số khoảng vân của , ta có:

+ Lần thứ 2, sử dụng 3 bức xạ:

Xét vân sáng trùng gần vân sáng trung tâm nhất.

Khi 3 vân sáng trùng nhau

→ Giữa vân trung tâm và vân trùng màu gần vân trung tâm nhất (giữa và ) có 13 vân sáng

của bức xạ trong đó có 6 vân trùng màu giữa và ( ) và 1 vân trùng giữa

và ( ).

→ Số vân sáng màu đỏ giữa vân trung tâm và vân trùng màu gần vân trung tâm nhất là:

vân.

Câu 37: Đáp án D

(1) + Xét đạo hàm sau:

+ Xét biểu thức: .

+ Lấy đạo hàm hai vế và áp dụng đạo hàm (1) ta có:

Câu 38: Đáp án A

Để M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn thì:

Gọi x là khoảng cách từ M đến .

Để khoảng cách x từ M đến nhỏ nhất thì

Câu 39: Đáp án C

+ Khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB vuông pha nhau: .

Không làm thay đổi kết quả bài toán, đặt:

+ Kết hợp với .

+ Khi rad/s (ta giả sử rằng ) thì điện áp trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại

→ Vậy rad/s.

Câu 40: Đáp án D

+ Khi mắc vào hai cực ND một điện áp không đổi → có dòng trong mạch với cường độ I = 1,5 A

→ ND không thể chứa tụ (tụ không cho dòng không đổi đi qua) và

+ Mắc vào hai đầu đoạn mạch MD một điện áp xoay chiều thì sớm pha hơn một góc 0,5π.

→ X chứa điện trở và tụ điện C, Y chứa cuộn dây L và điện trở .

→ Với .

+ Cảm kháng của cuộn dây:

+ Với trễ pha 0,5π so với và .

+ Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện: .

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP (Đề thi có 05 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Số báo danh: .............................................

Câu 1. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm truyền trong nước là sóng ngang. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong

nước.

Câu 2. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng tần số, cùng phương B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

.cos(t+φ) (V) có hiệu điện thế hiệu dụng U không đổi, tần số Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều có u = U góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng trong mạch xảy ra khi nào?

A. B. C. D.

B. đoạn mạch có điện trở bằng không. D. đoạn mạch không có cuộn cảm.

Câu 4. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0), khi A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. C. đoạn mạch không có tụ điện. Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. khung dây quay trong điện trường. D. khung dây chuyển động trong từ trường. Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải là của tia tử ngoại? A. Có thể gây ra hiện tượng quang điện. B. Tác dụng lên kính ảnh. C. Làm ion hóa không khí. D. Không bị nước hấp thụ. Câu 7. Phát biểu nào sau đây ℓà không đúng khi nói về dòng điện xoay chiều? A. Ở đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện

thế.

B. Ở đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần, cường độ dòng điện biến thiên cùng pha so với hiệu điện thế. C. Ở đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế. D. Ở đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện

thế.

B. mạch bến điệu. D. mạch khuếch đại. C. mạch tách sóng.

Câu 8. Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có A. anten. Câu 9. Một dải sóng điện từ trong chân không có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia hồng ngoại. C. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia tử ngoại.

B. Suất điên động D. Hiệu điện thế

B. một bước sóng. D. một nửa bước sóng.

Câu 10. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng: A. Cường độ dòng điện C. Tần số Câu 11. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng. Câu 12. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe hẹp là và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là . Hai khe hẹp được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng vân được tính bằng công thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D.

B. ωA. C. ω2A. D. - ω2A.

C. 5π B. - π/3 D. 5πt - π/3

B. 50 pm. D. 0,5 nm. C. 0,5 μm.

B. chậm dần đều. D. nhanh dần đều. C. chậm dần.

W/ m2 o = 10-12 . W/m2 B. 10-6

D. 10-7

C. 10-8

W/m2

W/m2

B. sóng cực ngắn. D. sóng trung. C. sóng dài.

D. 6,28 cm C. 8,64 cm B. 6,28 m

Câu 13. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω, tốc độ dao động cực đại của vật là A. - ωA. Câu 14. Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = Acos(5πt - π/3) cm. Pha ban đầu của dao động là A. π/3 Câu 15. Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng vô tuyến? A. 50 m Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng màu đỏ. B. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng. C. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại D. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn bức xạ hồng ngoại. Câu 17. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần. Câu 18. Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải A. sóng ngắn. Câu 19. Tại vị trí A trên phương truyền sóng có mức cường độ âm là 50 dB. Hãy xác định cường độ âm tại đó, biết cương độ âm chuẩn I A. 10-5 W/m2 Câu 20. Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương Ox là u = 3cos( 314t - x) cm. Trong đó t tính bằng s, x tính bằng m. Bước sóng  là. A. 8,64m Câu 21. Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng A. tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính. B. tạo ra chùm tia sáng song song. C. tán sắc ánh sáng. D. tăng cường độ sáng. Câu 22. Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào: A. hiện tượng giao thoa sóng điện từ B. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường C. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở D. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC Câu 23. Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. tăng 2500 lần D. giảm 2500 lần C. giảm 50 lần B. tăng 50 lần

D. 260 m. C. 280 m. B. 600 m.

C. 100 Hz. D. 60 Hz. B. 75 Hz.

Câu 24. Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s). Một mạch chọn sóng, khi thu được sóng điện từ có bước sóng λ thì cường độ cực đại trong mạch là 2π (mA) và điện tích cực đại trên tụ là 2 (nC). Bước sóng λ là A. 270 m. Câu 25. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là A. 50 Hz. Câu 26. Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8cm, A2 = 15cm và

B. 7 cm. C. 17 cm. D. 11 cm.

B. A1 = 2A2. D. A1 = A2 C. A1>A2.

lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 23 cm. Câu 27. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một lực cưỡng bức tuần hoàn F = F0cosωt, tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω1 và 3ω1 thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của con lắc bằng A2. So sánh A1 và A2, ta có A. A1

. và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rt < < rđ. B. rt < rđ < C. rđ < < rt. D. = rt = rđ.

D. 30 cm C. 10 cm B. 20 cm

Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt cm. Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là: A. 40 cm Câu 30. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng

A. B. C. 0 D.

B. 2,02s C. 0,99s D. 1,01s

D. 2. C. 3. B. 4.

D. 15 cm C. 25 cm B. 10 cm

Câu 31. Một con lắc đơn có vật nặng là quả cầu kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q = 2.10- 7C. Đặt con lắc trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kỳ con lắc khi E = 0 là T = 2s. Tìm chu kỳ dao động khi E = 104 V/m. Cho g = 10m/s2. A. 1,98s Câu 32. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau10 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra các sóng có bước sóng = 0,5 (cm). C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước sao cho CD vuông góc và cắt đoạn AB tại M. Biết MA = 3 cm; MC = MD = 4 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn CD là A. 1. Câu 33. Một lắc lò xo có độ cứng 1 (N/m) treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật có khối lượng 10 g tại nơi có gia tốc trọng trường là 10 (m/s2). Từ vị trí cân bằng, nâng vật đến vị trí lò xo dãn 7 cm rồi cấp cho vật một tốc ban đầu bằng 0,4 m/s theo phương thẳng đứng. Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất là A. 5 cm Câu 34. Để xác định tâm chấn của một trận động đất, người ta sử dụng phối hợp các trạm quan trắc đặt ở các nơi khác nhau trên Trái Đất. Mỗi trạm quan trắc sẽ xác định được khoảng cách từ nó đến tâm chấn dựa vào 2 loại sóng là sóng dọc (P), sóng ngang (S) đồng thời được sinh ra và lan truyền đi xa trên lớp vỏ trái đất từ tâm chấn. Giả sử, trong một trận động đất, trạm quan trắc ở vị trí A thu nhận được hai loại sóng trên truyền đến vào hai thời điểm cách nhau 120 s. Biết tốc độ của sóng (P) gấp 1,8 lần tốc độ của sóng (S) và nó có giá trị là 6,48 km/s. Khoảng cách từ trạm A đến tâm chấn là

B. 778 km C. 1400 km D. 972 km

A. 432 km Câu 35. Đặt một điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC nối tiếp với R là biến trở và cuộn dây thuần cảm. Khi R= R1 = 40 Ω hoặc R= R2 = 10 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất, và cường độ dòng điện qua mạch

(A). Điện áp hai đầu đoạn mạch có thể có biểu thức là

A. (V) B. (V)

C. (V) D. (V)

Câu 36. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều V với L thay đổi được. Đồ

x(cm) 4

t(s) O

(1) B. 6061/4. S D. 3023/3 s. (2) -4 2,5 3

thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây? B. 400 Ω. A. 200 Ω. D. 100 Ω. C. 300 Ω. Câu 37. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương Ox có phương trình li độ theo thời gian được biễu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2021 hai chất điểm cách nhau 2cm theo phương Ox là: A. 3025/3 s. C. 6049/4 s.

