Ộ Ộ
Ự Ự
CÁC LO I N M Đ C Ạ Ấ CÁC LO I N M Đ C Ạ Ấ VÀ S NG Đ C DO N M Ấ Ộ Ộ VÀ S NG Đ C DO N M Ấ Ộ Ộ Đ CỘĐ CỘ
NG THANH LIÊM NG THANH LIÊM
PGS. D ƯƠ PGS. D ƯƠ ộ ộ
ưỡ ưỡ
ng Đ i h c Nông Lâm ng Đ i h c Nông Lâm
Tr Tr
ng M môn: Dinh d ng M môn: Dinh d Khoa Chăn nuôi Thú Y Khoa Chăn nuôi Thú Y ạ ọ ườ ạ ọ ườ
Các chuyên gia phân lo i n m đ c và không đ c ộ Các chuyên gia phân lo i n m đ c và không đ c ộ
ạ ấ ạ ấ
ộ ộ
C u t o hình thái c a loài n m đ c ộ C u t o hình thái c a loài n m đ c ộ
ấ ạ ấ ạ
ủ ủ
ấ ấ
ấ
c ộ đ m ấ n i à o l c á c n ê r t ó c g n ờ ư h t n ẫ h n g n ò V
N m Amanitina Gilb, N m Bi u hàm ề ấ Ph m hoàng H (1970) ạ
ộ
trong n m trong n m
Các lo i đ c t Các lo i đ c t
ấ ấ
1. Các Lo i n m tr ng đ ăn th ể ồ ạ ấ ng không đ c h i, nh ng ộ ạ
ấ ữ ư ứ ộ ố
ề i. ậ ử ườ
2. Đ c t ấ
ạ
(Protoplasmic) bào
(Gastrointinstinal Irritant) (Disulfiram-like)
Đ c t Đ c t Đ c t Đ c t Đ c t
ạ ộ ố ạ ộ ố đ cộđ cộ ườ nh ng lo i n m hoang d i thì có r t nhi u loài có ch a đ c t ạ ạ ấ vong cho ng gây ng đ c th m chí t ộ ộ ch a trong n m đ c g m có: Amanitin, Gyromitrin, ộ ồ ộ ố ứ Orellanine, Muscarine, Ibotenic Acid, Muscimol, Psilocybin, Coprine 3. Các ki u gây ng đ c g m có 5 lo i: ộ ộ ồ ể nguyên sinh ch t t ấ ế ộ ố (Neurotoxin) th n kinh ộ ố ầ kích thích đ ng tiêu hóa ườ ộ ố vô hi u hóa c u disulfure ầ ệ ộ ố ộ ố ỗ ợ (Miscellaneous) h n h p
Nh ng b nh t Nh ng b nh t
ấ ấ
ệ ệ
ộ ộ
ữ ữ
ộ ộ ấ ế ấ ế
bào (protoplasmic bào (protoplasmic bào, ạ ủ
ộ ộ ộ ố ộ ố ổ ứ ầ ầ
ự ầ ậ ả ứ
c, li ộ
ộ ộ ấ
ụ ồ ọ
ộ
ữ ả ổ ổ ấ ộ ấ ộ ệ ệ ấ ấ
ấ ạ ứ
t do n m đ c gây ậ t do n m đ c gây ậ rara Ch t đ c tác đ ng lên nguyên sinh ch t t 1.1. Ch t đ c tác đ ng lên nguyên sinh ch t t ấ ộ ấ ộ poisons): Nhóm ch t đ c thu c lo i này phá h y các t ộ ấ ộ ế poisons): t đó nó làm h h i m t s c quan, t ch c trong c th . ư ạ ộ ố ơ ừ ơ ể Nhóm đ c t tác đ ng lên h th ng th n kinh (neurotoxins): 2.2. Nhóm đ c t ệ ố tác đ ng lên h th ng th n kinh (neurotoxins): ệ ố Nhóm ch t đ c này gây ra các tri u ch ng th n kinh nh : ệ ấ ộ ư ứ S ra m hôi quá đ , hôn mê, ch ng co gi t, o giác, ch ng ộ ứ ồ t c k t tràng... kích đ ng, suy nh ượ ệ ơ ế 3.3. Nhóm ch t đ c kích thích đ ng tiêu hóa d dày - ru t Nhóm ch t đ c kích thích đ ộ ạ ườ ấ ộ ng tiêu hóa d dày - ru t ộ ườ ấ ộ ạ (Gastrointestinal irritants): Nhóm ch t đ c này tác đ ng (Gastrointestinal irritants): nhanh chóng gây bu n nôn, ói m a, đau b ng, “d p b ẽ chu t rút” và kích thích gây tiêu ch y. Nhóm ch t đ c tác đ ng lên trao đ i ch t, vô hi u hóa c u 4.4. Nhóm ch t đ c tác đ ng lên trao đ i ch t, vô hi u hóa c u ầ ộ ầ ộ disulfur trong enzyme (disulfiram-like toxins): Do c u trúc disulfur trong enzyme (disulfiram-like toxins): g n gi ng v i c u disulfure nên nó c ch các ho t ch t ấ ế ầ sinh h c có c u trúc c u sulfure, gây r i lo n trao đ i ch t. ấ ố ạ
ớ ầ ấ ố ọ ổ ầ
Ch n đoán phân bi Ch n đoán phân bi
ệ ệ
t ban đ u ầ ẩ t ban đ u ầ ẩ ộ s ng đ c do ăn n m đ c. ấ ự ộ ộ s ng đ c do ăn n m đ c. ấ ộ ự ộ ộ
ờ ờ
ấ ấ ứ ứ
ố
Ki u gây ng đ c ộ ộ Ki u gây ng đ c ộ ộ
ể ể
ốM i nguy M i nguy
Th i gian xu t Th i gian xu t hi n tri u ch ng ệ ệ hi n tri u ch ng ệ ệ sau khi nhi m ể sau khi nhi m ể đ cộđ cộ
ấ
ể
ế
ả
H i t
bào Protoplasmic
ạ ế
R t nguy hi m đ n tính m ngạ
