CÁC CÔNG C K THU T
Ụ Ỹ
Ậ
i/ Đ ng trung bình (Moving Average) ườ
ộ ụ ổ ế ấ ể c xu h ườ ậ ễ ử ụ ễ t đ ế ượ ỹ ề ng, đi u ậ ng bi n đ ng. Đ ng trung bình cũng làm n n t ng cho ướ ề ả ờ ườ ộ Đ ng trung bình là m t trong nh ng công c ph bi n và d s d ng nh t đ phân tích k ữ thu t. Đ ng trung bình giúp làm ph ng d li u và nh đó d nh n bi ữ ệ ẳ ườ này đ c bi t h u d ng đ i v i th tr ế ị ườ ặ vi c xây d ng nhi u công c khác. ệ ữ ụ ề ự ố ớ ụ ệ
SMA (Simple Moving Average, đ ổ ế ấ ườ Có 02 lo i đ ng trung bình ph bi n nh t là bình đ n gi n) và EMA (Exponential Moving Average, đ ng trung bình lũy th a) ạ ườ ả ơ ườ ng trung ừ
Simple Moving Average (SMA)
ng SMA đ c t o thành b ng cách tính giá trung bình c a m t kho ng th i gian. ằ ủ ằ ấ c tính toán b ng giá đóng. VD : m t đ ặ ng SMA 5-day đ ng trung ượ ờ c tính toán b ng giá cao, th p ho c giá m nh ng h u h t đ ế ườ c tính b ng t ng giá đóng ổ ộ ở ư ượ ộ ườ ả ầ ằ ổ
M t đ ượ ạ ộ ườ Đ ng SMA có th đ ể ượ ườ bình đ ằ c a 5 ngày cu i cùng và chia t ng cho 5. ố ủ 10+ 11 + 12 + 13 + 14 = 60 (60 / 5) = 12
ể ế ụ ỗ ạ ố ườ ấ ủ ậ ớ ẽ ượ ộ c tính nh sau : i cho m i v ch giá (price bar) trên đ th . Sau đó các đi m trung bình ồ ị ng trung bình. Ti p t c ví d trên, ụ ườ ấ ẽ ượ c c c ng vào và giá cũ nh t s đ ư ớ ẽ ượ ị
c l p l Vi c tính toán đ ượ ặ ạ ệ i t o thành đ đ ng u n khúc đ y chính là đ c n i k t l ượ ố ế ạ ạ n u giá đóng c a ngày k ti p là 15, v y thì giá m i s đ ế ế ế b ra (giá tr 10). Và giá tr SMA 5-day m i s đ ị ỏ 11 + 12 + 13 + 14 +15 = 65 (65 / 5) = 13
12 lên 13. Khi nh ng ngày m i đ ể ừ ữ ữ c thêm vào, nh ng Theo 2 ngày cu i cùng, SMA chuy n t c b ra và đ ngày cũ đ ớ ượ ng trung bình s ti p t c bi n đ i theo th i gian. ờ ố ượ ỏ ẽ ế ụ ườ ế ổ
ầ ộ c thêm vào và ngày cũ nh t đ ằ c tính b ng ượ ạ ớ ngày 2 đ n ngày 11 và chia cho 10… Trong VD trên, ngày 10 là ngày đ u tiên có th tính m t SMA 10-day. Khi ti p t c tính, ngày ể ế ụ m i nh t đ c lo i ra. SMA 10-day cho ngày 11 đ ấ ượ ấ ượ cách tính t ng giá t ổ ừ ế
ụ ườ ủ ế ằ ng trung bình là nh ng công c ườ ữ ể ố i giá. B i vì các đ ở c x p vào lo i công c báo bi u theo sau xu h ụ ướ ể t, nh ng không ph i lúc nào giá cũng theo xu h ạ ộ ướ ư ả ng trung bình là các công c báo bi u tr (lagging indicator) và luôn luôn theo sau T t c các đ ễ ấ ả giá th t. Giá c a Eastman Kodak (EK) đang đi xu ng nh ng SMA 10-day n m trên giá. N u giá ư ậ đang lên thì SMA h u h t s n m bên d ụ ầ báo bi u tr nên chúng đ ng. Khi giá theo xu ể ễ ng thì đ h ng do ườ ướ đó đ ườ ế ẽ ằ ượ ế ng trung bình ho t đ ng t ng trung bình có th đ a ra tín hi u sai l ch. ể ư ướ ạ ố ệ ệ
Exponential Moving Average (EMA)
i ta th ộ ễ ườ ườ ả ng EMA. Đ ng EMA gi m đ ườ ng” (weight) nhi u đ i v i các giá g n so v i các giá cũ ộ ể ả ễ ằ ng SMA, ng ưở ứ ả ụ ng dùng đ ề ườ ố ớ ườ ầ ớ Đ gi m đ tr trong đ tr b ng cách áp d ng “m c nh h h nơ
Cách tính EMA
ườ c xác đ nh b ng 20 cách : EMA d a trên ph n trăm (a percent-based ự ầ ể ượ ố ự ờ Đ ng EMA có th đ ằ EMA, s d ng tham s là m t s ph n trăm) và EMA d a trên th i gian (a period-based EMA, ầ ử ụ s d ng tham s là kho ng th i gian). ử ụ ị ộ ố ờ ả ố
ứ ộ Công th c tính m t EMA là : EMA(current) = ( (Price(current) - EMA(prev) ) x Multiplier) + EMA(prev)
% đ l ỷ ệ ượ ằ ầ ỉ Đ i v i m t EMA d a trên ph n trăm, "Multiplier" b ng t ố ớ v i EMA d a trên th i gian, "Multiplier" b ng 2/(1+N) trong đó N là s kho ng th i gian. ớ ố c ch đ nh cho EMA. Đ i ờ ố ộ ự ự ờ ị ả ằ
ố ớ ượ ư c tính nh sau VD, đ i v i 10-period EMA thì Multiplier đ (2 / (Time periods + 1) ) = (2 / (10 + 1) ) = 0.1818 (18.18%)
Nghĩa là m t 10-period EMA thì t ng đ ng 18.18% EMA. ộ ươ ươ
i là k t qu tính cho EMA c a Eastman Kodak : ả ả ế ướ ủ
