ủ ư
ộ
ả
Ứ
ụ
ể
ặ
duy. ng d ng các đ c đi m c a t
ủ ư
ấ ư ế
ộ ố
ặ ệ
Câu I) Phân tích b n ch t xã h i và đ c đi m c a t duy vào cu c s ng nh th nào cho hi u qu
ể ả .
ả ấ ứ ộ ộ ữ là m t quá trình nh n th c, ph n ánh m t cách gián ti p nh ng thu c tính b n ch t, nh ng
ộ ậ ủ ự ậ ệ ệ ệ ượ ư ữ ướ ậ T duyư ố m i liên h quan h có tính quy lu t c a s v t, hi n t ả ế c đó ta ch a bi ế ng mà tr t.
ộ ủ ư ả ấ 1/ B n ch t xã h i c a t duy:
ộ ơ ở ứ ề
ừ ướ ớ ứ ộ ệ ự ư Hành đ ng t ườ ậ ả ọ ế vào k t qu h at đ ng nh n th c mà xã h i lòai ng ế ệ ướ duy đ u d a trên c s kinh nghi m mà các th h tr ộ tr i đã tích lũy t ự c đã tích lũy, t c là d a c t i nay.
ớ ư ữ ộ ươ cách là m t ph ệ ng ti n
ạ c đã sáng t o ra v i t ứ ủ ư ể ậ ạ ườ ế ệ ướ ố ừ ự ng mà các th h tr T duy d a vào v n t ộ ả ọ ế ữ gin các k t qu h at đ ng nh n th c c a con ng bi u đ t, khái quát và gi i.
ư ủ ẩ ầ ộ ườ i
ệ ả duy do thúc đ y c a nhu c u xã h i, nghĩa là ý nghĩ cua con ng ấ ủ ờ ạ ụ ế ệ ổ ả B n ch t c a quá trình t ượ ướ c h đ ấ ủ ng vào vi c gi i quy t các nhi m v nóng h i nh t c a th i đ i.
ư ể ậ ượ ự ứ c trong các lĩnh v c tri th c
ả ử ụ ế ượ ệ ụ ặ ế ẽ ệ T duy mang tính t p th , nghĩa là ph i s d ng các tài li u thu đ ả c các nhi m v đ t ra. liên quan, n u không s không gi i quy t đ
ư ủ ườ ượ ử ụ ể ả ấ T duy mang tín ch t chung c a loài ng i vì nó đ c s d ng đ gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ủ ư ể ặ 2/Các đ c đi m c a t duy:
ứ ộ ư ể ặ ậ ộ ớ ứ T duy thu c m c đ nh n th c lý tính v i các đ c đi m sau:
ề ủ ư duy: ấ Tính có v n đ c a t
ộ ấ ự ụ ả ộ
ề ớ ủ ứ ấ ể ươ ế ầ ộ ứ ố V n đ là nh ng tình hu ng, hoàn c nh ch a đ ng m t m c đích, m t v n đ m i mà ả i ng pháp hành đ ng cũ tuy còn c n thi ữ ề ữ ế t cũ, nh ng ph t song không đ s c gi
ữ nh ng hi u bi quy t.ế
ư ệ ấ ặ ố ả ế i quy t
T duy ch xu t hi n khi g p nh ng hoàn c nh, tình hu ng có v n đ . Mu n gi ề ỉ ườ ả ớ ườ ứ ứ ế ả ữ ả i ph i tìm cách th c gi i quy t m i. T c là con ng ề ấ ả ư i ph i t ố duy. ấ v n đ đó con ng
ứ ả ậ ả ử ể ả s đ gi i m t bài toán, tr
ụ Ví d : Gi ụ ủ ướ ắ ị ầ c yêu c u, ệ
ệ ữ ầ ộ ớ ạ ả c h t h c sinh ph i nh n th c đ i các quy t c, công th c, đ nh lí có liên quan v m i quan h ứ ế ọ ứ ể ả ượ ư ệ nhi m v c a bài toán, sau đó nh l gi a cái đã cho và cái c n tìm, ph i ch ng minh đ gi ượ ề ố ấ duy xu t hi n. c bài toán. Khi đó t i đ
ế ủ ư Tính gián ti p c a t duy:
ư ườ T duy con ng
ộ ậ i không nh n th c th gi ế ế ướ ế ớ duy đ
ứ ủ ư ữ ờ duy. Nh có ngôn ng mà con ng
ứ ủ ả ậ
ệ ượ ệ ợ ứ ể ả
ả ự ộ ứ ậ i m t cách tr c ti p mà có kh năng nh n th c ườ ử ế ế ở ệ ể ệ ượ vi c con ng nó m t cách gián ti p. Tính gián ti p c a t c h t c th hi n tr i s ứ ậ ữ ể ư ụ ả ế ườ ử ụ d ng ngôn ng đ t i s d ng các k t qu nh n th c (quy ư ắ duy (phân t c, khái ni m, công th c, quy lu t…) và kinh nghi m c a b n thân vào quá trình t ệ ấ ủ ự ậ ậ tích, t ng h p, so sánh, khái quát…)đ nh n th c đ c cái bên trong, b n ch t c a s v t hi n ượ t ổ ng.
ộ ế ọ ướ ệ c h t h c sinh ph i bi ế ượ t đ
Ví du: Đ gi ớ ạ ị ể ả i các công th c, đ nh lí…có liên quan đ gi
i m t bài toán thì tr ứ ườ ữ ụ ủ ả ầ c yêu c u, nhi m v c a ằ ể ả i bài toán. Ta th y rõ r ng trong quá i đã dùng ngôn ng mà th hi n là các quy t c, đ nh lí… ngoài ra
ể ệ ề ầ ấ ắ ướ ủ ả ủ ể ệ ả bài toán, nh l ả i bài toán đó con ng trình gi ả còn có c kinh nghi m c a b n thân ch th thông qua nhi u l n gi ị c đó. i toán tr
ư ỗ duy còn đ
Tính gián ti p c a t ươ ữ ệ duy con ng ậ ệ ế ể ượ ể ệ ở c th hi n ồ ư ồ ng ti n (nh đ ng h , nhi ch , trong quá trình t t k , máy móc…) đ nh n th c đ i t ườ ử i s ứ ố ượ ng
ế ủ ư ụ ể ự ế ụ d ng nh ng công c , ph mà không th tr c ti p tri giác chúng.
ụ ể ế ượ ệ ộ ủ ướ ệ ế ể Ví d : Đ bi t đ c nhi t đ sôi c a n c ta dùng nhi t k đ đo.
ư ở ộ ườ ả ờ Nh có tính gián ti p mà t
ủ duy c a con ng ỉ ả ứ ủ ớ ạ i đã m r ng không gi ễ ữ i không ch ph n ánh nh ng gì di n ra trong hi n t ậ i h n kh năng nh n ả ệ ạ i mà còn ph n
ế i, con ng ươ ứ th c c a con ng ượ ả ánh đ ườ c c quá kh và t ườ ng lai.
ự ữ ậ ườ ậ ượ ữ ệ Ví d : 1)D a trên nh ng d li u thiên văn, khí h u con ng i thu th p đ c mà con ng ườ i
ụ ượ c bão. ự d báo đ
ư ệ ế ể 2)Các phát minh do con ng i t o ra nh nhi t k , tivi… giúp chúng ta hi u bi ế ề t v
ệ ượ ữ ự ế ườ ạ ự ế ư nh ng hi n t ng thiên nhiên, th c t nh ng chúng ta không tri giác tr c ti p.
ự ọ ư ạ ự ứ
3)D a vào nh ng thành t u và tri th c các nhà khoa h c l u l ề ữ ụ ệ ả
i mà chúng ta tính toán ớ c nhi u v vũ tr , mà k t qu là chúng ta phát hi n thêm nhi u thiên hà m i mà chúng ư ế ặ ế ề ượ ề đ ộ ầ ta ch a m t l n đ t chân đ n.
ừ ượ ủ ư Tính tr u t ng và khái quát c a t duy :
ậ ư ự ậ
ệ ượ ừ ữ
ề ự ậ ệ ượ ớ ẻ ư . T duy có kh năng tr u xu t kh i s v t, hi n t ệ ụ ể t, c th , ch gi i nh ng thu c tính b n ch t chung cho nhi u s v t hi n t ụ ể ấ ng, trên c
ứ ả ả ỉ ữ ạ l ữ ữ ự ậ ấ ẻ ư ữ ộ ệ ượ ng m t cách c th và ệ ữ ộ ng nh ng thu c tính, nh ng d u hi u ơ ộ ộ , nh ng có nh ng thu c tính chung thành m t ả ỏ ự ậ ả ng riêng l
ạ ạ ộ duy không ph n ánh s v t, hi n t Khác v i nh n th c c m tính, t ấ riêng l ộ cá bi ệ ượ ở s đó mà khái quát nh ng s v t hi n t ộ nhóm, m t lo i, m t ph m trù.
ừ ượ ệ ố ệ
ữ ữ ư ế ế ầ + Tr u t ứ ế th y u không c n thi ữ ng là dùng trí óc đ g t b nh ng m t, nh ng thu c tính, nh ng m i liên h , quan h ế ố ầ c n thi ặ i nh ng y u t ể ạ ỏ ỉ ữ ạ l ộ t cho t ữ duy. t và ch gi
ể ợ ề ấ ạ ộ ộ ộ ng khác nhau thành m t nhóm, m t lo i, m t
ố ượ ệ ấ ị ữ ệ ạ + Khái quát là dùng tri óc đ h p nh t nhi u đ i t ộ ph m trù theo nh ng thu c tính, liên h , quan h chung nh t đ nh.
ừ ượ ố ở ứ ộ t v i nhau m c đ cao. Không có tr u t
ng và khái quát có m i liên h m t thi ừ ượ ể ế ư ế ạ ế ớ ừ ượ ng ậ ng mà không khái quát thì h n ch quá trình nh n
ệ ậ =>Tr u t thì không th ti n hành khái quát, nh ng tr u t th c.ứ
ề ữ ố
l
ư ữ ướ ữ ố
ấ ả ề ủ ằ
ọ ộ ấ ườ ừ ệ ụ i tr u xu t nh ng thu c tính không quan tr ng Ví d : Nói v khái ni m “cái c c”, con ng ể ể ế ầ ộ ữ ỉ ữ ạ ắ ư ấ ệ ụ i nh ng thu c tính c n thi t nh hình tr , dùng đ nh ch t li u, màu s c, ki u dáng mà ch gi ơ ộ ồ ậ ộ ấ ả ừ ượ ự ng. Khái quát g p t đ ng n t c nh ng đ v t có nh ng thu c tính c c u ng. Đó là tr u t ộ ế ứ ả b n nói trên dù làm b ng nhôm, s , th y tinh…có màu xanh hay vàng…t t c đi u x p vào m t nhóm “cái c c”.ố
ế ượ ỉ ả ệ c nh ng nhi m v hi n t i quy t đ
ữ ả ế ườ ệ c nh ng nhi m v c a t ng lai, trong khi gi
i không ch gi ụ ủ ươ ộ ụ ệ ạ ệ ắ ể ạ ạ ộ i mà còn ụ ụ ể ẫ i quy t nhi m v c th v n ươ ữ ữ ng
ể ờ Nh có đ c đi m này mà con ng ế ượ ể ả có th gi ể ắ có th s p x p nó vào m t nhóm, m t lo i, m t ph m trù đ có nh ng quy t c, nh ng ph ả pháp gi ặ i quy t đ ế ế ươ i quy t t ữ ộ ự . ng t
ụ ứ ứ ượ Ví d : Khi tính di n tích hình ch nh t ta có công th c: S = (a x b).Công th c này đ c áp
ữ ự ớ ậ ề ố ề ườ ệ ợ ươ ng h p t ng t v i nhi u con s khác nhau. ụ d ng cho nhi u tr
ệ ặ ẽ ớ ư T duy quan h ch t ch v i ngôn ng ữ:
ấ ư ế ắ
ố ề ữ ữ
ể ễ ườ ượ ư ủ ư ả ệ ậ i không th di n ra đ ặ ớ ừ ượ ng và khái quát là do nó g n ch t v i ế ớ t v i nhau. N u không có ngôn ng thì quá ẩ ồ duy (khái ế c, đ ng th i các s n ph m c a t
ượ ườ ậ T duy mang tính có v n đ , tính gián ti p, tính tr u t ữ ư ngôn ng . T duy và ngôn ng có m i quan h m t thi ủ trình t duy c a con ng ệ ni m, phán đoán…)cũng không đ ủ ể c ch th và ng ờ ế i khác ti p nh n.
ọ ẽ ữ ữ ứ ể ệ Ví d : N u không có ngôn ng thì nh ng công th c toán h c s không có và không th hi n
ữ ụ ế ể ượ đ c nh ng hi u bi ế ề ự t v t nhiên.
ụ ườ ế i ta dùng ngôn ng đ ghi l
ữ ể ạ ạ ể ữ ể ả ủ ể ẫ i thì c ch th l n ng ộ i đ có m t ườ ọ i h c
ậ ể ế ậ ượ ứ ọ ậ Ví d : khi ti n hành l p trình PASCAL, ng ế ỉ ng trình l p trình hoàn ch nh. N u không có ngôn ng đ ghi l ẹ c tr n v n tri th c. ươ ch ề đ u không th ti p nh n đ
ạ ế ươ ể ng ti n bi u đ t k t qu t
ủ ể ư ế ệ ả i khác và cho b n thân ch th t ả ư duy. Ng
duy, do đó có th ượ ạ c l ữ ể ế i, n u duy thì ngôn ng ch là nh ng chu i âm thanh vô nghĩa. Tuy nhiên, ngôn ng không
ả ủ ư duy cho ng ỉ ệ ủ ư ỉ ạ ế ữ ố ị Ngôn ng c đ nh l i k t qu c a t ả ư khách quan hóa k t qu t không có t ư ả ph i là t duy, là ph ườ ữ ữ ươ ng ti n c a t ư duy mà ch là ph ỗ duy.
ữ ủ ả ủ ị ử
ể ủ ể ệ ả ư ế ữ ườ ế ạ Ngôn ng c a chúng ta ngày nay là k t qu c a quá trình phát tri n t phát tri n c a nhân lo i, do đó ngôn ng luôn th hi n k t qu t ể ư ủ duy c a con ng duy lâu dài trong l ch s i.
ả ủ ụ ứ ế ườ i
Ví d : Công th c tính di n tích hình vuông S = (a x a) là k t qu c a quá trình con ng ể ư ứ ế ệ tìm hi u tính toán. N u không có t duy thì rõ ràng công th c này vô nghĩa.
ệ ậ ư ố ế ớ ứ ả ậ t v i nh n th c c m tính: T duy có m i quan h m t thi
ứ ả ậ ả ồ Nh n th c c m tính bao g m c m giác và tri giác, trong đó:
ừ ộ ộ ẻ ủ ự ậ ệ ượ c a s v t hi n t ng đang
ả ự ế ộ ả + C m giác là m t quá trình tâm lí ph n ánh t ng thu c tính riêng l ủ tr c ti p tác đ ng vào giác quan c a ta.
ủ ự ậ ẹ ề ộ ọ ộ
ự ế ủ ộ ệ + Tri giác là quá trình tâm lí ph n ánh m t cách tr n v n các thu c tính b ngoài c a s v t, hi n ượ t ả ng khi chúng đang tr c ti p tác đ ng vào giác quan c a ta.
ư ả ự ự ệ
ậ ộ ơ ở ự ả ứ ả ữ ắ ầ ừ ng b t đ u t
ậ ứ ả ơ ở ố ả ộ
ữ ư ậ ữ ệ ớ
ứ ả ư ố ự ệ ấ ệ ộ ớ ủ ự ệ ộ
ư ạ ậ ệ T duy ph i d a vào nh n th c c m tính, d a trên nh ng tài li u c m tính, trên kinh nghi m, ậ ườ nh n th c c m tính, trên c s nh n trên c s tr c quan sinh đ ng. T duy th ệ ứ ả ủ ề ấ th c c m tính mà n y sinh tình hu ng có v n đ . Nh n th c c m tính là m t khâu c a m i liên h ữ ướ ạ ơ ở ủ ế ự i d ng nh ng duy v i hi n th c, là c s c a nh ng khái quát kinh nghi m d tr c ti p gi a t ộ ữ ậ ệ khái ni m, quy lu t… là ch t li u c a nh ng khái quát hi n th c theo m t nhóm, m t l p, m t duy. ph m trù mang tính quy lu t trong quá trình t
ụ ộ ụ ả
ạ ạ ả ẽ ặ Vi d : Khi có m t v tai n n giao thông x y ra mà ta th y. Thì trong đ u ta s đ t ra hàng ậ ữ ừ nh ng nh n ầ ư ậ i ?...nh v y là t
ấ i có l ệ ạ ứ ả ườ ấ ắ ầ ư ư ư ạ ỏ lo t các câu h i nh : T i sao l th c c m tính nh : nhìn, nghe…quá trình t ạ ỗ i x y ra tai n n ? Ai là ng duy b t đ u xu t hi n.
