các tp hp s
97
hay nn11n2 n1
nnn
10 9.(9 C 9 ... C ) 1 9.q 1
−−
=+ +++=+.
Vì vy, vi s t nhiên a ta có th viết:
a = nn1
nn1 1 0
c 10 c 10 ... c .10 c
++++
= nn n1 n1 1 0
c (9.q 1) c (9.q 1) ... c (9 1) c
−−
++ +++ ++
hay a = −−
++++++++
nn n
n1 n1 1 n1 1 0
9(c q c q ... c ) (c c ... c c )
= nn1 1 0
9.q (c c ... c c )
++ +++.
Đẳng thc cui cùng chng t rng a chia hết cho 3 (hoc 9) khi và ch khi cn + cn–1 +. . . + c1 +
c0 chia hết cho 3 (hoc 9).
2.4.2.4. Du hiu chia hết cho 11
Định lí 4.5. Mt s chia hết cho 11 khi và ch khi tng các ch s hàng chn tr tng các ch
s hàng l là mt bi ca 11.
Chng minh:
Trước hết, ta nhn xét rng mt lu tha ca 10 s có dng 11q + 1 hoc 11q – 1. Tht vy.
n n n 1 n1 n1 n1 n
nn
10 (11 1) 11 C 11 ... ( 1) C 11 ( 1)
−−
=−= ++ +
hay −−
=−++ +
nn11n2 n1n1n
nn
10 11.(11 C 11 ... ( 1) C ) ( 1)
nn
10 11.q ( 1)=+
.
Như vy 10n = 11.q + 1 nếu n chn và 10n = 11.q – 1 nếu n l.
Nh vy, s t nhiên nn1 10
acc ...cc
=có th viết thành
= + + +++ +n
nn
01 2 2
a c c (11 1) c (11q 1) ... c (11q ( 1) )
hay 02 13
q (c c ...) (c c ...) 11.q=+++++ .
Đẳng thc cui cùng chng t a chia hết cho 11 khi và ch khi
02 13
(c c ...) (c c ...++ ++)
chia hết cho 11. Đpcm.
Ví d 4.7:
S 9873215 chia hết cho 11 vì (5 + 2 + 7 + 9) – (1 + 3 + 8) = 23 – 12 = 11.
các tp hp s
98
Hot động. Tìm hiu h ghi s
Nhim v
Sinh viên đọc thông tin cơ bn ri tho lun theo nhóm t 3 đến 4 người để thc hin các
nhim v sau. Sau đó giáo viên tng kết tng nhim v.
Nhim v 1:
Định nghĩa h ghi s cơ s g. Xây dng bn ví d v biu din mt s t nhiên trong h g – phân.
Nhim v 2:
Xây dng hai ví d v đổi h cơ s.
Nhim v 3:
Xây dng hai ví d v thc hành mi phép tính cng, tr, nhân, chia trong h g – phân.
Nhim v 4:
Phát biu và chng minh các du hiu chia hết cho 2, 5, 4, 25, 3, 9 và 11. Xây dng 4 ví d v
vn dng các du hiu chia hết để gii toán Tiu hc.
Đánh giá
Hãy tr li các câu hi sau đây:
1. Định nghĩa s biu din mt s t nhiên trong h g – phân.
2. Trình bày cách biu din mt s t nhiên t h thp phân sang h g – phân.
3. Trình bày cách tìm s t nhiên trong h thp phân khi cho biết s biu din ca nó trong h g – phân.
4. Trình bày các cách đổi mt s t nhiên t h g – phân sang h h phân.
5. Phát biu và chng minh các định lí v du hiu chia hết sau đây:
a) Du hiu chia hết cho 2 và chia hết cho 5;
b) Du hiu chia hết cho 4 và chia hết cho 25;
c) Du hiu chia hết cho 3 và chia hết cho 9;
d) Du hiu chia hết cho 11.
Hãy gii các bài tp sau đây:
1. Hãy biu din s 1997 trong các h g – phân sau đây:
a) H nh phân;
các tp hp s
99
b) H ngũ phân;
c) H bát phân.
2. Hãy biu din các s sau đây trong h thp phân:
a) 2
1010001 ;
b) 5
42120 ;
c) 6
31425 ;
d) 7
31425 .
3. Lp bng cng và bng nhân trong các h ghi s sau: h ngũ phân, h bát phân, h thp nh
phân (g = 12).