B ng bên d (C - P) = (57.15 - 59.439) = -2.289 (C - P) x K = -2.289 x .181818 = -0.4162 ( (C - P) x K) + P = -0.4162 + 59.439 = 59.023
c đó trong chu i d li u đ ỗ ộ ướ ỗ ữ ệ ượ ử ụ ộ ng EMA. S nh h ng c a d li u cũ gi m theo th i gian nh ng không bao gi Chú ý r ng m i m t giá đóng tr ằ đ t o đ ể ạ ườ ự ả ưở ủ ữ ệ ả c s d ng đ tính cho m t EMA ờ ể ư ờ
ưở ng c d li u cũ gi m nhanh đ i v i EMA ng n nh ng không bao gi ố ớ ủ ữ ệ ư ả ắ ờ ấ m t hoàn toàn. nh h Ả hoàn toàn m t đi. ấ
SMA so v i EMA ớ
ữ ự ụ ấ ỏ t. Đ ng EMA th ỉ ử ụ ầ ự ơ ườ ự ệ ẫ ớ t r t nh tuy nhiên v n có s khác bi ỏ ng SMA. S khác nhau gi a EMA và SMA là r t nh . Trong ví d này ch s d ng 20 ngày và s khác ự ớ ng g n v i giá th c h n so v i bi ườ ệ ấ đ ườ
ng EMA g n giá th c h n đ ế ự ầ ầ ườ ớ T ngày 10 đ n 20, đ ừ c a đ ủ ườ có 1.52 đi m n m trên và d ng SMA (8/11 l n). S sai bi ng SMA là 1.69. Đi u này nghĩa là đ ng SMA có 1.69 đi m n m trên và d ng EMA so v i giá th c là 1.52 và đ ự i giá th c và đ ự ướ ể ự ơ ườ ườ ườ ề ể ệ ườ ướ t trung bình ng EMA i giá th c. ự ằ ằ
ng SMA v n gi ừ h ữ ướ ả ẫ ườ ự i nên đ ng xu ng. Trong ố i và ng SMA g n giá th c h n EMA. Đ ng EMA b t đ u kh ng l ắ ầ ạ ườ i. Do giá th c kh ng l ng ạ ự ự ườ ự ơ ự ề Khi Kodak ng ng đi xu ng và b t đ u đi ngang đ ố kho ng th i gian này, đ ườ ờ r i xa giá th c. Đi u này là do giá th c b t đ u kh ng l ạ ự ờ SMA ti p t c gi m và g n ch m giá th c vào ngày 13/12 ế ụ ắ ầ ầ ự ắ ầ ự ả ầ ạ
ng EMA 50-day và SMA 50-day c a IBM cũng th y r ng đ ữ ườ ủ ổ ộ ơ ườ ứ ả ưở ầ ơ ườ ắ ầ ưở ậ ườ ướ ạ ầ ấ ằ ế ng EMA nh h ả ng b t đ u ch m l ắ ầ ng SMA g n giá th c. Khi đ n năm 2001, c 02 ự ế ng lên và EMA nhanh chóng h ể ệ ườ ắ ầ ng EMA theo xu So sánh gi a đ ng ng SMA. Các mũi tên xanh đánh d u khi c phi u b t đ u m t xu h ng nhanh h n đ ướ h ướ ấ m nh. Do đ t m c nh h ng nhanh h n so ng cao h n đ i v i giá g n, đ ơ ố ớ ặ ạ ị ườ ng i và th tr v i SMA và g n giá th c. Vòng tròn xám th hi n khi xu h ự ớ đi ngang. Khi thay đ i xu h ầ ướ ổ ả ng trung bình h i t đ ng lên . Tr ướ ướ ướ ộ ụ ườ theo giá th c và g n v i giá th c h n SMA. ớ ng b t đ u, đ ắ ầ c 2001, giá b t đ u xu h ự ơ ự ầ
Đ ng nào t t h n? ườ ố ơ
ườ ở ị c đ o chi u nhanh h n. M t s ể ể ắ ượ ả ề ể ắ ắ i thích s d ng đ ủ ạ ộ ố ơ ổ c các thay đ i ng EMA đ i v i kho ng th i gian ng n đ n m b t đ ắ ượ ờ ể ng SMA trên kho n th i gian dài đ ờ ả ử ụ ố ớ ạ ườ ơ ườ Đ ng trung bình mà b n s d ng s tùy thu c vào s thích và cách giao d ch c a b n. Đ ng ộ ẽ ạ ử ụ ng EMA có th b t đ SMA hi n nhiên có m t đ tr , đ trader thích s d ng đ ả nhanh h n. Nh ng m t s trader khác l xác đ nh thay đ i xu h ng dài h n. ộ ộ ễ ườ ườ ộ ố ướ ử ụ ư ổ ạ ị
i nghĩa r ng các tín hi u nh y h n ộ ố ườ t, nh ng đi u này không ề ơ và nhanh h n thì t ư ạ ằ ơ ữ ộ ằ ộ ỹ M t s ng ố ệ luôn luôn đúng và đây là m t đi u l ậ ề ưỡ và đ tin c y. Các tín hi u có đ nh y cao thì càng b sai l m nhi u. ạ ộ ạ ng nan trong phân tích k thu t : cân b ng gi a đ nh y ề ệ ậ ầ ộ ị
ơ ẽ ệ ắ ạ ạ ơ ạ ườ ng SMA và s cho nhi u tín hi u h n. Tuy nhiên đi u này cũng ệ ẽ ề ng trung bình, đ ơ ườ ệ ơ ẽ ậ ề ề ơ ườ ệ ạ ư ệ ẽ ậ ơ ộ ơ ễ ơ ữ ộ ỗ ạ ử ụ ườ ằ ộ ơ ng trung bình ng n h n s nh y h n và t o nhi u tín hi u h n. Đ i v i đ ố ớ ườ Đ ng EMA nh y h n đ ơ ườ đ ng nghĩa v i vi c tín hi u sai tăng lên. Đ ng trung bình dài h n s ch m h n và t o ít tín ồ ớ hi u h n. Các tín hi u này s có đ tin c y cao h n, nh ng chúng cũng tr h n. M i trader có ệ kinh nghi m s d ng đ ng trung bình khác nhau và có cách cân b ng gi a đ nh y và đ tin ệ c y riêng. ậ
Công c theo sau xu h ng ụ ướ