ộ X y ra mu n (6 - 72 gi
)ờ
ng tiêu hóa
ể
ế
ả
H i đ ạ ườ G.I.irritant
Không nguy hi m đ n tính m ng*ạ
ể
ế
ạ
X y ra nhanh ) ờ (15 ph - 2 gi X y ra nhanh ả 15 – 30 phút
H i th n kinh ầ Neurological
Không nguy hi m đ n tính m ng*ạ
ể
ế
ả
Disulfiram-like
Không nguy hi m đ n tính m ng*ạ
ng xuyên nh t, s qua kh i, nh ng c n ph i có s giúp đ ở
ấ ẽ
ự
ư
ỏ
ầ
ả
X y ra nhanh 5 – 30 phút * X y ra th ườ ch a tr c a Bác sĩ. ị ủ
ả ữ
Đ c t Đ c t
bào bào
ộ ố ủ ộ ố ủ
ạ ạ
ế ế
ấ ấ
h y ho i ch t nguyên sinh t ấ h y ho i ch t nguyên sinh t ấ và các loài n m gây ng đ c ộ ộ và các loài n m gây ng đ c ộ ộ (Protoplasmic poisoning) (Protoplasmic poisoning)
1. Các loài n m s n sinh đ c t
có c u trúc peptid
ộ ố
ả
ấ
ấ
m ch vòng Cyclopeptide (Amatoxin và phallotoxin):
ạ
chính th c ghi nh n: ộ ố ạ ấ ậ
Các lo i n m sinh đ c t ứ ++ Amanita: Amanita bisporigera, Amanita ocreata, Amanita phalloides, (the Death Cap), Amanita verna, Amanita virosa, ++ Galerina: Galerina autumnalis, Galerina marginata, Galerina
venenata
ả ấ ư ứ ộ ậ
Các loài n m có kh năng gây đ c ch a ghi nh n chính th c: ++ Amanita: Amanita suballiacea, Amanita tenuifolia. ++ Conocybe: Conocybe filaris.
Hình thái n m đ c Amanita bisporigera Hình thái n m đ c Amanita bisporigera
ộ ộ
ấ ấ
Vòng nh nẫ
Ring
Hình thái n m đ c Amanita bisporigera Hình thái n m đ c Amanita bisporigera
ộ ộ
ấ ấ
Hình thái n m đ c Amanita
ocreata
ộ
ấ
Hình thái n m đ c
ủ
ộ ấ bào h y ho i t ạ ế Amanita ocreata
ấ ấ
ỏ ỏ
ộ ộ
N m đ c Amanita phalloides đ N m đ c Amanita phalloides đ là loài n m đ c nh t trong h Amanita ấ là loài n m đ c nh t trong h Amanita ấ
ọ ọ
ộ ộ
ấ ấ
Amanita Muscaria Amanita Muscaria
ấ ọ ừ
N m đ c Amanita Phalloides ộ Amanita Phalloides m c trên th m c trong r ng, ỏ ả trong mùa l y n m. ấ ấ N u không phân bi n m ăn s r t nguy hi m. t v i ệ ớ ể ẽ ấ ế ấ
Amanita phalloides Amanita phalloides
http://pollen.utulsa.edu/Medical Botany 2006/Toxic-fungi.ppt
N m c c đ c Amanita Phalloides xám
ự ộ
ấ
The Death Cap Amanita phalloides The World’s Most Dangerous Muhroom
Ng đ c do n m đ c Ng đ c do n m đ c
Hà Giang Hà Giang
ộ ộ ộ ộ
ộ ở ộ ở
ấ ấ
Video Clip Video Clip
Amanita Hình thái n m đ c ộ Amanita Hình thái n m đ c ộ
ấ ấ verna verna
Thiên th n tàn phá” Destroying Angels ““Thiên th n tàn phá” Destroying Angels
ầ ầ
A. verna và A. virosa A. verna và A. virosa
Hình thái Hình thái
bào bào
n m đ c h y ho i t ạ ế ộ ủ ấ n m đ c h y ho i t ạ ế ộ ủ ấ Amanita virosa Amanita virosa
Galerina autumnalis Galerina autumnalis
ấ ấ
ộ Hình thái n m đ c Hình thái n m đ c ộ Galerina autumnalis Galerina autumnalis
Hình thái n m đ c Galerina autumnalis
ộ
ấ
Galerina marginata Hình thái n m đ c ộ Galerina marginata Hình thái n m đ c ộ
ấ ấ
Hình thái n m đ c Hình thái n m đ c
Galerina venenata ộ Galerina venenata ộ
ấ ấ
Conocybe filaris Conocybe filaris
Hình thái n m đ c Hình thái n m đ c
Conocybe filaris ộ Conocybe filaris ộ
ấ ấ
C u t o hóa h c c a đ c t C u t o hóa h c c a đ c t
Amanitine Amanitine
ọ ủ ộ ố ọ ủ ộ ố
ấ ạ ấ ạ
SS
c a Amanitine, c a Amanitine,
ử ủ ử ủ
là m t peptide m ch vòng (cyclopeptide) là m t peptide m ch vòng (cyclopeptide)
C u trúc phân t ấ C u trúc phân t ấ ạ ộ ạ ộ
Hai lo i đ c t Hai lo i đ c t
tìm th y trong n m Amanita tìm th y trong n m Amanita