4. Trong h ghi s cơ s nào thì:
a) S 63 được viết là 77
g
;
b) S 32 được viết là 44
g
;
c) S 8 được viết là 1000
g
?
5. Xác định cơ s g để cách viết sau đây là đúng:
a) 13
g
+ 23
g
= 41
g
;
b) 24
g
+ 32
g
= 100
g
;
c) 425
342
g
= 63
g
.
6. a) Biu din s a = 5
1430213 trong h bát phân (g = 8);
b) Biu din s b = 7
3656 trong h ngũ phân (g = 5).
7. Chng minh rng:
a) Trong mi h ghi s cơ s g > 2, s g
121 là mt s chính phương (tc là bình phương ca
mt s t nhiên);
b) Trong mi h ghi s cơ s g > 3, s 1331g là lp phương ca mt s t nhiên;
c) Trong h ghi s cơ s g > 6, s 14641g là lũy tha bn ca mt s t nhiên.
8. Chng minh rng các s dng 2n – 1 (n > 0) khi được viết trong h nh phân thì ch gm toàn
ch s 1.
9. Chng minh rng trong h g – phân vi 2 < g
10 thì hai s 2(g – 1) và (g – 1)2 được viết
bi các ch s như nhau nhưng theo th t ngược nhau.
các tp hp s
100
10. Vi 10 ch s ca h thp phân, ta có th ghi được bao nhiêu s t nhiên tha mãn mt và ch
mt điu kin trong các điu kin sau:
a) S có 5 ch s và chia hết cho 2;
b) S có 5 ch s và chia hết cho 5.
11. a) Tìm các du hiu chia hết cho 8 và cho 125 trong h thp phân;
b) Tìm các du hiu chia hết cho 2, cho 3 trong h lc phân.
12. Tìm tt c các s t nhiên x = 135a4b được ghi trong h thp phân biết rng x chia hết
cho 45.
13. Chng minh rng nếu d | g thì điu cn và đủ để mt s ghi trong h g – phân chia hết cho d là
ch s cui cùng ca nó chia hết cho d.
các tp hp s
101
Tiu ch đề 2.5.
Ni dung và cơ s toán hc ca vic dy hc mt s vn đề
v s t nhiên tiu hc
Thông tin cơ bn
2.5.1. Ni dung dy s t nhiên Tiu hc
S hc là mch kiến thc cơ bn, ct lõi ca chương trình môn Toán Tiu hc. Mch s hc
được to thành t bn phn: s hc các s t nhiên, s hc các phân s, s hc các s thp
phân và mt s yếu t đại s; trong đó, s hc các s t nhiên gi vai trò trung tâm. Nó được
trình bày theo phương pháp đồng tâm t lp 1 đến hết hc kì đầu ca lp 4.
Phn s hc các s t nhiên bao gm các ni dung: hình thành khái nim s t nhiên, so sánh
các s t nhiên, các phép tính v s t nhiên và gii toán v s t nhiên.
2.5.1.1. Hình thành khái nim v s t nhiên
Sách giáo khoa ln lượt gii thiu cho hc sinh:
+) 10 ch s cơ bn
+) S có hai và nhiu ch s
+) Hàng và lp ca mt s có nhiu ch s
+) S chn, s l, s tròn chc, tròn trăm,. . .
+) S t nhiên liên tiếp, dãy s t nhiên
+) Tia s, . . . . . . . . . . . . .
2.5.1.2. So sánh các s t nhiên
Sau khi hình thành cho hc sinh khái nim “ln hơn” và “bé hơn”, sách giáo khoa gii thiu
các quy tc so sánh các s t nhiên có nhiu ch s và thc hành so sánh các s t nhiên.
2.5.1.3. Các phép tính v s t nhiên
Thông qua các vòng s: trong phm vi 10, 100, 1000, 10 000, 100 000 và các s có nhiu ch
s, sách giáo khoa đã gii thiu cho hc sinh bn phép tính: cng, tr, nhân, chia các s t
nhiên. Đối vi mi phép tính, ln lượt cung cp cho hc sinh:
+) Hình thành ý nghĩa ca mi phép toán;
+) Phép tính (cng, tr, nhân, chia) trong bng;
+) Quy tc thc hành phép tính (cng, tr, nhân, chia) ngoài bng (vi các s có nhiu ch s);