ỏ ơ ệ ề Câu h i: Khái ni m v câu và câu đ n?
BÀI LÀM
1. CÂU
ề ệ 1.1. Khái ni m v câu
ữ
ố ọ
Câu “là đ n v c a ngôn ng có c u t o ng pháp (bên trong và bên ngoài) đ c l p ng t ườ ộ ậ ộ ủ ng đ i tr n v n có kèm thái đ c a ệ ỉ ể ấ ạ ộ ư ưở t ộ ủ i nói, ho c ch bi u th thái đ c a ng
ữ ươ ẹ i nói, giúp hình thành và bi u hi n, ơ ườ ề ớ ư ấ ỏ ị ị ủ ế và có ng đi u k t thúc, mang m t t ng truy n đ t t ể cách là đ n v thông báo nh nh t.” ơ ữ ệ ặ ạ ư ưở t ị ả ng, tình c m v i t
ụ ọ Ví d : Tôi đi h c.
ủ ặ ể 1.2. Đ c đi m c a câu
ấ ạ ộ ậ ữ ấ ặ ệ 1.2.1. Câu có c u t o ng pháp đ c l p và c u trúc đ c bi t
ộ ậ ở ỗ ấ ạ ữ ườ ấ C u t o ng pháp đ c l p ch : câu th ị ng có c u trúc C – V (ch ng v
ấ ữ ầ ầ ọ ủ ữ ơ
ữ ủ ế ư ặ
ữ ẳ ớ ỏ
ộ ặ ạ ấ ữ ừ ữ ừ ặ đ t sau .
t đòi h i khi danh t t ph i có đ nh ng đi sau danh t ế ữ ế ố ớ ị ấ ạ ng ). Bên c nh đó câu còn có c u trúc m t thành ph n (còn g i là câu đ n ph n). Quy ể ệ ắ t c ng pháp c a ti ng Vi t có nh ng đ c đi m chung nh ng cũng có nh ng đ c thù ệ ế ữ riêng so v i các ngôn ng khác. Ch ng h n, ti ng Vi ả ế ấ “nh ng”, “các” (trong c u trúc câu) thì nh t thi Trong khi đó, đ i v i các ngôn ng bi n hình thì không nh t thi ữ ư ậ t nh v y.
Ví d :ụ
ữ ườ ờ ợ ữ ẫ Tôi yêu nh ng h c sinh (...), ng ộ i nghe v n ch đ i m t thông tin gì đó n a
ư ị ọ ỉ (nh chăm ch , ch u khó...)
ỉ I love students. (câu đã hoàn ch nh)
ữ ệ ế 1.2.2. Câu có ng đi u k t thúc
ố ừ ế ề
ờ ế ế ố ớ ụ cũng có ng đi u k t thúc câu (đi u này khác v i c m t ). Đi ế ấ tình thái đánh d u k t thúc câu
ữ ệ ỉ ệ
ng có các y u t ữ ệ ầ ể ử ụ c xem xét trong ho t ấ ứ ấ ạ ươ ứ ng ng
ấ ữ ệ Cu i câu bao gi ườ kèm các ng đi u k t thúc, câu th ả ượ ứ ừ ư , nh , nhé... Vi c nghiên c u ng đi u c n ph i đ nh : à, ữ ữ ế ờ ộ t có th s d ng nh ng d u ch m câu t i nói. Trên hình th c ch vi đ ng l ỏ ấ ấ ư ấ nh d u ch m, ch m than, ch m h i,...
Ví d :ụ
ủ ớ A: T đi ng đây
ủ ậ B: C u ng ngon nhé!
ượ ắ ớ ộ ữ ả 1.2.3. Câu đ c g n v i m t ng c nh
ữ ế ậ c s d ng v i m c đích giao ti p gi a nh ng ng ộ i trong xã h i, vì v y
ượ ử ụ ờ ẽ ộ ờ
ớ ả ắ ư ườ ụ ể ả ụ ớ ạ ể Câu đ câu bao gi trong hoàn c nh này nh ng l ữ ộ cũng ph i g n v i m t không gian và th i gian c th . M t câu s là đúng ả i có th sai khi nói trong hoàn c nh khác.