ữ ượ ạ ư ả ủ ả ạ ả duy và nh ng k t qu c a nó nh h
c l ậ ưở ủ ả ả
ườ ẽ ườ ự ọ
ạ ộ ắ ủ ữ ả ả ẳ ớ ả ố ẽ ng m nh m , chi ph i kh năng ph n ánh ơ ạ i tinh vi, nh y bén h n, làm cho ậ ế t: “nh p đó, Ph.Angghen đã vi ủ ư duy c a ta
ế i, t Ng ứ ả ủ c a nh n th c c m tính: làm cho kh năng c m giác c a con ng ủ tri giác c a con ng i mang tính l a ch n, tính ý nghĩa. Chính vì l vào v i m t c a chúng ta ch ng nh ng có các c m giác khác mà còn có c ho t đ ng t n a”.ữ
ủ ư Ứ ụ ể ặ ộ ố ệ 3/ ng d ng các đ c đi m c a t ả duy vào cu c s ng có hi u qu :
ộ ố ế ắ ề ầ ư duy
ả Khi g p m t v n đ trong cu c s ng không nên bi quan, b t c, c n bình tĩnh tìm cách t gi ộ ấ ặ ề ế ấ i quy t v n đ .
ư ả ề ầ ư ế ấ ự ệ Khi t duy gi i quy t v n đ c n t ự duy tích c c tránh l ố ư i t ạ duy l ch l c tiêu c c.
ạ ộ ụ ế ầ ả ễ ộ ố ư i t duy đ t phá đ tìm ra thành công
Trong ho t đ ng giáo d c và qu n lý c n khuy n khích l m i.ớ
ọ ầ ậ ố ư ể ả ư ễ ọ ậ ệ ả i t duy logic, phát tri n kh năng t duy đ h c t p hi u qu và
H c sinh, sinh viên c n t p l nhanh chóng.
ọ ể ề ệ ả ổ ư ọ ậ duy trong h c t p
ộ ố ạ ộ H c sinh sinh viên c n năng n ho t đ ng đ có nhi u tr i nghi m giúp cho t và trong cu c s ng t ầ ố ơ t h n.
ố ữ ư ề ấ ố ọ ổ
duy thì ph i đ a h c sinh vào nh ng tình hu ng có v n đ và t ấ ả ư ế ọ ộ ậ ứ ả ạ ọ Mu n kích thích h c sinh t ch c cho h c sinh đ c l p, sáng t o gi ề ố i quy t tình hu ng có v n đ .
ứ ề ệ ể ư ế duy ph i đ
ư ạ ả ượ ế ề ọ ụ c ti n hành song song và thông qua truy n th tri th c. M i tri ụ ậ ự ự ế i không v n d ng duy thì không th c s ti p thu, l
ữ ứ Vi c phát tri n t ứ th c đ u mang tính khái quát, n u không t ượ đ c nh ng tri th c đó.
ữ ở ẽ ả ắ ồ ữ ữ ắ duy ph i g n v i vi c trau d i ngôn ng . B i l có n m v ng ngôn ng thì
ươ ớ ể ư ớ ệ ể ư ệ Vi c phát tri n t ệ ng ti n đ t m i có ph ệ ả duy có hi u qu .
ườ ừ ượ ả Tăng c ng kh năng tr u t ng và khái quát trong suy nghĩ.
ệ ả ự ớ
ề ệ ả ớ ỡ ẽ ể ễ ượ ư ữ ể ư ệ Vi c phát tri n t ế nh . B i l ệ ả ắ , thi u nh ng tài li u c m tính thì t duy ph i g n li n v i vi c rèn luy n c m giác, tri giác, năng l c quan sát và trí duy không th di n ra đ c.
ườ duy không còn con đ ng nào khác là th
ự ễ ể ậ ư ườ ẽ ừ ượ ể ư Đ phát tri n t ứ nh n th c và th c ti n. Qua đó t ườ ủ duy c a con ng i s không ng ng đ ạ ộ ng xuyên tham gia vào các ho t đ ng c nâng cao.
ộ ố ấ ầ ề ư Ngoài ra c n tránh m t s v n đ nh :
ế ị ư Quá đ nh ki n trong t duy.
ữ ườ ự ợ ị ị Tránh nh ng tr ả ng h p b ám nh, b áp l c.
ủ ể ộ ư ưở ễ ấ ể ấ ườ ị duy hoang t ng mà đi n hình d th y nh t là ng ả i b ám nh b i t ở ộ i
Ch th mang m t t i.ỗ l
ư ố ạ ủ ư duy. Phân tích các thao tác t duy. Nêu m i quan h ệ
ữ Câu II) Nêu các giai đo n c a quá trình t gi a các thao tác đó.
ư ạ ủ 1/ Các giai đo n c a quá trình t duy:
ạ ấ ề ể ấ ị ề Xác đ nh v n đ và bi u đ t v n đ
ư ượ ứ ề ệ ậ ố
ọ
i nh n th c đ ố ề ư ế ả ả ầ ầ ậ ố c tình hu ng. Tình hu ng là đi u ki n quan ố ữ ỉ duy. Ch có nh ng tình hu ng ễ ỏ i quy t nó đ th a mãn nhu c u thì
ỉ ả ủ ư ả duy. Song, không ph i tình hu ng nào cũng n y sinh t ấ ườ i nh n th c r ng “có v n đ ” và c n ph i gi ố ư ườ T duy ch n y sinh khi con ng ả tr ng c a t mà con ng trong tình hu ng đó t ứ ằ ớ ả duy m i n y sinh.
ề ố ớ ộ ọ ụ ư ả ấ ộ ớ
Ví d : m t bài toán nhân s là v n đ đ i v i m t h c sinh l p hai nh ng không ph i là ề ố ớ ẽ ạ ọ ộ ấ v n đ đ i v i m t sinh viên đ i h c.
ề ộ ứ
ầ ế ự ệ ễ ề ộ ộ ấ i s nhìn nh n v n đ m t cách khác nhau tùy thu c vào ki n th c, kinh nghi m và ệ i càng có nhi u kinh nghi m trong m t lĩnh v c nào đó càng d dàng
ẫ ộ ậ ườ ẽ ỗ M i ng ườ ộ nhu c u cá nhân. M t ng ầ ủ nhìn ra m t cách đ y đ các mâu thu n.
ườ ế ấ ỗ ề ấ ầ i nào có nhu c u cao trong v n đ đó
i cũng r t quan tr ng. N u ng ắ ơ ữ ẽ ấ ọ ầ ủ Và nhu c u c a m i ng ườ ề ậ thì s nhìn nh n v n đ sâu s c h n nh ng ng ườ ầ ơ ả i có nhu c u c b n.
ề ế
ệ ả ừ ậ ứ ẽ ụ ả ệ ơ
ả ế ấ ớ ứ ế ố ề ệ Ví d : Nhà qu n lý có ki n th c cao, t ng làm vi c nhi u năm có nhi u kinh nghi m và có ắ ề ấ i quy t v n đ cao thì s nhìn nh n v n đ sâu s c và toàn di n h n nhà qu n lý có ề ế ấ ả ấ i quy t v n đ . ề ầ nhu c u gi ki n th c th p m i đi làm và không có mong mu n gi
ướ ầ ị ị ẽ ả ng v n đ . N u xác đ nh sai s nh
ạ ữ ướ ươ ế ể ả ế Trong giai đo n này c n chú ý tránh xác đ nh ch ch h ưở h ệ c sau và có th không tìm ra ph ng đ n nh ng b ấ ng pháp gi ế ề i quy t.
ủ ạ ầ ọ ư Đây là giai đo n đ u tiên và quan tr ng c a quá trình t duy.
ứ ệ ộ Huy đ ng các tri th c, kinh nghi m
ề ầ ứ ế
ả duy huy đ ng các tri th c, kinh nghi m liên quan đ n v n đ c n gi ệ ệ ề ấ ắ ộ ưở ng. Sau khi xác đ nh v n đ ch th t
ế ừ i quy t t ế ệ ị ợ
ấ ữ ề ừ ế ấ ầ ộ ậ c có liên quan đ n v n đ , t ủ ể ư ệ ưở đó liên t
ề ườ ấ ủ ể ư Ch th t đó ấ ệ duy b t tay vào vi c tìm ki m tài xu t hi n các liên t ọ ặ ồ ủ ả ệ ừ li u t nhi u ngu n khác nhau và t p h p nh ng kinh nghi m c a b n thân ho c kinh nghi m h c ữ ướ ỏ ừ ng trong đ u nh ng n i dung có liên i đi tr ng h i t ề ế quan đ n v n đ .
ọ ưở ả Sàng l c các liên t ng và hình thành gi ế thuy t
ệ ấ ộ ượ ầ
ụ ừ ề ế duy tìm ki m thông tin t
ượ nhi u phía nên l ọ ả ự ữ ầ ọ c sàng l c cho ng thông tin thu c r t l n nh ng không ph i thông tin nào cũng chính xác, c n ph i l a ch n nh ng thông tin
ạ ầ ủ ể ư ả ễ ư ả ậ ứ Các tri th c kinh nghi m tho t đ u mang tính ch t r ng rãi, bao trùm nên c n đ ệ ớ ợ phù h p v i nhi m v . Ch th t ư ượ ấ ớ đ ợ phù h p và đáng tin c y đ đ a vào gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ề ộ ấ ữ
ủ ấ ả ề ế ữ ế ỉ ờ ắ Ví du: sau khi thu th p thông tin v m t v n đ tâm lý nào đó thông qua nh ng t tr c ộ t c các phi u mà ch dùng nh ng phi u có n i dung ậ i ta không dùng thông tin c a t
ườ ệ nghi m ng ự ễ ử ụ chân th c đ s d ng.
ộ ố ươ ễ ả ệ ế ượ c hình thành m t s ph ể ng án có th có đ gi i quy t nhi m v ụ
ừ ệ ừ ơ ở ữ ệ T c s d li u v a thu đ ờ ế nhanh chóng và ti t ki m th i gian.
ể ả Ki m tra gi ế thuy t
ả ộ ể ệ
ươ ứ ươ ệ ớ c khi th c hi n các ph ả ng án. C n ki m tra xem ấ ự ế ấ ầ ả ề ộ ế ệ Nên tr i qua m t quá trình ki m tra tr ph ể ướ ề ng ng v i đi u ki n và gi ng án nào t ươ i quy t v n đ m t cách hi u qu nh t. N u:
ươ ượ ẽ ế ẳ ị ả ế ấ ề ằ ươ • Ph ng án đ c kh ng đ nh thì s đi đ n gi i quy t v n đ b ng ph ng án đó.
ủ ị ộ ị ư ớ ươ ng án b ph d nh thì hình thành m t quá trình t duy m i tìm ra ph ợ ớ ng án m i phù h p
ễ ả ươ • Ph ơ h n đ gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ể ạ ươ ủ ể ư ẽ ệ ng án đôi khi ch th t duy s phát hi n ra m t s ộ ố
ụ ớ ầ ệ ế Trong giai đo n này sau khi k m tra các ph ả nhi m v m i c n gi i quy t.
ả ề Gi ế ấ i quy t v n đ
ủ ố ư Là khâu cu i cùng c a quá trình t duy.
ả ẽ ượ ể ị ự ệ ế ẳ c ki m tra và kh ng đ nh thì s đ c th c hi n, nghĩa là đi đ n câu tr l ả ờ i
ế thuy t đã đ ề ượ ặ Khi gi ấ cho v n đ đ ượ c đ t ra.
ộ ố ấ ề ớ ạ ả ế ấ ề ộ ư i quy t v n đ đôi khi m t s v n đ m i l i n y sinh. Lúc đó, m t quá trình t duy
ớ ạ ắ ầ Sau khi gi m i l ả i b t đ u.
ụ ả ườ ườ ề ề ặ i th ng g p nhi u khó khăn do nhi u nguyên
ế ườ Trong quá trình gi nhân. Có 3 nguyên nhân th ệ i quy t nhi m v , con ng ặ ng g p:
ộ ố ữ ệ ủ ủ ể ụ ệ ấ ậ • Ch th không nh n th y m t s d ki n c a bài toán (nhi m v ).
ủ ể ư ừ ệ ề ộ • Ch th đ a vào bài toán m t đi u ki n th a.
ấ ứ ủ ư ắ • Tính ch t c ng nh c, khuôn sáo c a t duy.
ư ế ề ề ố
ế ề ấ ề ặ ử ạ
ề ử ề ớ ế ờ ế ố ả ệ ắ ở ộ Ví d :ụ Sinh viên A cu i tháng h t ti n không có ti n ăn, ti n tiêu nh ng còn đ n m t tu n n a ữ ầ ầ ữ ộ m i đ n h n nh n ti n nhà g i. V n đ đ t ra cho sinh viên này là làm sao s ng qua m t tu n n a ề ế ấ i quy t v n đ . ch đ n ngày ậ nhà g i ti n vào. Và sinh viên A b t tay vào v c tìm cách gi
ữ ủ ế ệ ạ ả ả
ộ ộ ố ươ ướ ư ế ả ầ Sau khi tham kh o ý ki n c a các b n và c ng thêm kinh nghi m c a b n thân qua nh ng l n ế ề h t ti n tr ủ c đây sinh viên A đã tìm ra m t s ph i quy t nh sau: ng án gi
ề ẽ ữ ạ ề ậ ầ ạ ạ ố ộ • Vay ti n b n bè s ng t m m t tu n, sau khi nh n ti n s g i l i.
ử ề ớ ả ơ • B o gia đình g i ti n s m h n
• Ăn ch u.ị
ệ ể ắ ươ ể ự ệ ượ Sinh viên A b t tay vào vi c ki m tra xem ph ng án nào có th th c hi n đ c.
ế ề ể ề ạ ỏ ố
ư ầ • Đ u tiên là đi h i thăm các b n vay ti n nh ng cu i tháng ai cũng h t ti n không th vay c.ượ đ
ủ ủ ư ế ỏ ị • Ti p theo là h i cô ch ăn ch u nh ng cô ch quán không bán.
ử ớ ư ề ệ ớ ơ ồ
ườ ử ố • Cu i cùng là đi n v nhà nói v i gia đình và gia đình đ ng ý g i s m h n, nh ng g i ít ơ h n th ng l ệ .
ấ ề ủ ề ớ ạ ả ượ ư ả i quy t nh ng m t v n đ m i l
i n y sinh là v i s ộ ộ ấ ế ế ễ ủ c gi ế ả ớ ố ư duy
Và v n đ c a sinh viên này đã đ ề ơ ti n ít h n sinh viên A ph i chi tiêu th nào đ đ cho tháng ti p theo. Và m t quá trính t ớ ạ ả m i l i n y sinh.
ủ ư 2/ Các thao tác c a t duy:
ổ ợ Phân tích – t ng h p:
ừ ừ ể ậ ạ ộ
ệ ượ ộ + Phân tích là quá trình chia cái toàn th ra các b ph n, là tách b ch t ng thu c tính hay t ng phía ủ ự ậ ạ c nh c a s v t, hi n t ng.
ả ễ ủ ụ ể ề ề ể Ví d : khi phân tích v cái cây ta có th tìm hi u v cái lá, hoa, qu , r c a cây,…
ổ ữ ệ ấ ợ ợ
ể ứ ạ ữ ộ ộ ộ ộ ả ậ ộ ậ + T ng h p là quá trình dùng trí óc đ liên h p nh ng b ph n hay nh ng d u hi u thành m t ỉ nhóm hay m t b ph n hoàn ch nh, t c t o thành m t hình nh.
ể ế ụ ộ ọ Ví d : sau khi phân tích cái cây, chúng ta có th bi ạ t nó thu c lo i cây h gì….
ổ ợ
ẽ ớ ỉ ế ự ổ ướ ổ ợ ượ ng h ố c nhau, song luôn đi kèm và có m i quan ợ ượ c ng t ng h p, còn s t ng h p đ
ế + Phân tích và t ng h p là hai thao tác hoàn toàn trái ng ệ ặ ươ h ch t ch v i nhau. Phân tích ch ti n hành theo ph ả ủ ế ti n hành trên k t qu c a quá trình phân tích.
So sánh:
ế ố ượ ớ ố ố ng v i nhau, xem chúng gi ng nhau hay khác nhau, th ng
ố ậ ấ ể ố + Là dùng trí óc đ đ i chi u các đ i t nh t hay đ i l p.
ủ ự ậ ề ề ề ắ ắ ắ ớ
ụ Ví d : So sánh v màu s c (màu tr ng v i màu không tr ng), v hình thù c a s v t, v công c …ụ
ọ ố ườ i nga coi so sánh là
ọ ấ ủ ệ So sánh là thao tác quan tr ng trong trí tu , Xêchên p, nhà sinh lý h c ng kho tang trí tu quý báu nh t c a con ng ệ ườ i.
ừ ượ ụ ể Tr u t ng hóa và c th hoá:
ữ ặ ộ ng hóa là quá trình con ng
ữ ấ ặ ọ ộ ộ ố ỉ ữ ạ ể ạ ỏ ữ i nh ng m t, nh ng thu c tính quan tr ng trong m t tình hu ng có v n đ ườ i dùng trí óc đ g t b nh ng m t, nh ng thu c tính không ề ữ l
ừ ượ + Tr u t ọ quan tr ng, ch gi ụ ể ể ư duy. c th đ t
ụ ạ ọ ọ ự ề ấ ố ố ế ữ ạ l ố ọ ả ể i là k t qu đi m s h c
Ví d ; Mu n phân lo i h c sinh theo h c l c, đi u duy nh t mu n gi t pậ
ụ ể ừ ượ ư ề + C th hóa là dùng trí óc đ a cái chung, cái tr u t ụ ể ng v cái c th .
ệ ố ệ ả ẫ ồ mang tính nóng ch y và d n đi n, bao g m các
ữ ặ ắ ố ồ ụ Ví d : khái ni m kim lo i là nh ng nguyên t nguyên t ạ : đ ng, vàng, nhôm ho c s t,…
ự ụ ể ể ắ ơ ố ượ ể ượ ạ ng cùng lo i, hi u đ ủ c cái chung c a
+ S c th hóa làm cho ta hi u sâu s c h n các đ i t chúng.