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn

mạch AD và DB mắc nối tiếp. Đoạn AD gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L =0,2/π (H), đoạn DB chỉ có tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AD là 60 (V) và trên đoạn DB là 60 (V). Biểu thức dòng điện qua mạch là ?

A. B.

C. D.

D. 6,08 mm. C. 9,12 mm. B. 7,6 mm.

Câu 39. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có ba bức xạ cho vân sáng là A. 4,56 mm. Câu 40. Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả

hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2 = t1 + (đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần

tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm

u(cm)

(1)

(2)

x(cm)

t2, vận tốc của phần tử dây ở P là

O

12

36 B

24

B. − 20 cm/s. C. A. 60 cm/s.

20 cm/s. D. − 60 cm/s.

------ HẾT ------

ĐÁP ÁN

1-A 11-A 21-B 31-A 2-C 12-D 22-D 32-C 3-D 13-B 23-D 33-D 4-B 14-B 24-B 34-D 5-B 15-A 25-A 35-D 6-D 16-D 26-C 36-D 7-D 17-A 27-A 37-B 8-C 18-B 28-A 38-A 9-B 19-D 29-A 39-B 10-C 20-B 30-A 40-D

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 19. D Câu 20. B Câu 21. B Câu 22. D Câu 23. D Câu 24. B Câu 25. A Câu 26. C Câu 27. A Câu 10. C Câu 11. A Câu 12. D Câu 13. B Câu 14. B Câu 15. A Câu 16. D Câu 17. A Câu 18. B

Câu 1. A Câu 2. C Câu 3. D Câu 4. B Câu 5. B Câu 6. D Câu 7. D Câu 8. C Câu 9. B Câu 28. A Hướng dẫn: rđỏ > rda cam > rvàng > rlục > rlam > rchàm > rtím . Câu 29. A Câu 30. A

Câu 31. A Hướng dẫn giải:

Lực điện cùng chiều với trong lực

Câu 32.C Hướng dẫn giải:

=> M là 1 điểm dao động cực đại trên CD.

+ Do + Số điểm dao động cực đại trên MC hoặc MD không tính M là số k nguyên thỏa mãn:

=>

 Vậy số Cực đại trên CD là 3

Câu 33. D Hướng dẫn giải: l0 = mg/k = 0,1m = 10cm.

x0 = l - l0 = 7-10 = 10cm

2/2  A= 5 cm

 = k/m = 10 rad/s.

2 + v0

 A2 = x0

Khi ở vị trí thấp nhất độ dãn của lò xo: Δlmax = Δl0 + A = 15 (cm)

Câu 34. D Hướng dẫn giải: Tốc độ của sóng P là 6,48 km/s => Tốc độ của sóng S là 3,6 km/s Quãng đường từ vụ động đất đến A là s=6,48. t=3,6(t+120) => t=150s => s=6,48. 150=972 km

Câu 35. D Hướng dẫn giải:

Từ:

Mà:

Do:

+ Khi:

. Chọn D + Khi

B. 400 Ω. D. 100 Ω. Ω và Ω là hai giá trị cho cùng công suất tiêu thụ trên toàn mạch. Câu 36. D Hướng dẫn giải: A. 200 Ω. C. 300 Ω. + Từ đồ thị ta thấy

+ Ω và Ω là hai giá trị cho cùng điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm.

Ta được hệ:

Với ZC là dung kháng của tụ điện; ZL0 là cảm kháng của cuộn dây khi ULmax;

Và:

→ → Ω →Chọn D.

Câu 37. B Hướng dẫn giải: *Từ đồ thị ta thấy

Tại thời điểm t = 2,5s chất điểm 1 đi qua VTCB theo chiều dương, sau đó một khoảng thời gian

Hai vật gặp nhau lần thứ hai (không tính lần gặp lúc ).

tương

*Trong 1 chu kì có 4 lần hai chất điểm cách nhau 2cm nên 2021 lần ứng 2021/ 4 = 505 dư 1 t1 = 505T + t1 Thời gian t1 được xác định dưa vào VTLG như trên hình 2. t1 = T/12  t1 = 505T + T/12 = 6061/ 4 Câu 38. A Hướng dẫn giải: Cách 1: Phương pháp giản đồ véc tơ buộc:

Ta có :

là tam giác đều nên và . Dòng điện sớm pha hơn điện áp là π/6 và có

giá trị hiệu dụng . Chọn A.

Cách 2: Phương pháp giản đồ véc tơ trượt:

ΔADC là tam giác đều nên và ; và 30 (V).

Dòng điện sớm pha hcm điện áp là π/6 và có giá trị hiệu dụng:

nên Chọn A.

Câu 39. B

Hướng dẫn giải: Vị trí vân sáng màu tím và màu đỏ lần lượt là:

* Quang phổ bậc 5, 4, 3 bắt đầu trùng nhau khi

Câu 40. D

Hướng dẫn giải:

1) Ta có: M và N dao động cùng pha nhau và cùng ngược pha với P; bước sóng λ=24 cm =>

⇔ 2) Tại t1 có

+ TH1: P

có (loại vì theo đề ) ⇒ Tại

+ TH2: P

có (chọn vì theo đề ) ⇒ Tại

(Kết quả này nhìn nhanh bằng giản đồ).

và pha của P là 3) Như vậy: tại t1 pha của N, M là

=> => =>

=> (cm/s

------ HẾT ------

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút

TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU NGUYỄN HIỀN -PHẠM PHÚ THỨ LƯƠNG THẾ VINH. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) (Không kể thời gian phát đề)

Số báo danh: ........... Mã đề 201

u U 

B. 20.000 Hz đến 30.000 Hz. D. 30.000 Hz đến 40.000 Hz.

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm

 t

0 cos

. Kết luận nào sau đây là sai?

 t

0 cos

B. giảm công suất truyền tải. D. giảm tiết diện dây dần truyền tải.

B. Một phần tư bước sóng. D. Một bước sóng.

B. rắn và bề mặt chất lỏng. D. lỏng và khí.

BScos

BSsin

 

 

 .

 

 

B Scos

. Từ thông gửi qua mạch được xác định bằng  . BS cos 

Họ và tên: ............................................................................ Câu 1. Âm tai người nghe được có tần số từ A. 0,2 Hz đến 16 Hz. C. 16 Hz đến 20.000 Hz. Câu 2. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch. B. sự chuyển động của mạch với nam châm. C. sự biến thiên từ trường Trái Đất. D. sự chuyển động của nam châm với mạch.  Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng u U  A. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. tổng trở trong mạch là cực đại. C. mạch có dung kháng bằng cảm kháng. D. công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại. Câu 4. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng chiều dài đường dây. C. tăng điện áp trước khi truyền tải. Câu 5. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng A. Một nửa bước sóng. C. Hai lần bước sóng. Câu 6. Sóng cơ dọc có thể truyền được trong môi trường chất A. rắn, lỏng, khí. C. rắn và lỏng. Câu 7. Xét mạch có diện tích S đặt trong vùng có từ trường đều B, B hợp với vecto pháp tuyến n của mặt phẳng (S) góc B. D. A. C. . .

2 F qE .

F

F

E q

q E

Câu 8. Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều E sẽ chịu tác dụng của lực điện có độ lớn F bằng A. F = qE. C. B. . D.

B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. D. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.

Câu 9. Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi A. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C. C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. Câu 10. Đặt một hiệu điện thế một chiều U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P. Công thức nào sau đây đúng? A. P=2UI . D. P = UI2. C. P=U2I. B. P = UI.

Trang 1/4 Mã đề 201

B. F=0,5k.x2. C. F = -0,5kx. D. F = -kx.

2

2

2

2

2

2

2

2

2 L

x

Câu 11. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. Câu 12. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F = kx. Câu 13. Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là L , tần số góc là . Khi vật có li độ x thì vận tốc của nó là v . Biểu thức nào sau đây đúng?

x

2 L

x

2 L

x

2

4

v 2 

2 L 2

v 2 

v 2 

v 2 

  

  

  

  

A. D. . . B. C. . .

Câu 14. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1l , đang dao động điều hòa với chu kì 1T tại nơi có gia tốc trọng trường g . Khi đi qua vị trí cân bằng thì dây treo con lắc vị vướng đinh tại O cách vị trí cân bằng một đoạn 2l . Chu kì dao động tuần hoàn của con lắc là





l 1 g

l 2 g

l 1 g

l 2 g

l  . 1 2 g

1l  . g

2

 

A. B. C. D. . .

g 10m / s

D. 0,15 s. B. 0,22 s.

1t  s là

cm ( t được tính bằng giây). Đồ C. 0,28 s.  0 t  x 4cos 

rad ( )

3

2

s

t

(

)

O

2

Câu 15. Tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng biết rằng tại vị trí cân bằng lò xo bị 3,14. biến dạng một đoạn 2 cm. Lấy A. 0,18 s. Câu 16. Một vật dao động điều hòa với phương trình thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của vật vào thời gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm A. 4 cm. C. 2 cm. B. 1 cm. D. 3 cm.

   với  là hằng

D. 2,8 A. x 0

.   