Ví d :ụ
ế ể ị ầ ụ ở ỏ t, h i:
ư ụ ơ ạ ư ụ
ế ổ
ổ
ụ ụ ụ ạ ắ ậ trong phòng. Chú ti u bi S c x i th t c y v ng ấ ạ ụ ụ ơ B ch c , c x i gì trong y ? S c đáp: ụ ậ Tao ăn đ u ph . ấ ủ ầ Lúc y, có ti ng chó s a m ĩ ngoài c ng chùa. ư ụ ỏ S c h i: ế Cái gì ngoài c ng th ? ể Chú ti u đáp: ấ ạ ậ B ch c ! Ð u ph làng c n đ u ph chùa đ y !
ữ ả ậ ỏ ố
ế ụ => N u ra kh i ng c nh này thì “ đ u ph ” không còn mang ý nghĩa gi ng trong câu ệ ữ chuy n n a.
ứ 1.2.4. Câu có ch c năng thông báo
ư ừ ẵ ị ượ ạ ậ Câu không ph i là m t đ n v có s n nh t c t o l p khi con ng
mà đ ế ụ ườ ậ i v n ậ
ứ ứ ủ ỏ ượ ộ ơ ả ụ ằ ữ ể ư d ng ngôn ng đ t duy nh m m c đích giao ti p hay bày t ả ph i có ch c năng thông báo ch c năng thông báo c a câu đ ộ thái đ chính vì v y câu ể ệ c th hi n.
ộ Câu mang n i dung thông tin.
ộ ứ ộ ế ườ ấ i m t tích. Ví d :ụ Các đ i c u h đang làm công tác tìm ki m ng
ượ ể ỏ ể ệ ộ ả Câu đ c dùng đ bày t th hi n thái đ tình c m.
ừ ế ể Ví d :ụ Tôi yêu em đ n nay ch ng có th .
ượ ứ ủ ộ ộ ế ể ậ ườ Câu đ c dùng đ tác đ ng đ n hành đ ng nh n th c c a ng i nghe.
ồ Ví d :ụ “Tôi nói đ ng bào nghe rõ không?”
2. CÂU Đ NƠ
2.1.Khái ni mệ
ị ữ ọ ắ ủ ữ ộ ụ ơ ủ ị ạ ụ Câu đ n là câu do m t c m ch ng – v ng (g i t t là c m ch v ) t o thành.
Ví d :ụ Mùa xuân / đã v .ề CN VN
ủ ị ủ ố 2.1.1.Nòng c t ch v c a câu
ố ủ ữ ố
ủ ụ ộ ủ ị ữ ể ả ề ặ ữ ả ầ ơ ộ
ể ố ơ Nòng c t ch v là khung c t lõi c a câu đ n. Ch ng (C) và v ng (V) là hai thành ph n chính c a câu đ n, là hai tr c t c a câu v m t ng pháp đ đ m b o n i dung thông báo t ủ ị ủ i thi u cho câu.
Ví d :ụ Tôi/ đi h c.ọ
C V
ủ ữ ầ 2.1.2. Thành ph n ch ng
ứ ấ ủ ầ
ệ ượ ơ ấ ầ ằ ườ ự ng nh m nêu lên s ị ở ể thành ph n c bi u th
ạ ộ ị ữ ủ ữ Ch ng là thành ph n chính th nh t c a câu đ n bình th ượ ậ ạ v t, hi n t ng…có ho t đ ng, tr ng thái, tính ch t… đ ủ ứ chính th hai c a câu( v ng ).
ủ ữ ả ờ ầ ộ ỏ Ch ng là thành ph n tr l i cho m t trong các câu h i sau:
ủ ữ ỉ ườ ớ i ). + Ai? (V i ch ng ch ng
Ví d :ụ Tôi/là giáo viên.
ủ ữ ỉ ộ ậ ớ + Con gì? (V i ch ng ch đ ng v t).
ặ ươ ng Ví d :ụ con chó/ đang g m x
ủ ữ ỉ ự ậ ớ + Cái gì? (V i ch ng ch s v t).
ử Ví d :ụ Cái c a/ màu xanh.
ừ ượ ệ ớ ng). ủ ữ ỉ + Gì ? (V i ch ng ch khái ni m tr u t
ứ ế ạ Ví d :ụ Đoàn k t/ là s c m nh.
ề ả ấ ừ ạ ủ ữ ể ừ V b n ch t t lo i: ch ng có th là danh t .
ử Ví d :ụ tôi, ta, chúng ta, cây, nhà, sân, c a, mây,….