ệ ố Khái quát hóa và h th ng hóa:
ườ ấ ố ượ i dùng trí óc đ h p nh t nhi u đ i t ư ng khác nhau nh ng
ể ợ ộ ề ạ ữ ệ ệ ộ ộ + Khái quát hóa là quá trình con ng có chung nh ng thu c tính liên h , quan h thành m t nhóm, m t lo i.
ụ ậ ọ ậ ề ấ ậ ặ ộ ộ ươ ố ng s ng,
ậ ẻ ứ ậ ẻ ữ ộ Ví d : Các nhà đ ng v t h c quy các con v t v loài bò sát, g m nh m, đ ng v t có s ằ ộ đ ng v t đ con và nuôi con b ng s a, đ ng v t đ tr ng,…
ạ ố ớ i m t cái chung nào đó, cái chung trong cái khái quát hóa đ i v i
ố ượ ộ ộ ữ + Khái quát hóa là quá trình đêm l nh ng đ i t ng khác nhau có hai thu c tính:
(cid:0) ữ ữ ộ ố ộ Nh ng thu c tính chung là nh ng thu c tính gi ng nhau
ụ ộ ể ả ậ ớ ố ự ậ Ví d : Đ ng v t khác nhau v i th c v t là có ăn u ng, di chuy n, sinh s n.
(cid:0) ự ậ ữ ả ấ ộ ộ ệ ấ Nh ng thu c tính chung là thu c tính b n ch t mà m t nó đi thì không còn là s v t , hi n
ữ ượ t ng đó n a.
ở ằ ữ ẻ ằ ậ ộ ổ ộ
ụ Ví d : cá voi là đ ng v t có vú, đ con và nuôi b ng s a, th b ng ph i và có não b phát tri n.ể
ữ ữ ế ấ ị ữ ệ ẩ ng, nh ng khái ni m theo nh ng tiêu chu n nh t đ nh,
ố ượ ữ ệ ố ữ ệ ố ắ + H th ng hóa là s p x p nh ng đ i t ấ ị theo nh ng logic nh t đ nh thành nh ng h th ng khác nhau.
ẩ ườ ệ ố ướ ướ i ta chia ra h th ng các n ể c phát tri n, các n c đang
ướ ể ậ ữ ụ ự Ví d : d a theo nh ng tiêu chu n, ng ể phát tri n, các n c ch m phát tri n,
ư
ự
ộ
ả
ư
ừ duy tr u
ế ứ
ụ
duy tr c quan hành đ ng, t ủ
ư duy tr c quan hình nh và t ờ ố
ạ ư
Câu III) Th nào là t ượ t
ng. Nêu ng d ng c a các lo i t
ự duy đó trong đ i s ng
ư ự ộ 1/ T duy tr c quan hành đ ng:
ạ ư ệ ế ự duy mà vi c gi ờ ự
ụ ượ ượ ệ ậ ộ ố ả ộ ằ ư T duy tr c quan hành đ ng : Là lo i t ả ổ ự ế c i t i quy t nhi m v đ ể ộ các tình hu ng b ng các hành đ ng v n đ ng có th quan sát đ ự th c t ệ c th c hi n nh s c.
́ ́ ̀ ́ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̣ Vi du: tre em th c hiên phep công băng cac que tinh.
ự ư ả 2/ T duy tr c quan – hình nh:
ệ ả ệ duy mà vi c gi
ả ỉ ả ố ế ạ ư ụ ượ i quy t nhi m v đ ỉ duy này ch có ằ ệ ự c th c hi n b ng ườ ặ ở i đ c con ng
ư ự ạ ư T duy tr c quan hình nh : Đó là lo i t ự ả ổ ệ tình hu ng ch trên bình di n hình nh mà thôi. Lo i t s c i t ỏ ẻ ệ t là tr nh . bi
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ư ng ng ̀ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̉ ́ ́ Vi du: tre lam toan băng cach dung măt quan sat cac vât thât hay vât thay thê (que tinh) t ́ ́ ơ v i cac d kiên cua bai toan.
ừ ượ ư 3/ T duy tr u t ng:
ữ ừ ế ng : ( hay t ng lô gích): Đó là lo i t duy mà vi c giai quy t nhi m v
ừ ượ ự ử ụ duy t ệ ế ấ ệ ơ ở ệ ậ ạ ư ượ ồ ạ c t n t ụ i và v n hành trên c s ngôn
ư ư T duy tr u t ự d a trên s s d ng các khái ni m, các k t c u lôgíc đ ng .ữ
ẻ ụ ơ ơ ơ ồ
ả ớ ồ ậ ệ ữ ấ ả
ố ấ ậ ượ ạ ố ề ầ ẫ ồ ố ơ ề
ấ ạ ề Ví d : 1) Tr mu n l y đ ch i trên bàn, vô tình kéo khăn tr i bàn làm đ ch i r i xu ng, nhi u ẻ ầ l n thì tr xác l p đ c m i quan h gi a t m khăn tr i bàn v i đ v t trên bàn, nhi u l n sau thì ả ắ ạ ộ ẻ tr ho t đ ng sáng t o h n. Không kéo khăn tr i bàn n a mà dùng cây kh u=> ng u nhiên n m ệ ư ượ đ c kĩ năng=> sáng t o=> các quá trình xu t hi n t ữ duy.
̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ư ươ ̣ ̉ ̣ ́ 2) Hoc sinh lam toan băng cach chi dung ngôn ng lam ph ng tiên.
ạ ư Ứ ụ ủ ờ ố 4/ ng d ng c a các lo i t duy đó trong đ i s ng:
ủ ưở
ấ
ượ
ờ ố
ủ
ườ
ả Câu IV) Phân tích b n ch t và vai trò c a t
ng t
ng trong đ i s ng c a con ng
i.
ưở ư ừ ủ ữ ả ộ ượ là m t quá trình tâm lí ph n ánh nh ng cái ch a t ng có trong kinh nghi m c a cá ng
ng t ằ ơ ở ủ ể ượ ớ ự ữ ự ữ T ả nhân b ng cách xây d ng nh ng hình nh m i d a trên c s c a nh ng bi u t ệ ng đã có.
ụ ả ồ Ví d : hình nh nàng tiên cá, con r ng,…
ấ ủ ưở ả ượ 1/ B n ch t c a t ng t ng:
ượ ư ừ ữ ạ ớ ng t ệ ng t o ra nh ng cái m i, cái ch a t ng có trong kinh nghi m
(cid:0) V n i dung ph n ánh: thì t ưở ộ
ả ặ ủ ề ộ ủ c a cá nhân ho c c a xã h i.
ụ ớ ộ ơ ừ Ví d : M t bà th v a m i sáng tác.
ớ ừ ưở ể ượ ượ ả ng th c ph n ánh thì t ng t các bi u t
ủ ế ạ ng t o ra cái m i t ụ ể ằ ướ ứ ườ ượ ả i hình th c các hình nh c th b ng con đ ự c th c ng đã có và đ ế ắ ặ ng nhào n n, ch p ghép và k t
(cid:0) V ph ề ứ ươ ệ hi n ch y u d dính.
ầ ư ử ả ắ ạ ắ ồ ơ ự , v y cá, chân đ i bàng là s ch p ghép máy móc và đ n
ụ Ví d : Con r ng mình r n, đ u s t gi n.ả
(cid:0) ượ ừ ữ ả ẩ ả ả ng t ệ ớ ng là nh ng hình nh m i này v a mang tính hi n
ả ự ẩ ừ ạ ủ ưở S n ph m ph n ánh: s n ph m c a t ổ th c, v a mang tính lãng m ng bay b ng.
(cid:0) ệ ấ ừ ệ ự ự Tính hi n th c: xu t phát t hi n th c khách quan
(cid:0) ạ ẩ ườ ả Tính lãng m ng: s ph m đó con ng i không th v i t ể ớ ớ ượ ở ờ i đ ể th i đi m đó. c
(cid:0) ề ưở ấ ượ ạ ộ ạ ỉ hoàn c nh có v n đ , t ng t ng ch ho t đ ng trong giai đo n mà
ượ ấ ộ ả ớ ủ Tưởng t ừ ấ ng xu t phát t ả tính b t đ ng c a hoàn c nh quá l n.
(cid:0) ự ệ hi n th c khách quan hay nói 1 cách khác thì hi n th c khách quan là
ưở ng t ồ ượ ố ủ ượ ấ T ng xu t phát t ngu n g c c a quá trình t ừ ệ ưở ng t ự ng.
(cid:0) ưở ượ ế ừ ừ T ng t ng v a mang tính gián ti p v a mang tính khái quát
(cid:0) ố ưở ượ ượ ả ớ ế Tính gián ti p: mu n t ng t ng đ c ph i thông qua quá trình trí nh
(cid:0) ả ưở ượ ả ấ ừ ữ ệ ượ Tính khái quát: hình nh t ng t ng ph i l y t nh ng hi n t ng khác nhau.
ơ ở ưở ượ ự ệ ầ ệ ố (cid:0) V c ch sinh lý thì t ế ng t i các h th ng liên h th n kinh
ế ợ ệ ố ữ ờ ỏ ớ ề ơ ả ng là c s sinh lý là s phân gi ạ t m th i đã có và k t h p thành nh ng h th ng m i trên v não.
(cid:0) ố ộ ồ ượ ể ng t c hình thành và phát tri n trong lao
ườ ở ỉ ộ ượ ưở T ộ đ ng và do đó ch có ng là m t quá trình tâm lý, có ngu n g c xã h i, đ i mà thôi. con ng
ủ ưở ượ 2/ Vai trò c a t ng t ng:
(cid:0) ̀ ̃ ́ ̀ ưở ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ T ng t ng lam cho nao bô hoat đông môt cach đông bô.
(cid:0) ̀ ́ ượ ươ ưở ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ i: T ng t ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ng cân thiêt cho bât c moi hoat đông nao cua con ng ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ng giup cho ́ ́ ̉ ng hoat đông băng cach tao ra mô hinh tâm ly vê san phâm, cach đi đên kêt qua
̉ ̣ ̣ ưở ượ T ng t ̀ ươ con ng i đinh h cua hoat đông.
(cid:0) ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣
ưở ượ ư ưở ̣ T ng t ượ ng t ng đi tr ́ ́ ̀ ư ươ i giai quyêt tinh huông co vân đê trong điêu kiên thiêu tri th c. ng giup con ng ́ ươ ươ ư c t duy, đinh h ́ ́ ng cho t ̀ duy. T
ộ ờ ưở ng t ạ ộ ng làm cho ho t đ ng c a con ng
(cid:0) Đ i v i ho t đ ng lao đ ng: Nh có t ạ ộ ậ ớ ố ớ ề ấ ướ ấ ượ ề ủ ườ ệ c khi làm vi c gì con ng i khác ườ i đã
ườ ọ ứ ẽ ầ
ọ c khi v 1 b c tranh thì h đã hình dung nó trong đ u. ạ ộ ượ ọ ủ xa v ch t so v i hành vi c a con v t. Khác v ch t vì tr có mô hình tâm lý trong đ u.ầ ụ i h a sĩ tr Ví d : Ng (cid:0) N u không có t ưở ế ng thì không có ho t đ ng khoa h c. ướ ng t
ệ
ố ớ ố ớ ng t ượ ạ ng chính là h t nhân c b n. ơ ả ơ ả ị ượ ng có vai trò c b n. Xác đ nh mô hình nhân cách
(cid:0) Đ i v i ho t đ ng ngh thu t thì t ạ ộ ậ (cid:0) Đ i v i ho t đ ng giáo d c t ụ ưở ạ ộ ứ ưở ng t ầ ộ
ượ
ờ ố
ỗ ạ ưở
ế ệ ẻ ng t
ng trong đ i s ng con
ườ
ấ
ượ
Câu V) Nêu các lo i t ng
ng t ọ ụ ng. L y ví d minh h a.
(cid:0) ̉ ưở
ầ ằ ứ ữ
ự ng t o ra nh ng hình nh nh m đáp ng nhu c u, kích ưở ả ự ồ ng tích c c g m hai lo i:
ả ượ i. T ạ ạ ượ ng t ữ i t ́ ự ượ ng t ự ạ ớ ố ớ ̣ ưở ̉ ̣ ng t ườ ưở ng ng cua hoc sinh ưở ng, d a trên s mô t ́ ́ ng t ạ ưở c a con ng ượ ưở ng t ườ ả ủ c a ng ́ ̉ ̉ ̣ ̣
̃ ́ ́ ơ ả ư ưở ̣ ̣ ̣ ng t ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ c hiên th c hoa trong cac san phâm đôc đao va co gia tri. ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
ớ ữ ưở ́ ưở Vi du: sang tao ky thuât, sang tao trong hôi hoa, âm nhac… ặ hình thành th h tr đáp ng nhu c u xã h i. ạ ưở ượ ủ ng và vai trò c a m i lo i t ạ ưở i. Nêu cách sáng t o trong t ng t ượ ạ ưở ng t 1/ Các lo i t ng và vai trò: ̀ ́ ́ ́ ự ư ượ Căn c vao tinh tich c c cua t ng ự ượ ưở ng tích c c: Là lo i t T ng t ng t ự ế ủ ườ thích tính tích c c th c t ạ ượ + T ng tái t o là t ng t o ra nh ng hình nh m i đ i v i cá nhân ng ượ ủ ệ ở t i khác, c a sách v tài li u. Vi du: t ̀ ử ơ ự thông qua s mô ta cua giao viên trong cac gi hoc văn, s , đia ly… ́ ự ạ ơ ớ ượ ng sáng t o là quá trình xây d ng nh ng hình nh m i môt cach đôc lâp, m i đôi v i + T ́ ́ ̃ ̀ ́ ca nhân va xa hôi. Chung đ ̃ ạ ng tái t o và t
ng t ể
ễ ưở ệ ừ ộ
ệ ầ ể ự ng sáng t o khi ch a có t ạ ng t
ạ ự ươ ỉ ẽ ớ ệ ng sáng t o có quan h ch t ch v i nhau. Nh ng cái m i ch ờ ấ cũng xu t hi n t trong lòng cái cũ. Vì ạ ượ ả ữ ệ ượ ượ c ể ự c th c hi n và luôn luôn không th th c ạ ầ ồ ạ ể ưở ượ ư ng t ng tái t o m t cách nhu n nhuy n. ượ ạ ưở ự ng tiêu c c: Là lo i t ng t o ra nh ng hình nh không th th c hi n đ ng trình hành vi không đ
́ ́ ườ ấ ̣
ự ườ ng tiêu c c xuât hiên nh m thay th cho ho t đ ng, luc này con ng ụ ế ằ ự ế ể ấ ạ ộ ố ệ ượ ộ ố c. ượ ng hoang đ đ n p vào đó tr n tránh nhi m v không đ i d n thân vào ả ượ i ờ ng, xa r i th c t c gi
ể ả ớ ng t
ưở ượ ự ng t ̀ ́ ượ ̣ ượ ̣ ̉ ̣ ể ư ắ ủ ị ự ơ ườ ạ ưở ọ i ta còn g i lo i t ng t ̀ ́ ́ ̀ ̣ ở ươ i, song nêu no tr thanh chu yêu thi lai la môt ộ ộ ố ng trong cu c s ng. Ng ́ ̀ ở ng co con ng ng th ́ ̣ ̣ ̉
ủ ế ưở ứ ề ả ng tiêu c c có th x y ra không ch đ nh. Đi u này ch y u x y ra khi ý th c, h ng t
ủ ứ ạ ị ủ ị ườ ở i
ưở ệ ạ ố ệ ạ ộ tình tr ng không ho t đ ng (ng , chiêm bao), ứ ả ng). (cid:0)
Ướ ưở ướ ữ ể ệ ng h i.
ố ủ ả ườ ư ượ ạ ớ
ưở ướ ứ ơ c m : Là t ơ ố c m gi ng t ch nó không h i.
