© 2007 Thomson SouthWestern
i mua
ề
ườ
ề ẩ
ả
do ra vào ngành
• Có nhi u ng i bán và nhi u ng ườ • S n ph m là đ ng nh t ấ ồ • Doanh nghi p t ệ ự
ả
ế
ả
ả
h
K t qu là: • Không m t doanh nghi p nào có kh năng nh ệ ng đ n m c giá th tr ng. ị ườ ứ i bán là m t ng i mua, ng
i ch p nh n
ộ ế ườ
ườ
ườ
ấ
ộ
ậ
ưở • M i ng ổ giá
© 2007 Thomson South-Western
Đ c tr ng c a th tr ng CTHH ị ườ ư ủ ặ
Doanh thu c a DN CTHH ủ
ổ
ng * M c giá th tr ng ị ườ ứ
T ng doanh thu = S n l ả ượ = Q * PM
ng ổ ả ượ
© 2007 Thomson South-Western
Doanh thu trung bình = T ng doanh thu / s n l = TR / Q = PM
Doanh thu c a DN CTHH ủ
• Doanh thu biên là m c doanh thu tăng thêm khi ứ
ơ ấ
ng s n xu t thêm 1 đ n v s n l ả ị ả ượ Doanh thu biên MR =D TR/D Q = PM • V i DN CTHH, doanh thu biên b ng v i m c ằ ứ ớ ớ
© 2007 Thomson South-Western
giá th tr ng ị ườ
B ng 1 Doanh thu c a DN CTHH
ủ
ả
© 2007 Thomson South-Western
T i đa hóa l
ng cung c a DN
ố
ợ
i nhu n và đ ậ
ườ
ủ
• M c tiêu c a doanh nghi p là l i nhu n t i ủ ệ ợ ậ ố
• T c là DN mu n s n xu t t ụ đa. ứ ứ ả ượ ấ ạ
i m c s n l ổ ố ả ệ ứ ổ
© 2007 Thomson South-Western
ng có m c chênh l ch t ng doanh thu và t ng chi phí là l n nh t. ớ ấ
i nhu n: m t ví d b ng s
B ng 2 T i đa hóa l ố
ả
ợ
ụ ằ
ộ
ậ
ố
© 2007 Thomson South-Western
ế ị
ấ
ả
Đ ng chi phí biên và quy t đ nh s n xu t ườ c a DN ủ
i đa
c khi doanh thu biên • L i nhu n t i đa đ t đ ậ ố ạ ượ
ợ
ạ ố
© 2007 Thomson South-Western
ợ b ng chi phí biên. ằ • Khi MR > MC, tăng Q • Khi MR < MC, gi m Qả • Khi MR = MC, l i nhu n đ t t ậ
i nhu n c a doanh nghi p CTHH
Hình1 T i đa hóa l ố
ợ
ậ ủ
ệ
Gi
thi
t m c giá th tr
ng là P
ả
ế
ị ườ
ứ
Costs and Revenue
MC
The firm maximizes profit by producing the quantity at which marginal cost equals marginal revenue.
MC2
If the firm produces Q2, marginal cost is MC2.
P = MR1 = MR2
ATC P = AR = MR
AVC
MC1
If the firm produces Q1, marginal cost is MC1.
Q1
QMAX
Q2
Quantity
0
© 2007 Thomson South-Western
Hình 2 Đ ng chi phí biên: đ
ườ
ườ
Price
ng cung c a DN CTHH ủ As P increases, the firm will select its level of output along the MC curve.
MC
So, this section of the firm’s MC curve is also the firm’s supply curve.
P2
ATC
P1
AVC
Q1
Q2
Quantity
0
© 2007 Thomson South-Western
Quy t đ nh đóng c a DN trong ng n h n ế ị ử ắ ạ
ắ ử
ả
ng không ế ị ư ệ ủ ấ ị ườ ề
i ậ ợ
• Đóng c a là quy t đ nh trong ng n h n c a ạ ủ DN theo đó DN ng ng s n xu t trong 1 th i ờ kỳ do các đi u ki n c a th tr thu n l ờ ạ ủ ế ị
© 2007 Thomson South-Western
• R i ngành là quy t đ nh trong dài h n c a DN theo đó DN không còn tham gia trong ngành.
Quy t đ nh đóng c a DN trong ng n h n ế ị ử ắ ạ
Doanh nghi p đóng c a n u t ng doanh thu bán ử ế ổ ệ
• • •
Đóng c a n u TR < VC Đóng c a n u TR/Q < VC/Q Đóng c a n u P < AVC
ử ế ử ế ử ế
© 2007 Thomson South-Western
hàng không bù đ p đ chi phí bi n đ i. ắ ủ ế ổ
Hình 3 Đ ng cung ng n h n c a DN CTHH
ắ ạ ủ
ườ
Costs
Firm’s short-run supply curve
MC
If P > ATC, the firm will continue to produce at a profit.
ATC
AVC
If P > AVC, firm will continue to produce in the short run.
