Các quá trình đ a ị Các quá trình đ a ị ch t n i sinh ch t n i sinh
ấ ộ ấ ộ
Sinh viên th c hi n:NGUY N TH HOA Sinh viên th c hi n:NGUY N TH HOA
ự ự
Ễ ệ Ễ ệ L p : 38 môi tr L p : 38 môi tr
Ị Ị ng ng
ớ ớ
ườ ườ
ụ ụM c l c ụ ụ M c l c
ạ ể ể
1. Chuy n đ ng dao đ ng ộ ộ 2. Chuy n đ ng t o núi ộ 3. Đ ng đ t ấ ộ 4. Núi l aử 5. Các thuy t đ a ki n t o chính ế ạ ế ị
1.1. Chuy n đ ng dao đ ng Chuy n đ ng dao đ ng ộ ộ (chuy n đ ng thăng tr m) ộ (chuy n đ ng thăng tr m) ộ
ể ể ể ể
ộ ộ ầ ầ
• 1.1. khái ni m: ệ • Là chuy n đ ng theo ph ộ ể ứ
ễ ấ
ng th ng đ ng ẳ ươ c a v Trái Đ t di n ra ch m ch p và lâu ạ ậ ủ ỏ dài.
trong l c đ a, trong l c đ a,
ụ ị ụ ị
ấ ượ ấ ượ ủ ủ
ờ ờ
ự ự
ở ữ ở ữ
ạ ấ ạ ấ
ễ ễ
c, c,
ề ề c m r ng. ở ộ ượ c m r ng. ượ ở ộ ỏ ấ ỏ ấ ụ ị ẽ ụ ị ẽ
ậ ướ ở ậ ướ ở
ồ ồ
ự ự
ị ị
ầ ầ
ỵ ỵ
ượ ượ
c nâng lên. c nâng lên. ầ ớ ầ ớ
ổ ổ
1.2. ĐĐ c đi m: ểc đi m: ể ặ 1.2. ặ Khi v Trái Đ t đ c nâng lên Khi v Trái Đ t đ ở ỏ c nâng lên ở ỏ ch u tác d ng c a ngo i l c s b phong hoá và sau ạ ự ẽ ị ụ ị ch u tác d ng c a ngo i l c s b phong hoá và sau ạ ự ẽ ị ụ ị m t th i gian có s phân d v đ cao, đ sâu chia ị ề ộ ộ ộ m t th i gian có s phân d v đ cao, đ sâu chia ị ề ộ ộ ộ nh ng khu v c này di n c t t o nên mi n núi và ệ ự ắ ạ nh ng khu v c này di n c t t o nên mi n núi và ệ ự ắ ạ tích đ tích đ Khi v Trái Đ t có quá trình h th p di n ra Khi v Trái Đ t có quá trình h th p di n ra trong l c đ a s hình thành b n trũng ng p n trong l c đ a s hình thành b n trũng ng p n nh ng khu v c này di n tích b thu h p ẹ ệ ữ nh ng khu v c này di n tích b thu h p ẹ ệ ữ ví d : vùng phía b c c a Thu Đi n và Ph n ví d : vùng phía b c c a Thu Đi n và Ph n ể ắ ủ ụ ể ụ ắ ủ Lan đang d Lan đang d Trong khi đó ph n l n lãnh th Hà Lan b h ị ạ Trong khi đó ph n l n lãnh th Hà Lan b h ị ạ xu ng.ốxu ng.ố
ể ể
ạ ạ
2. Chuy n đ ng t o núi ộ 2. Chuy n đ ng t o núi ộ
ể ủ ỏ ấ
2.1. Khái ni m:ệ • Là nh ng chuy n đ ng c a v Trái Đ t theo ộ ữ ng n m ngang. ph
ằ ể
ươ 2.2. đ c đi m: ặ • Khi v Trái Đ t có chuy n đ ng t o núi s ẽ ỏ ể ấ ạ ộ
ồ ờ
ệ ự xu t hi n đ ng th i hai quá trình đó là nén ép ở
khu v c khác ự ng u n n p ế ố ng đ t ứ ệ ượ ả ấ khu v c này và tách gi m ả ở • Quá trình nén ép gây ra hi n t ệ ượ • Quá trình tách gi m gây ra hi n t
gãy
a. Hi n t a. Hi n t
ệ ượ ệ ượ
ng u n n p. ố ng u n n p. ố
ế ế
ế ế ằ
ế
t
ơ ấ
ườ
ạ ự