ng trung bình làm ph ng d li u giúp d xác đ nh xu h ng. B i vì giá trong quá kh ữ ệ ướ ễ ở ẳ ng trung bình nên chúng đ ể ạ ườ ẽ ứ ị c xem là công c tr ho c theo sau xu ụ ễ ặ ượ ng, mà theo sau xu ổ ộ ướ ng, không dùng tiên đoán xu i. Do đó, chúng phù h p v i m c đính xác đ nh xu h ớ ụ ị Các đ ườ đ c s d ng đ t o ra đ ượ ử ụ ng. Đ ng trung bình s không tiên đoán m t thay đ i trong xu h h ườ ướ ng hi n t h ướ ợ ệ ạ ướ ng. h ướ
Khi nào s d ng ử ụ
ở ườ ệ ố ướ ế ổ t khi c phi u đang có xu h ướ ng ế ứ ổ ị ng trung bình theo sau xu h ả ệ ng hay không tr c khi quy t đ nh phân tích b ng đ ng trung bình. B i vì đ và không hi u qu khi ch ng khoán đi ngang. Vì đi u này, các trader nên xác đ nh c phi u có xu h ướ ng, chúng làm vi c t ề ằ ế ị ướ ườ
ng lên, xu h ng : xu h ướ ố ượ ơ ấ ướ c thi ướ ng biên trên b ộ ố ng ngang. Xu t l p khi giá ế ậ ng lên ho c ặ ị Giá c phi u có m t trong ba xu h ướ ộ ổ ế t l p khi giá sau cao h n giá tr ng lên đ h c thi ế ậ ướ sau th p h n giá tr c, và xu h ơ ổ ướ xu ng. N u c phi u đang xu h ế ế ổ c l phá v và ng i xu h ượ ạ ỡ ng xu ng và xu h ng xu ng đ ố ượ ướ ướ t l p xu h ng ngang khi c phi u không th thi ế ậ ể ướ ng lên b t đ u khi đ ng ngang, m t xu h ườ ắ ầ ướ i b phá v . ng biên d ng xu ng hình thành khi đ ỡ ố ướ c, xXu h ế ướ ườ ướ ị ướ
ố ừ ấ ỏ ậ ể ổ ộ ế ạ ướ ộ ị ộ ừ ặ ạ ẽ ắ ầ ộ ữ ng. Đ ng trung bình làm vi c t ệ ố ẹ ướ ỡ t ố ng : ướ ộ ữ ẹ ng trung bình ch m sau xu h ng xu ng. t nh ng lúc có xu h ằ ằ ậ ướ ướ ằ ườ ụ ả ườ ng lên và n m bên trên giá khi xu h ờ ư ể ướ ượ ử ụ ọ ấ ủ ổ ầ ư ộ ự ế ộ Trong VD c a Ford, giá c phi u có th v a lên v a xu ng. Các vòng tròn đ cho th y nh ng ữ ủ ể ừ ẽ ừ lúc giá dao đ ng trong m t ph m vi h p. Th t khó đ xác đ nh khi nào m t xu h ng s d ng ẹ ộ và giá b t đ u dao đ ng trong m t ph m vi h p ho c khi nào giá ng ng dao đ ng trong m t ộ ộ ộ ắ ầ ẹ ạ ng s b t đ u. Chú ý nh ng lúc giá dao đ ng h p và nh ng lúc phá v ph m vi h p và xu h ữ ướ ẹ ng, nh ng không t hình thành xu h ư ữ ườ nh ng lúc dao đ ng trong ph m vi h p.Cũng chú ý r ng đ ướ ạ i giá khi xu h nó luôn luôn n m bên d ố Đ ng SMA – 50 day đ ườ ng c s d ng trong ví d này. Tuy nhiên kho ng th i gian cho đ trung bình là m t l a ch n và tùy thu c vào tính ch t c a c phi u cũng nh ki u đ u t ể , ki u giao d ch… ị
ườ ấ ế ố ộ ng trung bình không ph i là m t l a ch n ọ ộ ấ ổ c khi giá đi xu ng, giá dao đ ng trên và d ướ ộ ự 60 đ n 40 ừ ế i đ ng trung ướ ườ ng. C g ng phân ố ắ ế ổ ợ ộ N u giá dao đ ng lên xu ng trong th i gian dài thì đ ộ ế ả ố t t nh t cho vi c phân tích. Đ th c a Coca-Cola cho th y c phi u dao đ ng t ệ ố trong 02 tháng c a năm 2001. Tr ủ bình. Sau đ t gi m, c phi u ti p t c dao đ ng và không hình thành xu h ả tích d a vào đ ườ ự ng trung bình nh ng lúc này thì không hi u qu . ả ờ ồ ị ủ ướ ế ụ ữ ệ
ng. Có 03 xu h ả ồ ị ủ ờ ướ ướ ả ng SMA – 70 days, nó ti p t c xu ế ặ ố ng đó trong m t kho ng th i gian dài h n. M t khác, giá c phi u Coca-cola c t qua đ ể ộ ờ ế ng trung bình dài h n có th ng ườ ể ấ ạ ơ ả ng t ộ Nhìn qua đ th c a Time Warner(TWX) cho chúng ta m t b c tranh khác. Trên cùng m t ộ ứ kho ng th i gian, TWX đã th hi n kh năng hình thành xu h ng rõ ràng. Khi ể ệ c phi u di chuy n lên bên trên ho c xu ng bên d i đ ế ụ ướ ườ ổ h ả ắ ặ ướ SMA – 70 days r t nhi u l n và t o ra nhi u tín hi u gi ề ầ làm vi c t ồ ị ủ ệ t h n, đ th c a TWX đã th hi n xu h ướ ổ . M t đ ộ ườ t h n. ố ơ ơ ề ể ệ ệ ố ơ
Xác đ nh thông s đ ng trung bình ố ườ ị