ế ướ ự ệ
n lên, bi n ả Ướ Ướ ưở ơ ộ ọ , hay còn g i là m ng t ng (có th ể
ả
́ ́ ưở ả ̣
̃ ộ ệ ẽ ẩ ̉ ươ ọ ẫ i, hâp dân cua t ng: Là m t hình nh m u m c, r c sáng, chói l ự ưở ơ ự c m . Lý t ng lai mong muôn. Lý ạ ng là đ ng l c m nh m thúc đ y con
i v i t
ượ ọ ụ ng và ví d minh h a: ng t (cid:0) ớ ̉ ự ̣ ng. ̀ ̀ ́ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ng. ́ ̃ ư nguyên đăc điêm, chi nhiêu lên hoăc it đi vê sô l ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ưở ượ ng t T ấ ệ xu t hi n khi yêu c u phát tri n đã chín mu i và bao gi ế th , không th t ng t ưở ng t T trong cu c s ng, v ch ra ch ệ ượ hi n đ ưở ng t + T ượ ưở t ng t quy t.ế ề ượ ưở ng tiêu c c có th x y ra m t cách có ch đ nh nh ng không g n li n v i ý chí th T ệ ả ng này là s m hi n hình nh t ̀ ươ ộ m ng. Đây là môt hiên t ́ ̉ ự lêch lac cua s phat triên nhân cach. ể ả ượ ự + T ế ệ ố th ng tín hi u th hai b suy y u, khi con ng ủ ạ ộ trong tr ng thái xúc đ ng, r i lo n b nh lý c a ý th c ( o giác, hoang t ệ ự Căn c vào tính hi u l c ề ươ ượ ng lai, bi u hi n nh ng mong mu n c a con ng ng v t ng t ỗ ạ ở Ướ ch nó cũng là quá trình t o ra hình nh m i, nh ng khác ng t ng sáng t o ệ ạ ạ ộ ở ỗ ng vào ho t đ ng hi n t ề ơ ạ ướ Xét v ý nghĩa có 2 lo i c m : ẩ ơ ợ ơ ườ ươ c m thành hi n th c. i: thúc đ y con ng c m có l + i v ướ ự ế ự ạ ơ c m không d a trên kh năng th c t c m có h i là + ấ ọ làm cho cá nhân th t v ng, chán n n). ự ự ộ Lý t ơ ướ ự ưở ng có tính tích c c và hi n th c cao h n t ườ ươ ớ ươ ng ng lai. n t ưở ả ạ 2/ Các cách sáng t o hình nh m i trong t ̣ ượ ố ượ ướ ổ ng cua s vât hiên t Thay đ i kích th c, s l ́ ự ̣ ượ ượ ng: S vât hiên t Thay đôi sô l ng gi ̀ ́ Vi du: cây tre trăm đôt, Phât nghin tay nghin măt, răn nhiêu đâu…
́ ượ ̣ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ng đ c phong to lên hoăc thu nho lai. ́ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̉ ự ươ c: cac bô phân cua s vât hiên t ́ ̀ ̀ ươ ươ i ti hon, Thanh Giong… i không lô, ng (cid:0)
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ́ ư ̀ ̉ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ nguyên, không bi thay đôi, chung chi đ ́ ́ ự ng phap tao hinh anh m i băng cach ghep cac thanh phân, thuôc tinh cua nhiêu s vât khac ́ ́ ơ c ghep v i ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣
ồ ậ ừ ư ở ư ắ ư ử ậ các con v t nh r n, s t và cá), ̀ (cid:0)
́ ́ ̣ ơ ự ệ ậ ả ộ ̣ ̉
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ớ ằ ́ ơ ợ ư ̀ ơ ợ ̉ ̉
ự ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̃ ư ̀ ở ̉ ̣ ̉ ̉ ̣
́ ơ ng quan m i. ộ ̀ ̣ ươ ữ ợ ơ ̣ ̣ ̣
(cid:0) Nh n m nh ấ
ầ ạ ả
ấ ộ ệ ủ ữ ố ớ
Thay đôi kich th ́ Vi du: ng ắ Ch p ghép ̀ ̀ La ph ́ ̃ ơ nhau. Trong hinh anh m i, cac bô phân vân gi ơ ơ nhau môt cach gian đ n, c hoc, may moc. ự ụ tháp (Ai C p), con r ng Châu Á (t Kim t Ví d : Nhân s nang tiên cá. Liên h p ợ ạ Là cách t o ra hình nh m i b ng vi c kêt h p các b ph n, thuôc tinh cua nhiêu s vât v i nhau. ́ ́ ng phap nay giông v i chăp ghep, nh ng no không phai la s kêt h p đ n gian, may moc Ph ́ ́ ́ ư ơ nh ng yêu tô kh i đâu. Khi tham gia hinh anh m i, cac yêu tô ban đâu bi cai tô đi va mang môt ch c ́ ơ năng m i trong môt t ụ ự ắ Ví d : s liên h p gi a xích lô và đ ng c xe g n máy thành xích lô máy; điên thoai di đông… ạ ạ ộ ụ ộ ự ậ ự ườ ặ ự ậ ộ ư ủ ế ấ ẩ ặ ư t, ho c đ a lên hàng đ u m t ph m ch t ệ ượ ng này v i nh ng s v t hi n t ng ệ ng đi u hóa,
ạ
ậ ệ ượ ng nào đó. ́ ộ ự ậ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ớ ằ ệ Là cách t o hình nh m i b ng vi c nh n m nh đ c bi ệ ệ ượ nào đó, m t m i quan h nào đó c a m t vài s v t hi n t ạ ư ắ khác. Ví d : nhanh nh c t, ch m nh rùa… M t bi n d ng c a cách này là s c phóng đ i m t s v t hi n t Ví d : Phu thuy (nhân manh net d ), cô tiên (nhân manh net hiên), ta quan tham (bung to…)
ể ụ (cid:0) Đi n hình hoá
ớ ả ấ ạ ộ
ặ ể
ề ợ ng. ắ ậ ọ ơ ở ổ ứ ạ ạ ố ượ ư t, đi n hình là cái đ c tr ng cho hàng lo t đ i t ng pháp này dùng nhi u trong văn h c, ngh thu t, điêu kh c…
ự ể ̣ (cid:0) ̣
ơ ở ướ ữ ế ắ ả ớ ỏ c nh ng chi ti ữ t, nh ng b ộ
ữ ự ậ ạ ữ ̣
ậ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ợ ̣ ̉ ̉
̀ ̣ ặ ạ Là cách t o ra hình nh m i ph c t p nh t trên c s t ng h p sáng t o các thu c tính và đ c ệ ể đi m cá bi ươ ệ Ph ậ ụ Ví d , xây d ng nhân v t đi n hình trong văn hoc. Loai suy Là cách t o ra nh ng hình nh m i trên c s mô ph ng, b t ch ph n, nh ng s v t có thât. ̀ ́ ́ Vi du: mô phong con ca (vây ca: mai cheo, đuôi ca: banh lai, vay ca: ngoi l p nha, bong bong ca: tau ́ ngâm…, đôi ban tay: cai l ̀ ́ c, đôi đua, cai lo, cai keo…).
ượ ệ ữ ư ậ ư ạ ế ầ ế ̀ ố Câu VI) Phân tích m i quan h gi a t ̃ duy và t ́ ́ ượ ưở ng t ng. Rút ra k t lu n s ph m c n thi t.
ệ ữ ư ố ưở ượ 1/ M i quan h gi a t duy và t ng t ng:
̀ ư ưở ̣ ̣ ̉ T ng t ̀ ưở ́ ̀ ̀ ́ ư ́ ư ư ̣
̀ ́ ̉ ̉ ̣ ng t ́ ̀ ưở ̉ ̣ ̉ ̉
́ ́ ư ư ̣ ̉ ng t ́ ưở ̣ ̉ ̣ ̉
ưở ươ ư ̣ ̀ ́ ́ ượ ng t ng va t ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ở ươ nh môt yêu tô kich thich va m đ ng cho qua trinh t ̀ ́ ́ ượ ưở ơ ng cho phep con ng đi sâu vao ban chât cua vân đê h n. T ́ ̀ ́ ́ ̃ ̉ ư ̉ ư phap cho tinh huông co vân đê ngay ca khi không đu d kiên đê t ́ ̀ ̀ ượ ượ ưở c lai, nh co t duy khi cân thiêt. Ng cho t duy ma t ́ ́ ́ ́ ́ ợ ơ ơ ự quan, hiên th c h n; giam b t s thiêu h p ly, thiêu chinh xac, thiêu chăt che cua qua trinh t ̀ ̀ ́ ̀ ươ ư ượ ợ ươ ượ duy va đinh h c t ng h p, t ng đi tr t ̃ ượ ng duy co môi quan hê chăt che, bô sung cho nhau. Qua trinh t ̀ ự ơ duy tich c c h n, duy, lam cho qua trinh t ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ươ i đi đên quyêt đinh va tim giai ượ ng co thê bô sung duy. T ng t ́ ́ ̀ ươ i mang tinh khach ng cua con ng ̀ ̃ ng ́ ng cho t ự ng. Trong nhiêu tr ̀ ơ ́ ng t ́ duy.
́ ̣ ̣ ư 2/ Kêt luân s pham:
́ ̀ ̀ ̀ ưở ̉ ̉ ̣
̃ ̀ ươ ̀ ư ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ng cho hoc sinh, h ng t ự ́ ̀ ̀ ̀ ượ ư ợ ̣ ̀ ̃ ́ ́ ư ng cho hoc sinh, cân giup cac em lam giau đâu oc minh băng nh ng tri Đê phat triên tri t ̃ ́ ̀ ́ ưở ư ng dân vân th c, kinh nghiêm th c tiên; ren luyên ngôn ng , năng l c liên t ́ ơ ng lam cho no h p logic h n. ng t dung t ượ ̃ ưở duy vao qua trinh t
ứ ả ệ ữ ứ ố ậ ậ Câu VII) Phân tích m i quan h gi a nh n th c c m tính và nh n th c lý tính.
ự ạ (hay còn g i là tr c quan sinh đ ng
ậ ậ ể ắ ạ ộ
ộ ) là giai đo n đ u tiên c a quá trình ầ ắ i s d ng các giác quan đ tác đ ng vào v t nh m n m b t ồ ậ ể ượ ứ ả ứ ả ậ ọ ứ ả Nh n th c c m tính ườ ử ụ ứ nh n th c. Đó là giai đo n con ng ự ậ ấ s v t y. Nh n th c c m tính bao g m các hình th c: c m giác, tri giác, bi u t ủ ằ ng,…
ậ ọ ừ ượ ế ạ là giai đo n ph n ánh tr c ti p tr u t ư t ng)
(hay còn g i là ộ duy tr u t ượ ự ệ ả ừ ượ ng, ứ ể ệ c th hi n qua các hình th c khái ni m, phán đoán, suy
ứ Nh n th c lý tính ự ậ khái quát các s v t thông qua b não đ lu n,…ậ
ệ ữ ứ ố ậ ậ ứ ả 1/ M i quan h gi a nh n th c c m tính và nh n th c lý tính:
(cid:0) ậ ệ ặ ạ ố
ứ ả ứ ứ ậ
ứ ả ậ ứ ượ ả ậ ự ủ ự ậ ấ ẽ ớ Nh n th c c m tính và lý tính không tách b ch nhau mà luôn có m i quan h ch t ch v i ậ nhau. Không có nh n th c c m tính thì không có nh n th c lý tính. Không có nh n th c lý tính thì ậ không nh n th c đ c b n ch t th t s c a s v t.
(cid:0) ứ ả ơ ở ứ ệ ậ ấ ậ ơ Nh n th c c m tính là c s , là n i cung c p nguyên li u cho nh n th c lý tính.
(cid:0) ứ ặ ớ ả ậ ắ
ậ ườ ế ậ ậ nh n th c c m tính. Dù nh n th c lý tính có tr u t
ả ự ứ ả ứ ứ ậ ắ ầ ừ ng b t đ u t ủ ộ ủ ầ ậ
ừ ượ ứ ả ủ ể ằ
ng b ng các giác quan c a ch th nh n th c, ph n ánh b ẫ ở ứ ấ ậ ả ả ả ấ
ả ữ ế ứ ứ ậ ậ ở
ệ ượ ệ ả ấ ứ ả Nh n th c lý tính ph i d a trên nh n th c c m tính, g n ch t v i nh n th c c m tính, ứ ng và khái quát đ n đâu th ứ ự ậ thì n i dung c a nó cũng ch a đ ng các thành ph n c a nh n th c c m tính. B i vì nh n th c ề ủ ế ố ượ ự ả ả c m tính ph n ánh tr c ti p đ i t ậ ấ ả ả t nhiên và ng u nhiên, c cái b n ch t và không b n ch t. Nh ng nh n ngoài ph n ánh c cái t ố ớ ứ th c này đã tr thành nguyên li u cho nh n th c lý tính trong quá trình nh n th c gián ti p đ i v i ự ậ s v t, hi n t ng đi sâu vào b n ch t.
(cid:0) ậ Ng ượ ạ c l
ạ ậ ứ ơ ữ ẳ ậ ị
ấ ấ ế ệ ả ữ ề ữ ả
ậ ứ ả ự ậ ế ậ ơ ứ ả ậ ứ ả ố i nh n t c lý tính chi ph i nh n th c c m tính làm cho nh n th c c m tính tinh vi, ố ặ ượ ư ứ ả nh y bén và chính xác h n. Nh n th c c m tính ch a kh ng đ nh đ c nh ng m t, nh ng m i ứ ượ ỉ ậ ủ ự ậ c nh ng ph n ánh b ngoài. liên h b n ch t, t t y u bên trong c a s v t mà ch nh n th c đ ệ ượ ề ự ậ ầ ả ứ ặ ạ ớ ng qua quá trình c m tính và lý tính, d n i v i nhi u s v t, hi n t Khi quá trình nh n th c l p l ệ ượ ố ớ ừ ạ ở ẽ s khi n nh n th c c m tính tr nên nh y bén h n đ i v i t ng s v t, hi n t ấ ị ng nh t đ nh.
ườ ữ ớ ớ
ườ ọ i h c th ả ọ ướ
ấ ng r t khó khăn v i nh ng t ớ ặ c đó, h ph i nh m t ch và tìm nó trong t ụ ứ ả ộ
ữ ế ọ ế ụ Ví d : khi h c ti ng Anh, ng ả ừ ể đi n. Tr ng ph i tra t ủ ừ ầ c nghĩa c a t ừ ể đi n, bi ừ ự v ng m i và ớ ừ ể ồ ữ đi n r i m i ậ c n tìm (nh n th c lý tính ph thu c vào nh n th c c m tính). Sau ỉ ầ ườ ọ i h c ch c n nhìn qua
ầ nh ng l n sau, ng ậ ứ ả ố ứ ậ ủ ừ ừ t nghĩa c a t , t ứ ậ đó có nghĩa gì (nh n th c lý tính chi ph i nh n th c c m tính) ườ th ượ ể hi u đ ờ ệ đó, nh vi c tra t ế ừ t t cũng bi
ủ ớ ể ặ ả ả
ả ờ ố ặ ậ ầ ứ ớ ế ế ậ ệ ư Câu VIII) Phân tích các đ c đi m đ c tr ng c a tình c m. Phân bi t tình c m v i xúc c m, tình ườ ả i. c m v i nh n th c. Rút ra k t lu n c n thi t cho đ i s ng con ng
ườ ố ớ ủ i đ i v i nh ng s v t, hi n t
ự ậ ữ ữ ả ệ ượ ữ ng ả i nhu c u và đ ng c c a h . Hay nói cách khác: tình c m là nh ng rung c m,
ớ ộ ổ ầ ủ ữ ự ệ ị ộ ể ệ ự Tình c mả là nh ng thái đ th hi n s rung c m c a con ng ộ có liên quan t nh ng thái đ n đ nh c a con ng ả ơ ủ ọ ườ ố ớ i đ i v i hi n th c.
ặ ư ủ ể ặ ả 1/ Phân tích các đ c đi m đ c tr ng c a tình c m:
(cid:0) ứ ậ Tính nh n th c
ượ ả ả (cid:0) Tình c m đ
ứ ố ượ ữ c n y sinh trên c s nh ng xúc c m c a con ng ậ ơ ở ế ố ườ ả ứ ủ ộ ứ ả th c đ i t ả ng. Hay nói cách khác, y u t ậ i trong quá trình nh n ế nh n th c, rung đ ng và ph n ng c m xúc là ba y u
ậ ả ứ ượ ủ ả c xem là “cái lý” c a tình c m, nó làm cho tình
ố ượ ị ả ố làm n y sinh tình c m. Trong đó, nh n th c đ t ả ng xác đ nh. c m có tính đ i t
ườ ả ỗ ng đ
ch nh ng nguyên gây nên tình c m th ự ả ứ ữ ư ự ữ ố ộ ủ ể nh n th c, c ng gi ng nh s rung đ ng, s ph n ng xúc c m là y u t ứ ậ ượ c ch th nh n th c rõ ể ế ố ấ ế ả t y u đ t
(cid:0) Đ c bi u hi n ệ ở ể ậ ứ ả ượ ế ố ràng. Y u t ả n y sinh tình c m.
ườ ụ ẽ ề ớ ứ i đó trong m c có
i ăn xin t ủ ứ ể ủ ườ ư ắ ặ Ví d : khi tôi b t g p m t ng ế th c a mình, nh ng n u ng ộ ườ i xin ti n thì tôi s cho ng ắ ạ ẽ ộ i. i đó còn đ s c lao đ ng thì tôi s cân nh c l
ủ ứ ề ầ ả
→ ủ ậ ầ Ta c n nh n th c rõ đi u mà mình nên làm, mình cho là đúng, c n làm và làm ch tình c m c a ả b n thân mình.
(cid:0) Tính xã h iộ
ả ườ ứ ự ệ ả ộ
ộ ứ
(cid:0) Tình c m hình thành trong môi tr ả ứ
ộ ơ ả
ườ ộ
ườ ự ạ ỗ ườ ả ộ ng xã h i nên gia đình, b n bè, nhà tr ủ i tình c m c a m i ng
ả ạ ườ ả ố ầ ng, xã h i là nh ng môi tr ườ ữ i. Chính nh ng môi tr ng s ng, hoàn c nh kinh t
ng xã h i, th c hi n ch c năng xã h i, tình c m mang ộ tính xã h i, ch không ph i là ph n ng sinh lí đ n thu n. Vì tính xã h i hình thành trong môi ộ ứ ườ ữ ng chính th c tác đ ng tr ế ớ ng này hình thành nên tình c m mang tr c ti p t ộ ế ộ tính xã h i. Bên c nh đó, môi tr ... cũng là tác đ ng hình thành tình c m.ả
ơ ố ứ ụ Ví d : hai đ a bé s ng và ch i thân t ư nh , nh ng khi b
ỗ ườ
ỏ c cũng khác. M t ng ả ả ườ ặ
ổ ưở c vào tu i tr ậ ượ ự i nh n đ ấ ở ả ườ ố ượ ạ c l
i kia có gia đình khá gi ẳ ậ ượ ự ạ ệ ạ i, ng ố ườ ủ ậ ị ở c s quan tâm c a m i ng ướ ng thành hoàn ộ c s quan tâm ồ ở ủ i m c dù h nghèo thì tình c m c a nó cũng r t c i m , hòa đ ng, i không n n xã ư nh ng l i nên nó mu n kh ng đ nh mình vì v y sa vào các t
ừ ậ ượ ả c nh gia đình m i khác, tình c m mà nó nh n đ ọ ọ ạ ủ c a gia đình, b n bè, m i ng thành có ích. Ng và luôn luôn mu n tr ọ nh n đ h i.ộ
ụ ấ ự ả ưở ườ ủ ủ Qua ví d trên cho th y s nh h ng c a xã h i đ n t t
ả ng và tình c m c a con ng ườ
ế ớ ườ ứ ủ ả ộ
ộ ế ư ưở ạ ộ ng xã h i nên gia đình, b n bè, nhà tr ỗ i tình c m c a m i ng ạ ộ ộ ng chính th c tác đ ng tr c ti p t ả ữ i. Chính nh ng môi tr ườ ả ố i. Vì ữ ộ ng, xã h i là nh ng ườ ng ng s ng, hoàn c nh kinh
ả ộ → ườ tính xã h i hình thành trong môi tr ườ ự môi tr này hình thành nên tình c m mang tính xã h i. Bên c nh đó, môi tr ế t ...cũng là tác đ ng hình thành tình c m.