T

T

2  

C. T 2  . D. . B. . 1 Câu 17. Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2 A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là C. 1,4 A. B. 4 A. A. 2 A. Câu 18. Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động điều hoà có mối liên hệ a số dương. Chu kỳ dao động của vật là 2  A. T 2 

Câu 19. Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn

cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó

1  cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. 2 A.

10

C. 1 A. D. 2 A. B. 2 /2A.

D. 0,2 m. C. 0,8 m. B. 1,6 m.

D. mức cường độ âm. C. năng lượng âm. B. cường độ âm.

Trang 2/4 Câu 20. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g  m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là A. 1,0 m. Câu 21. Đại lượng được xác định bằng "Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian." được gọi là A. độ to của âm. Mã đề 201

2,5 2cm

2 g 10cm / s .

D. 13. B. 11. C. 9.

Câu 22. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần từ dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? A. 7. Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao thì có vận động điều hoà thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O, khi vật đi qua vị trí có tọa độ x Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 28 cm thì gia tốc tốc 50 cm/s. Lấy của vật có độ lớn bằng A. 0,424 m/s2 D. 4,24 m/s2 C. 6 m/s2 B. 5 m/s2

s vật đi được

13 6

/

Câu 24. Một vật dao động điều hòa có biên độ A = 10 cm. Trong khoảng thời gian

cm s .

/

cm s .

/

cm s .

D. 10 B. 5π3 cm/s C. 10 2

30cm

C. 100 s. D. 45 s.

0

2

x

treo thẳng đứng dao động với phương trình

m s

g

t 10 cos 20

10 /

  

. cm. Chọn chiều dương hướng lên, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng và lấy quãng đường lớn nhất S = 90 cm. Tìm tốc độ của vật ở cuối quãng đường trên. A. 10 3 Câu 25. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm đặt nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Một người chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn âm 20 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB so với điểm A. Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là B. 50 s. A. 90 s. Câu 26. Lò xo có chiều dài tự nhiên 2  3

D. 29,2 cm. C. 45,8 cm.

C. 14 m. D. 2 m.

   Chiều dài lò xo ở thời điểm t=0,2s bằng B. 35,8 cm. A. 39,2 cm. Câu 27. Một sợi dây có chiều dài 1,5 m một đầu cố định, một đầu tự do. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 150 m/s đến 400 m/s. Tính bước sóng. B. 6 m. A. 1 m. Câu 28. Hai vật dao động điều hòa quanh một vị trí cân bằng với phương trình li độ lần lượt là

x A cos

t

; x A cos

t

;

1

1

2

2

 2

2  T

 2

  

  

  

t tính theo đơn vị giây. Hệ thức đúng là

x

x

0  .

0  .

x 1

2

x 1

2

 

2  T x 2 A

   x 2 A

2

x 1 A 1

2

x 1 A 1

g

m

C. D. A. B. . .

g

m s

800

m 2

vào lò xo thì lò xo dài 20cm. Khi 2

B. 80 N/m.

1 300  g 10 /  C. 10 N/m.

. Độ cứng lò xo là D. 20 N/m.

D. v= 120 cm/s. C. v = 80 cm/s. B. v = 72 cm/s.

cm

t

  

 t cm.

2x

1x

và Câu 29. Một con lắc lò xo nhẹ treo thẳng đứng. Khi treo vật  vào lò xo đó thì chiều dài bằng 25cm. Lấy treo vật A. 100 N/m. Câu 30. Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f = 30 Hz. Hai điểm M và N trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng có 3 điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là 8,4 cm. Vận tốc truyền sóng là A. v = 100 cm/s. Câu 31. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là

0 rad.

rad.

 

  

rad.

rad.

 

  

 4cos  2

8sin  2

C. D. Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì A. B.

. Biết công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 93,75% thì ta

Câu 32. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp 6 KV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H 75% phải A. giảm điện áp xuống còn 3 KV. C. tăng điện áp lên tới 12 KV. B. tăng điện áp lên tới 10 KV. D. tăng điện áp lên tới 8 KV.

Trang 3/4 Mã đề 201

F

D. 2,5 cm. C. 7,5 cm.

1R 40  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung

2R mắc nối

50 2 cos 100

V (

)

t 

, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần Câu 33. Một sợi dây đàn hồi OM =90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây xảy ra sóng dừng với 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách từ O đến vị trí cân bằng của N nhận giá trị nào sau đây? B. 5 cm. A. 10 cm. Câu 34. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 310  4 tiếp vói cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện

AMu

7  12

  

  

t V 150cos100 ( )

và áp tức thòi ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là

. Hệ số công suất của đoạn mạch AB gần bằng

t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R,

B. 0,88. C. 0,84. D. 0,91.

D. 200 V. C. 150 V. B. 250 V.

D. 12V. C. 11V. B. 13V.

MBu  A. 0,707. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos  cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với ZL = 4ZC. Tại một thời điểm t, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng: A. 100 V. Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị Co đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10V. Câu 37. Đặt điện áp u 20 cos(100 t)

 (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện

(V).

 

u C = C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là C

0

  6 

(A)

(A)

 

 

Khi C = 3C1 thì biểu thức cường độ có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10 Ω và cảm kháng của cuộn cảm là 10 3 . Khi  U cos 100 t  

(A)

(A)

 

 

A. i 2 3 cos 100 t B. i . .

  6    6 

 3 cos 100 t    3 cos 100 t  

  6    6 

C. i 2 3 cos 100 t D. i . . dòng điện trong đoạn mạch là      

1N vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị

B. 45 . C. 40 . D. 60 .

N 

N 

N 

N 

1 1170

1 1320

1 975

1 825

u

u

a

t cos(60 )

A

B

C. D. B. vòng. vòng. vòng. vòng.

Câu 38. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tếp gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng 40 . và tụ điện có dung kháng 20 . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không đổi. Điều chỉnh biến trở sao cho điện áp hiệu dụng trên R bằng 2 lần điện áp hiệu dụng trên tụ điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào sau đây nhất? A. 203Ω Câu 39. Cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng có hiệu dụng 120 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là 100 V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100 V. Kết luận nào sau đây đúng? A. Câu 40. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24 cm, dao động theo phương thẳng đứng với (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là v = 45 phương trình là cm/s. Gọi MN = 4 cm là đoạn thẳng trên mặt chất lỏng có chung trung trực với AB. Khoảng cách xa nhất giữa MN với AB là bao nhiêu để có ít nhất 5 điểm dao động cực đại nằm trên đoạn MN? A. 6,4 cm. D. 12,7 cm. C. 10,5 cm. B. 14,2 cm.

------ HẾT ------

Trang 4/4 Mã đề 201

ĐÁP ÁN - MÔN VẬT LÝ Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A B D B A C B A C B D B C B C C B B C D B D C C B D D C D D C D C D C C B A C 000 C A B C A A B A D B C D C C C A A D C B B C C A A B D B A B A C B C C C B B D C 201 A D C C C D B D A D C B B C A C D A A C D A D C B D C B D A D B C C D D B B A C 202 A A A C C A D C A B A A A A D B B C D D D D A C B D A B C D B A D B D B B C C C 203 C B C A B D A B A D C D A A A B B D A C B A A A C A B D C D A A A C B C D A D B 204 C C B B B A B C B A D C A A D D C A B B B A A D C B A A D B A C B C C A D D A D 205 B C D A C D D A C D C D A C A D A A A D C A A B A A C D D C C C A D C C D A D D 206 A D C C D B B B A C D A C C C C B D D C D D D B A C B C C A C B A A A C B D C D 207 C B C D C D D A C A A D C D A D A C D A B D C D B A A C A D C A A D D C A A D C 208 C D D D D D D A D A A B C A A D C C D A D B B A D A D D A C B D A D A A A C C B 209 C D D D B B C C A C B B B B D D B D C C D A A D A B A C A C D A A D C A A C B B 210 B C A D B B A D D C B C B B C B B A A C D A B B C D B A B A B D D A C C C B D C 211 A A A A B A C B D D C D B D B D D D A C A B C A D C A A A C C D C B B B C A B D 212 B B D A D C D C A B A D C A D D D B C C B D C A D B B A C A A B C B C B C D A A 213 B C C C D B A D D D C A C A D A C D C C C C A B D B D C A A A D D A A D D B D C 214 D D D B B B C D A C B B C C A C B C C C B A D C C B C C C A A B C B A D B C A C 215 B A C D D B C A C C B D B C D D C D A A D C A D C C A C B B D B C C B D C A A D 216 B C A D D C C D A A C B B A A B A C A B A C B A A B C B A C D D C D C D D C D B 217 C D C D A A B D C C B A B A B A A A D C B C D C B C C C D B A C D C D D C D B D 218 C D C B A B B B C B A D D B D C A A D A D B B D C D B D A B B B B B C D C B A D 219 B D B B C B C B D D C A A C B D B C D C B A D A C D A D C D D D A C C B A A C B 220 B C A D A C C D B A A A A B B B C D C C C A C B D C B D B D D B B C A A B C D A 221 C C D D B B B D B D C B C D C A C A A D B C D C B C B C D A D D D A C A A A A D 222 A B C B D A A A B D A B C B B B C C A C D A C A C D C D A B A B D A B D C B C C 223 D D B C D A D A B B C D C A A B B D D B B B A C A A D C A B D C B D B C B A B B 224

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 --------------- ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022-2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 5 trang, 40 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................