ạ ộ ố ạ ộ ố
ấ ấ
ấ ấ phalloides phalloides
ộ ộ ộ ộ
ấ ố ẫ ố ẫ ấ trong các lo i đ c t trong các lo i đ c t B n d n xu t gây ng đ c m nh nh t ấ ạ B n d n xu t gây ng đ c m nh nh t ấ ạ c a n m đ c ộ ạ ộ ố ủ ấ c a n m đ c ạ ộ ố ủ ấ ộ
ấ ấ
C u trúc và v trí k t dính ế ị C u trúc và v trí k t dính ế ị ủc a Amatoxin ủ c a Amatoxin
Phallotoxin (Phalloidin) Phallotoxin (Phalloidin)
ơ ế ơ ế
ộ ủ ộ ủ ế
ạ
ạ
C u t o và c ch gây đ c c a Phallotoxins ấ ạ C u t o và c ch gây đ c c a Phallotoxins ấ ạ • Cyclopeptides (amino acids liên k t thành m ch vòng) • Phallotoxins g m có 7 amino acids trong m ch vòng • Tàn phá làm h h ng t ế • T n công màng t
+
bào – g n v i protein receptor c a t bào trong gan? ớ ồ ư ỏ ế ắ ủ ế
ấ bào • T bào b th ng Ca ế • Đ c t ộ ố • Ng ườ ế bào ch t và t n công làm v màng lysosome ử
++ đi vào trong t bào thay vì K ở ấ phalloidin có th không gây t ể ng ru t trong thí ộ
ị ủ vào t ấ ế i ta nghĩ r ng đ c t ộ ố ằ ấ ờ ườ
vong b i vì nó không h p thu qua đ nghi m trên đ ng v t. ệ ậ ộ
Amatoxin (Amanitin) Amatoxin (Amanitin)
C u t o và c ch gây đ c c a Amatoxin C u t o và c ch gây đ c c a Amatoxin
ơ ế ơ ế
ộ ủ ộ ủ
ấ ạ ấ ạ
ạ
ế
ế bào. ế bào v i t c đ cao. ớ ố ộ ổ
ươ
ườ
đây
• Amatoxin có 8 amino acids liên k t thành m ch vòng • Nó cũng là nguyên nhân tàn phá t • Nó t n công s phân hóa t ự ấ • Tr ng c tiên t n công đ ng tiêu hóa, làm t n th ấ ướ d dày gây ra các tri u ch ng ban đ u – ói m a, tiêu ạ ử ầ ứ ệ ch y, đau đ n. ớ ả • Toxin đ c h p thu vào máu và đi đ n gan, ượ ấ
ế
ở
amatoxin tàn phá làm h h i gan.
ư ạ
Amatoxin đi vào đ Amatoxin đi vào đ
c trong gan c trong gan
ượ ượ
• Toxin chi m lĩnh nhân c a nh ng t
bào
ủ
ữ
ế
ế
gan.
bào và c ch mRNA
ế
ứ
ế
• Làm h h ng nhân t ư ỏ polymerase.
ế
ầ
ậ
ậ
• Đ c t theo vòng tu n hoàn đ n th n và t n ộ ố ấ bào th n và cũng theo dòng máu đi công t ế i gan đ ti p t c s tàn phá ti p. tr l ở ạ
ể ế ụ ự
ườ
ế
ế i nguy n m khác.
• Amatoxin là đ c t gây ch t ng ộ ố hi m nh t so v i các lo i đ c t ớ ấ
ạ ộ ố ấ
ể
Các giai đo n ng đ c và tri u ch ng: ộ ộ
ứ
ệ
ạ
ợ ề
ợ ế ế
Amatoxin (amanitin) c ch s t ng h p mRNA, đi u này ế ự ổ gây ra cho t bào ng ng t ng h p protein vì thi u mRNA là ổ khuôn m u cho s t ng h p protein (Ammirati, et al. 81). ợ ứ ừ ự ổ ẫ
ờ
Nh ng tri u ch ng bi u hi n ra. ứ
ữ
ệ
ể
ệ
ấ
ạ
ẽ
ữ
ụ
ữ ờ ầ
ờ ườ
ụ
(12 gi Sau 12 gi
ẳ
ả ộ
ấ
ạ
ơ ể ấ
ề
Th i kỳ nung b nh sau khi sau ệ khi ăn ph i Amatoxin ả Gi a 5 đ n 24 gi ế đ u bình th ng) xu t hi n triêu ệ ờ ấ ch ngứ 1 đ n 3 ngày ế
ướ
ự
4 đ n 11 ngày
ế
ng t n tuy n
ệ ổ
ế
12 ngày và sau đó
ươ ấ
R t m nh m và ói m a liên t c kéo dài, Tiêu ch y liên t c, đau b ng kinh ụ kh ng, chu t rút, v p b chân và c ng ọ ẻ ủ chân. Shock r t m nh do c th m t nhi u c trong th i gian này. n ờ Gan và th n h h ng, x y ra s thay ả ậ ư ỏ ng. đ i r t khác th ườ ổ ấ Bi n ch ng ph c t p gây ra tri u ứ ạ ứ ế ch ng th phát nh : th ư ứ ứ t y và t ch c c tim. R t khó có c ơ ổ ứ ơ ụ h i s ng sót. ộ ố
Tình hình nhi m đ c trên th gi Tình hình nhi m đ c trên th gi
i: i:
ế ớ ế ớ
ộ ộ
ể ể
này đ ườ ng h p ng đ c lo i đ c t ộ ộ ạ ộ ố ậ
Poznan, thu c Balan có 31 đ a tr đã b ch t do ăn Ở c ghi nh n nh sau: ượ ứ ư ị ế Tr ợ Năm 1931: Năm 1931:
bu i tr a b ng đ c n m ẻ ộ ổ ư ị ộ ộ ấ Amanita phalloides.