(cid:0) Tính khái quát
(cid:0) ượ ữ ả ổ ợ ộ ả Tình c m có đ ồ c là do t ng h p hóa, đ ng hình hóa, khái quát hóa nh ng c m xúc đ ng
lo i.ạ
(cid:0) ố ượ ề ấ ng khác nhau thành
Khái quát hoá là quá trình dùng trí óc đ h p nh t nhi u đ i t ộ ể ợ ệ ấ ị ữ ữ ệ ạ ộ ộ m t nhóm, m t lo i theo nh ng thu c tính, nh ng liên h , quan h chung nh t đ nh.
(cid:0) ể ợ ấ ầ ợ ổ ượ T ng h p hoá là quá trình dùng trí óc đ h p nh t các thành ph n đã đ ờ c tách r i
ờ ự ộ ỉ ể nh s phân tích, thành m t ch nh th .
(cid:0) ộ ự ả ố ị ạ ả ạ ặ ộ ộ i m t ph n x ho c m t
ỗ ượ ả chu i ph n x đã đ Đ ng hình hóa (đ nh hình đ ng l c) là kh năng làm s ng l ạ c c hình thành t ộ ừ ướ tr
ụ ổ ỗ ự ệ ạ ớ ữ ả ợ ổ ợ
ạ ớ ườ ư ả ớ Ví d : T ng h p hóa là t ng h p nh ng chu i s vi c l ả tình c m chacon thì nó có tính khái quát. Lúc m i sinh ra ng ổ i v i nhau, 1 chu i ph n x tronng ườ i i con ch a có tình c m v i ng
ườ ố ờ
ủ ả ậ
ắ ơ ớ ớ ườ cha, do có s chăm sóc c a ng ữ ườ ng ủ luôn nh t ự ủ ả ượ c nh ng tình c m c a ng i con c m nh n đ ả i cha và tình c m c a ng ộ i cha khi nó khóc, lúc đau m ... Sau m t th i gian chăm sóc ị ố ỗ ườ i cha. Và m i khi nó b m hay khóc....thì nó i con ngày càng sâu s c h n .
(cid:0) ỗ ả ữ ư ọ khác nhau nh ng dù gì đi chăng n a m i ng
ườ ộ ộ i b c l ố ộ ề
ộ ấ ạ ủ ấ ả ẳ ữ ườ ề i đ u có nh ng ư ầ ậ t c thí sinh thi xong
ố ờ ế ả ợ ọ Tình c m m i ng ả ậ cung b c tình c m, rung đ ng gi ng nhau trong cùng m t v n đ . Có cách nhìn nh n g n nh ượ c nâng lên thành tâm lý chung. Ch ng h n, tâm lý c a t gi ng nhau và đ ả ấ ồ ộ ch k t qu , r t h i h p, lo s và c hi v ng.
(cid:0) ị ổ Tính n đ nh
ủ ữ ề ả ổ ị
ộ ấ ế ấ Tình c m là thu c tính tâm lý, là nh ng k t c u tâm lý n đ nh, ti m tàng c a nhân cách, khó hình thành và khó m t đi.
ộ ổ ả ộ ờ ị
ố ố ớ ả ữ ậ ấ ự ả
ệ ộ ặ ườ ư ủ ọ ủ ả ế N u xúc c m là thái đ nh t th i, có tính tình hu ng, thì tình c m là nh ng thái đ n đ nh c a ộ ườ ố ớ i đ i v i hi n th c xung quanh và đ i v i b n thân. Chính vì v y mà tình c m là m t con ng ộ thu c tính tâm lý, m t đ c tr ng quan tr ng c a nhân cách con ng i.
ọ ố ườ ậ i có cách nhìn nh n khác nhau tùy
ả ự ổ ườ ỗ ộ ị ộ Trong b n thân chúng ta, không m t ai gi ng ai, m i ng ủ thu c vào s n đ nh tâm lý c a m i ng i.
ạ ơ ớ ườ ộ ớ
ụ ồ ư
ờ ả ạ ớ ấ ả
ẫ ự ủ ề ọ ữ i m i quen sau m t th i gian h ch i v i nhau cùng chia ni m ∙ Ví d : Tình b n gi a 2 ng ọ ỗ ượ t qua m i khó khăn... thông c m cho nhau. Thì dù có xa nhau nh ng 2 vui, n i bu n, cùng nhau v ấ ớ ề ườ ạ ng i b n đó v n luôn nh v nhau, luôn tìm cách liên l c v i nhau, tình c m đó khó m t đi và r t ề ề ữ b n v ng, nó d a trên ti m tàng c a nhân cách.
→ ườ ườ ồ ủ ể ệ ấ ổ ị i th ng r t n đ nh, nó th hi n nhân cách và tâm h n c a ng ườ i
ỗ ủ ọ ậ ể ả ố Vì v y, tâm lý m i ng đó, và k c cách s ng c a h
(cid:0) Tính chân th cự
(cid:0) ả ự ự ủ ệ ở ự ỗ ộ Tình c m đ c bi u hi n
ể ườ ấ ố ch phán ánh chân th c, chính xác n i tâm th c s c a con ả ấ ằ ộ ườ ượ ữ i y c tình che d u b ng nh ng “đ ng tác gi ” bên ngoài. ng i, cho dù ng
ụ ể ạ ấ ạ ị
ể ể ườ ượ ư ể ồ ỗ i g
ượ ế ậ ẫ ọ Ví d : Mình là sinh viên, đi h c có đi m thi th p và b thi l c m t b n có th c i nói c a mình. Hay, khi mình nh n đ ấ i trong khi b n bè mình đi m r t ẫ ng nh ng v n không th che d u n i bu n trong hành ự c tin mình đã r t đ i h c.V n bi t đó là s
ấ ớ ạ ọ ườ ặ ạ ủ ể ấ ả ố ườ ướ ư ặ ậ ọ ướ cao thì dù tr ờ ộ đ ng, trong l ấ ậ th t nh ng r t khó đ ch p nh n cho dù ph i c c c m t m i ng i tr i.
ư ậ ườ ả ả ườ ấ ố i dù có c che d u
i. Nh v y, con ng ậ ự ủ ờ → Tình c m ph n ánh chính xác n i tâm c a con ng ả ế đ n đâu thì cũng không bao gi ủ ậ ươ c tình c m th t s c a mình. ộ che đ y đ
(cid:0) ố ự ặ ọ Tính đ i c c (hay còn g i là tính hai m t)
ở ứ ặ ả
(cid:0) Dù ồ ấ ố ậ ả ẽ ẫ ươ ữ ế ộ m c đ nào tình c m cũng mang tính hai m t: nghĩa là tính ch t đ i l p nhau: vui ế ng ph n thì nó s d n đ n
ộ ươ bu n, yêughét, d ng tính hay âm tính… Thi u nh ng rung đ ng t ồ ẻ ự s bão hòa và bu n t .
(cid:0) ư ề ế ề ấ
ặ ủ ư ứ ắ ố ộ c cái kia, cũng gi ng nh mình cho đi m t th gì đó thì ch c ch n s
ứ ấ ả ọ ọ T t c m i th , m i đi u đ u có tính hai m t c a nó. N u nh mình m t đi cái này thì ậ ượ ẽ ắ ắ ẽ ắ ch c ch n mình s nh n đ ề ừ ườ ề ậ ượ c lai nhi u đi u t nh n đ i khác. ng
ườ ủ ấ ồ
ụ ẹ ứ i con gái đi l y ch ng thì trong tình c m c a ng ố ả ượ ạ i làm cha ồ c h nh phúc riêng Bu n
ố ự ớ ượ ườ ượ ữ ấ ả ườ Ví d : 1)Khi trong gia đình có ng làm m ch a tính đ i c c v i nhau: vui vì con đã có n i có ch n, tìm đ vì ph i xa con, không đ ơ c th y con th c chăm sóc con, không đ ng xuyên n a.
ể ệ ấ ườ ờ ộ 2)Trong tình yêu, tính 2 m t l i th hi n r t rõ. Khi 2 ng
ườ ứ ề ẻ
ặ ạ ườ ị i con trai đ ngh chia tay thì trong ng ấ ổ ậ ả ị i yêu nhau m t th i gian khá dài, ừ ừ ả i con gái s ch a tình c m v a yêu v a ườ i mình yêu
ộ đ t nhiên ng ậ ghét (thù h n). Yêu vì tình c m đã n đ nh trong cô b y lâu nay, ghét (thù h n) vì ng ạ ờ ỏ l i r i b mình.
→ ấ ả ọ ứ ề ế ề ọ
ư ấ ắ ắ ẽ ư ậ ố
ượ ề ừ ườ ắ T t c m i th , m i đi u đ u có tính hai m t c a nó. N u nh m t đi cái này thì ch c ắ ẽ ượ ạ ậ ch n s nh n đ i c l ề ng nhi u đi u t ặ ủ ứ ộ c cái kia, cũng gi ng nh cho đi m t th gì đó thì ch c ch n s nh n đ i khác.
ệ ả ả 2/ Phân bi ớ t tình c m v i xúc c m:
(cid:0) Gi ng nhau: ố
ự ể ộ ủ ườ ậ ng mà con ng ứ i nh n th c
ự ấ ọ ề ự ề ả (cid:0) Đ u là s bi u hi n thái đ c a con ng ệ ườ ố ớ ố ượ i đ i v i đ i t ự ồ c: s yêu thích, s bu n phi n, s th t v ng, lo âu, chán n n,… ượ đ
ề ườ ể ậ ng
ể ờ ườ ườ ặ (cid:0) Đ u có tính lây lan: nó có th lan truy n t ề ừ i này sang ng ộ ố ừ ờ đ i này sang đ i khác. Trong cu c s ng ta th ể i khác, t p th này sang ệ ượ ng “vui ng g p hi n t
ậ ả ậ t p th khác, th m chí t lây”, bùn lây”, c m thông…
ề ấ (cid:0) Đ u có hai m t đ i l p: yêu – ghét, t ố ặ ố ậ t – x u.
(cid:0) Khác nhau:
Xúc c mả Tình c mả
ộ ộ Là m t quá trình tâm lý ộ Là m t thu c tính tâm lý
ề ắ ấ ờ ớ ổ ị ị Có tính xác đ nh và n đ nh.
ố Mang tính nh t th i, g n li n v i tình hu ng ụ ể c th .
ệ ấ ướ ệ ấ Xu t hi n tr c. Xu t hi n sau.
ả ườ ở ườ Có chung cho c ng ậ i và v t ỉ Ch có con ng i.
ệ
ớ
ớ ự ộ ớ ư ng v i t ộ ứ Th c hi n ch c năng xã h i, giúp cho con ộ ớ ng ng và thích nghi v i xã h i v i ư t ự ườ ị ướ i đ nh h ộ cách là m t nhân cách.
ứ ự ệ ậ Th c hi n ch c năng sinh v t, giúp cho con ị ướ ườ ng và thích nghi v i s tác ng i đ nh h ườ ủ ộ cách là m t cá đ ng c a môi tr th .ể
ề ề ệ ả ớ ắ ề ệ ề
ớ ị ứ ớ ự ả ộ ệ ộ ả ạ ắ G n li n v i ph n x không đi u ki n, b n năng. ạ G n li n v i ph n x có đi u ki n, v i đ nh ệ ố hình đ ng l c thu c h th ng tín hi u th hai.
ệ ứ ậ ả 3/ Phân bi ớ t tình c m v i nh n th c:
(cid:0) Gi ng nhau ố
ề ự ệ ộ ỉ
ệ ậ ả ả ự ớ Đ u ph n ánh hi n th c khách quan: nghĩa là ch khi có hi n th c khách quan tác đ ng vào m i ứ có tình c m và nh n th c.
ữ ề ể ả ặ
ủ ể ộ ấ ườ ứ ề ặ ậ ậ i: cùng m t v n đ nh ng đ t vào m i ng
ư ộ ấ ữ ề ả
ườ ả ậ ộ ộ ữ ứ ủ ứ ề Đ u mang tính ch th : nghĩa là tình c m và nh n th c đ u mang nh ng đ c đi m riêng c a ộ ỗ ỗ ữ m i ng i khác nhau thì có nh ng nh n th c và b c ư ộ tình c m khác nhau. Cùng m t v n đ nh ng trong nh ng hoàn c nh khác nhau thì cũng có l ữ nh ng nh n th c và b c l ả nh ng tình c m khác nhau.
ề ẹ ặ ụ ế ộ ồ
ị ư ậ ữ ứ ậ
ậ ị ọ ọ ườ ượ ờ ấ Đ u mang b n ch t xã h i: ví d trong th i kì phong ki n qui đ nh cha m đ t đâu con ng i đó, ứ ườ ề ấ i đ u nh n th c nh v y và tuân theo, nh ng đôi l a c m đoán đôi l a yêu nhau. Vì v y m i ng ị ấ i kì th , c m đoán. yêu nhau đ ả ứ c cho là sai và b m i ng
(cid:0) Khác nhau:
ậ Tiêu chí Tình c mả ứ Nh n th c
ả ố
ự ậ ộ ớ ệ ượ ệ ệ ng trong hi n
ệ ượ ả Tình c m ph n ánh các s v t hi n t ng ơ ủ ầ ề ắ g n li n v i nhu c u và đ ng c c a con i.ườ ng ộ ả Ph n ánh thu c tính và các m i quan h ự ậ ủ ả c a b n thân s v t, hi n t ự th c khách quan.
N iộ dung ph nả ánh ớ ạ ậ
ượ ấ ứ ạ ế ượ ằ t đ
ạ ấ đâu, t
ọ ỉ ề ế ườ ấ
ạ ị ấ ể ậ ạ ọ ồ ụ Ví d : khi b n đang ng i trên l p h c, ị ấ ạ ủ ậ c tin máy tính c a b n b m t. nh n đ ồ ấ ạ ẽ ậ t mình, r t bu n, lo Ngay lúc đó b n s gi ồ ắ l ng, hoang mang, ng i h c không yên, ỉ ầ đ u óc b n lúc đó ch ngh v chi c máy ọ tính b m t, b n không th t p trung h c ị ạ ủ Ví du: Khi nh n tin máy tính c a b n b ề ậ c r ng máy m t, v nh n th c b n bi ấ ủ ạ tính c a b n đã không còn, nó m t khi nào, ầ ấ ở i sao nó m t, và trong đ u m t ủ ạ b n nghĩ ai là ng i l y cái máy tính c a mình.
ỉ ọ ự ả ơ
ộ ệ ự ệ ượ
ế ự ỏ ườ ơ ủ Ph mạ vi ph nả ánh
ữ Mang tính l a ch n, ch ph n ánh nh ng ự ậ s v t có liên quan đ n s th a mãn nhu ớ ộ ặ ầ c u ho c đ ng c c a con ng i m i gây nên tình c m.ả ấ ứ ự ơ ọ ự ng trong hi n th c khách quan ề ượ ủ c ỏ ầ ộ , đ y
Ít tính l a ch n h n, r ng h n. B t c s ậ v t, hi n t ộ tác đ ng vào các giác quan c a ta đ u đ ứ ữ ớ ả ph n ánh v i nh ng m c đ sáng t ủ đ , chính xác khác nhau.
ữ ớ ế ngươ
ả ả ữ ữ ữ ả ằ ể ệ h hi n tình c m b ng nh ng rung c m, ệ ằ b ng nh ng tr i nghi m.
ằ ả i b ng nh ng hình nh Ph n ánh th gi ệ ằ (c m giác, tri giác) b ng nh ng khái ni m (t ả ả ư duy). ạ Ph th cứ ph nả ánh ủ ể ệ ế ồ ạ ụ ấ
ụ ạ ấ ắ ặ ủ ằ ạ ị ấ Ví d : khi chi c máy tính c a b n b m t thì b n r t bu n: nó th hi n trên khuôn m t lo l ng, hoang mang...
ữ ạ Ví d : khi b n m t cái máy tính thì b n ị ấ ế bi t tr ng cái máy tính c a b n đã b m t ồ r i, nó không còn n a.
ữ ề ổ ị ễ ị ư ễ ỏ D hình thành nh ng cũng d b phá b .
Khó hình thành, n đ nh. B n v ng, khó ấ m t đi. ườ c th
ườ ọ ướ Con ngườ đ hình thành ụ ể ướ ư ấ
ướ ấ ị
ế ồ c xu t phát t ạ ư ơ i lòng Ví d : đ hình thành trong con ng ấ c thì r t khó. Nh ng khi đã hình yêu n thành lòng yêu n c thì nó r t khó b phá ỏ b , H Chí Minh đã đúc k t chân lí:” Dân ế ượ ể ụ ể i hi u đ Ví d : đ cho m i ng ư ấ ễ ỉ ầ c thì r t d ch c n đ a nào là lòng yêu n ừ ướ ra khái niêm: lòng yêu n ườ ươ lòng yêu th i ng gia đình, b n bè, ng ệ ớ ế thân đ n vi c l n lao h n nh tình yêu quê
ươ ổ ồ ướ h ng, t ố qu c.