B.dòng chuyển động của các điện tích. D.dòng chuyển dời của ion dương.

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. D. Sấy khô, sưởi ấm.

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2. Câu 1. Dòng điện là A.dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. C.dòng chuyển dời của eletron. Câu 2: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư. C. Chiếu điện, chụp điện. Câu 3 .Một mạch dao độngđiện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độtự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao độngriêng của mạch là

A.ω = B.ω = C.ω = D.ω =

B.hiện tượng điện phân. D.hiện tượng phóng tia lửa điện.

B.vận tốc, động năng và thế năng. D.động năng, thế năng và lực kéo về.

B.0,018 J. D.36 J. C.18 J.

B.là phương thẳng đứng. D.vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 4 .Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào A.hiện tượng cảm ứng điện từ. C.hiện tượng hồ quang điện. Câu 5 .Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là A. vận tốc, gia tốc và cơ năng. C. vận tốc, gia tốc và lực kéo về. Câu 6.Một CLLX mà vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là: A.0,036 J. Câu 7.Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. C. trùng với phương truyền sóng. Câu 8. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0

cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Phương trình dao động

B. x=6cos(4πt−2π/3) cm. D. x=6cos(4πt−π/6) cm.

B.ion âm và electron. D.ion âm và ion dương.

s vật đi qua vị trí li độ −3 của vật là A. x=6cos(4πt−5π/6) cm. C. x=6cos(4πt+5π/6) cm. Câu 9 .Hạt tải điện trong chất điện phân là A.electron. C.ion dương và electron. Câu 10. Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng A. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. B. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng. C. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. D. phụ thuộc vào tần số sóng và bước sóng.

B.2 cm D.4 cm C.5 cm

Câu 11 .Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Trong 20 s con lắc thực hiện được 50 dao động toàn phần. Lấy g = π2 = 10 m/s2 . Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là A.6 cm Câu 12 .Sóng điện từ A.là sóng dọc hoặc sóng ngang. B.là điện từ trường lan truyền trong không gian. C.có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm luôn dao động cùng phương. D.không truyền được trong chân không Câu 13 . Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 . Vân sáng bậc 3

B. 1,92 mm; 2,24 mm. D. 2,24 mm; 1,6 mm.

D.25 m/s C.20 m/s B.30 m/s

C.25,1.10-3 T B.18,6.10-3 T D.30.10-3

giữa

và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng lần lượt bằng A. 1,6 mm; 1,92 mm. C. 1,92 mm; 1,6 mm. Câu 14.Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A.15 m/s Câu 15.Dùng một sợi dây đồng đường kính 0,5 mm được phủ lớp cách điện mỏng quấn sát nhau quanh một hình trụ để tạo thành một ống dây. Cho dòng điện không đổi có cường độ 2 A chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là A.5,03.10-3 T Câu 16. Trong mạch điện gồm R LC mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức

B. C. D.

C.Giảm đi 2 lần B.Tăng lên 4 lần

. A. Câu 17 .Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện D.Giảm đi 4 lần A.Tăng lên 2 lần Câu 18: Đặt điện áp u = Uocosωt (Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi

A.ω2LCR – 1 = 0. B.ω2LC – 1 = 0. C. D.ω2LC – R = 0.

gây ra tại một điểm cách nó 5

Câu 19. Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm cm trong chân không. A. 144 kV/m. B. 14,4 kV/m. C. 288 kV/m. D. 28,8 kV/m.

Câu 20 .Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 , tụ điện (F) và cuộn cảm L

= (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng

(V). Tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

A.Z =100 ; I = 2 A. B.Z = 100 ; I = 1,4 A.

; I = 1 A. ; I = 0,5 A. D.Z =100

C.Z = 100 Câu 21: Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.

D. phản xạ ánh sáng.

C. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 22. Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20 s và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2 m. Tốc độ truyền sóng biển là A.40 cm/s. C.60 cm/s. B.50 cm/s. D.80 cm/s.

Câu 23: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 120 V và tần số 50 Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là A.50 vòng Tính số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng C.54 vòng D.32 vòng B.27 vòng

B. 4,5.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz D. 6,5.1014 Hz

Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c=3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. Câu 25: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 9,6cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 45cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 6 điểm C. 8 điểm D. 9 điểm B. 7 điểm

Câu 26: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm và

một tụ điện Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là:

A. 11,3 m B. 6,28 m C. 13,1 m D. 113 m

Câu 27: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C, cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch

không đáng kể. Dòng điện qua mạch có phương trình Viết phương trình

dao động của điện tích trong mạch

A. B.

C. D.

Câu 28. Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N /m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực (t tính bằng giây) dọc theo trục Ox thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

Lấy . Giá trị của m là

A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4 kg.

Câu 29. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà: cùng phương và cùng tần số với

các phương trình lần lượt là : . Khi li độ x1 đạt

giá trị lớn nhất thì li độ x2 bằng :

C. 0 A. A2 B. A1 D. -A2

Câu 30.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai sắc có bước sóng lần lượt là và

vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có A. 4 vân sáng và 3 vân sáng B. 5 vân sáng và 4 vân sáng

C. 4 vân sáng và 5 vân sáng D. 3 vân sáng và 4 vân sáng

Câu 31:Một ang ten ra đa phát sóng điện từ đang chuyển động về phía ra đa thời gian từ lúc ăng ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80 . Sau 2 phút đo lại lần 2, thời gian từ lúc phát

. Biết tốc độ sóng điện từ trong không khí bằng

B.6 m/s. C.4 m/s. D.5 m/s.

cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu

sóng đến 1úc nhận sóng phản xạ lần này là 76 3.108m/s. Tốc độ trung bình của vật là: A.29 m/s. Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 2 AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là

A. 200 W. B. 110 W. C. 220 W. D. 100 W.

Câu 33. Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10–12 W/m2. M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 24,4 dB. B. 24 dB. C. 23,5 dB. D. 23 dB.

Câu 34. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là

A. 720 g. B. 400 g. C. 480 g. D. 600 g.

Câu 35. Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là

A. 2,1. B. 2,2. C. 2,3. D. 2,0.

Câu 36. Đặt điện áp u = 80 2 cos(100t - ) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở  4

20 3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0, biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i =2cos(100t + ) (A). B. i = 2 2 cos(100t + ) (A).  6  6

C. i = 2 2 cos(100t - ) (A). D. i = 2 cos(100t - ) (A).  12  12

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

C. 5,5 mm. D. 5,9 mm. A. 6,7 mm.

B. 6,3 mm. cos(ωt + φ) (U và ω không Câu 38. Đặt điện áp u đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là B. 187,1 V. D. 122,5 V. A. 193,2 V. C. 136,6 V.

Câu 39: Giao thoa sóng ở mặt nước hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi  là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 60. Trên  có bao nhiêu điểm mà các phần ở đó dao động với biên độ cực đại?

A. 7 điểm. B. 11 điểm. C. 13 điểm. D. 9 điểm.

D. 120 cm/s. B. 100 cm/s. C. 90 cm/s.

Câu 40. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,11 s thì đầu trên của lò xo được giữ cố định. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2 = t1 + 0,1s gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60 cm/s.

HẾT. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

MA TRẬN ĐỀ

Lớp Chương Tổng Tổng

MỨC ĐỘ VD 2 TH 3 NB 2 VDC 1 8

3 2 1 1 7

3 3 3 1 10 12 36

2 2 1 5

3 1 1 1 6

1 1

1 1

11 4 1 1

1 1

Chương I. dao động cơ học Chương II. Sóng cơ và sóng âm Chương III. Dòng điện xoay chiều Chương IV. Dao động sóng điện từ Chương V. Sóng ánh sáng Chương I. Điện tích điện trường Chương II. Dòng điện không đổi Chương III. Dòng điện trong các môi trường Chương V. Cảm ứng điện từ Tổng 12 16 8 4 40 40

ĐÁP ÁN

1-A 11-D 21-B 31-D 2-D 12-B 22-A 32-B 3-D 13-C 23-C 33-A 4-A 14-D 24-C 34-C 5-C 15-A 25-B 35-A 6-B 16-A 26-D 36-C 7-D 17-D 27-A 37-D 8-A 18-B 28-A 38-D 9-D 19-A 29-C 39-A 10-B 20-C 30-A 40-A

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1.A Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích

Câu 2. D Câu 3.D Một mạch dao độngđiện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độtự cảm L và tụ điện có điện dungC. Tần

số góc dao độngriêng của mạch là ω =

Câu 4.A Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ

Câu 5.C Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là vận tốc, gia tốc, động

lượng, lực kéo về.

Câu 6.B Biên độ A = L /2 = 10 cm = 0,1 m W = mω2A2 = .0,1.62.0,12 = 0,018 J

Câu 7.D Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường vuông

góc với phương truyền sóng.

Câu 8.A

Tại t = 0: x = - và chuyển động về vị trí cân bằng .