ở ộ
Poznan, thu c Balan có 126 tr ườ ấ Amanita phalloides v i 40 tr ớ ng h p ườ ợ ng h p t ợ ử
ể i tr ườ ưở Năm 1953-1962: cũng Năm 1953-1962: nhi m đ c n m ộ ể vong. Năm 1970 có 3 ng Năm 1970
t đ ệ ượ ộ ấ ượ
ấ ể ừ ộ
ng thành và 4 tr em b nhi m đ c l y c và ộ Amanita verna ng thành và 1 ộ ố i tr ườ ưở
ẻ ị c gi a n m ăn đ trong r ng thông không phân bi ữ ấ n m đ c nên b nhi m đ c 2 lo i n m đ c ạ ấ ị ho c ặ A. phalloides. Trong s này có 1 ng tr em b ch t. ị ế
đ a ph ằ ụ ữ ự ấ ở ị ườ ươ
ứ
ườ ấ
ộ ẻ Năm 1988 (see Readers Digest, July 1989, pp. 43-48) do nh m l n ẫ Năm 1988 i ph n l a n m l n v i n m ăn ng, m t ng ẫ ộ ớ ấ ộ Amanita phalloides đã làm cho nh ng đ a tr v i n m đ c ẻ ở ữ ớ ấ Korea b nhi m đ c. 5 ng i đã ăn n m đ c này thì có 4 ộ ể ng ị i ch t. ế ườ
Đ c t Đ c t
ộ ố ộ ố
Gyromitrin (Monomethylhydrazine) Gyromitrin (Monomethylhydrazine) và các loài n m s n sinh đ c t và các loài n m s n sinh đ c t
ộ ố ộ ố
ả ả
ấ ấ
• Gyromitra brunnea, • G. caroliniana, • G. esculenta, • G. fastigata, G. infula,
G. gigas
• Helvella elastica, H.
lacunosa • Paxina spp. • Sarcosphaera crassa
ộ ọ ộ ọ
ạ ấ ạ ấ
Monomethylhydrazine, Hydrazine Monomethylhydrazine, Hydrazine (Gyromitrin) (Gyromitrin) thu c h Gyromitra: 1. Các lo i n m sinh đ c t ộ ố 1. Các lo i n m sinh đ c t thu c h Gyromitra: ộ ố Gyromitra ambigua, Gyromitra brunnea, Gyromitra californica, Gyromitra caroliniana, Gyromitra esculenta, Gyromitra fastigiata, Gyromitra gigas, Gyromitra infula
2. C u trúc hóa h c c a đ c t 2. C u trúc hóa h c c a đ c t
ọ ủ ộ ố : : ọ ủ ộ ố
ấ ấ
O
N
CH3
N
H
H
CH3
Morel gi Morel gi
MorelMorel Morchella Morchella
ả ả Gyromitra Gyromitra
Hình thái n m đ c Hình thái n m đ c
Gyromitra ambigua ộ Gyromitra ambigua ộ
ấ ấ
Hình thái c a loài n m đ c Hình thái c a loài n m đ c
Gyromitra brunnea ộ Gyromitra brunnea ộ
ủ ủ
ấ ấ
Gyromitra brunnea Gyromitra brunnea
Gyromitra brunnea Gyromitra brunnea
N m đ c N m đ c
Pseudorhizina californica ộ Pseudorhizina californica ộ
ấ ấ
ấ ấ
Hình thái n m đ c ộ Hình thái n m đ c ộ Gyromitra caroliniana Gyromitra caroliniana Gyromitra caroliniana
Hình thái c a loài n m đ c Hình thái c a loài n m đ c
Gyromitra ộ Gyromitra ộ
ủ ủ
ấ ấ
esculenta esculenta
Gyromitra esculenta Gyromitra esculenta Gyromitra esculenta Ki n ch t do ăn n m Ki n ch t do ăn n m ế ế ế ế ấ ấ
Gyromitra fastigiata Hình thái n m đ c ộ Gyromitra fastigiata Hình thái n m đ c ộ
ấ ấ
Hình thái n m đ c Gyromitra ộ ấ Hình thái n m đ c Gyromitra ộ ấ gigas gigas
Hình thái n m đ c Hình thái n m đ c
Gyromitra gigas ộ Gyromitra gigas ộ
ấ ấ
Hình thái n m đ c Hình thái n m đ c
Gyromitra infula ộ Gyromitra infula ộ
ấ ấ
Hình thái loài Gyromitra korfii (edible) Hình thái loài Gyromitra korfii (edible) Gyromitra esculenta (toxic) Gyromitra esculenta (toxic)
Video G.Korfii, G.esculenta
Gyromitra korfii Gyromitra korfii
C u t o bên trong c a Gyromitra korfii ủ C u t o bên trong c a Gyromitra korfii ủ
ấ ạ ấ ạ
Gyromitra korfii Gyromitra korfii
ộ ộ
ấ ấ
Các loài n m đ c thu c h Gyromitra Các loài n m đ c thu c h Gyromitra v i nhi u hình thái và màu s c khác nhau ớ v i nhi u hình thái và màu s c khác nhau ớ
ộ ọ ộ ọ ắ ắ
ề ề
ấ ấ
ệ ệ ộ ộ
ứ ứ
c.
ể ả
ộ ộ ứ ộ ộ ứ thì xu t hi n các tri u ch ng: ệ ờ thì xu t hi n các tri u ch ng: ệ ờ ậ ượ
ồ
c đôi khi có l n máu.
ẫ
ơ ị ấ
ữ
ể
ch c gan.