ộ ộ ề ừ ư ế
ẽ
ọ ự ể ấ ả t c bè lũ bán n
c. Đó là ta có m t lòng n ng nàn yêu n ộ ủ ố m t truy n th ng quý báu c a dân t c ta. ố ị ổ ỗ T x a đ n nay, m i khi t qu c b xâm ế ổ ầ ấ ạ i sôi n i, nó k t lăng thì tinh th n y l ộ ạ thành m t làn sóng vô cùng m nh m , to ượ ớ t qua m i s hi m nguy, khó l n nó v ướ ấ c khăn, nó nh n chìm t ướ ướ p n và c c".
ậ ầ ế ế ờ ố ườ 4/ Rút ra k t lu n c n thi t cho đ i s ng con ng i:
ộ ặ ấ ủ ư ả ộ ộ ọ ườ Tình c m là m t thu c tính tâm lí, m t đ c tr ng quan tr ng nh t c a nhân cách con ng i.
ệ ả ữ ủ ể ả ườ ớ ả ở ậ Tình c m đã làm cho nh ng bi u hi n c m xúc c a con ng i khác xa v i c m xúc con v t.
ả ợ ừ ổ ữ ả ạ ầ ộ ờ ồ nh ng c m xúc đ ng lo i. M t ph n nh vào môi tr ườ ng
ế Tình c m hình thành do t ng h p t ả ố s ng, hoàn c nh kinh t …
ả ự ổ ụ ộ ọ ị ườ ự ự ủ ả ộ i và ph n ánh n i tâm th c s c a con
Tình c m ph thu c vào s n đ nh tâm lý m i ng ng i.ườ
ệ ả ộ ố ạ ứ ậ ặ Tình c m có m i quan h tác đ ng qua l i trong nh n th c và luôn có hai m t.
ự ả ẩ ộ ườ ệ Tình c m là đ ng l c thúc đ y con ng i làm vi c.
ộ ố ậ ớ ố ơ ậ ả t h n.Vì v y chúng ta ph i luôn rèn
ộ ố ả ể ố ệ ứ ả ậ ọ S ng có tình c m giúp chúng ta hòa nh p v i cu c s ng t ớ luy n b n thân đ hòa nh p v i m i th trong cu c s ng này.
ả ưở ắ ớ ả ớ
ườ ườ ứ ề ậ
ng sâu s c t ỗ ủ ả ả ệ ế ồ ọ ờ ế i vi c hình thành nhân cách , tình c m có vai trò to l n quy t i ph i có nh n th c đúng v tình c m, không t kêt
ả ế ị ng c a tình c m y u m m mà quy t đ nh m i vi c, đ ng th i ph i bi ả ậ ữ ả • Tình c m có nh h ủ ế ươ ị ng lai c a m i ng đ nh đ n t ườ ứ nên đ ng trên l p tr ợ h p hài hòa gi a tình c m và ý chí đ gi ệ ế ỗ i.vì th m i ng ề ả ế ề ế ấ ể ả i quy t v n đ .
ả ấ ả ưở ự ể i, nên trong t
ng đ n t ầ ả ộ ả
ườ ả ệ ườ ọ t c các ngành, ủ ả ế t phân tích tình c m c a ả ươ ủ ạ ấ ế ư • Tình c m cũng nh h ụ ngành giáo d c là m t ngành c n có s quan tâm v i tình c m, ph i bi ể ế ọ h c sinh đ bi duy và s phát tri n con ng ớ ự i h c và có ph t tâm lí c a ng ng pháp d y có hi u qu nh t.
ứ ộ ủ ụ ọ ả ấ Câu IX) Nêu các m c đ c a tình c m. L y ví d minh h a.
ả ườ ủ ứ ể ệ ừ ấ ẫ i đa d ng v c n i dung l n hình th c bi u hi n. Xét t ế th p đ n cao,
ạ ườ ề ả ộ ữ ứ ộ Tình c m c a con ng ủ ả ờ ố đ i s ng tình c m c a con ng i có nh ng m c đ sau :
ủ ả ắ ả Màu s c xúc c m c a c m giác
ứ ộ ấ ấ ủ ộ ắ ả ả
ả + Đây là m c đ th p nh t c a tình c m. Nó là m t s c thái xúc c m đi kèm theo quá trình c m giác nào đó.
ụ ả ẹ ễ ị
ộ ả ứ ờ ộ ả ề ỏ ề ả ố Ví d , c m giác v màu xanh da tr i gây cho ta m t c m xúc khoan khoái, nh nhõm, d ch u. ạ ự C m giác v màu đ gây cho ta m t c m xúc r o r c, nh c nh i,…
ắ ủ ả ẽ ắ ề ờ
ấ ụ ể ứ ủ ể ộ ả ượ ộ ớ ả + Màu s c xúc c m c a c m giác mang tính ch t c th , nh t th i, không m nh m , g n li n v i ấ ị m t c m giác nh t đ nh và không đ ấ ạ ầ ủ c ch th ý th c m t cách rõ ràng và đ y đ .
ữ ư ả ớ
ẽ ủ ể ạ ượ ủ ả ề ấ ơ ệ ơ Đây là nh ng rung c m x y ra nhanh chóng, nh ng m nh m và rõ r t h n so v i màu ệ ứ c ch th ý th c ít nhi u rõ r t
ủ ả ả Xúc c m :ả ả ả ắ s c xúc c m c a c m giác. Nó mang tính ch t khái quát h n và đ ớ ắ ơ h n v i s c màu xúc c m c a c m giác.
ộ ồ ạ ờ ứ ấ ị ng đ , tính n đ nh, th i gian t n t i và tính ý th c cao hay th p mà ng ườ i
ổ ứ ộ ạ ả Tuy nhiên, tùy theo c ta l ườ i chia xúc c m thành hai m c đ :
ườ ộ ấ ả ộ ờ
ả ườ ườ ạ ủ ượ ả i th ng không làm ch đ ắ ng đ r t m nh, x y ra trong m t th i gian ng n ứ ượ c c b n thân mình, không ý th c đ
ộ ả ả ủ ủ ộ ạ + Xúc đ ng : Là m t d ng c a xúc c m có c ộ và khi x y ra xúc đ ng con ng ộ ậ h u qu hành đ ng c a mình.
ạ ả ộ ừ ả
ả ươ ộ ạ ờ ặ ươ ườ ườ ng đ v a ph i ho c t ng đ i dài, có khi hàng tháng, hàng năm và con ng
ủ ố ạ ộ
ả ưở ủ
ệ ế ặ ự ả
ộ ạ ườ ả ạ ườ ữ
ồ ố ế ng đ i y u, t n ứ i không ý th c c nguyên nhân gây ra nó. Tâm tr ng là m t tr ng thái xúc c m chung bao trùm lên toàn b các ủ ng rõ r t đ n toàn b hành vi c a ờ ố ự ng tích c c ho c tiêu c c đ n đ i s ng ớ ầ ồ i. Ngu n g c c a tâm tr ng r t khác nhau : có nh ng ngu n g c g n v i ồ ố ủ ủ ế ồ ố ữ ể ạ ố ị + Tâm tr ng : Là m t d ng khác c a xúc c m, nó có c ạ i trong kho ng th i gian t t ượ đ ộ ề ộ ả ạ ộ rung đ ng và làm n n cho ho t đ ng c a con ng i, có nh h ế ộ ườ ưở ờ i trong m t kho ng th i gian khá dài, nh h con ng ố ấ ủ ả tình c m c a con ng ộ ồ nh ng ngu n g c xa. Ng n g c ch y u đ gây ra tâm tr ng là v trí cá nhân trong xã h i.
Tình c mả
ị ộ ổ ườ ố ớ ệ
ộ ố ớ ả ườ ạ ặ ộ ấ ạ ả
t, có c ữ ượ ủ ủ i khá dài và đ
ứ ấ ữ ườ ứ ư i đ i v i hi n th c xung quanh và đ i v i b n thân mình, nó là ờ ệ ng đ r t m nh, th i ư ự c ý th c r t rõ ràng nh s say mê, có nh ng say mê tích c c nh say ờ ạ ọ ng g i là đam mê, nh đam mê c b c,
ự Đó là thái đ n đ nh c a con ng ộ ộ m t thu c tính tâm lý c a nhân cách. Tình c m có m t lo i đ c bi ư ự ồ ạ gian t n t ự ọ ậ mê h c t p, nghiên c u và có nh ng say mê tiêu c c, th ượ u chè,… r
ả ấ ấ ả ấ ả ấ ả
ế ự ỏ ữ ầ ả
ỏ ả ệ ả ả ẩ ấ ồ ỹ
ộ ấ ườ i ta còn phân chia tình c m thành tình c m c p th p và tình c m c p cao, tình c m c p th p Ng ủ ữ là nh ng tình c m có liên quan đ n s th a mãn hay không th a mãn nh ng nhu c u sinh lý c a ứ ạ ả ườ con ng i. Tình c m c p cao g m có tình c m đ o đ c, tình c m trí tu , tình c m th m m , tình ả c m hành đ ng,…
ữ ả
ộ ủ ườ ứ ả ầ
ạ ố ớ ả ữ ạ ả + Tình c m đ o đ c ạ ủ ứ nhu c u đ o đ c c a con ng ố ớ ậ ườ nh ng ng ứ là nh ng tình c m có liên quan đ n s th a mãn hay không th a mãn nh ng ế ự ỏ ữ ỏ ườ ố ớ ệ ể i. Tình c m đ o đ c bi u hi n thái đ c a con ng i đ i v i ể i khác, đ i v i t p th và đ i v i b n thân.
ụ ổ ố ế ầ ố ụ ả Ví d , tình yêu t qu c, tinh th n qu c t , tình c m nghĩa v ,…
ạ ộ ả ả
ạ ỏ
ữ ậ ườ ế ệ là nh ng tình c m n y sinh trong quá trình ho t đ ng trí óc, nó liên quan đ n ả + Tình c m trí tu ầ ế ự ỏ ậ nh ng quá trình nh n th c và sáng t o, liên quan đ n s th a mãn hay không th a mãn nhu c u ứ ủ nh n th c c a con ng ữ ứ i.
ề ẩ ầ ớ ỹ
ể ệ ẩ ộ ẹ i nhu c u th m m , nhu c u v cái đ p, ỹ
ả ỹ là nh ng tình c m có liên quan t ườ ố ớ ự i đ i v i t ộ ở ả ể ủ ư ả ộ ị ữ ẩ ả + Tình c m th m m ỹ ủ ộ ẩ th hi n thái đ th m m c a con ng ạ ứ ượ ả cũng nh tình c m đ o đ c đ ầ ộ nhiên, xã h i, lao đ ng,…Tình c m th m m ộ c quy đ nh b i xã h i, nó ph n ánh trình đ phát tri n c a xã h i.
ả ự ể ệ ộ ủ ộ ộ là s th hi n thái đ c a con ng
ườ ố ớ ầ ộ ạ ộ ế ự ỏ ấ ị ườ ỏ + Tình c m hành đ ng nh t đ nh, liên quan đ n s th a mãn hay không th a mãn nhu c u ho t đ ng c a con ng ạ ộ i đ i v i m t hay m t vài ho t đ ng ủ i.
ả ế ớ ấ ủ ứ ả ấ ộ
i quan, nhân sinh quan ặ ườ Ở ứ ộ ấ ề ữ ể ả ổ ị Tình c m mang tính ch t th gi ng là m c đ cao nh t c a tình c m con m c đ này tình c m có đ c đi m r t b n v ng và n đ nh, có tính khái quát cao, có tính i.
ủ ứ ể ắ ở ộ ộ ộ giác và tính ý th c cao tr thành m t quan đi m, m t nguyên t c trong thái đ và hành vi c a cá
ự t nhân.
ụ ướ ầ ươ ươ ấ Ví d , lòng yêu n c, tinh th n t ng thân t ầ ng ái, tinh th n giai c p,…
ụ ọ ạ ả ấ Câu X) Nêu các lo i tình c m. L y ví d minh h a.
(cid:0) ả ế ự ỏ ữ ấ ả ỏ ầ ơ
ể ậ Là tình c m liên quan đ n s th a mãn hay không th a mãn nh ng nhu c u c Tình c m b c th p: ọ ầ th (nhu c u sinh h c)
ầ ượ ụ ặ ấ ầ Ví d : đói có nhu c u đ c ăn no, rét có nhu c u m t m,…
(cid:0) ậ ế ự ỏ ữ ề ầ ả ạ Là lo i tình c m có liên quan đ n s th a mãn nh ng nhu c u v văn hóa, tinh
ả ầ ủ Tình c m b c cao: th n c a cá nhân.
ầ ầ ườ ớ
ệ ữ ượ ữ ẹ ầ ỏ ề t. Nh ng nhu c u này đ i v i con ng c th a mãn hay không th a mãn s ầ ườ i, nhu c u ẽ ỏ
ả (cid:0) Nhu c u v tinh th n là nh ng nhu c u v quan h gi a con ng ữ ề ầ ề ự ể ầ ế ề v cái đ p, nhu c u v s hi u bi ư ả làm n y sinh tình c m nh :
(cid:0) ạ ứ ả Tình c m đ o đ c:
ủ ặ ả ộ ớ ớ Là s bi u hi n thái đ rung c m c a cá nhân này v i cá nhân khác ho c v i m t đ i t ộ ố ượ ng
ự ể ấ ự ạ ứ ủ ẩ ắ ộ ệ ừ ữ nào đó, xu t phát t nh ng quy t c và chu n m c đ o đ c c a xã h i.
ụ ự ệ ả ổ ầ ậ ể ố Ví d : tình c m trách nhi m, danh d , tình yêu t Qu c, tinh th n t p th ,…
ứ ệ ả ạ ố ổ ổ Khi có các m i quan h trong xã h i thay đ i thì tình c m đ o đ c cũng thay đ i theo vì tình
ạ ứ ử ị ộ ộ ẩ c m đ o đ c mang tính l ch s và xã h i.
(cid:0) ả ẩ ỹ Tình c m th m m :
ạ ớ ự ậ ể ệ ả ệ ượ Là lo i tình c m th ế ng có liên quan đ n
ề ầ ế ườ ng bi u hi n ra khi ta ti p xúc v i s v t, hi n t ẹ ỏ ự ỏ s th a mãn hay không th a mãn nhu c u v cái đ p.
ộ ả ụ ẹ ặ ạ ấ ấ Ví d : xem m t b c ranh th y đ p, hay m t b n nh c th y hay ho c ng ượ ạ c l ấ ả ẹ i. T t c đ p,
ề ẩ ở ộ ứ ả ỹ hay, d ,…đ u là tình c m th m m .
ử ể ả ẩ ộ ộ ổ ẹ ị Tình c m th m m cũng mang tính xã h i – l ch s . Khi xã h i thay đ i và phát tri n cái đ p
ỹ ể ổ cũng thay đ i, phát tri n.
ụ ụ ủ ườ ệ ệ ễ ế ư Ví d : trang ph c c a ng i Vi , t t, đón khách ngày x a là khăn
t Nam trong nh ng di p l ạ ầ ữ đóng, áo dài, còn ngày nay comlê, cà v t, đ m, váy,…
(cid:0) ả ệ Tình c m trí tu :
ế ự ậ ứ ủ ạ ả ườ Là lo i tình c m có liên quan đ n s nh n th c c a con ng i.
ụ ế ề ạ ầ ọ ớ Ví d : tinh th n hi u h c, lòng yêu cái m i, ni m khao khát sáng t o,…
ả ứ ậ Tình c m trí tu đ
ệ ượ ả ứ ệ ể ệ
ể ượ ạ ộ ể c hình thành và phát tri n trong ho t đ ng nh n th c. Tính tò mò là hình ả ậ ứ ầ th c đ u tiên c a tình c m trí tu . Không có nh n th c thì tình c m trí tu không th hình thành và phát tri n đ ủ c.
ậ ủ ụ ọ ả ấ Câu XI) Các quy lu t c a tình c m. L y ví d minh h a.
ủ ứ ạ ề ạ ấ i vô cùng phong phú, đa d ng và cũng r t ph c t p, đi u đó đ ượ c
ờ ố ể ệ ườ ả ậ ả Đ i s ng tình c m c a con ng th hi n qua các quy lu t tình c m:
ậ ả (cid:0) Quy lu t lây lan tình c m
ộ ố ườ ệ ố i luôn s ng trong xã h i, trong các m i quan h ng i – ng
ể ườ ườ i này có th lây lan sang ng ườ ậ ờ ố i khác. Trong đ i s ng hàng ngày ta th
ệ ả ậ ả ồ
ườ ủ ườ ủ ả ậ ộ
ồ ề ả ả ừ ủ ể ườ ệ ả i. Vì v y, c m xúc, tình ệ ấ ng th y hi n ể ng “vui lây”, “bu n lây”, “c m thông”, “đ ng c m”,…đó chính là bi u hi n c a quy lu t lây ủ i. Tuy nhiên, ể ng ch y u đ hình thành ả ỉ ể ch th này sang ch th khác không là con đ
ườ Con ng ủ ả c m c a ng ượ t lan tình c m. N n t ng c a quy lu t này là tính xã h i trong tình c m c a con ng ủ ế vi c lây lan tình c m t tình c m.ả
ủ ậ ả (cid:0) Quy lu t thích ng c a tình c m ứ
ự ư ươ ả ả ả ứ ng t
ặ ạ
nh trong quá trình c m giác, trong xúc c m, tình c m cũng có hi n t ượ ặ ộ i nhi u l n v i m t c ị ắ c l p đi l p l ố ề ầ ệ ượ ả ẽ ế ườ ố ượ ớ ng th ệ ượ ộ ườ ng đ ng thích ng. ộ ng đ không ự ọ c g i là s
ổ ạ ủ ả T ả Nghĩa là m t xúc c m, tình c m nào đó đ thay đ i vì cu i cùng cũng s y u đi và b l ng xu ng. Đó là hi n t chai s n c a tình c m.
