Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán: Hướng dẫn giải 30 bài toán về dãy các số viết theo quy luật
lượt xem 55
download
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Toán "Hướng dẫn giải 30 bài toán về dãy các số viết theo quy luật" hệ thống 9 loại dãy số viết có quy luật, từ đó ra thành 30 bài toán để học sinh giỏi có thể rèn luyện, với mỗi dạng có công thúc tổng quát dễ áp dụng. Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu học tập và ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán: Hướng dẫn giải 30 bài toán về dãy các số viết theo quy luật
- HD GIẢI 30 BÀI TOÁN VỀ DÃY CÁC SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT (Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán ) Tài liệu này hệ thống 9 loại dãy số viết có quy luật, từ đó ra thành 30 bài toán để HSG có thể rèn luyện, với mỗi dạng có công thúc tổng quát dễ áp dụng. ØBài 1: Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau: a) 3, 8, 15, 24, 35, ... b) 3, 24, 63, 120, 195, ... c) 1, 3, 6, 10, 15, ... d) 2, 5, 10, 17, 26, ... e) 6, 14, 24, 36, 50, ... f) 4, 28, 70, 130, 208, ... g) 2, 5, 9, 14, 20, ... h) 3, 6, 10, 15, 21, ... i) 2, 8, 20, 40, 70, ... Hướng dẫn: a) n(n+2) b) (3n2)3n c) n(n + 1):2 d) 1+n2 e) n(n+5) f) (3n2)(3n+1) g) n.(n + 3):2 h) n.[( n+1)( n + 2) ] :2+ i) n.[( n+1)( n + 2) ] : 3 ØBài 2: Tính giá trị của A, biết: a) A = 1+2+3+…+(n1)+n b) A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100 Hướng dẫn: a) Tổng các giá trị của dãy số tự nhiên từ 1 đến n A = 1+2+3+…+(n1)+n = n (n+1):2 [*1] 1
- thay giá trị n vào => tính được A b) Nhân 2 vế với 3, trong đó từ số hạng thứ 2 thay vì nhân 3 ta nhân (41)=3 3A = 1.2.3+2.3(41)+3.4.(52)+...+99.100.(10198) 3A = 1.2.3+2.3.41.2.3+3.4.52.3.4+...+99.100.10198.99.100 3A = 99.100.101 A = 333300 Tổng quát: Dãy số b) với số cuối cùng là n thì: A = 1.2 + 2.3 + 3.4 +.…+ (n – 1) n = ⅓.n. (n – 1 ).(n + 1) [*2] ØBài 3: Tính giá trị của A, biết: A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101 Hướng dẫn: thay thừa số 3, 4, 5, 6.....101 bắng (2+1), (3+1), (4+1).....(100 +1) Ta có A = 1(2+1)+2(3+1)+3(4+1)+...+99(100+1) A = 1.2+1+2.3+2+3.4+3+...+99.100+99 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99) A = 333300 + 4950 = 338250 Dãy đầu áp dụng công thức [*2] , Dãy sau công thức [*1] Tổng quát: A = 0.1 + 1.3+2.4+3.5+...+(n1)(n+1) Lưu ý số hạng đầu =0 với n=1 A= (n1)n(n+1):3 + n(n1):2 A = 1.3+2.4+3.5+...+(n1)(n+1) =n/6 [ (n1) .(2n+1) ] [*3] ØBài 4: Tính: A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102 = ? Hướng dẫn: thay thừa số 4, 5, 6.....102 bắng (2+2), (3+2), (4+2).....(100 +2) ta có : A = 1(2+2)+2(3+2)+3(4+2)+...+99(100+2) A = 1.2+1.2+2.3+2.2+3.4+3.2+...+99.100+99.2 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+2(1+2+3+...+99) 2