Tri u ch ng ng đ c: Tri u ch ng ng đ c: Sau khi ăn n m đ c 6 – 8 gi ệ ấ Sau khi ăn n m đ c 6 – 8 gi ệ ấ • Toàn thân s ng phù húp híp có th c m nh n đ ư • Bu n nôn và ói m a d d i. ữ ữ ộ • Đi tiêu ch y ra n ả ướ • C b chu t rút, v p b . ọ ẻ ộ • R t đau đ n vùng b ng. ụ ớ ở • Nh ng ca ng đ c n ng có th gây ra: ộ ộ ặ ổ ứ bào máu và h th ng th n kinh. ệ ố
ầ
t.
ứ
ậ
ng ch t sau 2 – 4 ngày sau khi ăn ph i n m
ố
ế
ườ
ả ấ
ế
• T năm 1953-1962
- H h i n ng t ư ạ ặ - Nhi u lo n t ạ ế ể - S t cao ố - Xu t hi n ch ng co gi ệ ấ - Hôn mê. - Cu i cùng ch t (th đ c).ộ ừ
Balan có 138 ca ng đ c do n m ở
ộ ộ i ph i đ a vào b nh vi n, có 6 ng ệ
ấ Gyromitra i ệ
ả ư
ườ
ườ
esculenta, trong đó có 100 ng ch t. ế
Orellanine và Orellanine và
các loài n m s n sinh đ c t ả các loài n m s n sinh đ c t ả
ộ ố ộ ố
ạ ấ
ấ ộ
Đ c t ộ ố Đ c t ộ ố ấ ấ 1. Các lo i n m s n sinh ra ch t đ c: ả này do n m đ c ấ
ộ Cortinarius orellanus sinh ra,
ủ ộ ố ư ộ ố
Đ c t ộ ố c ch tác đ ng c a nó cũng gi ng nh đ c t ơ ế Amanitin.
2. Công th c c u t o c a đ c t
: ứ ấ ạ ủ ộ ố
O
O
+ N
+ N
O
OHOH
O
N m đ c Cortinarius N m đ c Cortinarius
orellanus orellanus
ộ ộ
ấ ấ
Cortinarius orellanus Cortinarius orellanus
Tri u ch ng ng đ c: Tri u ch ng ng đ c:
ộ ộ ộ ộ
ệ ệ
ể ệ
• •
ứ ứ ộ c tiên n n nhân khát n
ạ ướ ữ ộ ố
c d d i (polydipsia), u ng c và do đó đi ti u nhi u (polyuria), đó là d u hi u ề ệ ể ấ
ầ
• Sau đó bu n nôn, đau đ u, đau nh t b p c , n nóng l nh, co Xu t hi n sau khi nhi m đ c 3 – 14 ngày. ấ Tr ướ nhi u n ề ướ đ u tiên c a s ng đ c. ầ ứ ắ ơ ớ ạ
ứ
r t n ng. c l c th i ch t đ c, cu i cùng là ủ ự ộ ộ ồ th t và m t ý th c. ấ • Tr ng h p n ng, ng ni u trong th n b ho i t ệ ố ợ ặ • Th n h nên máu không đ ấ ộ ượ ọ ậ ị ạ ử ấ ặ ả ố
ch t 15%. t ử ỷ ệ ế
• Gan cũng b thoái hóa m , r t d b viêm. Đi kèm theo đó ru t ỡ ấ ễ ị ộ ắ ườ ậ ư vong, t l ị
ị ư ạ
• N u c p c u qua kh i thì th i gian bình ph c cũng m t vài ờ ụ ỏ ấ cũng b h h i. ế ấ ứ
ba tháng.
ộ ộ ệ ầ ộ ộ ệ ầ
Ng đ c h th n kinh Ng đ c h th n kinh (Neurotoxins) (Neurotoxins)
Muscarine Poisoning) Muscarine Poisoning) muscarine:
1. Ng đ c Muscarine ( ộ ộ 1. Ng đ c Muscarine ( ộ ộ 1. Các loài n m ch a đ c t ứ ộ ố ấ
+ Clitocybe: Clitocybe dealbata, Clitocybe cerussata, Clitocybe
rivulosa, Clitocybe truncicola
ấ ạ
+ Inocybe: trong lo i này có ít nh t 30 loài. + Amanita: Amanita muscaria và Amanita pantherina
2. C u t o hóa h c:
ấ ạ
ọ
O
CH3
CH3 + CH2 N
CH3
CH3
OH
Muscarine Muscarine
Hình thái loài n m đ c Clitocybe dealbata ộ Hình thái loài n m đ c Clitocybe dealbata ộ
ấ ấ
Hình thái loài n m đ c Clitocybe cerussata ộ Hình thái loài n m đ c Clitocybe cerussata ộ
ấ ấ
Hình thái loài n m Clitocybe rivulosa Hình thái loài n m Clitocybe rivulosa
ấ ấ
Hình thái loài n m Clitocybe truncicola Hình thái loài n m Clitocybe truncicola
ấ ấ
ấ ấ
Hình thái n m đ c Inocybe ộ Hình thái n m đ c Inocybe ộ sororia sororia
Inocybe geophylla Hình thái n m đ c ộ Inocybe geophylla Hình thái n m đ c ộ
ấ ấ
Hình thái N m đ c Inocybe geophylla Hình thái N m đ c Inocybe geophylla
