1833
CÁC YU T NH NG ĐẾN Ý ĐỊNH MUA CA KHÁCH
HÀNG KHI MUA SM TRÊN CÁC TRANG THƯƠNG MI
ĐIN T
Nguyn Phm Thanh Phương
Khoa Qun tr Kinh doanh, Trường Đại hc Công ngh TP. H Chí Minh
GVHD: ThS. Nguyn Hu
TÓM TT
Mua sm trc tuyến đã tr thành mt phương thc mua sm ph biến ngày càng phát trin trên
thế gii trong nhng năm gn đây. Điu này đưc th hin qua s ng ngưi tiêu dùng mua sm
trc tuyến cũng như doanh thu t hot động bán l trc tuyến không ngng gia tăng theo thi gian.
Do đó, để thu hút ngưi tiêu dùng mua sm trc tuyến nhiu hơn thì vic nhn biết đưc các yếu t
nh ng đến ý định mua hàng trên các trang thương mi đin t rt cn thiết đối vi các
doanh nghip các nhà bán l trc tuyến.
Nghiên cu nhm xây dng hình nhng nhân t nh ng đến ý định mua sm ca khách
hàng trên các trang thương mi đin t. Kết qu nghiên cu cho thy 5 biến độc lp tác động
đến ý định mua sm ca khách hàng gm: (1) Tin ng, (2) Giá c hàng hóa, (3) D s dng, (4)
Giao din website, (5) Chi phí trung gian. Trong đó, yếu t chi phí trung gian tác động mnh nht
đến ý định mua sm.
T khóa: c yếu t nh ng, mua sm trc tuyến, ngưi tiêu dùng, trang thương mi đin t, ý
định mua sm.
1. S THUYT HÌNH NGHIÊN CU
1.1 s thuyết
Trong phn s thuyết cn làm 3 khái nim chính dch v, cht ng dch v mua sm
trc tuyến: (1) Thut ng dch v nhng hot động hình đáp ng s tha mãn mong mun ca
khách hàng. Dch v nhng hành vi, quá trình, cách thc thc hin mt công vic nào đó nhm
to giá tr s dng cho khách hàng làm tha mãn nhu cu mong đợi ca khách hàng (Zeithaml
et al.
1996). (2) Cht ng dch v đưc định nghĩa như s đánh giá tng th v dch v bi khách
hàng (Eshghi et al., 2008). Dch v đưc xem cht ng khi phù hp vi mong đợi ca
khách hàng (Asubonteng et al., 1996). (3). Theo Bùi Thanh Tráng (2014) mua sm online mt quá
trình khách hàng mua trc tiếp hàng hóa hoc dch v t mt ngưi bán trong mt thi gian
xác thc thông qua internet, không qua dch v trung gian, mt dng ca thương mi đin t.
1.2 hình nghiên cu
T các nghiên cu trong ngoài c cho thy nhng yếu t tác động đến ý định mua sm
ca khách hàng trên các trang TMĐT nhng yếu t sau: Cht ng thông tin, thiết kế trang web,
đặc tính hàng hóa, uy tín nhà cung cp, kh năng giao dch s phn hi, s bo mt/ riêng tư,
1834
phương thc thanh toán khâu giao hàng dch v chăm sóc khách hàng, cht ng sn phm,
tương tác vi nhân viên, giá tr kinh tế, h thng công ngh thông tin trc tuyến, dch v h tr, giá tr
thương hiu, tính tin cy vào công c mua hàng, s thun tin đối vi các hot động thương mi
đin t, tính d tiếp cn, ri do trong hot động bán, giá ca sn phm, s phong phú v chng
loi nhãn hàng, nh ng hi, tính d s dng,…
T các yếu t thuyết cũng như t mt s nghiên cu liên quan, tác gi đề xut hình
thuyết như sau:
Hình 1: hình các yếu t nh ng đến ý định mua sm ca khách hàng
trên các trang thương mi đin t
(Ngun: Tác gi t đề xut)
2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
250 bng câu hi theo thang đo Likert đưc nhóm tác gi gi cho ngưi tiêu dùng để phng vn
trc tiếp nhng khách ng đã đang s dng dch v mua hàng trc tuyến trên các trang
thương mi đin t ti Vit Nam, trong đó 205 bng câu hi hp l. Sau khi thu thp đưc s
ng mu thích hp, tác gi s dng công c h tr SPSS 20.0 để x d liu. Độ tin cy ca
các thang đo được xác định bng h s Cronbach’s Alpha. Cronbach’s Alpha ca tt c các nhân
t đều ln hơn 0,6 h s tương quan biến tng t 0,3 tr lên điu đó cho thy thang đo các khái
nim đều đảm bo yêu cu v độ tin cy. Như vy, thông qua công c phân tích h s Cronbach’s
Alpha, 42 biến quan sát thuc 7 nhân t trên đều đạt v h s Cronbach’s Alpha h s tương
quan tng nên đưc gi li để tiếp tc phân tích khám phá EFA. Trong nghiên cu này s dng d
liu để phân tích hi quy đa biến kim định đối vi mu độc lp để xem liu khác bit v các
nhân t nh ng đến ý định mua hàng trên các trang thương mi đin t vi nhau hay không.