Áp dụng đường tròn pha dao động φ = -

Câu 9.D Hạt tải điện trong chất điện phân là ion âm và ion dương Câu 10.B Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền sóng. Câu 11.D

Chu kì T = = = 0,4 s. Lại có T = 2π => = = 0,004

Xét CLLX thẳng đứng, ở VTCB: P = Fđh => mg = k.∆l0 = 0,004.10 = 0,04 m = 4 cm => ∆l0 =

Câu 12.B Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian

Câu 13. C

Khoảng vân: mm

Vị trí của vân sáng bậc 3: mm

Vị trí của vân tối thứ 3: mm.

Câu 14.D Sợi dây 2 đầu cố định, trên dây có 3 nút sóng không kể hai đầu A, B nên trên sợi dây có 5 nút sóng => số bụng sóng k = số nút – 1 = 4

Vậy ADCT l = k => 100 = 4. =>𝛌 = 50 cm

Tốc độ truyền sóng: v = 𝛌f = 2500 cm/s = 25 m/s Câu 15.A Gọi l là chiều dài ống dây, N là số vòng dây. Vì các vòng dây được quấn sát nhau nên l = Nd. Mật độ

vòng dây n = = = = 2000

giữa điện áp hai

Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây: B =4π.10-7 nI = 4π.10-7 . 2000.2 ≈5,03.10-3 T Câu 16.A Trong mạch điện gồm R LC mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức

Câu 17.D Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện giảm 4 lần. Câu 18.B Câu 19.A

* Tính: Chọn A.

Câu 20.C

ZC = = 100 Ω; ZL = Lω = 200 Ω

Tổng trở: Z = = 100 Ω

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = = = 1 A

Câu 21.B Câu 22.A Phao nhô lên 5 lần trong 20 s. Ta có: 4T = 20 => T = 5s

Tốc độ truyền sóng : v = = = 0,4 m/s = 40 cm/s

Câu 23.C

Ta có vòng.

Câu 24. C

= = 0,4 µm. Vậy f = = 7,5.1014 Hz 𝛌 =

Câu 25.B

Ta có : Bước sóng

Do 2 nguồn cùng pha nên số điểm dao động cực đại trên AB là số giá trị k nguyên thõa mãn

có 7 giá trị của k thõa mãn yêu cầu nên có 7 điểm

trên đoạn AB dao động cực đại. Câu 26.D Câu 27.A

Ta có

Vì cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha so với điện tích, nên điện tích sẽ dao động trễ

pha so với cường độ dòng điện.

Vậy phương trình dao động của điện tích là

Câu 28.A Do xảy ra hiện tưởng cộng hưởng nên ta có: f = f0

Trong đó f là tần số của ngoại lực và Hz.

kg. f0 là tần số riêng cuủa hệ:

Câu 29.C Do 2 dao động vuông pha nên khi li độ 1 đạt giá trị max thì li độ 2 bằng 0 Câu 30. A

Tại vị trí trùng vân:

là: và số vân sáng của là . Chọn A. ⇒ số vân sáng của

Câu 31.D Sóng điện từ truyền từ ăng ten gặp vật và phản xạ lại nên thời gian để sóng điện tử truyền ăng ten đến

vật lúc dầu và sau lần lượt là và .

Quãng đường vận điđược trong 120 s:

Nên 1002 2

= (30 + 302

-U L

)2 2

+ ( U

L-100)2

 U

L = 16,5V  U

r  25 V

Tốc độ trung bình cùa vật:

Câu 32.B -U U = 302 2 L r P = (U R+U r)I = 110W Câu 33 . A Gọi d là khoảng cách từ nguồn đến O

x =

W/m2

; L

x = 24,4 dB

(  I 10-9 )2 = d+2 d 6 )2 = 4  d = 2m ; ( 2 2,5 9 2,5.10-9 I x

1 = 0,48 kg

max =

A2 = F ; m1 + m2 = 1,2 kg  m 2 3 Câu 34.C mg ℓ m 1 = m 2 F 1 F 2

x

→ U

→ U '

 '

Câu 35. A Giản đồ vectơ :

*tan' = ; tan = = = = H  tan = H. tan'  tính được cos  P' P x U'cos' U'cos' Ucos x Ucos

 tan tan' → U  1  U = cos

*H = 1- = 1- RP 1-H RP cos2

(0,8)) = 0,75 

* = với tan' = tan(cos-1  2,1 U2 1-H 1 1-H 2 U 2 U 1 P P cos 1 cos 2

(H. 0,8))

U 2 U 1 cos = cos(tan-1

1)H 1 ) 2)H 2

( Nếu P' không đổi : = (1-H (1-H U 2 U 1 cos 1 cos 2

Câu 36.C

+(20 3)2 2 Z L

 Z

L = 60  Z

C = 80; i =

80 2- 160 = = = 2 2 - u Z  12 80 20 3  4 20 3-20i

x = k   = = xa kD x k 1 2

0,38   0,76  2a =  k  = a (1) Câu 37.D D a x 2k x 0,76 x 1,52

Để M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng thì phải có đúng 5 giá trị k thỏa (1)  a = 4  x = 4x1,52 = 6,08 mm Câu 38.D

mở trễ pha

đóng ; U

MB = 50 2 V (cả đóng và mở)

Đồ thị → u so với u  3

2

MB = 50 2 V (cả đóng và mở) :

đóng

+(Z 9r2 +(Z r2

L-Z L-Z

C)2 C)2

* U =  = Z MBđóng Z Z MBmở Z mở

C = 2Z

L

MBđ

+Z 9r2 L +Z 2 r2 L → U

→ U

= 1 +  1 + 8r2  Z 2 +Z r2 L

 I

mở trễ pha

đóng :

MBm

* u so với u 8r2 C)2 L-Z +(Z r2 mở = I đóng  3

→ U

2arctan( ) - 2arctan( ) =   3  3 X 3r X r X r

MB

U = U = 50 2 3 = 122,5 V Z Z MB

Khi K đóng :  = 3  U =122,5 V = U U MB Z Z MB U 50 2

Câu 39. A Bước sóng: λ = v/f = 3 cm.

Xét => Các dãy cực đại có bậc cao nhất là 6.

Xét điểm M thuộc dãy cực đại, đặt OH = x (H là hình chiếu M lên AB).

Khi đó ta có:

Xét MA - MB = kλ = 3k, ứng với k = 1, 2, 3 ta đều giải ra được nghiệm x; còn với k = 4, 5, 6 thì không giải ra được nghiệm x. => Ngoài điểm O, mỗi bên có 3 điểm trên D dao động với biên độ cực đại. Câu 40. A

+ Tần số góc của hệ:

+ Độ giãn của lò xo tại VTCB:

+ Ngay khi thả vật đầu tự do của lò xo sẽ co lại → Lò xo trở về trạng thái không giãn, vật nặng rơi tự

do, vận tốc của vật nặng tại thời điểm t1 = 0,11s là + Khi ta cố định đầu tự do, con lắc sẽ dao động quanh VTCB với biên độ:

+ Ta chú ý rằng thời điểm nên con lắ sẽ tới vị trí có tốc độ ✓ Chọn đáp án A

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Vật lí – lớp 12 THPT (Thời gian làm bài: 50 phút)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 322

Đề khảo sát gồm 04 trang.

Họ và tên học sinh:………………………………………

Số báo danh:………….………………………………….

.He

.H

.H

.He

Câu 1: Tia α có bản chất là dòng các hạt nhân A. 3 2

B. 2 1

C. 3 1

D. 4 2

B. số lẻ lần bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng.

D. Biên độ của sóng.

B. Tần số của sóng.

C. Bước sóng.

Câu 2: Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng A. một phần tư bước sóng. C. một bước sóng Câu 3: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tốc độ truyền sóng. Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với chu kì T tại nơi có gia tốc trọng trường g, chiều dài của dây treo thì li độ dài là s . Hệ thức nào sau đây đúng? là l. Khi vật ở vị trí có li độ góc là

B.

C.

D.

T

T

T

2 

2 



A.

T

2 

 sg

l g

s g 

g l

He

H X . Số prôtôn của hạt nhân X là

N

  

1 1

14 7

Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân: 4 2 B. 8.

D. 11.

C. 17.

B. Định luật bảo toàn khối lượng. D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.

A. 9. Câu 6: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng bị A. đổi hướng quay trở lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. đổi hướng (gãy khúc) khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 7: Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân? A. Định luật bảo toàn động lượng. C. Định luật bảo toàn điện tích. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng về dao động cơ cưỡng bức? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động. C. Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 9: Khi truyền điện năng có công suất P từ máy phát điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên đường dây là ∆P. Biết điện áp giữa hai đầu đường dây ở nơi phát là U, điện trở tổng cộng của đường dây là r, hệ số công suất của toàn mạch bằng 1. Hệ thức nào sau đây là đúng?

2

2

A.

B.

C.

D.