ộ ộ
ấ ấ
ấ ấ
Hình thái n m đ c Inocybe ộ Hình thái n m đ c Inocybe ộ haemacta haemacta
ộ ộ Tri u ch ng ng đ c Tri u ch ng ng đ c ộ ộ
ứ ứ
ệ ệ
ề c b t r t m nh và n ự ế ướ ọ ấ ướ ắ
ứ 15 – ệ ấ c m t, tri u ch ng ệ ộ ừ ấ
ng h p m ch đ p ch m, huy t áp tu t xu ng ợ ế ậ ậ ố ộ
• Đ m hôi r t nhi u và kéo dài. ấ ổ ồ • Gây ra s ti t n ạ y x y ra r t nhanh, xu t hi n sau khi ăn n m đ c t ấ ả 30phút. • M t vài tr ộ ấ ế ườ th p đ n m c nguy hi m. ứ ạ ể
• Trong khi đó loài n m Clitocybe v i g c đ c c b n ch gây ra ớ ố ộ ơ ả ấ ỉ
đ nhi u m hôi thôi. ồ ổ
ừ ậ
ề • Muscarine tinh khi • Ăn v i m t li u l ộ ộ ứ
ế ớ ộ ề ượ ứ ồ ả
ể ả ắ
. Hi m khi t ệ ế ả
t gây cho tim đ ng v t TN ng ng đ p. ậ ng l n n m đ c có ch a muscarine thì có ớ ấ th x y ra tri u ch ng đau b ng, bu n nôn, đi tiêu ch y, m ờ ụ ệ m t, hô h p r t khó khăn. ấ ấ ứ ỉ ả • Tri u ch ng ng đ c gi m b t sau 2 gi ờ ộ ộ ặ ử ố ạ
vong, ớ nó ch x y ra khi nào b ng đ c quá n ng, gây r i lo n, h ị ộ ộ ư h ng tim m ch và hô h p. ấ ạ ỏ
ợ ợ
Các tr Các tr đ đ
ng h p ng đ c muscarine ộ ộ ng h p ng đ c muscarine ộ ộ c ghi nh n trê th gi c ghi nh n trê th gi
i: i:
ườ ườ ượ ượ
ế ớ ế ớ
ậ ậ
• Ch có m t loài
ộ
ỉ
ườ
Inocybe patouillardii thì đã có thông i. ế n m ườ
ứ ộ ố ấ ở ợ ượ
ấ
c i ng ộ
ng h p do ợ
ộ ấ ườ
ợ
ộ ộ ườ Clitocybe nebularis, 6 tr ố ườ
ng h p đ ố ườ Clitocybe rivulosa, 7 ng h p ườ ng h p ng ộ ợ
•
i ch t. ế ộ ộ
i ch t. ế
Inocybe patouillardii ườ
báo gây ra cái ch t cho con ng • Trong 2 năm nghiên c u đ c t Switzerland, đã có ít nh t 19 tr thông báo là ng đ c muscarine. S ng đ c n m có 2 tr ng h p do tr ợ do Inocybe patouillardii, trong s tr đ c trên có 2 ng ườ ộ Balan có 15 ca ng đ c do Ở c thông báo, không có ng đ ượ
ộ ộ ộ ộ
Ng đ c Acid Ibotenic/Muscimol Ng đ c Acid Ibotenic/Muscimol Ibotenic Acid - Muscimol Poisoning) ((Ibotenic Acid - Muscimol Poisoning)
ấ
ấ ộ
ứ
1. Các loài n m có ch a ch t đ c: + Amanita: Amanita cothurnata, Amanita gemmata, Amanita muscaria, Amanita pantherina, Amanita smithiana, Amanita strobiliformis.
ừ Nh t b n) ậ ả
+ Tricholoma: Tricholoma muscarium (t 2. C u t o hóa h c: ọ
ấ ạ
H N
O
O
H N
O
O
CHCOOH
CH2NH2
NH2
Acid ibotenic
Muscimol
ộ ộ
ộ ố ộ ố
M t vài loài Amanita có đ c t M t vài loài Amanita có đ c t Ibotenic Acid - Muscimol Ibotenic Acid - Muscimol
Amanita muscaria Amanita rubescens
ấ ấ
ộ Hình thai n m đ c Hình thai n m đ c ộ Amanita pantherina Amanita pantherina
M t s loài n m thu c h Tricholoma M t s loài n m thu c h Tricholoma
ộ ọ ộ ọ
ộ ố ộ ố
ấ ấ
Tricholoma ustale Tricholoma ustale
Tricholoma terreum Tricholoma terreum
Tricholoma imbricatum Tricholoma imbricatum
ộ Tri u ch ng lâm sàng khi trúng đ c Tri u ch ng lâm sàng khi trúng đ c ộ
ứ ứ
ệ ệ
ng x y ra sau 1 – 2 gi ăn ph i ờ ả ộ ộ
ườ c a nh ng tri u ch ng th n ệ ự ủ ả ữ ứ ầ ứ ộ
- B t đ u là s đau b ng r t khó ch u có khi có cũng có khi ụ ự ấ ị
Tri u ch ng ng đ c thông th ệ n m đ c. Sau đây là trình t ấ kinh: ắ ầ không
- Sau đó m t thăng b ng lo n cho ng gi ng nh ng i say ư ườ ố ấ ạ ằ ạ
u.