Firm shuts down if P< AVC
Quantity
0
© 2007 Thomson South-Western
ế ị ử ủ ắ ạ
Quy t đ nh đóng c a trong ng n h n c a DN
ấ
m c giá ng cung ừ ứ ườ
© 2007 Thomson South-Western
• Ph n đ ầ ườ ử ạ ủ ng chi phí biên xu t phát t đóng c a (Ps = AVCmin) chính là đ ng n h n c a doanh nghi p ệ ắ
ế ị ờ ậ
Quy t đ nh r i ngành hay gia nh p ngành trong dài h n c a DN ạ ủ
• Trong dài h n, DN r i ngành n u doanh thu ờ ế ạ
ủ ắ ổ
ờ ờ ờ
© 2007 Thomson South-Western
không đ bù đ p t ng chi phí dài h n ạ • R i ngành n u TR < L.TC ế • R i ngành n u TR/Q < L.TC/Q ế • R i ngành n u P < L.ATC ế
ế ị ậ
Quy t đ nh r i ngành hay gia nh p ngành trong dài h n c a DN ờ ạ ủ
ế
ặ ủ ạ ắ ậ ơ ổ
© 2007 Thomson South-Western
• Trong dài h n, DN gia nh p ngành n u doanh • A firm will enter the industry if such an action thu đ bù đ p ho c cao h n t ng chi phí dài would be profitable. h nạ • Enter if TR > TC • Gia nh p ngành n u TR > L.TC • Enter if TR/Q > TC/Q ế ậ • Gia nh p ngành n u TR/Q > L.TC/Q • Enter if P > ATC ế ậ • Gia nh p ngành n u P > L.ATC ế ậ
Hình 4 Đ ng cung dài h n c a DN CTHH
ạ ủ
ườ
Costs
Firm’s long-run supply curve
MC = long-run S
ATC
Firm enters if P > ATC
Firm exits if P < ATC
Quantity
0
© 2007 Thomson South-Western
Đo l ng l ườ ợ i nhu n trên đ th ồ ị ậ
© 2007 Thomson South-Western
• L i nhu n = • L i nhu n = ( • L i nhu n = ( TR – TC TR/Q – TC/Q) x Q P – ATC) x Q ậ ậ ậ ợ ợ ợ
ợ
ậ
Hình 5 L i nhu n trên đ th ồ ị (a) DN có l
i nhu n
ợ
ậ
Price
MC
ATC
Profit
P
ATC
P = AR = MR
Quantity
0
Q (profit-maximizing quantity)
© 2007 Thomson South-Western
ợ
ậ
Hình 5 L i nhu n trên đ th ồ ị (b) DN đang l
lãỗ
Price
MC
ATC
ATC
P
P = AR = MR
Loss
Quantity
0
Q (loss-minimizing quantity)
© 2007 Thomson South-Western
Đ ng cung c a DN CTHH ủ
ườ
ắ
ng chi phí biên ng n h n n m phía ắ
ạ
ằ
ấ
ườ – Là ph n đ
trên m c chi phí bi n đ i trung bình th p nh t ấ ổ ườ – Là ph n đ
ng chi phí biên dài h n n m phía trên m c chi phí trung bình dài h n th p nh t.
ầ ườ ứ
ạ ạ
ằ ấ
ấ
© 2007 Thomson South-Western
• Đ ng cung ng n h n ạ ầ ườ ế ứ • Đ ng cung dài h n ạ
Đ ng cung c a th tr
ng CTHH
ườ
ị ườ
ủ
• Cung th tr ng là t ng các m c cung c a các ứ ủ
© 2007 Thomson South-Western
ng. ị ườ doanh nghi p trên th tr ệ ổ ị ườ
ắ ng v i s ớ ố
Trong ng n h n: Cung th tr ạ l ượ ị ườ ng doanh nghi p không đ i ổ ệ
ỗ ỗ
ng, m i DN CTHH ng có chi phí biên ị ườ ứ ả ượ
ng ph n nh m c chi phí ả ả
© 2007 Thomson South-Western
ng • V i m i m c giá th tr ứ ớ s cung ng m c s n l ẽ ứ b ng v i m c giá. ứ ớ ằ • Đ ng cung th tr ườ ủ ệ ứ ị ườ biên c a các doanh nghi p trong th tr ị ườ
Hình 6 Cung ng n h n c a th tr
ng
ắ ạ ủ
ị ườ
(a) đ
ng cung cá nhân
ườ
(b) đ
ng cung th tr
ng
ườ
ị ườ
Price
Price
MC
Supply
$2.00
$2.00
1.00
1.00
100,000
200,000
Quantity (firm)
Quantity (market)
100
200
0
0
If the industry has 1000 identical firms, then at each market price, industry output will be 1000 times larger than the representative firm’s output.