ờ ả ế ộ ố ể ệ c s d ng cho ả ộ ng trung bình và ki u đ ẽ ệ ế ế ướ ng trung bình. M t s kho ng th i gian đ ộ ố ượ ử ụ ế ế ấ ng, công vi c k ti p là ch n l a m t s kho ng th i gian ọ ự ờ ủ ổ ủ ộ ế ề ầ ẳ ơ ế ộ ờ ề ẩ ư ộ ư ạ ng trung bình 21 day. Ph ằ ươ ể ợ ờ ắ ả ủ ườ ủ ườ ả ườ ạ ố ộ ờ ắ ng pháp th và sai là ph ử t nh t đ tìm kho ng th i gian phù h p. Ki m tra xem đ ườ ầ ầ ả ầ ự ể ấ ườ ườ t nh t cho ng n h n vì c n s đáp ng nhanh t h n cho dài h n. ng s d ng t ử ụ ng trung bình. Đ ng SMA làm vi c t Khi m t c phi u đã th hi n xu h ộ ổ cho đ ể ườ ườ ng trung bình s thay đ i tùy thu c vào tính ch t bi n đ ng c a c phi u, khuynh h đ ng và ổ ướ ườ s thích c a cá nhân. Đ i v i c phi u bi n đ ng nhi u thì c n làm ph ng nhi u h n do đó ộ ố ớ ổ ở ươ ử c s đ ng trung bình dài h n. Không có b th i gian chu n, nh ng m t vài b th i gian đ ườ ơ ng tìm d ng ph bi n nh : 21, 50, 89 và 200 days; 10, 30 và 40 week. Các trader ng n h n th ườ ổ ế ụ ng 2-3 tu n b ng đ ươ tín hi u xu h ng ầ ướ ệ ườ ng trung bình so ti n thông d ng t ấ ể ả ố ụ ệ ng trung bình c t nhau quá nhi u thì c n tăng kho ng th i v i giá nh th nào. N u giá và đ ờ ề ườ ả ế ư ế ớ ờ ng trung bình ph n ánh giá ch m thì c n gi m kho ng th i ng trung bình. N u đ gian c a đ ả ậ ế ườ ng trung bình ng trung bình. Thêm vào đó, b n có th mu n th s d ng c 02 đ gian c a đ ử ử ụ SMA và EMA. Đ ng EMA th ứ ạ ắ ố c a đ ệ ố ơ ủ ườ ườ ạ
S d ng đ ng trung bình ử ụ ườ
Có nhi u công d ng đ i v i đ ng trung bình, nh ng 03 công d ng n i b t là : ố ớ ườ ụ ề ổ ậ ư ụ
ướ ứ ỗ ợ ự
Nh n bi ế ậ Nh n bi ế ậ H th ng giao d ch ệ ố
ng t/xác đ nh xu h ị t/xác đ nh các m c h tr và kháng c ị ị
ng Nh n bi ậ ế t/xác đ nh xu h ị ướ
Có 03 cách nh n bi t xu h ng v i đ ng trung bình : h ng, v trí và c t nhau. ậ ế ướ ớ ườ ướ ắ ị
t xu h ng đ u tiên s d ng h ng trung bình đ xác đ nh xu ầ ướ ủ ườ ị ướ ng lên. N u đ ng trung bình đi xu ng, xu h ể ố ng trung bình có th xác đ nh đ n gi n b ng cách nhìn vào đ ướ ng ng trung ế ng trung bình đi lên, xu h ủ ườ ử ụ ướ ể ng c a đ ế ườ ả ơ ị ằ ườ K thu t nh n bi ậ ậ ỹ h ng. N u đ ế ườ ướ xu ng. H ng c a đ ướ ố bình trên đ th . ồ ị
ườ ợ ủ ườ ọ ề ng EMA 100-day đ ỏ c s d ng đ nh n bi ượ ử ụ ộ ố ượ ng trung bình s ộ ố ệ t xu ể ậ ế c đ a ra t đ ệ ố ượ ư ẽ và tín hi u tr . Kho ng th i gian c a đ ả ng h p c a Disney (DIS), đ ng. M t s đi m đ o chi u quan tr ng đ ả ộ ố ể ệ ậ ả ả c khoanh đ . M t s tín hi u t ễ ủ ườ ờ ễ ủ ườ ộ ưở ệ ụ ng đ n s tín hi u và kh năng ch m tr c a tín hi u. Đ ng trung bình là m t công c ệ ệ ệ ng trung bình càng dài thì ph n ánh giá càng ch m. Đ i v i các tín hi u ườ ố ớ ậ ả ng EMA-50 days. Trong tr h ướ nh ng cũng có m t s tín hi u gi ư nh h ả ế ố báo hi u tr . Do đó, đ ễ nhanh có th s d ng đ ể ử ụ ườ
t xu h ị ướ c s d ng đ nh n bi ớ ườ ng trung bình thì xu h ể ng lên. ế t h ế ướ ng là v trí giá. V trí giá so v i đ ị ơ ả ườ ng trung bình có th ướ ng trung bình thì xu h K thu t th 2 đ nh n ứ ậ ỹ đ ượ ử ụ N u giá bên d ế ậ bi ể ể ậ i đ ướ ườ ng c b n. N u giá bên trên đ ế ng xu ng. ướ ố
ụ ấ ễ ể ướ ạ ủ ộ ng SMA 100-day. Khi giá CSCO bên trên đ c nh n bi ị ế ằ ậ ng tăng. Khi giá bên t b ng v trí ả ườ ng trung bình. c t o vào tháng 7/2000. ượ ướ ắ ượ ạ ộ Đây là m t ví d r t d hi u. Xu h c a đ ủ ườ i SMA thì xu h d ướ M t tín hi u bán đ ộ ệ C 02 tín hi u này đ u x y ra khi xu h ả ng dài h n c a Cisco (CSCO) đ ng SMA thì xu h ườ c t o khi giá c t qua đ ng gi m. Tín hi u mua và bán đ ướ ượ ạ ệ c t o vào tháng 8/1999 và m t tín hi u mua sai đ ệ ượ ạ ng c Cisco b t đ u y u đi. ắ ầ ủ ả ề ướ ệ ế
ự ủ ể ế ắ
t xu h ướ ậ ng trung bình dài. N u đ ế ườ ng trung bình ng n bên d ộ ườ ườ ng trung bình dài thì xu h ng lên. N u đ K thu t th 3 đ nh n bi ỹ ứ ậ m t đ ộ ườ h ướ ng là d a trên v trí c a m t đ ị ng trung bình ng n bên trên đ ắ i đ ướ ườ ắ ng trung bình ng n so v i ớ ng trung bình dài thì xu ng xu ng. ướ ế ườ ố