ữ ủ ộ
ể ụ ấ ừ ươ ợ ợ ừ , m t liên h p t , ể ng h p có th là
ứ ạ ộ ụ ủ ữ ấ ạ ộ ừ ộ , m t c m t C u t o ng pháp c a m t ch ng có th là: m t t ộ ế ấ ộ ừ ặ m t k t c u CV trong đó hay g p nh t là c m danh t , m t vài tr ế ừ ộ đ ng t ( Đoàn k t/ là s c m nh)
ầ ị ữ 2.1.3. Thành ph n v ng
ầ ị ữ ứ ủ
ơ ệ ượ ủ ự ậ ấ ạ ng đ ằ ườ ng, nh m nêu lên hành ị ở ể c bi u th ầ thành ph n chính
V ng là thành ph n chính th hai c a câu đ n bình th ộ ượ đ ng, tính ch t tr ng thái…c a s v t, hi n t ủ ữ ứ ấ ủ th nh t c a câu (ch ng ).
ị ữ ả ờ ộ ỏ V ng tr l i cho m t trong các câu h i sau:
ộ ớ ị ữ + Làm gì? ( V i v ng nêu hành đ ng).
Ví d :ụ Chúng nó / đánh nhau.
ớ ị ữ ấ ạ ( V i v ng nêu tính ch t, tr ng thái). ế + Th nào?
ấ ấ Ví d :ụ Cô y/ r t vui.
ớ ị ữ ệ ớ ệ ệ i thi u, so
ở ủ ữ ộ ự ậ + Là gì? ( V i v ng nêu lên m t s v t, khái ni m khác có quan h gi ớ ự ậ sánh v i s v t nêu ch ng ).
ộ Ví d :ụ Tôi / là m t sinh viên.
ị ữ ề ấ ạ ứ ấ ạ
ầ ặ ị ữ ơ ả ộ ạ ớ ể ấ
ị ữ ơ ả ặ Thành ph n v ng đa d ng v c u t o và có ý nghĩ khá r ng. Căn c vào tính ch t ị ữ ồ ườ ng g p hay không, có th th y v ng g m hai lo i l n: các v ng c b n( hay th ơ ặ g p h n) và các v ng không c b n( ít g p).
ị ữ ơ ả ồ ố ể Các v ng c b n g m b n ki u sau:
ể ủ ự ậ ạ ộ ệ ượ ở ng nêu
ủ ữ ừ bi u th hành đ ng hay tr ng thái c a s v t, hi n t : ườ ặ ấ ị ữ ộ + V ng đ ng t ạ ch ng ( là lo i th ị ng g p nh t)
ườ ắ i / n m tay nhau. Ví d :ụ hai ng
ấ ủ ự ậ ị ặ ệ ượ ư ể ừ bi u th đ c tr ng, tính ch t c a s v t, hi n t ng nh ư ở ủ ch :
ị ữ + V ng tính t ngữ
ấ ẹ ấ Ví d :ụ Cô y/ r t đ p.
ừ trong câu có t ở ủ ữ ch ng :
“là”: ch s đ ng nh t c a s v t nêu ạ ỉ ự ồ ộ ị ữ + V ng danh t ớ ự ậ v i s v t khác hay ghép s v t ừ ấ ủ ự ậ ự ậ ở ủ ữ ch ng vào m t ph m trù nào đó.
ị Ví d :ụ Ch tôi/ là cô giáo.
ộ Chí Phèo/ là m t tên du côn.
ạ ộ ậ ộ Cua là m t lo i đ ng v t giáp xác.
ự ậ ế ở ủ ữ ng s v t n u ch ng ,
ị ữ ố ừ ( trong câu có h t ằ ể “là”): bi u th s l ậ ị ố ượ ắ ố ượ ở + V ng s t ệ tuy r ng khái ni m “s l ệ ừ đây không th t rõ l m ng”
ộ Ví d :ụ Chúng ta/ là m t gia đình.
ơ ả ồ ị ữ ể ấ ặ Các v ng không c b n g m có sáu ki u( r t ít g p):
ừ ệ ừ ừ ệ ừ ị ữ ộ + V ng đ ng t có h t ặ “là”, ho c tính t có h t “là”
ế Ví d :ụ Lang thang/ là ch t đói.
ộ Lao đ ng/ là vinh quang.
ị ữ ừ ệ ừ + V ng danh t không có h t “là”
ế ươ ng tôi. Ví d :ụ Hu / quê h
ổ ợ ị ữ + V ng là t h p gi ớ ừ i t danh t ừ .