P  

P  

P  

P  

U 2 P r

P 2 U r

2 P r 2 U

Câu 10: Điện áp xoay chiều

có tần số bằng

t

u U 

2 U r 2 P 0 cos(100 ) V

C. 100π Hz.

B. 100 Hz.

D. 50 Hz.

A. 50π Hz. Câu 11: Công thức tính tần số dao động tự do của mạch dao động LC lí tưởng là

A.

C.

f

f

B.

f

2

D. f

LC

LC

1 LC

1 LC 2

Câu 12: Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của A. công suất của nguồn điện đó. B. điện trở trong của nguồn điện. C. cường độ dòng điện mà nguồn điện đó tạo ra. D. suất điện động của nguồn điện đó.

Mã đề 322 - trang 1/4

Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Chu kì dao động tự do của con lắc là

A.

B.

C.

2

D. 2

m k

k m

k m . Tốc độ của vật khi vật qua vị trí đổi

m k cos(

x A 

t  ) 

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình chiều chuyển động là

D.

B. 0

A. A

A 2

Câu 15: Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi

,

AE

khoảng cách từ A đến Q. Biết

C. A BE cùng phương, ngược chiều với

, và EA = EB . Khoảng cách giữa A và B là

là cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B; r là BE C. 2r.

D. 3r.

AE B.

.

2r

A. r. Câu 16: Sóng vô tuyến từ anten của một ra đa phát ra truyền thẳng tới một máy bay rồi phản xạ trở lại anten. Thời .c Khoảng cách từ ra đa đến máy bay gian từ khi phát đến khi nhận được sóng phản xạ là Δt, tốc độ truyền sóng là lúc đó là

B.

C.

c t .

c t .

D.

A. 2 .c t

.c t

1 4

1 2

Câu 17: Một suất điện động xoay chiều có biểu thức là

Trong thời gian 1 s kể từ thời

e

220 2cos 100

V.

t

B. 100 lần.

D. 400 lần

C. 50 lần.

B. Lực kéo về.

C. Cơ năng.

D. Gia tốc.

điểm t = 0, có bao nhiêu lần suất điện động có độ lớn bằng 220 V? A. 200 lần. Câu 18: Trong dao động cơ điều hòa, đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. Động năng. Câu 19: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là

A.

v

D.

B. v

v

f

f 2

C.

v

 . f

f . 

Câu 20: Năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc có tần số f là

B.

.

C.





D.

A.

.

.cf

hf

hc f

h f

B. 2kλ với k = 0, ±1, ±2, …. D. kλ với k = 0, ±1, ±2, ….

Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới điểm đó bằng A. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2, ….. C. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2, ….. Câu 22: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Sự biến thiên của cường độ điện trường giữa hai bản tụ và cảm ứng từ trong cuộn cảm có độ lệch pha bằng

D.

A.

C. 

B. 0

2  3

 2

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều

vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn

)

u U 

t

0 cos(

mạch là

2

2

A.

B.

Z

R

Z

R

( L 

( L 

21 ) C 

21 ) C 

2

2

2

2

C.

D.

Z

R

)

Z

R

)

( L 

( L 

21 ( ) C 

21 ( ) C 

Mã đề 322 - trang 2/4

B. tác dụng nhiệt mạnh. D. kích thích phát quang.

Câu 25: Tính chất nổi bật của tia X là A. khả năng đâm xuyên. C. tác dụng ion hóa không khí. Câu 26: Một máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 5. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là

D. 40 V.

B. 1000 V.

C. 1000 2 V.

B. quang điện (ngoài).

D. cảm ứng điện từ.

C. nhiệt điện.

D.

C.

A.

B.

.

.

.

.









A. 40 2 V. Câu 27: Các loại chìa khóa điều khiển từ xa của ô tô, xe máy, xe đạp điện, cửa cuốn (như hình bên) thường sử dụng loại bức xạ nào ? A. Sóng vô tuyến. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 28: Pin quang điện (pin mặt trời) hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện trong. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe hẹp là a, khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn ảnh là D, khoảng vân đo được là i. Bước sóng của ánh sáng là ai D 2

iD a 2

iD a

ai D

Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều

vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Dung kháng

u

120cos 100

V

t 

 3

  

  

A.

B.

1, 2 2cos 100

A.

2, 4cos 100

i

i

A.

t 

t 

 3

 3

của tụ điện bằng 50 Ω. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua tụ điện là   

  

  

C.

D.

i

2, 4 2cos 100

A.

i

2, 4cos 100

A.

t 

t 

 6

    6

  

  

  

  

Câu 31: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài từ M đến N có vị trí cân bằng cách nhau 50 cm. Phương

trình dao động của điểm M

Vận

tốc

tương đối của M đối với N

A

cos

(

t

)

c

m .

Mu

25  3

cm/s. Biết A > 0, B > 0 và tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị từ 160 cm/s đến 170 cm/s.

B

cos

(

t

MNv

25 3   )  3 4

B. 161 cm/s.

C. 166 cm/s.

D. 169 cm/s.

Tốc độ truyền sóng trên dây gần giá trị nào sau đây nhất? A. 163 cm/s. Câu 32: Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với chu kì 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tác dụng vào vật nặng của con lắc một ngoại lực có độ lớn không đổi là F, có phương hợp với phương ngang một góc α và hướng lên thì góc lệch của dây treo con lắc so với phương thẳng đứng khi ở vị trí cân bằng là α. Nếu ngoại lực có độ lớn không đổi là 2F và có phương nằm ngang thì góc lệch dây treo con lắc so với phương thẳng đứng khi ở vị trí cân bằng vẫn là α. Chu kì dao động điều hòa tự do của con lắc lúc này là

C.

s

D. 1s

A. 2 2 s

B. 2 s

2 3

Tại thời điểm mà điện tích của bản tụ đó có giá trị bằng

610 cos(2000 ) C.

t

7

và đang giảm thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có

Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do (hình bên). Điện tích của bản tụ nối với A biến thiên theo thời gian bằng biểu thức q 5.10 C

A. độ lớn bằng

, đi qua cuộn cảm theo chiều từ A đến B

3 mA

B. độ lớn bằng mA , đi qua cuộn cảm theo chiều từ B đến A C. độ lớn bằng mA , đi qua cuộn cảm theo chiều từ A đến B

D. độ lớn bằng

, đi qua cuộn cảm theo chiều từ B đến A

3 mA

Câu 34: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, L, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -3,4 eV; -1,51 eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng L về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn

Mã đề 322 - trang 3/4

B. 1,444λ.

C. 1,185λ.

D. 0,844λ.

C. 23 Hz.

D. 25 Hz.

B. 20 Hz.

của bức xạ có bước sóng λ. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn của bức xạ có bước sóng gần đúng bằng A. 2,251λ. Câu 35: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A được kích thích dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây với tần số là 22 Hz, đầu B tự do và trên dây có 6 nút (coi A là nút). Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng A. 18 Hz. Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,60 μm. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc 5. Khi thay bằng ánh sáng đơn sắc khác có bước sóng λ’ thì tại M có vân tối thứ 5 (tính từ vân trung tâm). Giá trị của λ’ bằng A. 0,67 μm

C. 0,75 μm

D. 0,70 μm

B. 0,63 μm

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều

vào hai đầu AB

2cos(100 ) V

t

u U  của đoạn mạch như hình bên. Biết rằng U có thể thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi U = 100 V và K nối với chốt (1) thì cường độ dòng điện

trong mạch lệch pha so với điện áp u một góc

và có giá trị hiệu dụng là

 3

C. 50 Ω.

B. 200 Ω.

D. 100 Ω.

C. 1

D. 0,25

C. 14,50.

D. 7,20.

B. 6,80.

I, công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch là 50 W. Khi U =100 3 V và K nối với chốt (2) thì cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn bằng I . Điện trở R2 có giá trị là A. 150 Ω. Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn gấp hai lần thời gian lò xo nén. Tỉ số giữa công suất tức thời của trọng lực khi qua vị trí cân bằng và công suất tức thời cực đại của lực kéo về bằng A. 0,5 B. 4 Câu 39: Một chậu đựng chất lỏng có đáy phẳng đặt nằm ngang. Trong chậu có một gương phẳng G hợp với đáy chậu một góc α. Một tia sáng SI là hỗn hợp của hai thành phần đơn sắc chiếu từ không khí tới mặt chất lỏng (như hình bên). Cho biết góc tới của tia SI bằng 450, chiết suất của không khí bằng 1, chiết suất của chất lỏng đối với mỗi thành phần ánh sáng tới có giá trị là 1,414 và 1,474. Các tia khúc xạ qua I vào chất lỏng đều chiếu tới mặt gương rồi phản xạ đi đến bề mặt chất lỏng và chỉ có một tia sáng đơn sắc đi ra ngoài không khí. Góc α có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 10,60. Câu 40: Cho một đoạn mạch điện như hình bên: R là biến trở; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được; tụ điện có điện dung C, khóa K và các dây nối có điện trở không đáng kể. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 200 V không đổi, tần số bằng 50 Hz. Chỉnh cho R = R0, K mở,

thay đổi L thì có hai giá trị là

cho cường độ dòng điện

H

H

L 1

L 2

1 

3 

hiệu dụng trong mạch là bằng nhau. K đóng, công suất tiêu thụ của mạch là 80 W và công suất tiêu thụ giảm khi R tăng. Đặt lại R = R0, K mở, điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Giá trị của L lúc này bằng

B.

