Khu hao và các phương pháp tính khu hao tài sn c định
Các ph ng pháp kh u hao nhanh:ươ Đ thu h i v n nhanh, ng i ta có th áp d ng ườ
các ph ng pháp kh u hao nhanh. Hai ph ng pháp kh u hao nhanh th ng đ c sươ ươ ườ ượ
d ng là ph ng pháp kh u hao theo s d gi m d n và ph ng pháp kh u hao theo ươ ư ươ
t ng s các năm, g i t t là ph ng pháp kh u hao theo t ng s . ươ
* Ph ng pháp kh u hao theo s d gi m d n:ươ ư
Theo ph ng pháp này s ti n kh u hao hàng năm đ c xác đ nh nh sau:ươ ượ ư
Mki = Gdi x Tkh
Mki: M c kh u hao TSCĐ năm th i
Gdi: giá tr còn l i c a TSCĐ đ u năm th i
Tkh: T l kh u hao c đ nh hàng năm c a TSCĐ
i : th t c a các năm s d ng TSCĐ ( i = 1,n )
Tkh = Tk x Hs
Trong đó:
Tk: T l kh u hao theo ph ng pháp tuy n tính ươ ế
Hs: H s đi u ch nh
H s đi u ch nh đ c s d ng các n c nh sau: ượ ướ ư
- H s 1,5 đ i v i TSCĐ có th i gian s d ng t 3 đ n 4 năm ế
- H s 2,0 đ i v i TSCĐ có th i gian s d ng t 5 đ n 6 năm ế
- H s 2,5 đ i v i TSCĐ có th i gian s d ng trên 6 năm
Ví d : M t TSCĐ có nguyên giá là 200 tri u, th i gian s d ng là 5 năm
V y Tk = 1/5 = 20%
Tkh = 20% x 2 = 40%
M c kh u hao theo ph ng pháp s d gi m d n đ c xác đ nh theo b ng sau: ươ ư ượ
T l kh u hao c đ nh hàng năm cũng có th tính theo công th c sau:
Tkh =
i
1-
Gci
-----
NG
Trong đó:
Gci: Giá tr còn l i c a TSCĐ cu i năm th i
NG: Nguyên giá c a TSCĐ
-----
i: Th t c a năm tính kh u hao ( i = 1, n)
Theo ph ng pháp s d gi m d n, do k thu t tính toán nên đ n khi h t th i gian sươ ư ế ế
d ng, TSCĐ v n ch a đ c kh u hao h t. Đ kh c ph c đ c v n đ này, ng i ta ư ượ ế ượ ườ
th ng k t h p ph ng pháp kh u hao tuy n tính nh ng năm cu i cùng. Theo ví dườ ế ươ ế
trên, vào năm th 4 và th 5 ng i ta s chuy n sang ph ng pháp kh u hao tuy n ườ ươ ế
tính v i m c kh u hao m i năm là:
43,2 tri u : 2 = 21,6 tri u
* Ph ng pháp kh u hao theo t ng s :ươ Theo ph ng pháp này, m c kh u hao nămươ
đ c xác đinh nh sau:ượ ư
Mkt = NG x Tkt
Trong đó:
Mkt: s ti n kh u hao TSCĐ năm th t
NG: Nguyên giá TSCĐ
Tkt: t l kh u hao TSCĐ c a năm th t
T: Th t năm s d ng TSCĐ
Có hai cách tính t l kh u hao TSCĐ theo ph ng pháp này: ươ
Cách 1:
Tkt =
S năm s d ng còn l i c a TSCĐ theo th t năm s d ng
--------------------------------------------------------------------------------------------------
---
T ng s các s năm s d ng còn l i c a TSCĐ tính theo th t năm s
d ng
Cách 2:
Tkt =
2(T + 1 – t)
---------------
T (T + 1)
Trong đó:
T : Th i gian s d ng TSCĐ
t : Th t năm c n tính kh u hao TSCĐ ( t = 1 – n)
V n v i ví d trên, nh ng TSCĐ đ c kh u hao theo ph ng pháp t ng s thì t l ư ượ ươ
kh u h m c kh u hao c a t ng năm nh sau: ư
u đi m c a các ph ng pháp kh u hao nhanh:Ư ươ
- Thu h i v n nhanh, gi m b t đ c t n th t do hao mòn vô hình ượ
- Đây là m t bi n pháp “hoãn thu ” trong nh ng năm đ u c a doanh nghi p ế
Nh c đi m: Có th gây nên s đ t bi n v giá thành s n ph m trong nh ng năm đ uượ ế
do chi phí kh u hao l n, s b t l i trong c nh tranh. Do v y đ i v i nh ng doanh
nghi p kinh doanh ch a n đ nh, ch a có lãi thì không nên áp d ng các ph ng pháp ư ư ươ
kh u hao nhanh
Kh u hao TSCĐ là m t y u t chi phí trong giá thành s n ph m c a doanh nghi p nên ế
vi c l p k ho ch kh u hao TSCĐ n m trong n i dung c a công tác l p k ho ch tài ế ế
chính c a doanh nghi p và có ý nghĩa vô cùng quan tr ng đ i v i doanh nghi p
Tr c khi l p k ho ch kh u hao TSCĐ c n xác đ nh đ c ph m vi kh u hao TSCĐướ ế ượ
a) Ph m vi TSCĐ ph i tính kh u hao:
* Các tài s n c đ nh sau c n ph i tính kh u hao là:
Các TSCĐ có liên quan đ n ho t đ ng kinh doanhế
Các TSCĐ ng ng ho t đ ng đ s a ch a l n v n ph i trích kh u hao TSCĐ
* Các TSCĐ sau đây không ph i trích kh u hao TSCĐ:
Các TSCĐ phúc l i (câu l c b , nhà truy n th ng, nhà ăn t p th ).