ườ ầ ườ ươ VD: dân gian th ng nói “g n th ng xa th ng”
ậ ươ ủ ả ả (cid:0) Quy lu t t ả ứ ng ph n hay c m ng c a tình c m
ố ả ả
ư ả ả ệ ấ ộ
ươ
ế ặ ố ế ậ ồ ậ ụ
ệ ệ ả ấ ậ ể ặ ự ươ ệ ng ph n. Trong quá trình hình thành ho c bi u hi n Gi ng nh c m giác, tình c m cũng có s t ự ộ ả ặ ể ả ủ ặ ủ c a tình c m, s xu t hi n ho c suy y u đi c a m t tình c m này có th làm tăng ho c gi m m t ả ứ ệ ượ ả ả ả ờ ng ph n trong ng c m ng hay t tình c m khác x y ra đ ng th i ho c n i ti p nó. Đó là hi n t ậ ậ ệ ọ ườ ả tình c m. Ng i ta v n d ng quy lu t này trong văn h c, ngh thu t, càng yêu nhân v t chính di n bao nhiêu thì càng ghét nhân v t ph n di n b y nhiêu.
ể ố ổ VD: 1)“ôn c tri tân”, “ôn nghèo k kh ”
ặ ượ ườ ẹ ơ ườ 2)Mai sau anh g p đ c ng i, đ p h n ng ờ i cũ anh th i quên tôi.
ể ủ ậ ả (cid:0) Quy lu t di chuy n c a tình c m
ườ ể ộ ố ượ ng này sang m t đ i t
i có th di chuy n t ả ể ừ ộ ố ượ ạ ướ m t đ i t ẳ ệ ượ ậ ớ c đó, ch ng h n hi n t ng khác có liên quan ng “gi n cá chém th t”, “ghét nhau
ấ ọ ả Tình c m con ng ố ượ ế đ n đ i t ng gây nên tình c m tr ả ghét c tông ti h hàng”, “vì cây mà dây qu n”,…
ộ ủ ậ ả (cid:0) Quy lu t pha tr n c a tình c m
ờ ố ườ ụ ể ố ự ủ ề ộ i c th , nhi u khi hai tình c m đ i c c nhau có th ể
ả ư ả ộ ộ ả Trong đ i s ng tình c m c a m t con ng ạ ừ cùng x y ra m t lúc nh ng không lo i tr nhau mà chúng pha tr n vào nhau.
ụ ậ ươ ở ư Ví d . “gi n mà th ng”, “b i tr ng hay ghét cũng vì hay yêu”,…
ậ ề ự ả (cid:0) Quy lu t v s hình thành tình c m
ả ơ ở ủ ượ ả ả ổ ợ ộ
ẹ ạ ả ả ồ ổ ố c hình thành do quá trình t ng h p quá, đ ng hình ẳ qu c, tình
+ Xúc c m là c s c a tình c m, tình c m đ ạ ữ hóa và khái quát hóa nh ng xúc c m đ ng lo i, ch ng h n tình c m m con, lòng yêu t yêu quê h ng,…ươ
ả ượ ữ ự ư ả ượ ả ạ c xây d ng t c hình thành thì tình c m l i chi
ừ nh ng xúc c m, nh ng khi đã đ ả ể ệ ạ ố + Tình c m đ ph i và th hi n qua các xúc c m đa d ng.
ử ầ ơ Ví d :ụ L a g n r m lâu ngày cũng bén.
ấ ủ ộ ế ấ ẩ
ủ Câu XII) Ý chí là gì? Nêu các ph m ch t c a ý chí. Th nào là hành đ ng ý chí. Nêu c u trúc c a ộ hành đ ng ý chí.
ủ ứ ể ự ự ệ ộ ụ ữ năng l c th c hi n nh ng hành đ ng có m c
ặ ả ụ ắ ỏ ệ ở ộ 1/ Ý chí: là m t năng đ ng c a ý th c, bi u hi n ự ổ ự đích đòi h i ph i có s n l c kh c ph c khó khăn.
ấ ủ ẩ 2/ Các ph m ch t c a ý chí:
(cid:0) ụ Tính m c đích
ấ ụ ế ề ủ ủ ỹ
ạ ộ ụ ủ ủ ể ề
ụ ộ ộ
ế ườ ưở i tr ụ ư ắ
ấ ở ặ ộ ụ ứ ả ộ ườ ọ ẩ t đ ra cho i bi Tính m c đích là ph m ch t quan tr ng c a ý chí, đó là k năng c a con ng ụ ụ ộ ố t đi u khi n hành vi c a mình ph c tùng các m c ho t đ ng và cu c s ng c a mình m c đích. Bi ữ ế ớ ủ ụ i quan và nh ng ng thành ph thu c vào th gi đích. Nh ng tính m c đích c a m t ng ứ ủ ậ ườ ạ i đó, tính m c đích còn mang tính giai c p. Vì v y, khi xem xét tính nguyên t c đ o đ c c a ng ở ả góc đ hình th c mà ph i xem xét m c đích không ph i xem xét m t n i dng.
ườ ườ ủ ữ ớ i khác v i ý chí c a nh ng ng ủ p c a gi
ế t ng ạ ườ ố ọ i chi n sĩ cách m ng đã bi
ế ặ ụ ọ ướ ủ ườ ữ ế ộ ộ ợ ở ả ướ ủ Ví d : ý chí c a b n c ế ỗ ch , ng i phóng dân t c mà hành đ ng. Còn b n c i chi n sĩ cách t đ t m c đích là vì nhân dân, vì T qu c, vì i ích cá ế ổ i thì vì nh ng l p c a gi t ng
ệ ấ ệ ụ ạ m ng. Khác ự s nghi p gi nhân th p hèn, đê ti n.
(cid:0) ộ ậ Tính đ c l p
ự ế ị ưở
ự ị ể ừ ỏ ị ả ườ ể ệ ở ộ ườ ế ủ ộ ậ ệ ỗ ườ ự i khác. Tính đ c l p th hi n b ý ki n c a ng ủ ng c a ể i khác đ làm
ế ủ ả Đó là năng l c quy t đ nh và th c hi n hành đ ng đã d đ nh mà không ch u nh h ch con ng ng ư theo ý ki n c a mình và ng i có th t ế i, nh ng ph i là ý ki n đúng. ượ ạ c l
ề ộ ậ ở ủ ỉ
ả ng b nh, tính b o th , nghĩa là ế ủ ớ ủ ị ế ủ ườ ậ Đi u đáng chú ý là tính đ c l p ấ b t lu n ý ki n c a ng ướ ố đây không gi ng v i tính b ữ ọ ề nguyên ý ki n c a mình. i khác đúng hay sai h đ u ph đ nh gi
ộ ậ ườ ụ
ế ủ ề ề ả ướ ể ủ ậ i khác, c a t p th . Song cũng ộ ắ c m t cách không có ý
Tính đ c l p không có nghĩa là không ph c tùng ý ki n c a ng không có nghĩa là ph i “a dua”, “gió chi u nào theo chi u đó” hay b t ch th c.ứ
ộ ậ ủ ườ ượ ủ ề ạ Tính đ c l p c a ý chí giúp con ng i hình thành đ ứ c ni m tin vào s c m nh c a mình.
(cid:0) ế Tính quy t đoán
ế ị ư ữ ả ộ ờ ị ệ ộ ườ Là kh năng đ a ra nh ng quy t đ nh k p th i, không dao đ ng, không l thu c vào ng i khác.
ữ ộ
ườ ắ ể ệ ở ế ộ ự ế ề ự ả hành đ ng thi u suy nghĩ, mà là nh ng hành đ ng có cân ắ i có tính quy t đoán là có ni m tin vào s thành công, vào s đúng đ n
ữ ủ ế Tính quy t đoán không ph i th hi n ứ nh c, có căn c . Con ng ủ c a nh ng suy nghĩ c a mình.
ế ề ủ ự ề ế ể ả
ứ ế
ườ ộ ộ
i không có tính quy t đoán th ờ i, ng ị ộ ề Ti n đ c a tính quy t đoán là tính dũng c m, nghĩa là s nhút nhát, m m y u thì không th có ộ ườ ế ượ i có tính quy t đoán luôn luôn có hành đ ng d t khoát, nhanh, đúng đ c tính quy t đoán. Ng ự ườ ế ượ ạ lúc, không dao đ ng. Ng ng hay do d , dao đ ng và c l hành đ ng không đúng lúc, không k p th i và hay hoài nghi.
(cid:0) ườ Tính kiên c ng:
ẩ ấ ượ ể ạ ụ ờ
ờ ả ệ ỏ
ấ ể ượ ị ự
ắ ữ ấ ề ố ớ ệ ầ t khó khăn đ đ t m c đích không tính th i gian ả c m th y m t m i, chán n n, ẩ t qua khó khăn. Ph m ườ i t ng
ụ ướ ề ợ ể ệ ở ỹ ượ c bi u hi n k năng v Ph m ch t này đ ạ ượ ặ ụ ễ c m c đích đ t ra. Không bao gi ng n hay dài, mi n là đ t đ ọ ụ nh ng khó khăn không làm h nh t chí mà còn làm tăng ngh l c đ v ườ ỉ ấ ầ i làm công tác giáo d c. Song chúng ta cũng c n phân bi ch t b n b r t c n đ i v i ng ỉ ườ ớ ỉ ẻ có tính b n b , d o dai khác v i ng ng b nh, kém ý chí. i có tính lì l m, b
ướ ở ọ ố ớ
ỉ ng b nh ộ ộ ủ ứ ả ứ ẻ ấ ả ỏ
ủ ượ ướ ị ỉ ườ i ề c gia đình nuông chi u, ỏ ng b nh, nũng n u, đ ng
ấ ộ ậ ắ ộ ị ể ệ ượ Tính b c th hi n rõ nh t là thái đ ph n ng c a các em đ i v i ng h c sinh đ ế ế ớ ặ ở ị nh , ho c l n khi có thái đ thi u t tính đ ng đ nh c a đ a tr khi đ ẩ ề ệ ừ t đó các em quan ni m sai v ph m ch t này, các em đánh giá tính b ể ệ ự ứ ả đ nh là th hi n s c ng r n, tính đ c l p và không b dao đ ng.
(cid:0) Tính t chự ủ
ượ ự ể ư ả
ắ ủ ả ẩ ự ạ ố
ủ ả ữ ủ ữ ậ ả ộ ợ
ế ở ỗ ườ ả Là kh năng làm ch b n thân, duy trì đ ữ ớ th ng v i nh ng thúc đ y không mong mu n, không lành m nh, tính t ị ủ ượ soát, làm ch đ ầ t không c n thi ế ủ c s ki m soát các hành vi c a b n thân, nh chi n ể ả ch là kh năng ki m c nh ng xúc đ ng, c m xúc s hãi, gi n d hay y m ,…x y ra không đúng lúc, m i ng i.
ủ ườ ượ ụ ư ạ ắ ch giúp con ng
ụ ằ ữ c tính c c c n cũng nh các tr ng thái tâm lý khác ả ng n y sinh
i kh c ph c đ ộ ệ ớ ồ ạ ệ ữ ớ ự Tính t ườ ồ ư nh bu n chán, hoang mang, dao đ ng, hoài nghi,…Nh ng tr ng thái tâm lý này th ệ trong công tác, trong quan h v i đ ng nghi p, trong quan h gi a cá nhân v i cá nhân.
ế ộ ch c a con ng
ể ườ ắ ự ề ữ ớ ữ ả ứ ữ ườ ượ ự ủ ủ i đ Tính t ế ả ề Khi ki m ch c m xúc, con ng ả ả c hi u là s ki m ch nh ng c m xúc, xúc đ ng trong tình c m. ữ i g n nó v i nh ng ph n ng ngô ng và phi ngôn ng .
ẩ ỗ ợ ủ ắ
ơ ớ ể ệ ườ ượ ủ ẩ ộ i. Các ph m ch t ý chí này đ
ữ ấ Các ph m ch t ý chí c a nhân cách nói trên luôn luôn g n bó h u c v i nhau, h tr cho nhau, ấ ạ t o nên ý chí cao c a con ng c th hi n trong các hành đ ng ý chí.
ộ ỏ ỗ ự ụ ủ ứ ắ ự là hành đ ng có ý th c, có ch tâm, đòi h i n l c kh c ph c khó khăn, th c
ế ề ệ ộ 3/ Hành đ ng ý chí: ụ hi n đ n cùng m c đích đã đ ra.
ấ ủ ự ạ ẩ ạ ạ ồ ị
ệ bao g m 3 giai đo n : Giai đo n chu n b ; Giai đo n th c hi n; ộ ộ ả ế ạ 4/ C u trúc c a hành đ ng ý chí Giai đo n đánh giá k t qu hành đ ng.
ạ ộ ị ẩ Giai đo n chu n b hành đ ng
ệ ạ ạ ạ ộ ồ Đây là giai đo n hành đ ng trí tu , giai đo n suy nghĩ. Gia đo n này bao g m :
ề ụ ứ ặ ộ + Đ t ra và ý th c rõ ràng v m c đích hành đ ng;
ế ậ ươ ộ ạ + L p k ho ch và tìm ra ph ng pháp hành đ ng;
ế ị ộ + Quy t đ nh hành đ ng.
ự ệ ạ ộ Giai đo n th c hi n hành đ ng
ế ạ ạ
ộ ể ự ế ị ả ỉ ỗ ự ư ủ ư ệ ộ ỏ ỏ ự ỗ ự ớ + Đây là giai đo n ti p theo sau khi quy t đ nh hành đ ng. Giai đo n này đ i h i s n l c l n, ầ nh ng ch n l c thôi thì ch a đ mà c n ph i có ý chí đ th c hi n hành đ ng.
ự ệ ộ ộ ộ
ườ ế ộ ộ
ườ ứ ụ ệ ế ỏ ộ ị ạ ứ + Giai đo n th c hi n hành đ ng có hai hình th c là hành đ ng bên ngoài và hành đ ng bên trong, ệ ể ọ có th g i đó là hành đ ng ý chí bên ngoài và hành đ ng ý chí bên trong. N u con ng i đi l ch kh i con đ ng đã đ nh t c là l ch m c đích thì đó là hành đ ng thi u ý chí.
ằ ầ ư ự ữ ả
ợ c đây không còn h p lý n a, thì vi c t
ổ ứ ệ ượ ữ ả ế
ớ t. Vi c làm này ph i có ý chí m i có th th c hi n đ ườ ẽ ả ể ự ỏ ề ặ ạ ượ ấ t qua, con ng
ệ c, nh ng khó khăn đã v ớ ướ ề ầ ữ ộ ệ ệ ề ệ + Tuy nhiên, cũng c n l u ý r ng, trong nh ng đi u ki n, hoàn c nh thay đ i, vi c th c hi n ế ị ệ ừ ỏ ộ ế ị quy t đ nh tr b m t cách có ý th c quy t đ nh hành ụ ộ c. Khi m c đích đã đ ng cũ là đi u c n thi ế ứ ạ ượ đ t đ i s c m th y th a mãn v m t đ o đ c và ti n hành hành đ ng m i.
ả ủ ạ ộ ế Giai đo n đánh giá k t qu c a hành đ ng
ộ ườ ờ ế ả ượ
ể ệ c th c hi n, con ng ệ ự ọ i bao gi ữ ạ cũng đánh giá các k t qu đã đ t ế ầ ộ + Sau khi hành đ ng ý chí đã đ ữ ượ đ c, đánh giá là đ rút ra nh ng bài h c kinh nghi m cho nh ng l n hành đ ng ti p theo.
ế ả ộ ố ụ ớ
ườ ạ ữ ả ả ạ ượ ự c v i m c đích đã đ ra. S đánh giá ổ ố ậ ng kèm theo nh ng rung c m x u h , h i h n,
ể ả ỏ ế ấ ữ ố ả ư ả ớ ỏ ề ấ ướ ế + Đánh giá k t qu hành đ ng là đ i chi u k t qu đ t đ có th x y ra hai tr ng thái : Đánh giá x u th ch a th a mãn. Đánh giá t t x y ra v i nh ng rung c m th a mãn, hài lòng, sung s ng.
ộ
ễ ớ ế ườ ệ ả ơ ủ ẫ
ạ ộ ấ ế ụ ế ườ ệ t s kích thích vi c ti p t c, tăng c
ự ể ở ặ ử ự ữ ệ ế ế ự i. Nó có + S đánh giá k t qu hành đ ng có ý nghĩa th c ti n l n trong ho t đ ng c a con ng ố ớ ỉ ạ ộ ộ th tr thành đ ng c , kích thích đ i v i ho t đ ng ti p theo. Đánh giá x u d n đ n vi c đình ch ộ ộ ố ẽ ệ ạ ho c s a ch a hành đ ng hi n t ng hành đ ng i; đánh giá t ộ ữ đang th c hi n và nh ng hành đ ng ti p theo.