ng trung bình 30 và 100 c t nhau đ c s d ng đ nh n bi ắ ậ ườ ng trung bình 30 bên trên đ ườ ườ ng trung bình 100 thì xu h t xu ế ượ ử ụ ể ườ ng lên. Khi đ ng ướ ng xu ng. M t bi u đ vi sai 30/100 ể ng trung bình 100 thì xu h ộ ướ ố i đ th giá b ng công c Percentage Price Oscillator (PPO) v i thông s ồ ớ ố ằ ng xu ng. Cũng nh ươ ư ụ ng lên, khi vi sai là âm thì xu h ướ ướ ộ ng thì xu h ướ t khi giá t o m t xu h ạ ệ ố ư ạ ả ng tr và sau khi bi n đ ng đã b t đ u.. M t l n n a, các công c theo sau xu h ằ ụ ử ướ ế ễ t nh t đ nh n bi ộ t xu h ng. Đ i v i Inter-Tel (INTL), đ ố ớ h ng. Khi đ ướ i đ trung bình 30 bên d ướ ườ c v bên d đ ướ ồ ị ượ ẽ (30,100,1). Khi vi sai là d ố ng, tín hi u là vi c t t c các công c theo sau xu h t ng m nh, ướ ạ ệ ụ ấ ả nh ng không hi u qu khi giá dao đ ng trong ph m vi. Cũng l u ý r ng tín hi u có khuynh ộ ệ ệ ư ng s h ắ ầ ướ ộ ầ ữ ng ch không ph i đ tiên đoán xu h d ng t ả ể ứ ụ ấ ể ướ ướ ế ậ ố
Các m c h tr và kháng c ứ ỗ ợ ự
ự ự ớ ứ ỗ ợ ị c d a trên s ki n tr ự ệ ượ ự ự ủ ườ ộ ườ ệ ướ ng, vi c xác đ nh các m c h tr và kháng c thông qua đ ứ ỗ ợ ng rõ. t nh t trong các th tr ng có xu h M t công d ng khác c a đ ụ ộ c th c hi n v i m t đ đ ệ ượ xác đ nh xu h ướ ị vi c t ấ ệ ố ng trung bình là xác đ nh các m c h tr và kháng c . Vi c này ệ c đó. Cũng nh vi c ng trung bình và đ ư ệ ng trung bình làm ườ ị ị ườ ướ
ng đi lên, giá c a Sun Microsystems (SUNW) đã test thành công các ướ ng trung bình vào cu i tháng 7 và đ u tháng 8. Sau l n test đ u tiên, đ ầ ủ ố ầ ầ ế ế ầ ỡ ứ ỗ ợ ủ ườ ứ ỗ ợ ế ổ ể ể ng trung bình vào tháng 4/2000 và đ ng. Giá phá v đ Sau khi t o thành xu h ạ ườ m c h tr c a đ ng ứ ỗ ợ ủ ườ trung bình 50-day đã thành công ti p thêm 4 l n test m c h tr cho các tháng ti p theo. M t cú ộ ộ ng trung bình báo hi u r ng c phi u có th chuy n sang dao đ ng phá v m c h tr c a đ ườ ng trong ph m vi và có th đ o h ệ ằ ỡ ườ ể ả ướ ạ
ng trung bình vào tháng ắ ườ ứ trung bình tr thành m c kháng c các tháng sau đó. Khi giá c t đ ự 6/2000, đ ở ng trung bình tr l i làm m c h tr cho đ n tháng 10/2000. ứ ỗ ợ ở ạ ườ ế
Ii/ Đ ng Bollinger (Bollinger Bands) ườ
Gi i thi u ớ ệ
ụ ể i s d ng so sánh ồ ộ ả ờ ị c thi Đ c John Bollinger phát tri n, Bollinger Bands là m t công c cho phép ng ườ ử ụ ượ đ b t n đ nh và các m c giá liên quan theo m t kho ng th i gian. Công c này bao g m 03 ụ ộ ấ ổ ng đ đ ế ườ ộ t k đ bao quanh ph n l n ho t đ ng c a giá m t c phi u. ạ ộ ứ ế ế ể ầ ớ ộ ổ ượ ủ
gi a ở ữ ộ 1. M t đ 2. M t đ 3. M t đ ộ ườ ộ ườ ộ ườ ng trung bình ng bên trên (SMA c ng 2 standard deviations) i (SMA tr 2 standard deviations) ng bên d ừ ướ
ộ ấ ổ ấ ự ố ị ng th ng kê cung c p s đánh giá đ b t n đ nh c a đ ẽ ử ụ ườ ả ủ ồ ế ng bollinger s đáp ng nhanh v i các bi n ứ ộ ị ớ ộ ẽ ạ ặ ả ả ị Standard deviation là m t đ n v đo l ườ ộ ơ th giá. S d ng standard deviation đ m b o các đ ả ị đ ng giá và ph n h i đ b t n đ nh cao hay th p. Giá tăng ho c gi m đ t ng t s t o thành ấ ồ ộ ấ ổ ộ dãy băng r ng.ộ
Tính toán
ng SMA 20-day. Đ ng bên trên là đ ở ữ ườ ớ ng SMA 20-day c ng v i 2 ộ i là đ Đ ng gi a là m t đ ộ ườ ườ standard deviation. Đ ng bên d ườ ườ ng SMA 20-day tr v i 2 standard deviation. ừ ớ ườ ướ
Các thông số
ng đ c s d ng nh t đ tính Bollinger Bands. Các bi n th khác cũng có th ườ ượ ử ụ ấ ể ể ế ể c s d ng bao g m typical price và weighted price. Giá đóng th đ ượ ử ụ ồ
• Typical Price = (high + low + close)/3 • Weighted Price = (high + low + close + close)/4