C.

D.

A.

H.

H.

H.

H.

2,5 

10 

2 

5 

--------- HẾT ---------

Mã đề 322 - trang 4/4

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

ĐỢT 1 - NĂM HỌC 2022-2023

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

Môn: Vật lí- Lớp 12

Mã đề 322

Mã đề 324

Mã đề 326 A C B D C B B D D D C D C B D C C A D D B D C B B B C A D A A B A D C A A A C B

Mã đề 328 C A C C B A D B D D B D B D A C A D D B A C B D B C A D C D B B A D C A C C A B

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

D D B C B D B B D D A D C B C C A C B A C B A B A D A A B D C B A D B A A C D C

C D C B D A C B B B D D B D C A B D A C D B C D B D A C C A B B D A A C B A A C

Ghi chú: Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO 1 THÁI BÌNH THPT lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT NĂM HỌC 2022-2023 - Môn: Vật lí (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ: 512 Đề khảo sát gồm 04 trang.

Họ và tên học sinh:...........................................................................

Số báo danh:......................................................................................

Câu 1: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này. Công thức nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

“bắt” một nơtron rồi vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn và kèm theo vài nơtron. Đây

Câu 2: Hạt nhân là

A. phản ứng phân hạch. C. phản ứng nhiệt hạch. B. hiện tượng phóng xạ. D. hiện tượng quang điện.

Câu 3: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng

A. quang – phát quang. C. nhiệt điện. B. quang điện ngoài. D. quang điện trong.

( > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?

A. Cường độ âm. C. Độ cao của âm. B. Tần số âm. D. Mức cường độ âm.

Câu 6: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ là sóng dọc.

B. Sóng điện từ lan truyền được trong điện môi. D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng. Câu 7: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn tương ứng với ánh sáng đơn sắc này là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Máy biến áp là thiết bị

Mã đề 512 - trang 1/4

A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Câu 11: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là

A. . B. C. . D. .

trong một khoảng thời gian Câu 12: Một vòng dây dẫn kín được đặt trong từ trường. Khi từ thông qua vòng dây biến thiên một đủ nhỏ thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng lượng dây là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là A. 22LC = 1. B. LC = 1. C. 2LC = 1. D. 2LC = 1.

Câu 14: Trong chân không, ánh sáng màu đỏ có bước sóng nằm trong khoảng B. từ 640 cm đến 760 cm. D. từ 640 nm đến 760 nm. A. từ 640 mm đến 760 mm. C. từ 640 pm đến 760 pm.

Câu 15: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. là phương ngang. C. là phương thẳng đứng. B. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 16: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. Tia X làm ion hóa không khí. C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia X có khả năng đâm xuyên.

Câu 17: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là

A. . B. 2 . C. . D. .

Câu 18: Một đoạn dây dẫn thẳng dài l có dòng điện với cường độ I chay qua, đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ và lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là F. Công thức nào sau đây đúng? A. F = BI2l. B. F = Il/B. C. F = BIl. D. F = B/Il.

Đại lượng

được gọi là

Câu 19: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là ( ).

A. chu kỳ của dòng điện. C. pha của dòng điện. B. tần số góc của dòng điện. D. cường độ dòng điện cực đại.

Câu 20: Số nuclôn có trong hạt nhân là

A. 79. B. 197. C. 276. D. 118.

Câu 21: Một con lắc đơn có dây dài l và vật nặng khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc

nhỏ ở nơi có gia tốc rơi tự do g. Tại một thời điểm, li độ cong của con lắc là s. Đại lượng

được gọi là

A. lực căng dây của con lắc. C. trọng lượng của con lắc. B. lực kéo về của con lắc. D. lực hướng tâm của con lắc.

Câu 22: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung 10 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này là B. 2.10-6 s. C. 2.10-8 s. D. 4.10-8 s. A. 4.10-6 s.

Mã đề 512 - trang 2/4

Câu 23: Cho 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam, lục. Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. lục. D. chàm. C. cam. B. đỏ.

có khối lượng 39,9525 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là

Câu 24: Hạt nhân 1,0073 u và 1,0087 u ; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân

là D. 339,7 MeV. A. 344,9 MeV. B. 939,6 MeV. C. 938,3 MeV.

Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 30 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 20 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 60 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 110 Ω. B. 30 Ω. C. 50 Ω. D. 70 Ω.

Câu 26: Một chất điểm dao động điều hoà. Trong môt chu kỳ, thời gian li độ chất điểm luôn dương là 0,2 s. Chu kỳ dao động của chất điểm là A. 0,2 s. B. 0,3 s. C. 0,1 s. D. 0,4 s.

Câu 27: Một nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V và điện trở trong 1 Ω được nối với điện trở R = 19 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là A. 5 W. B. 1 W. C. 4,75 W. D. 5,26 W.

Câu 28: Một con lắc lò xo có lò xo nhẹ độ cứng k = 40 N/m và quả nặng khối lượng m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là A. 400 rad/s. B. 20 rad/s. C. 0,2π rad/s. D. 0,1π rad/s.

Câu 29: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Chiếu bức xạ có bước sóng  vào mặt một tấm kim loại có công thoát A thì hiện tượng quang điện xảy ra khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Thực hiện thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,4 m. Bước sóng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? D. 0,754 C. 0,456 A. 0,645 B. 0,556

Câu 31: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là B. 11. A. 8. C. 9. D. 5.

Câu 32: Lò xo có chiều dài tự nhiên treo thẳng đứng dao động với phương trình

(x tính bằng cm, t tính bằng s). Chọn trục Ox chiều dương hướng lên và lấy

g = 10 m/s2. Chiều dài lò xo ở thời điểm t = 0,2 s là A. 45,8 cm. B. 29,2 cm. C. 39,2 cm. D. 35,8 cm.

Câu 33: Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia  và biến đổi thành chì . Cho chu kì bán rã của

là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa khối

lượng của hạt nhân pôlôni và khối lượng của hạt nhân chì trong mẫu là . Lấy khối lượng nguyên

tử tính theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa khối lượng của hạt nhân pôlôni và khối lượng của hạt nhân chì trong mẫu là

A. . B. . C. . D. .

Mã đề 512 - trang 3/4

Câu 34: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng – 13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218 m. Lấy h = 6,625.10-34 J.s ; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J. Giá trị của En là A. – 0,85 eV. B. – 1,52 eV. C. – 3,4 eV. D. – 0,54 eV.

(u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm

Câu 35: Đặt điện áp điện trở thuần 50  mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch 1 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị bằng không và đang giảm; ở thời

điểm (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng – . Công suất tiêu thụ điện

của đoạn mạch X là A. 100 W. B. 200 W. C. 150 W. D. 50 W.

Câu 36: Đặt một điện

u (V) 184

106

O t

- 106 -184

chiều áp xoay (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R = 50 và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa cuộn cảm thuần và điện trở; N là điểm giữa điện trở và tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của uAN và uMB theo thời gian t. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 85 W. B. 97 W. C. 165 W. D. 50 W.

Câu 37: Hạt nhân đang đứng yên, phát ra tia và biến đổi thành hạt nhân X. Biết năng lượng

là 7,60 MeV/nuclôn; hạt

là 7,10 MeV/nuclôn và hạt nhân X là liên kết riêng của hạt nhân 7,67 MeV/nuclôn. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Động năng của hạt nhân X bằng A. 7,04 MeV. B. 13,81 MeV. C. 0,121 MeV. D. 0,241 MeV.

Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 390 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 5 bức xạ cho vân sáng, trong đó hai vân sáng của bức xạ có bước sóng 704 nm và 528 nm. M cũng là vị trí vân tối của một số bức xạ trong đó bức xạ có bước sóng ngắn nhất là min. Giá trị của min gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 402 nm. B. 391 nm. C. 400 nm. D. 496 nm.