- A = 333300 + 9900 = 343200 Dãy đầu áp dụng công thức [*2] , Dãy sau công thức [*1] ØBài 5: Tính: A = 4+12+24+40+...+19404+19800 Hướng dẫn: Chia 2 vế cho 2 ta có ½.A = 1.2+2.3+3.4+4.5+...+98.99+99.100 Áp dụng công thức [*2] t ính ra A= 666600 Ø Bài 6: Tính: A = 1+ 3 + 6 +10 +...+4851+4950 = ? Hướng dẫn: Nhân 2 vế với 2 và biến đổi để vế phải là dạng [*2]; ta có 2A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100 = 333300 => A= 333300:2 = 166650 ØBài 7: Tính: A = 6+16+30+48+...+19600+19998 =? Hướng dẫn: Chi 2 vế cho 2 và biến đổi để vế phải là dạng [*3]; ta có ½ A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101 => A = 338250 x 2 = 676500 ØBài 8:Tính: A = 2+5+9+14+...+4949+5049 =? Hướng dẫn: Nhân 2 vế với 2 ta đưa về dạng Bài 4 (ở trên) 2A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102 A = 343200:2 = 171600 ØBài 9: Tính: A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100 = ? ØHướng dẫn: Nhân 2 vế với 4 và biến đổi ta có 4A = 1.2.3.4+2.3.4(51)+3.4.5.(62)+...+98.99.100.(10197) 4A = 1.2.3.4+2.3.4.51.2.3.4+3.4.5.62.3.4.5+...+98.99.100.10197.98.99.100 4A = 98.99.100.101 3
- => A = 2449755 Tổng quát: A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+(n2)(n1)n = ¼ .(n2)(n1)n(n+1) [*4] ØBài 10: Tính tổng các bình phương của 100 số tự nhiê n đầu tiên A = 12 +22 +32+...+992 +1002 Hướng dẫn: A = 1+2(1+1)+3(2+1)+...+99(98+1)+100(99+1) A = 1+1.2+2+2.3+3+...+98.99+99+99.100+100 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99+100) A = 333300 + 5050 = 338050 Tổng quát: A = (n1) n (n+1):3 + n(n +1):2 A = 12 +22 +32+...+992 +1002 = n(n+1)(2n+1):6 [*5] ØBài 11: Tính tổng các bình phương của 50 số chẵn đầu tiên ( 2,4,6,8.....98,100): A = 22 +42 +62 +...+982 +1002 = ? Hướng dẫn: Tách 22 làm thừa số chung rồi áp dụng công thức [*5] A = 22 .(12 +22 +32 +...+492 + 502 ) ØBài 12: Tính tổng các bình phương của 50 số lẻ đầu tiên A = 12 +32 + 52 +...+972 +992 = ? Hướng dẫn: Lấy tổng các bình phương của 100 số tự nhiên đầu tiên trừ tổng các bình phương của 50 số chẵn đầu tiên A = (12 +22 +32+...+992 +1002 ) – 22 .(12 +22 +32 +...+492 + 502 ) 4
- ØBài 13: Tính: A = 12 – 2 2 +32 – 42 +...+ 992 – 1002 Hướng dẫn: Lấy tổng các bình phương của 100 số tự nhiên đầu tiên trừ 2 lân tổng các bình phương của 100 số chẵn đầu tiên A = (12 +22 +32+...+992 +1002 ) – 2 .(12 +22 +32 +...+992 + 1002 ) ØBài 14:Tính: A = 1.22 +2.32 +3.42 +...+98.992 = ? Hướng dẫn: A = 1.2(31)+2.3(41)+3.4(51)+...+98.99(1001) A = 1.2.31.2+2.3.42.3+3.4.53.4+...+98.99.10098.99 A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)(1.2+2.3+3.4+...+98.99) ØBài 15:Tính: A = 1.3+3.5+5.7+...+97.99+99.101 =? Hướng dẫn: Đổi thừa thừa sô thứ 2 của các số hạng thành tổng (1+2), (3+2); (5+2)………99 +2) A = 1(1+2)+3(3+2)+5(5+2)+...+97(97+2)+99(99+2) A = (12 +32+52+...+972+992)+2(1+3+5+...+97+99) ØBài 16: Tính: A = 2.4+4.6+6.8+...+98.100+100.102 Hướng dẫn: A = 2(2+2)+4(4+2)+6(6+2)+...+98(98+2)+100(100+2) A = (22 +42 +62+...+ 982 +1002 )+4(1+2+3+...+49+50) ØBài 17: Tính: A = 13+23+33+...+993+1003 Hướng dẫn: A = 12(1+0)+22(1+1)+32(2+1)+...+992(98+1)+1002(99+1) A = (1.22+2.32+3.42+...+98.992+99.1002)+(12+22+32+...+992+1002) A = [1.2(31)+2.3(41)+3.4(51)+...+98.99(1001)] +(12+22+32+...+992+1002) A = (1.2.3 – 1.2+2.3.4 – 2.3+3.4.5 – 3.4+...+98.99.100 – 98 .99) + (12 + 22 + 32+...+992+1002) A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100) – (1.2+2.3+3.4+...+98.99) (12+22+32+...+992+1002) 5