Phương pháp x d liu đưc thc hin, bao gm: thng t, phân tích nhân t khám phá,
kim định thang đo (Cronbach’s Alpha), phân tích tương quan phân tích hi quy - kim định các
gi thuyết.
Sau khi đánh giá h s tin cy Cronbach’s Alpha s dng phương pháp phân tích nhân t khám
phá (EFA). Trong phương pháp này, các biến trng s nhân t (factor loading) nh hơn .50 trong
EFA s tiếp tc b loi. Phương pháp trích h s s dng principal axis factoring vi phép quay
chch góc Varimax đim dng khi trích các yếu t ti eigenvalue bng 1. Thang đo đưc chp
nhn khi tng phương sai trích bng hoc ln hơn 50% trng s nhân t t .55 tr lên (Đinh Phi
H, 2014). Nghiên cu s kim định tương quan theo theo tiêu chun h s hi quy chưa chun
1835
hóa ca các biến độc lp phi giá tr ti ct Sig. <0,05. Kim định mc độ phù hp ca hình
trong bng phân tích ANOVA, điu kin xác định phù hp giá tr Sig.< 0,05.
Trong hình kim định Spearman, ti ct ABSRES mc ý nghĩa ca các biến độc lp đều ln hơn 0,05
(Sig.>0,05) thì đi đến kết lun rng phương sai ca phn không thay đổi. Như vy các biến trong
hình ý nghĩa thng kê. Để kim định gi thuyết, nghiên cu s dng h s hi quy chưa
chun hóa (Unstandardized Coefficients). Nếu các h s hi quy này giá tr ti Sig. < 0,05 thì kết
lun mi tương quan gia biến độc lp đó vi biến ph thuc trong nghiên cu. Nếu h s hi
quy giá tr âm thì kết lun tác động ngưc chiu ngưc li giá tr hi quy giá tr dương thì
kết lun tác động thun chiu.
3 KT QU NGHIÊN CU
3.1 Phân tích Cronbach's Alpha Phân tích nhân t khám phá EFA
Kết qu nghiên cu rút trích đưc yếu t vi phương sai trích 64,934%. Nghĩa các thành phn
thang đo trong hình sau khi đưc trích gii thích đưc 64,934% s thay đổi ca các yếu t nh
ng đến quyết định mua sm ca khách hàng khi mua sm trên các trang thương mi đin t.
Sau phân thích EFA 8 yếu t gm (1) S tin cy; (2) Năng lc phc v; (3) nhân hóa; (4) Tin
ng; (5) Giá c hàng hóa; (6) D s dng; (7) Giao din website; (8) Chi phí giao dch trung gian.
Thang đo mi các yếu t trong hình nghiên cu chính thc v các yếu t nh ng đến quyết
định mua sm ca khách hàng khi mua hàng trên các trang thương mi đin t gm 34 biến quan
sát trong đó 30 biến quan sát thuc các biến độc lp 4 biến quan sát thuc biến ph thuc ý
định mua hàng.
3.2 Kết qu phân tích hi quy đa biến
3.2.1 Kim định h s hi quy
Kết qu phân tích hi quy đa biến đối vi h s hi quy trong Bng 1 bên i cho thy các nhân t
tương quan ý nghĩa vi động lc làm vic độ tin cy 99%, riêng ch nhân t Năng lc phc
v không tương quan vi động lc làm vic độ tin cy này (vì Sig. >0,05).
Bng 1: Kết qu kim định h s hi quy
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t
Sig.
B
Std. Error
Beta
1
4,053E-17
,051
,000
1,000
,218
,051
,218
4,295
,000
,114
,051
,114
2,242
,026
,229
,051
,229
4,505
,000
,326
,051
,326
6,410
,000
,344
,051
,344
6,777
,000
,142
,051
,142
2,795
,006
,121
,051
,121
2,373
,019
,349
,051
,349
6,872
,000
(Ngun: T kết qu nghiên cu ca tác gi)
1836
3.2.2 Kim định mc độ phù hp ca hình
H s R2 hiu chnh (Adjusted R Square) 0,494. Như vy nghĩa 49,4% s thay đổi trong các
yếu t nh ng đến ý định mua sm ca khách hàng trên các trang thương mi đin t đưc gii
thích bi các biến độc lp trong hình.