Làm bi n đ i th n m ổ ngang ban đ u c a đá ầ ủ khi n chúng b xô ép ị u n cong thành các n p ế ố u nố đ c bi nh ng n i đá ặ ệ ở ữ có đ cao, rõ r t nh t là ệ ộ các đá tr m tích ầ ng đ ép m nh khi c ộ trong toàn b khu v c ộ hình thành dãy núi u n ố n p.ế
b. Hi n t b. Hi n t
ệ ượ ệ ượ
ng đ t gãy ứ ng đ t gãy ứ
• X y ra ả
ị ạ ẻ ự
ng đ tách d n còn y u đá ch b n t ộ ế ỉ
ị
ồ
nh ng vùng đá c nglàm cho đá b ị ứ ở ữ gãy, chuy n d ch t o ra các h m v c, thung ể lũng. • N u c ị ứ ầ ế ườ n không chuy n d ch t o thành các khe n t. ứ ạ ẻ • Khi c ng đ l n có b ph n tr i lên có b ộ ộ ng đ t gãy s ẽ ườ ậ ụ ậ ườ ứ
ườ
ng ươ
ể ộ ớ ph n s t xu ng, gi a hai đ ữ ố t o ra các đ a lu , đ a hào. ỹ ị ị ạ • Núi th ng ng v i đ a lu . ng t ỹ ớ ị ươ ứ • Thung lũng và các b n đ a gi a núi t ữ ị ồ
ứ ng v i đ a hào. ớ ị
3. Đ ng đ t ấ ộ 3. Đ ng đ t ấ ộ
ộ ữ
ễ
ấ
ề ặ ấ ớ
ng đ khác nhau và
• 3.1. Khái ni mệ • Đ ng đ t là nh ng ấ dung đ ng di n ra ộ trong v Trái Đ t và ỏ trên b m t đ t v i c ộ ườ lan truy n trên m t ộ ề di n tích r ng l n. ộ ệ ớ
§éng ®Êt
3.2. Đ c đi m ặ 3.2. Đ c đi m ặ
ể ể
• Đ ng đ t th ng
ộ ễ
ườ ấ di n ra nhanh chóng, b t ng có ờ ấ th gây ra nh ng ể ữ th m ho l n cho ạ ớ ả iườ . con ng
3.3. Nguyên nhân 3.3. Nguyên nhân
– N i sinh: liên quan đ n v n đ ng p ộ hun trào núi
ậ các đ i hút chìm, các • Có 3 nguyên nhân chính: ế ế ạ ở ớ
ộ l a, v n đ ng ki n t o ộ ử ho t đ ng đ t gãy. ứ
ậ ạ ộ ạ
Đ t, các v tr ấ ở
ạ kh i l ố ượ ổ ứ
t l ụ ượ ở ấ ạ ộ ặ ầ ặ
– Ngo i sinh: các thiên th ch va ch m vào Trái ạ đ t đá ng l n. ớ – Nhân sinh: do ho t đ ng làm thay đ i ng su t ấ t đá g n b m t ho c áp su t ch t l ng, đ c bi ệ ề ặ là các v th h t nhân d ụ ử ạ ấ i lòng đ t. ướ ấ ỏ ấ
3.4. Phân bố 3.4. Phân bố
• Đ ng đ t ch y u phân b 2 vành đai ủ ế ố ở ấ
ộ chính
ươ ơ
ộ ấ ạ ầ
ế i, ậ
a. vành đai Thái Bình D ng: đây là n i di n ễ ra đ ng đ t m nh nh t chi m g n 80% các ấ tr n đ ng đ t trên th gi ế ớ Vµ chia hai ấ ộ nh¸nh.
ả ị
G bralta t • b. vành đai Đ a Trung H i xuyên châu á b t ắ i khu v c Đ a Trung H i ả ị ự
đ u t ớ ầ ừ ơ tíi C«cad¬ sau ®ã chia hai nh¸nh.
phía đông châu Phi và
ố ở hÑp dµi, các đáy đ i ạ
ng. • Ngoài ra cßn phân b d c các thung lũng ọ d ươ
4. Núi l aử 4. Núi l aử
t đ cao, ệ ộ ị
Mô hình núi l aử
4.1. Khái ni m:ệ Núi l a là núi có ử mi mg đ nh các ở ỉ ệ ch t khoáng nóng ấ nhi ch y ả ở áp su t cao b phun ấ ra ngoài.
4.2. Đ c đi m ặ 4.2. Đ c đi m ặ
ể ể
ử
ng n sâu trong
• Khi núi l a phun m t ph n năng ầ ộ l ẩ ượ lòng hành tinh s ẽ c phóng ra đ ượ ngoµi.