© 2007 Thomson South-Western
ng trong
Trong dài h n: Cung th tr ạ đi u ki n có gia nh p và r i ngành ị ườ ờ ệ ề ậ
ậ
ợ
ằ ằ ứ ớ
ạ ấ
ng n m ằ ị ườ ườ
© 2007 Thomson South-Western
• Đ ng cung dài h n c a th tr ngang, ph n nh m c giá này. • Các doanh nghi p s r i ngành hay gia nh p ệ ẽ ờ cho đ n khi l i nhu n b ng 0. ế ậ • Trong dài h n, m c giá b ng v i chi phí trung ạ bình dài h n th p nh t. ấ ạ ủ ứ ả ả
Hình 7 Cung dài h n c a th tr
ng CTHH
ạ ủ
ị ườ
(a) DN v i l
i nhu n b ng 0
ằ
ậ
ớ ợ ’
(b) Cung th tr
ng
ị ườ
Price
Price
MC
ATC
Supply
P = minimum ATC
Quantity (market)
Quantity (firm)
0
0
© 2007 Thomson South-Western
ng trong đi u ề
Trong dài h n: Cung th tr ị ườ ạ ki n có gia nh p và r i ngành ậ ờ ệ
ế ậ
ệ
• K t thúc quá trình r i ngành hay gia nh p ờ ngành, các doanh nghi p hi n di n trên th ị ệ tr ệ i nhu n b ng 0. ườ ậ ằ ợ
ng s ch có l ẽ ỉ ờ ậ ỉ ế
ạ
• Quá trình r i và gia nh p ngành ch k t thúc khi m c giá b ng v i chi phí trung bình dài ớ ằ ứ h n th p nh t. ấ ằ
ng ấ • Cân b ng dài h n c a th tr ạ ộ ệ ng bu c các ộ i s n l ạ ả ượ ạ ủ ả
© 2007 Thomson South-Western
ị ườ doanh nghi p ph i ho t đ ng t hi u qu . ả ệ
i nhu n ạ ộ ẫ ợ ậ
Vì sao DN v n ho t đ ng khi l b ng 0? ằ
ổ ậ
• L i nhu n = T ng doanh thu – T ng chi phí. • T ng chi phí là toàn b chi phí c h i, bao ộ ổ ơ ộ
ẩ
• V i cân b ng v i l ợ ổ g m chi phí hi n và chi phí n. ệ ồ i nhu n b ng 0, t ng ằ ớ ợ ớ ằ ậ ổ
ộ ể
© 2007 Thomson South-Western
doanh thu c a DN bù đ p toàn b chi phí c ắ ủ ơ c dùng đ duy trì ho t h i c a ngu n l c đ ạ ồ ự ượ đ ng c a doanh nghi p. ệ ộ ủ ộ ủ
C u thay đ i trong ng n h n và dài h n ổ ầ ắ ạ ạ
s c u tăng làm tăng giá và s n l ng • Gi ả ượ
ng và có l i ả ượ ợ ả ử ầ trong ng n h n. ắ ệ
ạ • Các doanh nghi p tăng s n l . ế ậ
nhu n kinh t ạ • Trong dài h n, gia nh p ngành làm tăng s ố
ế
l ượ không còn DN nào có l
ng ậ ng DN, tăng cung, gi m giá đ n m c ợ ạ ứ . ế • Khi đó, cân b ng dài h n m i c a th tr ị ườ ả i nhu n kinh t ậ ớ ủ
© 2007 Thomson South-Western
đ c thi ằ t l p ế ậ ượ
Hình 8 C u tăng trong ng n h n và dài h n
ắ ạ
ầ
ạ
(a) Initial Condition
Market
Firm
Price
Price
MC
ATC
Short-run supply, 1 S
A
P1
P1
Long-run supply
Demand,
D 1
Quantity (firm)
1Q
Quantity (market)
0
0
And firms earn zero profit.
A market begins in long run equilibrium.
© 2007 Thomson South-Western
Hình 8 C u tăng trong ng n h n và dài h n
ắ ạ
ầ
ạ
The higher P encourages firms to produce more… …and generates short-run profit.
An increase in market demand…
…raises price and output.
(b) Short-Run Response
Market
Firm
Price
Price
ATC
MC
S1
B
P2
P2
A
P1
P1
Long-run supply
D2
D1
Q1
Q2
0
0
Quantity (market)
Quantity (firm)
© 2007 Thomson South-Western
Hình 8 C u tăng trong ng n h n và dài h n
ắ ạ
ầ
ạ
Profits induce entry and market supply increases.
(c) Long-Run Response
Market
Firm
Price
Price
S1
ATC
B
MC
S2
P2
A
C
P1
P1
Long-run supply
D2
D1
Q3
Q1 Q2
Quantity (firm)
0
Quantity (market)
0
The increase in supply lowers market price.
In the long run market price is restored, but market supply is greater.
© 2007 Thomson South-Western
ườ ng cung dài h n có th d c ạ ể ố
Vì sao đ lên?
• Vài ngu n l c dùng trong s n xu t có th có ồ ự ể ả ấ
gi i h n. ớ ạ
ả ờ
ể ơ ấ
tr
ướ
ả
© 2007 Thomson South-Western
• DN có th có c c u chi phí khác nhau. • Doanh nghi p t i biên ệ ạ • Doanh nghi p t i biên là DN s ph i r i ngành ẽ ệ ạ c tiên khi giá gi m.