ế b ngằ đá. Ví d : ụ Gh này/ làm
ị ữ + V ng là t ổ ợ ố ừ h p s t danh t ừ .
ộ Ví d :ụ Tôi/ là m t sinh viên.
ộ ế ấ ị ữ + V ng là m t k t c u CV.
ớ ề ồ Ví d :ụ Tôi/ lên l p đã v r i.
ị ữ ộ ữ + V ng là m t thành ng :
ộ ợ Ví d :ụ Anh và ch y/ m t duyên hai n . ị ấ
ụ ủ ơ ầ 2.1.4. Các thành ph n ph c a câu đ n
ằ ầ
ộ ậ ứ ố ố ả ầ ữ ổ ụ ộ ư Là nh ng thành ph n thu c b c câu nh ng n m ngoài nòng c t c u câu, chúng có tác d ng b nghĩa cho nòng c t ch không riêng cho m t thành ph n chính nào.
ữ ữ ạ ở ồ ả ữ ả ữ ữ G m có: tr ng ng , kh i ng , gi i ng , liên ng , c m ng .
ầ
ố ể ụ ạ ờ ị
ạ ạ ộ ụ ệ ạ ổ ữ là thành ph n ph có tác d ng b sung ý nghĩa tình hu ng cho quá trình Tr ng ng : ễ ữ ỉ ho t đ ng di n ra trong nòng c t câu. Tr ng ng ch : th i gian, đ a đi m, nguyên nhân, ươ m c đích, ph ụ ố ứ ng ti n, cách th c, tr ng thái,…
ữ ỉ ờ ạ ổ ế ứ ữ ầ ặ ố ấ đ ng đ u câu( ph bi n nh t), gi a câu ho c cu i câu. + Tr ng ng ch th i gian:
Ví d :ụ Hôm nay, tôi đi h cọ
ữ ờ ạ
ứ ặ ừ
ộ ừ ơ đ n thì không đ ng sau. Tr ng ng th i ộ ố ỉ ờ ) ch th i gian , có ho c không kèm theo m t s ậ ộ ặ ừ ả ờ ườ Tr gian th các gi ữ ờ ng h p tr ng ng th i gian là m t t ườ ụ ừ ( c m danh t ớ ừ ư i t ợ ạ ng do danh t nh “ vào”, “trong”,…. Ho c do m t tính t có nghĩa th i gian đ m nh n
ồ ả ộ ố Ví d :ụ Vào mùa xuân, cây c i đâm ch i n y l c.
ể ữ ị ố ể ữ ổ ế ị ướ Có v trí ph bi n tr
ự ế ợ ủ ừ ừ ộ mang ý nghĩa không gian ( trên, d ể ụ ừ ặ ộ ạ c nòng c t C – V. Ki u tr ng ng này ớ i, trong, ngoài,…). V i ế ộ ụ ừ ừ ạ + Tr ng ng đ a đi m : ể có th là s k t h p c a t m t danh t ( hay c m danh t ), ho c có th là m t tính t t, m t c m tính t ướ đa ti .
ọ ườ ả ệ i nói chuy n rôm r . Ví d :ụ Trong nhà ,m i ng
ớ ọ Trong l p , chúng tôi đang h c.
ạ ườ ừ ho c tính t
ố ng do danh t ị ừ ặ ổ ế ủ ữ ở Ki u tr ng ng này th ớ ừ ư ạ i t đi i, b i, vì, do!...... V trí ph bi n c a nó là ể ạ nh : t
ướ ữ + Tr ng ng nguyên nhân: ộ kèm sau m t trong s các gi ố ứ c nòng c t: C// V. đ ng tr
ọ ượ ờ c . ư Ví d :ụ Do tr i m a, tôi không đi h c đ
ữ ụ ạ + Tr ng ng m c đích:
ấ ạ ườ ừ ộ ng có c u t o: đ ng t
ữ ể ừ ạ ụ ( ho c c m đ ng t ), ho c danh ằ ặ ụ ể ộ Tr ng ng ki u này th ừ t ộ ( c m danh t ) đi kèm sau m t trong s gi ố ớ ừ ư i t ặ ừ nh : đ , cho, nh m, vì….
ể ả ị Ví d :ụ Đ gi m cân, tôi đã nh n ăn.