ạ ủ ậ ạ ố
ự ế ấ ị ổ ế ế ớ t v i nhau, ti p n i nhau ộ ữ nh t đ nh, có nh ng hành đ ng ý chí rút
ế ầ ủ ệ ạ ứ ấ =>Ba giai đo n đo n trên đây c a hành đ ng ý chí có liên quan m t thi và b sung cho nhau. Tuy nhiên, trong đi u ki n th c t ọ g n, t c là không nh t thi ộ ề t đ y đ các giai đo n trên.
ơ ả ủ ộ Câu XIII) Chú ý là gì? Phân tích các thu c tính c b n c a chú ý.
ớ
ộ ố ượ ố ượ ấ ị ướ ố ả ậ ạ 1/ Chú ý: là tr ng thái tâm lý luôn đi kèm v i các quá trình tâm lý, có tác d ng h này, t p trung vào m t đ i t ằ ng nh t đ nh, nh m ph n ánh đ i t ụ ộ ng m t cách t ng các quá trình ấ t nh t.
ơ ả ủ ộ 2/ Các thu c tính c b n c a chú ý:
ủ ứ ậ ố ẹ ộ ng t
ạ ướ ng đ i h p và c n thi ng chú ý. Kh i l
ạ ộ ủ ể ộ
ươ ố ượ Là kh năng chú ý m t ph m vi đ i t ố ượ ớ ọ i g i là kh i l ng mà chú ý h ư ể ụ ệ ng t ệ ụ ậ ố ượ ặ ẽ ể ẫ ộ
ậ ệ ượ ả ế ầ S c t p trung c a chú ý : t ố ượ ạ ộ ố ượ ng ng các đ i t trong ho t đ ng. S l ế ặ ố ượ ụ ng cũng nh nhi m v và đ c đi m c a ho t đ ng. N u chú ý ph thu c vào đ c đi m đ i t ế ể không t p trung chú ý s khó có th hoàn thành nhi m v . T p trung chú ý cao đ có th d n đ n hi n t ng đãng trí.
ộ Đó là kh năng duy trì lâu dài chú ý vào m t hay m t s đ i t
ả ớ ự ề ữ ộ ố ố ượ ễ ự ủ ng c a ỳ i, v i s b n v ng là s phân tán chú ý. Phân tán chú ý di n ra theo chu k có
ủ ượ ạ c l ẽ ủ ự ề ữ ự ọ ộ ự ề ữ S b n v ng c a chú ý : ạ ộ ho t đ ng. Ng xen k c a s b n v ng chú ý g i là s dao đ ng chú ý.
ự ố ượ ế ề ộ Là kh năng cùng m t lúc chú ý đ n nhi u đ i t ạ ộ ề ng hay nhi u ho t đ ng
ả ủ ị ố ộ S phân ph i chú ý : khác nhau m t cách có ch đ nh.
ữ ư ề ể i lái xe cùng lúc ph i chú ý t
ữ ệ ố
ườ ng đi hay nh ng ch ế ề ề ữ ượ ộ ổ ả i nhi u thao tác đi u khi n xe cũng nh nh ng thay đ i ữ ể ng ng i v t. Đi u ki n đ có th phân ph i chú ý là trong nh ng ố i c dành t
ớ ạ ậ ả ầ ớ ể ạ ộ ạ ộ ướ ộ ộ ạ ộ ớ ụ Ví d , ng ườ ủ c a đ ạ ộ ho t đ ng cùng ti n hành m t lúc, ph i có nh ng ho t đ ng quen thu c. Chú ý đ ể thi u cho ho t đ ng quen thu c và ph n l n dành cho ho t đ ng m i.
ể Là kh năng chuy n chú ý t
ể ạ ộ ẫ
ừ ố ượ đ i t ố ượ ọ ớ ấ ơ ụ ướ ặ ớ ơ ả ự S di chuy n chú ý : ầ ủ ể ễ c u c a ho t đ ng. Di chuy n chú ý d dàng khi đ i t ố ượ ệ ệ t là do đ i t nhi m v tr ố ượ ng này sang đ i t ng khác theo yêu ơ ng m i h p d n h n, do đã hoàn thành ng m i quan tr ng h n, ý nghĩa h n. c đây, đ c bi
ữ ơ ả ủ ệ ổ ượ ố
ữ ủ ẩ ạ ỗ
ộ ạ ộ ự ế ử ụ ố ợ ộ ộ ừ c hình thành, phát ể t s d ng t ng thu c tính hay ph i h p các
ể ữ vai trò tích c c hay không tùy thu c vào ch ta bi ộ ầ ủ ạ ộ =>Nh ng thu c tính c b n c a chú ý có m i quan h b sung cho nhau và đ ấ tri n trong ho t đ ng, t o thành nh ng ph m ch t tâm lý cá nhân. M i th c tính c a chú ý có th ỗ ộ gi thu c tính theo yêu c u c a ho t đ ng.
ấ ố ớ ạ ộ ủ ị ệ ạ ạ ả
ứ ủ ườ ậ Câu XIV) T i sao nói chú ý sau ch đ nh là lo i chú ý có hi u qu nh t đ i v i ho t đ ng nh n th c c a con ng i.
ả ệ ủ ị ấ ố ớ ứ ủ ườ ậ
ạ ạ ấ ệ
ướ
ủ ị ng mà chú ý h ầ ượ ủ
ượ ầ
ữ ề ấ ậ
ượ ặ ủ ủ ầ ả
ằ ạ ộ ấ ạ ộ ủ ề ả
ứ ủ ườ ạ ộ qu nh t đ i v i ho t đ ng nh n th c c a con ng Chú ý sau ch đ nh là lo i chú ý có hi i vì ữ ấ ấ ề đây là lo i chú ý cao nh t, b n v ng nh t. Chú ý sau ch đ nh xu t hi n sau khi đã hình thành chú ớ ố ượ ủ ị ủ ị Ở ữ ả ng t chú ý sau ch đ nh, đ i t ý có ch đ nh. i gây nên cho c cá nhân nh ng ự ậ ặ ệ ứ t. Do v y chú ý đ c duy trì mà không c n có s tham gia c a ý chí nên nó không h ng thú đ c bi ẳ ẳ ả ả ạ c tiêu hao gây nên tr ng thái căng th ng trong tâm lý cá nhân, gi m căng th ng th n kinh, gi m đ ự ậ ạ ộ năng l ng, cũng chính vì v y mà b n v ng nh t. Chú ý là s t p trung c a ho t đ ng tâm lý vào ộ ộ ố ố ượ ộ ng nào đó, nh m ph n ánh chúng m t cách đ y đ , rõ ràng nh t nên chú m t ho c m t s đ i t ậ ắ ượ ố ượ ữ c ph n ánh sâu s c ho t đ ng nh n ng c a ho t đ ng tâm lý càng đ ý càng b n v ng, đ i t ả ệ i càng hi u qu . th c c a con ng
ậ ầ ệ ữ ứ ố ộ ế ậ ả ế t
ộ ố Câu XV) Nêu m i quan h gi a nh n th c – tình c m – hành đ ng ý chí. Rút ra k t lu n c n thi cho cu c s ng.
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ̀ ơ ư ̉ ̣ ̉
́ ̣ ơ ̉ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ́ ́ ơ ̀ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ̀ ́ ơ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ́ ̀ ́ ươ i co nh ng đăc điêm tâm ly riêng biêt, ôn đinh nh nhu câu, h ng thu, ly t ́ ́ ̀ ́ ơ ̃ ư ́ ̀ ượ ́ ́ ư ́ ́ ̃ ̀ ́ ̣ ượ ̃ ư ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ươ i đo la nhân th c,tinh cam va hanh ́ ̃ ưở ng lân nhau. Trong đo ̀ ̀ ̀ c lai, tinh cam va hanh đông ý ́ ̀ ́ ́ ươ ư i tac đông cua y th c lam cho con ́ ́ ̀ ơ ưở ng, thê gi i quan, ̀ ̀ ươ i goi la ng tâm ly đăc tr ng cho gia tri xa hôi cua con ng
Chung ta nghiên c u 3 măt c ban cua đ i sông tâm ly con ng đông ý chí. Chung co môi quan hê chăt che v i nhau, liên quan va anh h ̀ nhân th c la tiên đê cua hoat đông tinh cam va hanh đông ý chí. Ng ̀ ́ ư chí găn liên v i hoat đông nhân th c, kêt h p v i nhau va d ng ́ ́ tich cach, khi chât. Đây la nh ng hiên t ̀ươ ́ nhân cach con ng i.
ủ ả ắ ề ộ
ề ứ ọ ề ể ệ ả ủ
ấ ị
ả ỗ ng c a m i con ng ự ủ ệ ệ ờ ố ả ữ ự ệ
ộ ả ữ ể ệ ố ệ ệ ặ ỗ
ườ ự ả ớ ầ ộ ổ ứ ờ ế ấ ượ cũng sinh ra m t ch t l
ch c, trong m t nhóm xã h i thì bao gi ể ố ả ủ ừ ộ ặ ơ ộ ề ồ ạ ỗ i xã h i, đ u mang b n s c xã Theo khoa h c v tâm lý c a m i cá nhân đ u ph i ph n ánh t n t ờ ệ ộ ườ ườ ộ i trong công vi c và trong đ i h i, đ u th hi n ý th c xã h i thông th ố ả ẳ ố s ng hàng ngày. C.Mác đã kh ng đ nh “Trong tính hi n th c c a nó b n ch t con ng i là t ng ườ i trong đ i s ng hi n th c cũng chính là s ph n ánh ho nh ng quan h xã h i”. Tâm lý con ng ộ và th hi n t ng ho nh ng quan h xã h i. M t khác, khi m i cá nhân liên k t, hi p tác v i nhau ớ ộ trong m t t ng tinh th n m i ơ ổ cao h n t ng s gi n đ n đ c đi m tâm lý c a t ng thành viên c ng l ộ ạ i
ộ ậ ứ ậ ả
ệ ứ ố ẽ ớ ớ
ậ ườ ặ ộ ườ ớ
Ở i. Nh n th c là m t quá trình. ộ ậ ấ ị ậ ườ ặ
ắ ấ ủ ạ ộ ứ ứ ủ ệ ự ắ ả ồ
ự ệ ả
ặ ơ ả ủ ờ ố ặ con ng ạ ộ ạ ộ ứ ộ ả ữ ự ả ể ệ ng…) và mang l
ể ượ ưở ượ ữ ạ ệ ườ i (nh n th c, tình c m, ý chí). Nh n th c là m t trong ba m t c b n c a đ i s ng tâm lý con ng ủ ờ ố ệ ượ ng tâm lý khác c a đ i s ng con Nó có m i quan h ch t ch v i các m t kia và v i các hi n t ụ ườ ng g n v i m c đích nh t đ nh i, quá trình này th ng ứ ổ ậ ạ ộ ư nên nh n th c c a con ng i là m t ho t đ ng. Đ c tr ng n i b t nh t c a ho t đ ng nh n th c ề là ph n ánh hi n th c khách quan. Ho t đ ng này bao g m nhi u ho t đ ng khác nhau, g n bó ư ả ặ ch t ch v i nhau, th hi n nh ng m c đ ph n ánh hi n th c khách quan (c m giác, tri giác, t ề ệ ẩ duy, t i nh ng s n ph m khác nhau v hi n th c khách quan (hình nh, hình t ẽ ớ ượ ng t ng, bi u t ng, khái ni m).
ả ữ ứ ả ạ
ộ ượ ộ ỗ
ượ ố
ệ ữ ườ
ờ ố ệ ề ứ ậ ạ ộ ố ớ ể ệ ự ệ ề ậ ng tâm lý là nh ng c m xúc, tình c m, nh n th c, ý chí, tâm tr ng, thói quen, truy n ủ ể c bi u ệ ủ ả c hình thành và ph n ánh các m i quan h c a ứ ấ ị ế xã h i nh t đ nh. Nói cách khác nó là tr ng thái ý th c xã ủ ộ c th hi n qua nh n th c, thái đ và hành vi c a các nhóm xã h i đ i v i hi n th c khách
ệ ượ Hi n t ố ạ th ng, các quá trình, tr ng thái và thu c tâm lý… c a m i cá nhân và các nhóm xã h i đ ệ hi n trong công vi c và đ i s ng hàng ngày, đ ộ i trong nh ng đi u ki n kinh t con ng ộ ượ h i đ quan.
ụ ộ
ạ ộ ằ ứ ủ ế ố ả ạ ả ậ ọ
ự ủ ả ế ị ả ạ ố ớ ự ể ấ ả ự Ho t đ ng tích c c c a cá nhân là s tác đ ng có m c đích, có ý th c c a cá nhân vào hoàn c nh ấ nh m c i t o hoàn c nh và c i t o chính b n thân. Đây chính là y u t quan tr ng b c nh t và mang tính ch t quy t đ nh đ i v i s hình thành và phát tri n nhân cách.
ươ ứ ồ ạ ủ ườ ạ ộ ờ ng th c t n t i. Nh có ho t đ ng mà
ự ườ ớ ạ ộ ố ấ ế ớ ệ ủ ượ ế ậ ứ Ho t đ ng là hình th c tích c c nh t, là ph m i quan h c a con ng i v i th gi i xung quanh đ c thi i c a con ng t l p.
ườ ụ ễ ạ ộ ạ ộ i di n ra ph thu c vào các d ng ho t đ ng
ự ủ ạ ở ừ ủ ủ ứ ạ ổ ể S hình thành và phát tri n nhân cách c a con ng ấ ị t ng giai đo n nh t đ nh c a l a tu i. ch đ o
ự ở ỗ ườ ng tâm lý khách quan, t nhiên, v n có
i ích là hi n t ậ ệ ượ ứ ọ ệ ề ạ ộ ả m i con ng ư ề ệ i th hi n ộ ờ i cũng nh trong toàn b đ i
ộ ố ầ Nhu c u và l ườ ố m i quan h v nh n th c,tình c m và ho t đ ng ý chi con ng ố s ng xã h i.
ự ữ ủ ụ ế ắ ỏ
ầ ủ ườ
ệ ơ ả ằ ộ ữ ạ ằ ộ ầ Nhu c u là s đòi h i bù đ p nh ng thi u h t bên trong c a cá nhân, nhóm hay xã h i nh m đ t ể ớ ạ t i có th phân ấ thành nh ng c p đ khác bi ọ i tr ng thái cân b ng. Theo nhà tâm lý h c Abraham Maslow, nhu c u c a con ng t c b n sau:
ọ ầ ủ
ặ ư ễ ở ố ơ ả ủ ư ấ ố
ướ ị ầ ư ầ ả ề ệ ầ ầ ố ố ọ ớ ữ c u ng, chúng ta s ọ ớ i vi c tho mãn nhu c u này. Khi đó m i nhu c u khác đ u b đ y xu ng hàng th
ả ế ặ Nhu c u sinh h c nh : ăn, u ng, m c, ng … n u nh chúng ta đang ph i ch ng ch i v i cái đói ẽ ho c có nh ng nhu c u c b n khác nh không khí d th , gi c ng và n ứ luôn nghĩ t y u. ế
ữ ầ ạ ộ ượ ắ ầ ả c tho mãn, chúng ta b t đ u tìm
ầ ự ế ổ ị Nhu c u an toàn: m t trong nh ng nhu c u sinh ho t đã đ ki m s an toàn và n đ nh cho mình.
ầ ậ ứ ả ượ ả ọ
ẽ ở ầ ộ ầ ọ
ầ ượ ộ ậ ủ ể ạ ấ ộ Nhu c u xã h i: Khi đã tho mãn các nhu c u sinh h c và đ c an toàn thì l p t c n y sinh c p ả ủ ộ ế đ ti p theo c a nhu c u. Các nhu c u “xã h i” hay tình c m lúc đó s tr nên quan tr ng, đó là ươ ầ c là thành viên c a m t t p th nào đó. nhu c u yêu th ng, có tình b n và đ
ả ọ ấ ả ấ ầ ơ c tôn tr ng: sau khi tho mãn t
ượ ạ ắ ầ ố ượ ầ ạ ả ọ ầ Nhu c u đ chúng ta l i b t đ u có nhu c u mong mu n đ ấ ộ t c các nhu c u thu c “c p th p h n” nêu trên, ự ọ c tôn tr ng, c m giác t tr ng và thành đ t.
ụ ố ị ườ ệ kh ng đ nh: m c đích cu i cùng c a con ng hoàn thi n chính mình, hay là s ự
ầ ự ẳ ể ệ ấ ả ữ ả ủ ề ẩ ự i là t ự Nhu c u t phát tri n toàn di n t t c nh ng kh năng ti m n trong lĩnh v c kà mình có tài.
ợ ầ ứ ả ộ i ích là n n t ng c a các hi n t
ề ả ừ ư ậ ạ ộ ả ủ ầ nhu c u và l
ư ệ ượ ợ i ích làm n y sinh các hi n t ộ ườ i) vì t ầ ộ
ạ ẩ ự ủ ầ ộ
i. Thông qua nhu c u và l ợ ể ế ố ộ ng tâm lý xã h i ( Nhân th c,tình c m và ộ ệ ượ ng tâm lý xã h i ợ ầ ộ i ích là ợ i ích mà hình thành nên và ầ ầ ủ i ích có th bi n nhu c u c a xã h i thành nhu c u
ầ ủ ừ Nh v y, nhu c u và l ho t đ ng ý chí cũa con ng ộ khác nh tâm tr ng xã h i, b u không khí tâm lý xã h i, xung đ t xã h i…Nhu c u và l ườ ộ đ ng l c thúc đ y hành đ ng c a con ng ệ ộ duy trì các m i quan h xã h i. Thông qua l ộ ượ ạ ủ ừ ủ ừ i c a t ng cá nhân thành nhu c u c a t ng nhóm và toàn xã h i c a t ng cá nhân và ng c l