4.3. Nguyên nhân 4.3. Nguyên nhân
Có 2 nguyên nhân
ộ
ủ
chính: • Núi l a là m y hiên ử t nhiên c a ng t ự ượ Trái Đ t ấ
• Do các hành tinh ạ ộ
v n còn ho t đ ng ẫ đ a ch n khác ấ ị
4.4. Phân bố 4.4. Phân bố
• Các vành đai núi l a đ
ử ượ ươ c phân b ch y u ở ố ủ ế ở ng x y ra ả ườ
c Nh t B n, Philipin, Indonxia, ự ướ
ư ả ạ
khu v c Thái Bình D ng, th các n ậ ả Malayxia. Bi n Đ a Trung H i nh Hi l p, ị ể Italia, Th Nhĩ Kì. ổ • Ngoài ra còn phân b
ể ắ ỹ
: Trung M , phía tây ỹ ố ở nam M , vùng bi n phía đông b c c a B c ắ ủ M .ỹ
Vành đai núi l a Thái Bình D ng Vành đai núi l a Thái Bình D ng
ươ ươ
ử ử
M t s hình nh núi l a ử M t s hình nh núi l a ử
ộ ố ộ ố
ả ả
ông Gô ông Gô
Núi l a CH C ử ở Núi l a CH C ử ở
Núi l a ử ở WAIWAI HA Núi l a HA ử ở
Núi l a Núi l a Mử ở ỹ Mử ở ỹ
5. Các thuy t đ a ki n t o chính 5. Các thuy t đ a ki n t o chính
ế ạ ế ạ
ế ị ế ị
• Đ a ki n t o có nhi u thuy t khác nhau ề ế ạ ế ị
ế ư
ế
ằ ộ
ữ
nh ng chia ra làm 2 thuy t chính: – Thuy t tĩnh: cho r ng các l c đ a luôn luôn ụ ị c đ nh và v n đ ng ki n t o t o lên b ố ị ộ ế ạ ạ ậ m t Trái Đ t qua các th i kì là do nh ng ờ ấ ặ chuy n đ ng th ng đ ng. ứ ẳ
ộ ể ế ộ
– Thuy t đ ng: cho r ng các k c đ a không ằ ị c đ nh, luôn luôn d ch chuy n. ố ị ụ ị ể
ộ ố ộ ố
ế M t s thuy t M t s thuy t ế
5.1. Thuy t co rút: ế • Có 2 quan đi m:ể
ớ ằ
ớ ờ ộ ậ
ớ ở ướ
ể ộ ạ Ó tích co l ằ – D.Bơm«ng: cho r ng Trái Đát m i hình thành là m t v t th nóng và theo th i gian l p v ỏ c và tr thành l p v ngoài ngu i l nh tr ỏ c ng và th ứ ơ ỷ
ấ
ạ ệ ộ ộ
t nhi ỏ ứ ậ ấ
ờ
ậ
ấ ả ấ ỏ ố
i.ạ – N.Khôb : cho r ng do quá trình phân hu các ch t phóng x có trong v Trái Đ t làm tăng ỏ ấ t đ , áp su t, làm căng giãn m t nhi ấ ệ khe n t v t ch t bên ph n v Trái Đ t. t ấ ừ ầ trong xâm nh p hay phun trào và theo th i gian v t ch t bên trong gi m xu ng v Trái Đ t co ậ i. ạ l
5.2. Thuy t đ a máng và n n ề 5.2. Thuy t đ a máng và n n ề
ế ị ế ị
ố ằ ữ
ữ ữ ầ ằ
ể ể
ấ ỏ
• E.Hang cho r ng: đ a máng là nh ng h trũng ị n m gi a 2 kh i l c đ a l p đ y b ng nh ng ố ụ ị ấ ằ tr m tích bi n sâu dày. Và chia ra 2 ki u phát ầ tri n v Trái Đ t. ể • Đ a máng ị • N nề
ị
ịĐ a máng Đ a máng
• Đ a máng phát tri n theo 4 th i kỳ: ờ
ờ ể ề ị
ự ạ ấ
ề
ị – Th i kỳ 1: mi n đ a máng có quá trình s t ụ lún r ng kh p kéo theo s h th p các vùng ắ ộ lân c n d n t i bi n ti n vào vùng n n. ế ẫ ớ ậ ề – Th i kỳ 2: mi n đ a máng v n ti p t c s t ế ụ ụ ể ị ẫ