ng ề ườ ở ữ ng trung bình và s deviation có th đi u ch nh cho t ng SMA 20 cho đ ườ ố gi a và 2 standard deviation cho các t h n tùy ỉ ể ề ố ơ ở ng pháp th và sai là ph ử ợ ủ ườ ườ ể ờ ặ ế ng pháp đ xác đ dài thích h p c a đ ng trung bình. B ng ằ ộ ươ ng trung bình. ợ ả ng bollinger s bao quanh ph n l n ho t đ ng bi n đ i c a giá nh ng không ph i là ạ ộ ồ ị ẽ ổ ủ ườ ế ườ ộ ệ ng xuyên thì đ ộ ệ ườ ượ ấ ỏ Bollinger đ ngh s d ng đ ị ử ụ ng ngoài. Đ dài c a đ đ ủ ườ ộ ườ thu c vào s thích cá nhân và đ c tính c a c phi u. ủ ổ ộ Ph ể ươ cách quan sát trên đ th cũng có th xác đ nh kho ng th i gian phù h p cho đ ị Các đ ầ ớ ư hoàn toàn. Sau khi có bi n đ ng đ t ng t, vi c giá xuyên qua dãy băng là bình th ộ ế t qua kh i dãy băng xu t hi n th giá v ườ hi m khi ch m vào 02 đ ng ngoài c a dãy bollinger thì đ ủ ạ ế ả ng. N u vi c ệ ế ế ơ ầ ng trung bình c n ng n h n. ắ ng trung bình c n dài h n. N u già ầ ườ ườ ơ
ị ơ ươ ng pháp chính xác h n đ xác đ nh đ dài c a đ ể ướ ướ ấ ề c thi ứ ộ c t o thành và m t xu h ượ ạ ơ ấ ứ ỗ ợ ườ ế ấ ườ ằ ng trung bình quá dài. T ứ ng bollinger trên ườ i thì đ ườ ướ ng trung bình là xem xét đáp ng ứ M t ph ủ ườ ộ ổ ng xu ng đ o chi u, c v i m t giá đáy. Khi m t đáy (bottom) đ ả ố ộ ộ ộ ớ t l p c đó. Đ ng Bollinger Bands đ ế ậ phi u t o thành m t giá th p cao h n giá th p tr ườ ượ ộ ế ạ thông s phù h p s đóng vai trò m c h tr cho m c giá th p th hai. N u giá th p th hai ứ ấ ợ ẽ ố ấ ứ t qua đ v ng trung bình quá ng n. N u giá th p th hai n m bên ng bollinger d ế ắ ượ nh v y, đ ng t trên đ ự ư ậ ươ ườ đóng vai trò m c kháng c cho giá tăng. ng bollinger d ứ ướ i thì đ ự
ủ ườ i và giá th p cao h n (giá th p th 2) vào tháng 3. ố ớ ả ng Bollinger Bands h i dài. Chú ý ấ ơ ứ ố ng SMA 20-day c a đ ướ ấ ng SMA 12-day phù h p h n. Đ i v i Wal-Mart (WMT), đ ườ ng bollinger d kho ng tr ng l n gi a đ ữ ườ ng pháp th và sai, đ Thông qua ph ườ ử ớ ươ ơ ợ ơ
ị ử ụ ườ ờ ắ ng SMA 10-day cho ng n ng SMA 20-day cho trung h n và đ Đ i v i các khung th i gian chung, Bollinger đ ngh s d ng đ ố ớ h n, đ ạ ề ng SMA 50-day cho dài h n. ườ ườ ạ ạ
S d ng ử ụ
ệ ộ ấ ổ ệ ữ ườ ị ị ng Bollinger Bands có th ế ự ể ư ứ ụ ế ệ ớ ộ ộ ể Ngoài vi c xác đ nh quan h gi a các m c giá và đ b t n đ nh, đ k t h p v i bi n đ ng giá và các công c khác đ đ a ra tín hi u và d báo các bi n đ ng quan ế ợ tr ng.ọ
c t o thành khi giá v t qua đ ế ượ ạ ạ ấ ướ ấ ằ ể ơ ng lên đ c xác ọ ượ ề ướ ứ ứ ứ ấ ườ ng Double bottom Buy: m t tín hi u ượ ộ i sau khi t o ti p m c giá th p ti p theo. i và n m bên trên đ bollinger d ấ ứ ế ườ M c giá th p có th cao h n ho c th p h n so v i m c giá th p tr c đó. Đi u quan tr ng là ứ ướ ặ m c th p th hai ph i n m trên đ i. Giá chuy n sang xu h ể đ nh khi giá di chuy n lên trên đ ườ ị ệ Double Bottom Buy đ ng bollinger d ướ ấ ớ ơ ng bollinger d ướ ườ ng bollinger gi a. ữ ả ằ ể
ụ ủ ượ ộ ố t qua đ AT&T (T) cho chúng ta m t ví d c a m t tín hi u Double Bottom Buy. C phi u đã v t qua ế ổ ộ ế ế i m c th p k ti p bên trên t i vào cu i tháng 9 (mũi tên đ ) và sau đó gi đ ng bollinger d ấ ứ ạ ữ ướ ườ ng tăng giá. xu h ng bollinger gi a ch ng t trong tháng 10. Đ t tăng giá tháng 10 v ướ ỏ ữ ợ ệ ỏ ườ ượ ứ
c t o thành khi giá v ượ ạ ườ ượ ệ ộ t qua đ Double Top Sell: M t tín hi u Double Top Sell đ trên và đ nh c a đ t tăng giá k ti p không v ỉ sang xu h ượ c xác đ nh khi giá di chuy n xu ng bên d ủ ợ ng xu ng đ ố c đ ượ ườ ố ng bollinger t qua đ ể ng bollinger trên. Giá chuy n ng bollinger gi a. ữ ế ế ị i đ ướ ườ ượ ướ ể
ộ ẹ ạ ệ ấ ư ề ấ ng bollinger không đ a ra b t kỳ tín hi u nào v xu h ng ph i đ i và s b t n đ nh ự ấ ổ ướ ụ ằ ậ ộ ườ ướ ế ả ượ ể ế ế ạ ờ ụ ớ ề ổ ườ ả ễ ể ng ít bi n đ ng và dãy băng r ng cho bi ị ng c a giá ủ ệ c xác đ nh b ng cách s d ng các công c phân tích k ử ụ ộ ộ ộ ế ế ng bollinger có th xác đ nh m c đ bi n đ ng d dàng b ng quan sát đ ứ ộ ế ng bi n ế ủ i ch i “options” b i vì giá c a ằ t th tr ị ườ ở ị ườ ể ẹ ộ ế ị ộ ớ ườ ữ ạ ơ Vi c thay đ i giá đ t ng t có th x y ra sau khi dãy bollinger thu h p l ể ả ổ th p. Trong ví d này, đ ỹ trong th i gian t i. Xu h ị ờ thu t khác. Nhi u c phi u chuy n sang bi n đ ng m nh sau m t kho ng th i gian bi n đ ng ộ ộ ồ ít. Vi c s d ng đ ệ ử ụ th . Dãy băng h p cho bi t th tr ế ị đ ng m nh. Đ bi n đ ng có th quan tr ng v i nh ng ng ọ ộ ộ “options” s r h n khi đ bi n đ ng th p. ấ ẽ ẻ ơ ộ ế ộ