Nh ng TSCĐ không c n dùng, ch a c n dùng ư
Các TSCĐ đã kh u hao h t nh ng v n s d ng vào ho t đ ng kinh doanh. ế ư
Các TSCĐ thuê v n hành
Các TSCĐ ch a kh u hao h t đã h h ngư ế ư
Vi c tính kh u hao TSCĐ theo t ng tháng đ c áp d ng theo nguyên t c tính tròn ượ
tháng, t c là TSCĐ tăng lên ho c gi m đi trong tháng này thì tháng sau m i trích ho c
thôi trích kh u hao. B i v y, nguyên giá TSCĐ c n tính kh u hao đ u tháng này
chính là nguyên giá TSCĐ c n tính kh u hao đ u tháng tr c c ng v i nguyên giá ướ
TSCĐ tăng lên trong tháng và tr đi nguyên giá TSCĐ gi m đi trong tháng tr c. Ta ướ
th vi t công th c tính s kh u hao c a t ng tháng nh sau: ế ư
S kh u hao TSCĐ tháng này = S kh u hao TSCĐ tháng tr c ướ + S kh u hao tăng
thêm trong tháng - S kh u hao gi m đi trong tháng
Ph ng pháp kh u hao tuy n tính c đ nh (Kh u hao đ ng th ng)ươ ế ườ
Theo ph ng pháp này, m c kh u hao c b n hàng năm c a TSCĐ là đ u nhau trongươ ơ
su t th i gian s d ng TSCĐ và đ c xác đ nh nh sau: ượ ư
MK =
NG
------
T
Trong đó:
MK : M c kh u hao c b n bình quân hàng năm c a TSCĐ ơ
NG: Nguyên giá TSCĐ
T: Th i gian s d ng TSCĐ
T l kh u hao hàng năm (Tk) đ c xác đinh nh sau: ượ ư
Tk =
Mk
-----
NG Ho c Tk =
1
---
T
Nguyên giá TSCĐ bao g m: giá mua th c t ph i tr (giá ghi trên hóa đ n tr đi các ế ơ
kho n gi m giá, chi t kh u mua hàng n u có), các chi phí v n chuy n, b c d , l p đ t, ế ế
ch y th , các kho n lãi vay đ u t cho TSCĐ khi ch a bàn giao và đ a vào s d ng. ư ư ư
các kho n thu và l phí tr c b (n u có). ế ướ ế
Th i gian s d ng TSCĐ là th i gian doanh nghi p d ki n s d ng TSCĐ. Nó đ c ế ượ
xác đ nh căn c vào tu i th k thu t và tu i th kinh t c a TSCĐ có tính đ n s l c ế ế
h u, l i th i c a TSCĐ do s ti n b c a khoa h c và công ngh , m c đích s d ng ế
và hi u qu s d ng.
Ph ng pháp kh u hao này có u đi m là vi c tính toán đ n gi n, t ng m c kh u haoươ ư ơ
c a TSCĐ đ c phân b đ u đ n trong các năm s d ng TSCĐ và không gây ra s ượ
đ t bi n trong giá thành s n ph m hàng năm. Nh ng ph ng pháp này có nh c đi m ế ư ươ ượ
là trong nhi u tr ng h p không thu h i v n k p th i do không tính h t đ c s hao ườ ế ượ
mòn vô hình c a TSCĐ.
Trong th c t , đ tính kh u hao cho toàn b TSCĐ c a doanh nghi p, ng i ta th ng ế ườ ườ
xác đ nh t l kh u hao t ng h p bình quân chung. Có nhi u cách xác đ nh t l kh u
hao t ng h p bình quân c a doanh nghi p nh ng cách xác đ nh thông d ng nh t ư
theo ph ng pháp bình quân gia quy n:ươ
─ n
Tk = ∑(fi.Ti)
i =1
Trong đó:
- f: t tr ng c a t ng lo i TSCĐ
- Ti : T l kh u hao c a t ng lo i TSCĐ
- i : Lo i TSCĐ
Do đó, m c kh u hao trong kỳ c a doanh nghi p đ c xác đ nh: ượ
M = Nguyên giá bình quân
TSCĐ ph i tính kh u hao XT l kh u hao t ng
h p bình quân chung