ạ ữ ươ ị ệ V trí th tr ng ng ph ở ướ tr ng ti n:
ặ ở ạ ng g p ộ ườ ổ ế ừ ụ ữ ươ ệ ng ti n là c ừ (c m danh t ) đi kèm theo
ộ ớ + Tr ng ng ph nòng cót C//V. Hình th c c u t o ph bi n là: M t danh t ằ sau m t trong các gi ứ ấ ạ ớ ừ i t : b ng, v i…..
ứ ế ằ ậ ộ ồ ở Ví d :ụ B ng giáo mác và g y gu c , nhân dân B n Tre đã đ ng lên Đ ng Kh i.
ạ ườ ữ ứ ạ ở
ứ ấ ạ ổ ế ị V trí th ườ ng g p c a tr ng ng ki u này là ế ả ậ + Tr ng ng cách th c, tr ng thái : ầ đ u câu. Hình th c c u t o ph bi n th ặ ủ ừ ộ ng do m t tính t ữ ể t đ m nh n. ạ đa ti
ễ ề Ví d :ụ L phép , Huy n Linh cúi chào cô giáo.
ụ ấ ạ ằ ớ
ớ ủ ầ ữ ườ ở ữ Kh i ng th ườ ủ i chú ý c a ng
ấ ề ộ ỉ ấ ạ ổ ộ ố
ở ng dung d u câu, v i tác d ng nh n m nh lô gíc, nh m Kh i ng : ướ ở h i nghe v n i dung thông báo c a các thành ph n đó. Kh i ng t ữ ng không b sung ý nghĩa mà ch nh n m nh thêm cho m t ý nghĩa v n đã có trong ố nòng c t câu.
ặ ạ ộ ố ườ ầ ủ i m t thành ph n c a nòng c t . Tr ợ ng h p này
ạ ợ ừ ể ữ ư ở Có cách t o kh i ng nh : L p l ặ “ thì” ho c “ là”. có th có tr t
Ví d :ụ
ặ ươ ố ủ ồ ướ ủ ữ Tình yêu quê h ng, đó là ngu n g c c a lòng yêu n c. +L p ch ng :
ứ ườ ọ ấ ấ ằ Th ng Ôn này. Nó là đ a l i h c nh t đ y .
ặ ị ữ Nghèo, tôi cũng nghèo r i.ồ + L p v ng :
ộ ổ ố ố ượ ể ủ ụ ị ữ ầ ộ ở ị Chuy n v trí m t b t đ i t ữ ng c a c m đ ng v ng lên đ u câu làm kh i ng .
ề ệ ườ ụ ứ i yêu, tôi có hàng ch c đ a. Ví d :ụ Ti n, tôi có hàng trăm tri u. Ng
ể ữ dùng đ làm sáng t i ngả
ỉ ế ng di n nào đó liên quan gián ti p ấ ứ ẩ i bình ph m , ch ra xu t x ,
ượ ộ ệ ươ ề ộ ỏ thêm v m t ph Gi ấ ờ ế ổ ễ ể ế đ n câu làm cho câu d hi u, b sung c c chi ti t, thêm l ứ c nói ra. làm rõ thái đ , cách th c khi câu đ
ể ừ ạ
ả i ng đ ượ c l ng vào câu chính. ơ ừ ầ ớ ặ ơ ấ ườ ở ấ Gi ả Gi câu, đ ộ ừ ụ ữ , c m t i ng có th là m t t ữ ượ ọ ỏ ẩ c ngăn cách b i d u ph y, ngo c đ n, n i, th ộ ho c m t câu khác đ ọ c đ c tánh ra kh i câu chính v i gi ng th p và đ c nhanh h n. Trong ổ ố c n b sung. ượ ồ ọ ng theo sau t
ổ ờ ổ ấ Ví d :ụ “ Tu i xuân y cái th i nông n i
ế Tôi đã yêu em đ n tím tái gan này”
ầ ữ ứ ớ ộ c
ớ ả ộ ế ề ứ ữ ầ ạ ướ c câu ch a nó. V ý nghĩa, liên ng là thành ph n liên
ướ ề ữ ụ ể ư ế ằ ậ ả ộ
ụ ủ ữ ầ ộ Liên ng :ữ là thành ph n nêu lên ý chuy n ti p gi a câu ch a nó v i m t câu tr ể nó v i c m t đo n văn tr ẫ quan đ n văn b n, nh ng v ng pháp thì v n n m trong m t câu c th . Vì v y, liên ng là m t thành ph n ph c a câu.