ẫ
– Th i ky 3: đây là th i kỳ quá trình nâng cao. ờ – Th i kỳ 4: quá trình nâng cao v n ti p t c ế ụ i toàn khu v c thành vùng n i cao u n ố ự ổ
ờ lún ờ ờ d n t ẫ ớ n p. ế
ề ị ế
Ki u n n ề Ki u n n ề ộ ơ ằ
ể ế ừ ế ằ ủ ỏ ữ
ằ
ã 2 t ng:ầ i: có l p đá tr m tích b u n n p ị ố ế ầ ớ
ể ể • N n b ng làm b ng m t đ n v ki n trúc chính c a v Trái Đ t, nó k th a và phát ấ tri n trên nh ng khu v c đã k t thúc quá trình ự đ a máng. ị • N n b ng c ề – T ng d ướ ầ ạ
c g i là ị
m nh và đá bi n ch t, đá mácma hình ấ ế thành trong quá trình đ a máng đ ượ ọ móng n n ề
ầ ầ ồ
– T ng trên: g m các l p đá tr m tích có ng đ i đ ng ố ồ ớ c t ướ ươ
thành ph n kích th ầ nh t.ấ
5.3.Thuy t trôi d t l c đ a ạ ụ ị 5.3.Thuy t trôi d t l c đ a ạ ụ ị
ế ế
• C s khoa h c:
ọ ớ ủ ườ ng b ờ
ữ
– s gi ng nhau v đá và c u trúc đ a ch t có ấ ị ấ
ơ ở – s trùng kh p v m t hình thái c a đ ề ặ ự bi n gi a các l c đ a ụ ị ể ự ố ề tu i cacbon ổ ự ố – s gi ng nhau v sinh v t c . ậ ổ ề
ộ ộ ấ ấ ệ ệ ờ ờ ố ố
ươ ươ phía b c c a l c đ a phía b c c a l c đ a ễ ễ
ễ ễ ạ ạ
Theo Vêgêne: trong suu t th i gian Paleodoi các ố Theo Vêgêne: trong suu t th i gian Paleodoi các ố l c đ a hi n là m t kh i th ng nh t và m t đ i ộ ạ ố ụ ị l c đ a hi n là m t kh i th ng nh t và m t đ i ộ ạ ố ụ ị ng bao quanh nó là Thái Bình D ng. s d ự ươ ng bao quanh nó là Thái Bình D ng. s d ự ươ r n n t đ u tiên di n ra ắ ủ ụ ị ở ạ ứ ầ r n n t đ u tiên di n ra ắ ủ ụ ị ở ạ ứ ầ i t i k Triat. T i vào th k cacbon và t n t ồ ạ ớ ỷ ớ ế ỷ i t i k Triat. T i vào th k cacbon và t n t ồ ạ ớ ỷ ớ ế ỷ đ u k Jura quá trình r n n t và tách các l c ạ ứ ụ ỷ ầ đ u k Jura quá trình r n n t và tách các l c ạ ứ ụ ỷ ầ đ a m i di n ra m nh m và hình thành các l c ụ ẽ ớ ị đ a m i di n ra m nh m và hình thành các l c ớ ị ụ ẽ đ a nh ngày nay. ư ị đ a nh ngày nay. ư ị
ủ ủ
ỡ ụ ỡ ụ
Nguyên nhân c a quá trình phá v l c Nguyên nhân c a quá trình phá v l c đ aịđ aị • Dòng ch y v phía tây do tác d ng c a m t ặ
ụ ủ ề ả
trăng • Hi n t ấ ệ ượ ỡ ạ
• Do tác d ng c a tr ng l c c a các kh i l c ố ụ
ủ ự ủ ủ ng s t và di chuy n v các ướ ể ề
ng ng quay c a Trái Đ t phá v tr ng ủ thái cân b ng c a nó ằ ọ ụ xu h đ a có ụ ị thung lũng đ i d ạ ươ
• L c đ y các kh i l c đ a v xích đ o. ố ụ ị ề ự ẩ ạ
Hình minh ho “trôi d t l c đ a” Hình minh ho “trôi d t l c đ a”
ạ ụ ị ạ ụ ị