ấ
r ượ ế ế ế ng o giác, nhìn th y hào quang. ng. ử ỉ ấ ườ
ả
ệ ượ ả ấ ắ ầ ệ ố
ng - Ti p theo là hi n t - K đ n là xu t hi n các hành vi, c ch th t th ệ - Sau đó b t đ u vào c n mê s ng. ơ - Cu i cùng li m đi trong gi c ng sâu li bì. ủ Nh ng tri u ch ng này ch ng t h th n kinh b t n th ứ ỏ ệ ầ ấ ứ ị ổ ươ
ữ ệ r t n ng. ấ ặ
ộ ộ
Amanita ng châu M , n m có hình mũ l
Tình hình nhi m đ c trên th ế ể Tình hình nhi m đ c trên th ể ế i:ớ i:ớgi gi vùng Tây-B c Thái bình Lo i n m này ph bi n nh t ắ ấ ở i trai
ưỡ ổ ế ỹ ấ
ấ ộ ộ ấ
ườ vong. Duy nh t ch có m t ng ấ ườ ử ộ ỉ
ấ Amanita muscaria. Ng
R t nhi u ca ng đ c do nhóm n m này gây ra, nh ng r t ít ư i đàn ông t i đàn ườ ăn trúng n m đ c, có ộ ấ ờ ứ ả ứ ế ệ
thi v i b nh tích suy tim ớ ệ ạ ổ ử
ng h p khác x y ra v i m t bé gái 2 tu i nhi m đôc M t tr ợ ổ ể ả
ớ ộ ự ơ ủ ẹ
ở ệ ấ
t đau đ n d d i, ớ ữ ộ ậ ỉ
ướ ứ ố ộ ạ ấ d ươ panterina. ề ấ ng h p t tr ợ ử vong do ăn l m 12 cây n m ằ ông này b s p đ s c l c sau ½ gi ị ụ ổ ứ ự tri u ch ng co gi t m nh, m t ý th c c m giác và ch t sau ấ ậ 1 ngày. Sau khi ch t m khám t ế r t n ng. ấ ặ ộ ườ n m ấ Amanita gemmata vì s s ý c a cha m nó, đã gây ra tri u ch ng kích thích r t m nh làm cho bé tr nên cáu ạ ứ k nh, b ph , r i trãi qua m t c n co gi ộ ơ ơ ờ ồ p đi sinh m ng đ a bé. cu i cùng n m đ c đã c ạ ấ
ộ ộ ộ ộ
(Psilocybin – Ng đ c do Psilocybin (Psilocybin – Ng đ c do Psilocybin Psilocin poisoning, Hallucinogenic) Psilocin poisoning, Hallucinogenic)
:
ộ ố
ấ
Các loài n m sinh đ c t 1. Psilocybe: Psilocybe baeocystis, Psilocybe caerulescens,
Psilocybe caerulipes, Psilocybe cyanescens, Psilocybe cubensis, Psilocybe pelliculosa, Psilocybe semilanceata, Psilocybe strictipes, Psilocybe stuntzii.
2. Panaeolus: Panaeolus castaneifolius, Panaeolus cyanescens,
Panaeolus fimicola, Panaeolus foenisecii, Panaeolus sphinctrinus, Panaeolus subbalteatus.
3. Conocybe: Conocybe cyanopus, Conocybe smithii, 4. Gymnopilus: Gymnopilus aeruginosus, Gymnopilus validipes.
C u t o hóa h c ọ C u t o hóa h c ọ
ấ ạ ấ ạ
H N
CH3
CH2 CH2 N
CH3
OH
Psilocin
H N
CH3
CH2 CH2 N
OH
CH3
O
OP
OH
Psilocybin
Hình thái n m đ c Psilocybe baeocystis Hình thái n m đ c Psilocybe baeocystis
ộ ộ
ấ ấ
Hình thái n m đ c Psiloscybe caerulesce Hình thái n m đ c Psiloscybe caerulesce
ộ ộ
ấ ấ
ộ ộ
ấ ấ
Hình thái n m đ c Psilocybe Hình thái n m đ c Psilocybe cyanescens cyanescens
ộ ộ
Hình thái n m đ c Psilocybe cubensis Hình thái n m đ c Psilocybe cubensis (S d ng trong y h c) (S d ng trong y h c)
ấ ấ ử ụ ử ụ
ọ ọ
ấ
ấN m Psilocybe cubensis N m Psilocybe cubensis
Psillocybe
Tri u ch ng ng đ c: Tri u ch ng ng đ c:
ộ ộ ộ ộ
ứ ứ
ệ ệ
Tri u ch ng trúng đ c Psilocybin cũng g n gi ng nh ng ố ộ
i ng u, kèm theo v i tâm th n b o giác. nh h ầ Ả ầ ị ả ư ườ ưở
ớ ở
ấ Tri u ch ng ng đ c x y ra r t nhanh ch sau khi ăn n m đ c ấ ộ
ỉ ố ớ ư
Tr ộ ộ ả vong nh ng gây o giác đ i v i ng ả ử ặ ố ớ ơ ẻ
ng t, hôn mê ứ ố ậ ả
ứ ệ b say r ượ ị đ c h i c a nó gây ra b i ch t psilocin và psilocybin. ộ ạ ủ ấ ứ ệ i l n. , ít khi t 2 gi ườ ớ ờ ng h p n ng h n đ i v i tr em khi ăn v i s l ớ ố ượ ợ ườ nhi u thì ngoài o giác ra còn có s t, ch ng co gi ề và cu i cùng có th ch t. ể ế ứ ệ ộ ộ ư
ố c a các tri u ch ng trong quá trình ng đ c nh sau: ự ủ ộ ả
Trình t - Tác đ ng lên tâm th n, gây o giác. ầ - Ti p theo là ói m a. ữ ế - Sau đó ki - Tê li t nh t th i. Sau đó kh i. t s c. ệ ứ ờ ấ ỏ ệ
i: i:
Tình hình ng đ c trên th gi ộ ộ Tình hình ng đ c trên th gi ộ ộ
ế ớ ế ớ
ế
ẹ
ộ
ứ ườ
N m ấ Psilocybe baeocystis đã gây ra cái ch t cho tr ẻ i l n là cha m và 4 đ a tr đã ăn ườ ớ ị
ẻ i cha m ẹ ư
ẻ ạ ớ
ừ ứ ộ ứ ấ
ọ ủ ướ
c Anh th k th 19, M.C. ế ỷ ứ Psilocybe semilanceata đã
ả
cho nh ng đ a tr ăn ph i ứ
ấ ử
ữ
ẻ
ả
ị
em. Có 2 ng loài n m này b nhi m đ c. Hai ng ể ấ bi u l tri u ch ng o giác r t đ c tr ng, trong ấ ặ ể ộ ệ ứ ả khi đó nh ng đ a tr l i phát tri n thêm s t giao ố ể ứ ữ t t ng c n. oC, v i ch ng co gi 39 – 41 đ ng t ơ ậ ừ ứ ộ t r t cao và ch t h t Nh ng đ a tr v i thân nhi ế ế ữ ệ ấ ẻ ớ m t đ a. Charles McIlvaine đã thông báo r ng: ằ Nhà n m h c c a n Cooke c nh báo là n m “ gây đ nh m nh chí t ệ nó”.