ữ ườ ữ ả ệ , m t ng c đ nh( quán ng ) đ m nhi m. Các t ừ ữ ng
ử ụ ườ ữ ố ị ạ ậ Liên ng th th ộ ộ ừ ng do m t t ả ạ ư ậ ậ ng s d ng: v y, nh v y, v l i, tóm l i, tuy v y,…
Ví d :ụ Trên đây…. Bây gi ….ờ
ể ụ ủ ữ là thành ph n ph c a câu, nêu lên m t l
ườ ủ ả ộ ộ ờ ưở ứ i nghe h ị ằ ờ ọ i g i,… nh m bi u th i than, l ớ ộ ả ồ ng ng đ ng c m v i n i dung
i nói, làm ng ố ố ặ ầ ị ầ ả C m ng ườ thái đ , tình c m c a ng ữ câu nói. V trí: đ u, gi a ho c cu i cu i câu.
ế ơ ẹ ủ ơ i, quê m c a ta i! Ví d :ụ Hu
ơ ặ ệ 2.2. Câu đ n đ c bi t
ộ ừ ụ ẳ
ậ ạ chính ph hay đ ng l p t o nên, không phân chia ươ ừ ệ ứ ẫ ộ ụ Là câu do m t t , m t c m t ự ầ thành ph n câu. Câu v n th c hi n ch c năng thông báo t ố ộ ậ ng đ i đ c l p.
ầ ị ữ ộ ỉ ố 2.2.1. Câu ch có m t thành ph n v ng trong nòng c t
ộ ừ ụ ộ ừ ặ ừ ụ ừ ạ Do đ ng t / c m đ ng t ho c tính t / c m tính t t o nên.
Ví d :ụ
Ra ch i.ơ
Đau, đau l m.ắ
ữ ả ấ ị ữ ữ ụ ệ ấ ớ ư Xu t hi n trong nh ng ng c nh nh t đ nh v i nh ng m c đích nh :
ồ ạ ệ ễ ộ ự ậ ệ ượ ủ ặ ấ ạ ự ấ + Di n đ t s xu t hi n ( t n t i ho c m t đi) c a m t s v t, hi n t ng.
ệ ồ Ví d :ụ Có chuy n r i.
ạ ặ ề ờ ố ượ ủ ự ậ ữ ặ ể ng và nh ng đ c đi m khác c a s v t,
ễ ệ ươ ể + Di n đ t đ c đi m v : th i gian, s l hi n t ng.
ệ Ví d :ụ M t quá
ộ ộ ễ ạ ạ ế ố ớ ụ + Di n đ t lo t hành đ ng ti p n i v i m c đích làm bài văn sinh đ ng.
ụ ấ ị Ví d :ụ Đ m. Đá. Th i. B ch. La. Hét.
ủ ữ ị ữ ầ 2.2.2. Câu có thành ph n chính song không rõ là ch ng hay v ng
ừ ừ ặ ( c m danh t ) th
ụ ể ễ ỉ ồ ị ộ ả ậ ạ ự ồ ạ ủ ự ậ ng g p trong văn miêu t ệ ượ i c a s v t, hi n t ả , ng
ườ ể ườ ng thu t, trong k ch b n,…dùng đ di n đ t s t n t ộ ộ Ki u câu này ch g m m t danh t tr m t cách sinh đ ng.
ộ ế ư ắ ộ ỏ ộ ờ ử t. M t chân tr i ng đ phía
ặ ộ Ví d :ụ M t ti ng gà gáy xa. M t ánh sao mai ch a t ồ đông. M t chút ánh sáng h ng trên m t lúa lên đòng.
ườ ườ Các tr ợ ng h p th ng dùng:
ự ệ ố ờ ễ ạ ườ ơ + Di n đ t th i gian,n i ch n, s ki n, tên ng i:
ễ ố ế ế ắ ư ạ t; Tháng Giêng. M c T Khoa tuy t tr ng. Ví d :ụ Nguy n Ái Qu c. Ôi tên tha thi
ị ể ơ ọ ấ ẩ + G i tên đ a đi m, c quan, báo chí, n ph m,…
ụ ạ ở ậ Ví d :ụ S giáo d c đào t o Đăk Lăk. Nhà văn hóa Buôn Ma Thu t.