ạ ạ
đ
5.4. Thuy t đ i l u trong manti 5.4. Thuy t đ i l u trong manti
ế ố ư ế ố ư
ng do Hônm đ ườ ầ ế
• Đ i l u trong manti gây ra tách giãn đáy đ i ạ ơ a ra năm 1928.và ông cã th ể a ra ý ki n là i đ u tiên đ i thích s trôi d t l c đ a nh hi n t ng ạ ụ ự ị
ố ư d ươ cũng là ng gi ả đ i l u trong manti r n c a trái đ t. ố ư ờ ệ ượ ấ ắ ủ
ầ ầ ề ề
ng ng ng ng ướ ướ ề ề
ớ ớ
ặ ặ
ng đi xu ng v ng đi xu ng v
cña qu¸ tr×nh ®èi lu Theo ông giai đo¹n¹n đ u ầ đ u ầ cña qu¸ tr×nh ®èi lu Theo ông giai đo ng v ph n trung tâm dòng nâng lên theo h ướ ng v ph n trung tâm dòng nâng lên theo h ướ c a l c đ a nguyên thu .sau đó tách thành hai ỷ ủ ụ ị c a l c đ a nguyên thu .sau đó tách thành hai ỷ ủ ụ ị ddßngßng theo h c chi u nhau và kéo l c theo h ụ ượ c chi u nhau và kéo l c ượ ụ ng c a c a đ a v hai phía phù h p v i hai h ủ ủ ướ ợ ị ề ng c a c a đ a v hai phía phù h p v i hai h ủ ủ ướ ợ ị ề c chi u thì hai dòng trên.khi g p hai dòng ng ề ượ c chi u thì hai dòng trên.khi g p hai dòng ng ượ ề kéo theo kh i l c đ a đ i h ố ụ ị µµ kéo theo kh i l c đ a ố ổ ướ đ i h ố ụ ị ố ổ ướ bên trên. bên trên.
ố ả ạ
ế ố
ng
ươ ng
• K t qu t o các n p u n hay ch võng. ỗ ế Xu ng.ch u n n p cong lên trên t ¹o thµnh ế ỗ ố ng c v t ch t các s ng núi, các đ i d ố ấ ổ ậ ạ ươ ướ ¹o nên các b n đai d i t ng xu ng d h ồ ố ướ l c đ a m r ng thành đ i d khe n t ạ ươ ở ộ ứ ở ụ ị m i. ớ
5.5. Thuy t đ a ki n t o m ng 5.5. Thuy t đ a ki n t o m ng
ế ạ ế ạ
ế ị ế ị
ả ả
ấ ồ
ị ế ạ ộ ỏ ỗ ơ
ứ
ơ ơ ả s ng gi a đ i d ữ
ữ ạ ố
ế ạ
i i • Ho t đ ng ki n t o ch y u t p trung t ộ i gi a các m ng.có 3 lo i ranh gi ớ ủ ế ậ ạ ạ ớ ữ ả
• Theo L Pisông,toàn b v trái đ t g m m t ộ ị µy ch g m s ít đ n v ki n t o.m i đ n v n ỉ ồ ố m t m ng c ng và s tách giãn các m ng b t ắ ả ộ ự ng và tách ra hai đ u t ạ ươ ầ ừ ố ng vuông góc v i tr c s ng gi a đ i h ụ ớ ướ ng. d ươ ạ ranh gi chính:
ớ ấ ệ
• Ranh gi ấ
trái đ t liên t c hìn d i giãn(căng): do ch t li u m i trong v ỏ ớ h thành nh s ng núi đ i ạ ư ố ng luôn luôn đ i m i . ụ i v đai d ớ
ổ ỷ
ạ ộ ế ạ
ươ • Ranh gi ả ạ
ng d n t ươ ẫ ớ ỏ i co(nén ép): m t đ t b phá hu , khi hai ặ ấ ị ớ m ng ch m lên nhau.n i đây ho t đ ng ki n t o ơ ờ m nh nh t. ấ ứ ạ ả
i đây các m ng d ch ị đó • Các đ t gãy bi n d ng: t ấ ể ạ
ế ạ chuy n ngang, v trái đ t không t o thêm, t ỏ to ra m t m ng l ộ ừ i liên k t gi a các m ng. ữ ướ ế ạ ạ ả