Bng 2: Mc độ gii thích ca nh
Model
R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Change Statistics
R Square
Change
F
Change
df1
1
,703a
,494
,473
.72561397
,494
23.932
8
(Ngun: T kết qu nghiên cu ca tác gi)
Trong bng phân tích phương sai bên i, kết qu cho thy giá tr Sig < 0,05, điu này th kết
lun hình đưa ra phù hp vi d liu thc tế. Hay nói cách khác, các biến độc lp tương
quan tuyến tính vi biến ph thuc vi mc độ tin cy 95%.
Bng 3: Mc độ phù hp ca hình
Model
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
1
Regression
100,803
8
12,600
23,932
.000b
Residual
103,197
196
,527
Total
204,000
204
(Ngun: T kết qu nghiên cu ca tác gi)
3.2.3 Kim định phương sai phn thay đổi
Để kim định hin ng phương sai ca các phn thay đổi nhm đánh giá s phù hp ca kết
qu nghiên cu trong hình. Trong kim định này ch s dng các biến độc lp đưc xem xét
phù hp trong kim định h s hi quy trên, bên cnh đó biến ph thuc YM không đưa vào kim
định này. Trong kim định Spearman bên i, ti ct ABSRES (phn hình hi quy) mc ý
nghĩa ca các biến độc lp SUTC, NLPV CANH b loi Sig>0,05, còn các biến khác như TITU,
GCHH, DESD, GDWS, CPTG đưc gi li.
Bng 4: Kim định Spearman
ABSRES
SUTC
NLPV
CANH
TITU
GCHH
DESD
GDWS
CPTG
Spearman's rho
ABSRES
Correlation
Coefficient
1,000
-.227**
.215**
-.192**
,059
,059
-,016
,030
-,060
Sig. (2-tailed)
,001
,002
,006
,398
,401
,819
,666
,391
N
205
205
205
205
205
205
205
205
205
SUTC
Correlation
Coefficient
-.227**
1,000
-,004
,066
-,037
-,017
-,012
,006
,071
Sig. (2-tailed)
,001
,950
,347
,594
,804
,869
,928
,312
N
205
205
205
205
205
205
205
205
205
1837
ABSRES
SUTC
NLPV
CANH
TITU
GCHH
DESD
GDWS
CPTG
NLPV
Correlation
Coefficient
.215**
-,004
1,000
,011
,130
,023
,031
,074
,004
Sig. (2-tailed)
,002
,950
,875
,063
,741
,656
,292
,954
N
205
205
205
205
205
205
205
205
205
CANH
Correlation
Coefficient
-.192**
,066
,011
1,000
,005
,087
,087
-,080
,040
Sig. (2-tailed)
,006
,347
,875
,942
,214
,216
,253
,573
N
205
205
205
205
205
205
205
205
205
TITU
Correlation
Coefficient
,059
-,037
,130
,005
1,000
,046
,130
,055
,047
Sig. (2-tailed)
,398
,594
,063
,942
,513
,064
,432
,508
N
205
205
205
205
205
205
205
205
205
GCHH
Correlation
Coefficient
,059
-,017
,023
,087
,046
1,000
,017
,005
,041
Sig. (2-tailed)
,401
,804
,741
,214
,513
,811
,947
,557
N
205
205
205
205
205
205
205
205
205
DESD
Correlation
Coefficient
-,016
-,012
,031
,087
,130
,017
1,000
,057
,020
Sig. (2-tailed)
,819
,869
,656
,216
,064
,811
,419
,777
N
205
205
205
205
205
205
205
205
205
GDWS
Correlation
Coefficient
,030
,006
,074
-,080
,055
,005
,057
1,000
,031
Sig. (2-tailed)
,666
,928
,292
,253
,432
,947
,419
,655
N
205
205
205
205
205
205
205
205
205
YDMH
Correlation
Coefficient
-,060
,071
,004
,040
,047
,041
,020
,031
1,000
Sig. (2-tailed)
,391
,312
,954
,573
,508
,557
,777
,655
N
205
205
205
205
205
205
205
205
205
(Ngun: T kết qu nghiên cu ca tác gi)
4 KT LUN GI Ý HƯỚNG NGHIÊN CU TIP THEO
4.1 Hàm ý nghiên cu
hình nghiên cu sau kim định cho thy đến 6 yếu t nh ng đến quyết định mua sm
ca khách hàng khi mua hàng trên các trang TMĐT ti độ tin cy 95%. So vi nhiu nghiên cu
trước đây như đã đưc đề cp trong phn tng quan trên thì nghiên cu này cho thy s khác
bit đáng k v s ng yếu t tác động đến quết định mua sm.
Kết qu kim định cho thy yếu t chi phí trung gian nh ng mnh nht đến ý định mua
sm ca khách hàng trên các trang TMĐT, các doanh nghip trong vic phân b ngun lc cho yếu
t này nhiu hơn.