Câu 39: Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng λ và biên độ sóng không suy giảm. Biết

và phương trình dao động của phần tử tại M là (uM tính bằng cm; t tính

bằng s). Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm s là

A. cm/s. B. 25π cm/s. C. cm/s. D. 50π cm/s.

Mã đề 512 - trang 4/4

Câu 40: Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1 kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 8 cm. Vật B được tích điện q = 10−6 C. Vật A không nhiễm điện được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn cách điện, trong điện trường đều có cường độ điện trường 2.105 V/m và hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Lấy π2 = 10. Cắt dây nối hai vật, khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là B. 15 cm. C. 17 cm. D. 20 cm. A. 22 cm. ---------- HẾT ----------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 THÁI BÌNH -- Môn: VẬT LÝ Lớp 12

Câu Mã đề 512

Câu Mã đề 514

Câu Mã đề 516

Câu Mã đề 518

C A D A C C D B C B D A C D B A A C B B B D D A C D C B B A C D B C D A D A B A

D A D C B D B C D C A C A B C A C C B D B C C B C B B A D B D A D A A A D A D B

C C B D C D A C C A D D C B A B D B D B C B C B A B D B A A A A C D C B A A D D

D B A A C B B A A D D D B C B C D C C B A D A C A D B A C B D C B A C C A B D D

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀM LONG -------------------- (Đề thi có 5 trang) KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 PHÚT (không kể thời gian phát đề)

Số báo danh: ............. Mã đề 101

Họ và tên: ............................................................................ Câu 1. Một dòng điện có cường độ I chạy trong vòng dây dẫn hình tròn bán kính R đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây do dòng điện này gây ra có độ lớn là

A. B. C. D.

B. tần số riêng của dao động. D. chu kì dao động.

B. 3600. C. 2400. D. 1200.

B. (𝑘 + 0,5)𝜆 với k = 0, ±1, ±2,… D. (2𝑘 + 1)𝜆 với k = 0, ±1, ±2,…

C. 5,5 cm. D. 4,5 cm. B. 7,5 cm.

Câu 2. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. chu kì riêng của dao động. C. tần số dao động. Câu 3. Một sóng cơ truyền với tần số 10 Hz, sau khoảng thời gian 2 phút thì quãng đường sóng truyền bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 7200. Câu 4. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng. A. 2kλ với k = 0, ±1, ±2,… C. kλ với k = 0, ±1, ±2,… Câu 5. Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết AB = 12cm. Xét các điểm ở mặt nước nằm trên tia Bx vuông góc với AB, M là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và cách B một đoạn 5 cm. Trên tia Bx khoảng cách từ điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất đến điểm cực đại giao thoa xa B nhất là ℓ. Độ dài đoạn ℓ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11,5 cm. Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là

A. B. C. . D.

Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động của li độ quan hệ với thời gian được biễu diễn như hình vẽ. Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t3 đến thời điểm t4 là 10cm và t2 - t1= 0,5s. Độ lớn gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2018s gần giá trị nào nhất sau đây?

C. 20m/s2. D. 14cm/s2.

B. 22cm/s2. và cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo

A. 17cm/s2. Câu 8. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi và là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông

Mã đề 101 Trang 1/5

góc với đoạn thẳng và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên và tương ứng là 7 và

C. 19. B. 17. D. 7.

3. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng A. 9. Câu 9. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với li độ dao động lần lượt là x = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Gọi φ là pha ban đầu của dao động tổng hợp, φ được tính theo biểu thức nào dưới đây?

A. B.

C. D.

B. 0,1mJ. C. 0,01J. D. 0,1J.

và lò xo nhẹ có độ cứng đang dao động điều hòa. Câu 10. Một vật có m = 500g dao động điều hoà với phương trình dao động x = 2cos10 t(cm). Lấy 10. Năng lượng dao động của vật là A. 0,02J. Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng Khi vật qua vị trí có li độ thì lực kéo về là

A. B. C. D.

D. 16 kJ. C. 32 kJ. B. 20 kJ. Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức A. lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. B. nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ. C. bằng tần số của dao động cưỡng bức. D. bằng tần số dao động riêng của hệ. Câu 13. Một dao động cưỡng bức với tần số riêng của hệ f0, lực cưỡng bức có biên độ F0, tần số f. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tần số dao động là f0 B. Biên độ dao động không đổi. C. Khi f càng gần f0 thì biên độ dao động càng lớn. D. Biên độ dao động phụ thuộc F0. Câu 14. Dòng điện có cường độ 2 A chạy qua một vật dẫn có điện trở 200Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó trong 40 s là A. 30 kJ. Câu 15. Mối liên hệ giữa tần số góc của một dao động điều hòa là và tần số

A. . B. . C. . D. .

D. đường hyperbol. B. đường parabol. C. đường elip.

Câu 16. Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài ℓ của con lắc và chu kì dao động T của nó là A. đường thẳng. Câu 17. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng

A. 24 cm. B. 36 cm. C. 18 cm. D. 48 cm.

Câu 18. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình và

là hai dao động

Mã đề 101 Trang 2/5

A. ngược pha B. lệch pha . C. cùng pha. D. lệch pha .

. Con lắc dao động

B. 28 rad/s. C. 4,4 rad/s. D. 0,7 rad/s.

D. 0,25 N. C. 25 N. B. 20 N.

Câu 19. Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có với tần số góc là A. 9,8 rad/s. Câu 20. Bước sóng là A. quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian một chu kỳ B. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian. C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng nhau D. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau. Câu 21. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, theo các phương trình: cm (Gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, t cm và đo bằng giây và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2). Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là A. 10N. Câu 22. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là . Hai dao động ngược và

pha khi hiệu có giá trị bằng

A. với B. với

C. với D. với

Câu 23. Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với biên độ A. Hình bên là đồ thị thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của

biểu diễn sự phụ thuộc của A vào . Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây?

C. 0,35 s. B. 0,45 s. D. 0,15s.

A. 0,25 s. Câu 24. Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích q tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E. Cường độ điện trường tại N có độ lớn là

A. B. C. D.

Câu 25. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos (2t + φ) cm. Tại thời điểm t1 vật có vận tốc

là v = 5 cm/s; tại thời điểm thì vận tốc của vật là 12 cm/s. Tốc độ trung bình mà vật đi được trong

D. 9,5 cm/s C. 8,0 cm/s B. 9,0 cm/s

𝑚

1

1

𝑚

một chu kì có giá trị gần nhất: A. 7,0 cm/s Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số góc là

𝑘

2𝜋

2𝜋

𝑘

. . . . B. 𝜔 = C. 𝜔 = A. 𝜔 = √ √ √ 𝑘 𝑚 D. 𝜔 = √ 𝑘 𝑚

Câu 27. Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là A. xác định chiều dài con lắc B. khảo sát dao động điều hòa của một vật C. xác định chu kì dao động D. xác định gia tốc trọng trường

Mã đề 101 Trang 3/5

B. li độ và tốc độ. D. biên độ và năng lượng.

dao động điều hoà. Khi qua vị trí

B. 5cm. C. 0,1cm. D. 1cm.

D. C. B.

B. uM = Acos(t −x/) D. uM = Acos(t −2x/)

Câu 28. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và tốc độ. C. biên độ và gia tốc. Câu 29. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng cân bằng thì động năng cực đại của vật là 0,5J. Biên độ dao động của vật là A. 10 cm. Câu 30. Nối một điện trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I. Trong thời gian t, công mà nguồn điện sinh ra bằng A. Câu 31. Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u0 = Acos ωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là: A. uM = Acos t C. uM = Aacos(t + x/) Câu 32. Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  và biên độ dao động A. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x = A thì thế năng của vật bằng

A. 0 B. C. D.

Câu 33. Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81 m/s2, với chu kỳ T = 2s. Chiều dài của con lắc là A. l = 0,040 m B. l = 96,60 cm D. l = 0,993 m C. l = 3,120 m

Câu 34. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình , trong đó x(cm), t(s).

C. D. B.

B. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức. Tại thời điểm vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là: A. Câu 35. Hệ thống giảm xóc ở ô tô là ứng dụng của A. hiện tượng cộng hưởng cơ. C. dao động duy trì. Câu 36. Cho hai chât điểm dao động điều hòa cùng phương, chu kì 2 s với biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm.

Biết khoảng thời gian trong một chu kì để x1x2 < 0 là t = (với x1 và x2 lần lượt là li độ của vật 1 và vật 2).

B. 6,1 cm. C. 6,8 cm. D. 7 cm.

C. 2,0 cm. D. 3,4 cm. B. 1,1 cm.

Biên động dao động tổng hợp của hai vật là A. 5 cm. Câu 37. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp 𝑂1 và 𝑂2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc xOy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn 𝑂1 còn nguồn 𝑂2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 m. Dịch chuyển nguồn 𝑂2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc 𝑃𝑂2𝑄̂ có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là A. 2,5 cm. Câu 38. Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (với k = 0; 1; 2; 3;...) là

C. D. B.

A. Câu 39. Con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l và vật có khối lượng m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g, khi sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc α thì lực kéo về của biểu thức là

A. . B. . C. . D. .

Mã đề 101 Trang 4/5

B. pha của dao động. D. tần số góc của dao động. Câu 40. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt+φ) (với A > 0;  > 0). Đại lượng  được gọi là A. li độ của dao động. C. tần số dao động. ------ HẾT ------

Mã đề 101 Trang 5/5

SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀM LONG --------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2022-2023 BÀI THI MÔN: VẬT LÍ 12 (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)

Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 101 A D D B C C B C B D D D A C C B D A C A B A D B C D D D A A D C D C B 102 A C C B C B A B C D B B C A A D C C B A B D D A C D B A C C C C C B A 103 C B B C B D B D C B D A A A B C D B C C D A D A D D B C D B B A D D B 104 C D D D A C C A D D D A C A C A B C A C C D D C C C C B B B B C B D C 105 C B D A B B D D B A D B D C C B A A D C D D D A A C B C A A B A B C A 106 C A B D D B A C D D C C A B B C A A B A A C C A B B B D C C C B C C B

36 37 38 39 40 B C D C D A B C C D C B D A C C B D A C A A D A D

D B B D C