ế c khi có bi n ấ ộ ạ ụ ề ệ ươ ướ ả ắ ầ ẹ ẹ ả ầ ỏ ổ Starbucks (SBUX) cung c p m t ví d v vi c dãy băng bollinger thu h p tr đ ng m nh. Trong tháng 11, dãy băng t ng đ i r ng và b t đ u thu h p kho ng 02 tháng sau ố ộ ộ đó. Vào đ u tháng 01, dãy băng thu h p nh t trong kho ng 04 tháng (vùng khoanh đ ). Sau đó c ấ ẹ phi u bùng n tăng 10 đi m. ổ ể ế
K t lu n ế ậ
ư ệ ng lai. Đ ng Bollinger đ ng Bollinger có th giúp t o các tín hi u mua và bán, nh ng đ ượ ươ ườ ị ể ườ t k đ xác đ nh xu h ướ ế ế ể ỹ ạ ng trong t ụ ng bollinger không ườ t k đ b sung c thi ế ế ể ổ ứ ng Bollinger đáp ng 02 ch c ứ ườ ậ ả M c dù đ ặ c thi đ ượ cho vi c phân tích k thu t và các công c khác. B n thân đ ệ năng chính :
ộ ế ặ
• Xác đ nh các kho ng th i gian đ bi n đ ng cao ho c th p ả ấ • Xác đ nh các kho ng th i gian giá đang ả
ộ m c kháng c hay h tr . ỗ ợ ự ở ứ ờ ờ ị ị
trên, giá c phi u có th chuy n đ i qua l ư ế i gi a bi n đ ng m nh và bi n ế ạ ạ ổ ổ ộ ế ộ ữ ế ể ể ế ợ ể ị ủ ậ ộ ỹ Nh đã đ c p ể ề ậ ở ứ đ ng th p. Đ ng Bollinger có th xác đ nh kho ng th i gian bi n đ ng ít do đó có th đáp ng ả ườ ấ ộ vai trò m t công c c nh báo đ ng thái c a giá c phi u. Trong phân tích k thu t, k t h p cùng ổ ộ các công c khác, đ ờ ế ng bollinger có th giúp xác đ nh chi u c a m t bi n đ ng m nh. ụ ả ườ ề ủ ụ ể ế ạ ộ ộ ị
c đ a ra khi giá ch m đ ớ ằ ạ i. Các m c này ch cho bi t giá đang ượ ư m c cao ho c th p trên m t n n t ng t ng đ i. Hãy nh r ng tín hi u mua và bán không đ ệ d ỉ ướ ng bollinger trên và ố ườ ộ ề ả ươ ở ứ ứ ế ặ ấ
III/ Parabolic SAR
Gi ớ i thi u ệ
i đã t o ra các công c RSI và DMA phát tri n, Parabolic SAR thi ạ ườ ể t t ế ắ ủ ụ ế ậ t l p t c a Stop ị ượ ể ị ng tr ị ư c dùng ph bi n đ xác đ nh các đi m d ng h n là xác đ nh ừ c tiên, sau đó dùng Parabolic SAR đ giao ị ướ ụ ặ ể ổ ế ướ ướ ng lên, mua khi đ ể ể ng Parabolic SAR di chuy n ườ ng Parabolic SAR di chuy n lên bên trên ng. Wilder khuy n cáo xác đ nh xu h ng. N u xu h ế ướ ướ ng xu ng, bán khi đ ố ề ủ ướ ườ ướ ể Do Welles Wilder ng “trailing price stops” cho các giao d ch long ho c short. Cũng nh công c SAR (vi And Reversal), Parabolic SAR đ ơ xu h ế d ch theo chi u c a xu h ị xu ng bên d i giá. N u xu h ế ố giá.
Tính toán
ề ậ ế ứ ạ i giá thi ấ ướ ườ ườ ế ậ ị ắ ầ ủ ế ậ ạ ị ộ ị ữ ế ớ ơ ng Parabolic SAR s thu h p d n, đi u này làm cho stop-loss s ầ ẽ ạ ữ ẽ ẹ ề ố i khi giá di chuy n. ng ch m ấ Công th c tính khá ph c t p và chúng ta không đ c p đ n. Parabolic SAR là các đ ứ ng n m bên t l p “trailing stop” cho m t giao d ch long và là các đ ch m n m bên d ằ ộ ằ ườ trên giá thi ng t l p “trailing stop” cho m t giao d ch short. T i v trí b t đ u c a bi n đ ng, đ ộ ế Parabolic SAR s t o kho ng cách l n h n gi a giá vào trailing stop. Khi giá ti p t c bi n đ ng, ộ ế ụ ả kho ng tr ng gi a giá và đ ẽ ả ườ thu l ạ ể
ế ụ ẽ ạ ị ộ ế ế ộ ượ ặ ề ụ ẽ ủ ể ự ề ố ộ ủ ị ề ị ỉ ế ế ấ ặ ớ Có 02 bi n là : “step” và “maximum step”. Giá tr “step” càng cao thì công c s càng nh y v i bi n đ ng c a giá. N u “step” đ c đ t quá cao thì công c s dao đ ng lên /xu ng qua giá quá nhi u. Giá tr “maximum step” đi u khi n s đi u ch nh c a SAR khi giá bi n đ ng. Giá tr “maximum step” càng th p thì “trailing stop” càng cách xa giá. Wilder khuy n cáo nên đ t “step” = 0.02 và “maximum step” = 0.2.
Ví d ụ
ắ ng Parabolic SAR có th đón b t ph n l n các xu ể ệ ầ ớ ị ầ ố ả ủ ng và cho phép trader thu l ế ộ i t ợ ừ ớ ự ụ ặ ể ạ ừ ị ử ụ ể ư ẽ ng SAR (mũi tên đ ) và đóng giao d ch short khi giá chuy n lên bên trên đ ị ể ỏ
t khi có xu h ườ ạ ng th tr ng kho ng ả ị ườ ng c l ự ướ ượ ướ ướ ờ Đ th c a Microsoft (MSFT) cho th y đ ấ ườ ồ ị ủ các tín hi u buy/sell. Thông s cài đ t ng m đ nh theo h ướ khuy n cáo c a Wilder gi m b t s dao đ ng, nh ng không th lo i tr hoàn toàn báo hi u sai ệ ố (mũi tên đen). Cách s d ng công c này : trader s đóng giao d ch long khi giá chuy n xu ng bên d ườ i đ ng ướ ườ SAR (mũi tên xanh). Đ ng Parabolic SAR ho t đ ng t 30% th i gian có xu h tr ạ ộ ố ng m nh. Do đó, ng ạ c tiên b ng các công c khác ví d nh đ ng m nh, và Wilder t ướ i s d ng ph i xác đ nh xu h ị ả ườ ử ụ ng ADX c a Wilder. ủ ụ ư ườ ướ ụ ằ
IV/ Average Directional Index – ADX (Ch s đ nh h ng trung bình) ỉ ố ị ướ
Gi i thi u ớ ệ
ể ườ ể ạ ng Average Directional Index (ADX) đ đánh giá s c m nh ng hay i. Đây là công c quan tr ng đ xác đ nh th tr ị ườ ướ ướ ụ ị J. Welles Wilder đã phát tri n đ ng hi n t c a xu h ệ ạ ủ dao đ ng ngang, b i vì m i công c ch h u d ng đ i v i m t d ng th tr ở ứ ng đang có xu h ng. ị ườ ọ ụ ỉ ữ ụ ể ố ớ ộ ạ ộ ỗ
ộ ị ừ ượ 0 đ n 100. M c dù giá tr t ế ị ừ ặ t xu h i 20 cho bi ế ị ấ ướ ướ i. M t giá tr trên 40 có th cho bi t qua 60. Giá tr th p d ạ ủ ạ ị ướ ộ 0 đ n 100 nh ng r t ít ấ ế ư ị ng y u và giá tr ế ướ ỉ ng tăng hay gi m, ch ả t m t xu ộ ể ế ng gi m m nh. ADX là m t công c dao đ ng có giá tr t ộ ụ ng ADX v khi giá tr c a đ ị ủ ườ t xu h cao trên 40 cho bi ế đ n thu n đánh giá s c m nh c a xu h ứ ầ ơ ng tăng m nh cũng nh m t xu h h ướ ướ ạ ư ộ ng m nh. Công c này không phân lo i xu h ệ ạ ạ ụ ng hi n t ả ướ ạ
ng t ể ượ ử ụ ị ị ườ ướ ừ ng. Khi ADX b t đ u m nh lên t ượ ạ ng sang ổ ủ ị t lên trên 20, đó là m t báo hi u th ệ xu h ộ ADX cũng có th đ không xu h tr ướ ng không xu h i 20 v ng đang hình thành. c s d ng đ xác đ nh kh năng thay đ i c a th tr ả d ừ ướ ng đang k t thúc và m t xu h ướ ể ắ ầ ế ườ ướ ộ
trên 40 chuy n xu ng d i 40, đó là m t báo hi u xu h ừ ể ố ướ ệ ộ ướ ng Khi đ hi n t ng dao đ ng ngang có th hình thành. ườ ệ ạ ng ADX b t đ u y u đi t ế ắ ầ i đang y u đi và th tr ị ườ ế ể ộ
Đ ng +DI và -DI ườ
ng Positive ượ ể ườ ADX b t ngu n t 02 công c khác cũng đ ụ ồ ừ ắ Directional Indicator (+DI) và đ c phát tri n b i Wilder là đ ở ng Negative Directional Indicator (-DI). ườ
ng Directional Indicator (+DI), Negative Directional ồ ụ ườ ườ ậ ng –DI màu đ . Đ ng +DI đo l c tăng giá và đ ườ ng +DI màu xanh và đ ộ ườ ỏ ườ ờ ư ả ầ ị Trong hình trên công c ADX g m 03 đ ng đ m màu đen ít dao Indicator (-DI) và Average Directional Index (ADX). Đ ng ADX là đ ng –DI đo đ ng, đ ườ ườ ự ộ ườ ử i s l c gi m giá theo m t kho ng th i gian. Kho ng th i gian ng m đ nh là 14, nh ng ng ả ờ ả ự d ng có th thay đ i thông s này theo ý mình. ụ ể ổ ố
c t o thành khi hai đ ấ ạ ệ ụ ượ ạ ườ ng +DI di chuy n lên trên đ ệ ườ ườ ệ ể ấ ộ ấ ườ ệ ườ ể ư ế ng +DI và –DI c t nhau đ ư ề ượ ử ụ ệ ế ợ ụ ỹ ườ ậ ắ ng +DI và –DI c t ắ D ng thông d ng nh t là các tín hi u buy/sell đ ệ ng – DI và m t tín hi u nhau. M t tín hi u buy xu t hi n khi đ ộ ng -DI di chuy n lên trên đ sell xu t hi n khi đ ộ ổ ng +DI. Nh ng hãy c n th n, khi giá m t c ậ ẩ ể . Nh ph n l n các phi u đang dao đ ng ngang thì h th ng này có th đ a ra nhi u tín hi u gi ư ầ ớ ả ệ ố ộ công c k thu t khác, đ c s d ng k t h p v i các công c khác ụ ớ trong phân tích k thu t. ậ ỹ
ớ ữ ệ ườ ộ ủ ướ ủ ướ ế ị ng ADX s d ng c +DI và –DI nên nó ả ng. Nói chung, giá tr trên c m t xu h ộ ng ADX gi m t ằ ử ụ ướ ng y u. Đ b t đ ể ắ ượ i, đ ườ ị ướ ng trên 40 ừ ế c l ượ ạ ả i đang y u đi và dao đ ng ngang đang hình thành. ườ ng hi n t Đ ng ADX k t h p +DI v i –DI và sau đó làm ph ng d li u b ng giá tr trung bình cho chúng ế ợ ta m t công c đo s c m nh c a xu h ụ ạ ứ không cho bi t chi u xu h ề ế ng m nh và d t xu h 40 cho bi ạ ướ s m, b n có th theo dõi đ ể ạ ớ xu ng báo hi u xu h ệ ẳ ng. B i vì đ ướ ở ườ ng mà ch cho bi t đ m nh c a xu h ỉ ế ộ ạ i 20 cho bi t xu h ế t qua trên 20. Ng ượ ế ướ ng ADX v ệ ạ ướ ố ộ