Coprine và Coprine và
Đ c t ộ ố Đ c t ộ ố ấ ấ
các loài n m s n sinh đ c t ả các loài n m s n sinh đ c t ả
ộ ố ộ ố
• Coprinus atramentarius
ấ
- N m mũ nón • Các loài Coprinus:
• Coprinus micaceus • Coprinus fuscescens • Coprinus insignis • Coprinus spp. (some African species) • Clitocybe clavipes
ấ ộ ấ ộ
i trai Coprinus có nhi u loài: ấ
,, Ngô đ c do ch t đ c Disulfiram-Like ộ Ngô đ c do ch t đ c Disulfiram-Like ộ Coprine (Coprine Poisoning): Coprine (Coprine Poisoning): ưỡ
ề ứ ấ ộ ạ
ộ nh : ộ ố ờ
Clitocybe clavipes châu Phi), N m mũ l Loài Coprinus atramentarius có ch a ch t đ c thu c lo i này. ộ ố ư Coprinus Ngoài ra có m t s coprinus nghi ng có đ c t micaceus, Coprinus fuscescens, Coprinus insignis, Coprinus sp. (m t s loài ộ ố ở
+
NH3
O -
NH
OH
O
O
Coprine
Hình thái n m đ c Hình thái n m đ c
Coprinus atramentarius ộ Coprinus atramentarius ộ
ấ ấ
Coprinus atramentarius Coprinus atramentarius
Hình hái n m đ c Hình hái n m đ c
Coprinus atramentarius ộ Coprinus atramentarius ộ
ấ ấ
Hình thái c a n m đ c Hình thái c a n m đ c
ủ ấ ủ ấ
Coprinus atramentarius ộ Coprinus atramentarius ộ
Hình thái n m đ c Hình thái n m đ c
Coprinus micaceus ộ Coprinus micaceus ộ
ấ ấ
Hình thái n m đ c Hình thái n m đ c
Coprinus disseminatus ộ Coprinus disseminatus ộ
ấ ấ
Hình thái n m đ c Hình thái n m đ c
Coprinus comatus ộ Coprinus comatus ộ
ấ ấ
Hình thái n m đ c Hình thái n m đ c
Coprinus fuscescens ộ Coprinus fuscescens ộ
ấ ấ
Hình thái n m đ c Hình thái n m đ c
Coprinus insignis ộ Coprinus insignis ộ
ấ ấ
C ch gây đ c c a Coprine C ch gây đ c c a Coprine
ơ ế ơ ế
ộ ủ ộ ủ
ả
• Coprine c n tr s phân gi • V m t hóa h c, ch t này r t gi ng v i ớ
i, b gãy alcohol ả ấ
ở ự ọ
ẽ ố
ấ
ườ
ề ặ Antabuse • Tri u ch ng x y ra th ứ ệ ư ế
ượ
ng sau khi ăn 5-30 phút. ố ơ
u alcohol thì ế
ộ ộ ặ
ơ
ả N u nh cùng lúc đó có u ng r tình tr ng ng đ c n ng h n và kéo dài h n đ n 72 gi
ạ .ờ
Tri u ch ng ng đ c ộ ộ Tri u ch ng ng đ c ộ ộ
ứ ứ
ệ ệ
ấ ườ
c đó có u ng r u bia ng trong 5 – ượ ướ ố
ệ 10gi thì tri u ch ng x y ra n ng h n r t nhi u. ứ . N u ng ờ ế ệ ộ ơ ấ ứ ề
ứ ệ
Tri u ch ng ng đ c x y ra r t nhanh th ộ ộ ả i b nhi m đ c tr ể ườ ị ặ ả ộ ồ i, m t đ đ y m hôi, tr nên m n ồ Các tri u ch ng trúng đ c g m có: - Nóng rang kh p ng ặ ổ ầ ườ ở ẫ ắ
ổ ố ự
ặ ồ ấ
c m. ả ỏ ự ở ị
ữ
c l u ý và chăm sóc c a Bác sĩ thì ợ ượ ư ủ
vong. - Đ r c trên m t r i lan xu ng c và ng c. - Th nhanh, hô h p tr nên khó khăn. ở - Nh p tim nhanh. - Đau đ u d d i. ầ ữ ộ - Bu n nôn và ói m a. ồ - Nhi u tr ng h p đ ườ ề kh i,ỏ ữ nh ng ph n ng nguy hi m cũng qua luôn, không t ể ả ứ ử
Tài li u tham kh o ả Tài li u tham kh o ả
ệ ệ
1.The fungi of California – Index 2.Myxomycetes By Michael W. Beug (2000): Poisonous and hallucinogenic mushrooms,
http://www.evergreen.edu/mushrooms/phm/index.htm
CalPhotos (2005): Berkeley Digital Library Project
http://elib.cs.berkeley.edu/cgi/img_query?query_src=photos_browseimgs_fungi_sci&enlarge=9187+3302+4603+0012
Amanita frostiana(2005): http://www.mushroomthejournal.com/coma/ey/Amanit212.html