- ØBài 18:Tính: A = 23+43+63+...+983+1003 Hướng dẫn: ØBài 19:Tính: A = 13+33+53+...+973+993 Hướng dẫn: Lấy dãy số của bài 17 trừ dãy của bài 18 ØBài 20: Tính: A = 13 –23+33–43 +...+993–1003 Hướng dẫn: ØBài 21 : Tính tổng: 2 + 4 – 6 – 8 + 10 + 12 – 14 – 16 + 18 + 20 – 22 – 24 … 2008 ØBài 22: Cho A = 1 – 2 + 3 – 4 +....... 99 – 100 a) Tính A. b) A có chia hết cho 2, cho 3, cho 5 không ? c) A có bao nhiêu ước tự nhiên. Bao nhiêu ước nguyên ? ØBài 23:Cho A= 1– 7 + 13 – 19 + 25 – 31 +.... a) Biết A = 181. Hỏi A có bao nhiêu số hạng ? b) Biết A có n số hạng. Tính giá trị của A theo n ? ØBài 24:Cho A= 1– 7 + 13 – 19 + 25 – 31 +.... a) Biết A có 40 số hạng. Tính giá trị của A. b) Tìm số hạng thứ 2004 của A. ØBài 25:Tìm giá trị của x trong dãy tính sau: (x+2)+(x+12)+(x+42)+(x+47) = 655 ØBài 26: a) Tìm x biết : x + (x+1) + (x+2) + (x+3) + …+ (x+2009) = 2009.2010 b) Tính M = 1.2+2.3+3.4+ …+ 2009. 2010 ØBài 27:Tính tổng: S= 9.1 + 99.101 + 999.1001+.....99999.100001 =? 6
- ØBài 28: Cho A= 3 + 32 + 33 + 34 +.....3100 Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3n ØBài 29: Cho M = 3 + 32 + 33 + 34 +.....3100 Hỏi : a. M có chia hết cho 4, cho 12 không ? vì sao? b.Tìm số tự nhiên n biết rằng 2M+3 = 3n . ØBài 30: Cho biểu thức: M = 1 +3 + 32+ 33+…+ 3118+ 3119 a) Thu gọn biểu thức M. b) Biểu thức M có chia hết cho 5, cho 13 không? Vì sao? _____________________________________________________________ Sưu tầm và chỉnh lí bổ sung : Phạm Huy Hoạt 10 – 2012 (Nguồn tham khảo chính : www.doimoigiaoduc.com) 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
15 Bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 8
6 p | 3725 | 657
-
20 Bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 9 - Mai Trọng Mậu
2 p | 886 | 208
-
Chuyên đề: Bồi dưỡng học sinh giỏi toán đa thức
14 p | 986 | 167
-
bồi dưỡng học sinh giỏi toán hình học 9: phần 1
142 p | 390 | 121
-
bồi dưỡng học sinh giỏi toán hình học 9: phần 2
146 p | 313 | 115
-
bồi dưỡng học sinh giỏi toán Đại số 9: phần 1
139 p | 332 | 93
-
Sổ tay bồi dưỡng học sinh giỏi Toán: Phần 1
176 p | 329 | 87
-
Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 4 - Hoàng Thái Việt
29 p | 393 | 87
-
Sổ tay bồi dưỡng học sinh giỏi Toán: Phần 2
131 p | 265 | 80
-
Chuyên đề học sinh giỏi năm học 2014 - 2015: Một số biện pháp tổ chức bồi dưỡng học sinh giỏi toán THCS
15 p | 251 | 72
-
bồi dưỡng học sinh giỏi toán Đại số 8: phần 1
121 p | 201 | 70
-
bồi dưỡng học sinh giỏi toán Đại số 9 (tập 2): phần 2
146 p | 200 | 61
-
bồi dưỡng học sinh giỏi toán Đại số 9 (tập 2): phần 1
139 p | 165 | 42
-
Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 5: Chuyên đề 2 - GV. Mai Văn Dũng
5 p | 214 | 39
-
Chương trình bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 4 theo chương trình sách giáo khoa mới
174 p | 112 | 19
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 4, 5 (Có lời giải)
56 p | 49 | 14
-
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 6 – Chủ đề 2: Bài toán đếm số, tìm số tự nhiên (chữ số) dựa vào cấu tạo số
18 p | 93 | 9
-
Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán đại số 10 (Tập 2): Phần 1 - ThS. Lê Hoành Phò
105 p | 51 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn