
Ti n trình công tác xã h i nhómế ộ
Khoa tâm lý nhóm cho bi t nhóm cũng nh con ng i có kh i đ u, tr i qua giai đo n u th ,ế ư ườ ở ầ ả ạ ấ ơ
tr ng thành và k t thúc. Đi u này th y rõ m t y ban đ c nhi m đ c thành l p đ gi i quy tưở ế ề ấ ở ộ ủ ặ ệ ượ ậ ể ả ế
m t v n đ , xong vi c thì k t thúc. Các t nhóm m t tr i hè đ n cu i tr i cũng chia tay nhau.ộ ấ ề ệ ế ổ ở ộ ạ ế ố ạ
M t nhóm b n h c r t thân nh ng sau khi t t nghi p m i ng i đi m t ngã, nhóm coi nh t tán.ộ ạ ọ ấ ư ố ệ ỗ ườ ộ ư ứ
Cũng có th m t s nh k t b n su t đ i, cũng có th không. Khi đi làm các b n này l i có th tìmể ộ ố ỏ ế ạ ố ờ ể ạ ạ ể
ra b n m i và l i k t thành m t nhóm b n đ ng nghi p.ạ ớ ạ ế ộ ạ ồ ệ
Đáng quan tâm tìm hi u h n là di n ti n phát tri n c a nhóm v m t tâm lý. Khi nhóm b t đ u, cácể ơ ễ ế ể ủ ề ặ ắ ầ
cá nhân còn xa l , các m i quan h r i r c, m c đích chung ch a thông su t. Khi nhóm tr ngạ ố ệ ờ ạ ụ ư ố ưở
thành, có mâu thu n vì ng i ta c i m , th ng th n v i nhau h n, nh ng m t khi hi u nhau thì cácẫ ườ ở ở ẳ ắ ớ ơ ư ộ ể
m i quan h m i sâu s c h n. Có s thông c m h n thì s th ng nh t ý ki n v m c tiêu cũng caoố ệ ớ ắ ơ ự ả ơ ự ố ấ ế ề ụ
h n. Và t đó năng su t c a nhóm cũng cao h n. M t nhóm hành đ ng có th k t thúc đây, khiơ ừ ấ ủ ơ ộ ộ ể ế ở
m c tiêu đ t đ c. H có th ti p t c quan h nh m t nhóm b n n u trong quá trình làm vi c tìnhụ ạ ượ ọ ể ế ụ ệ ư ộ ạ ế ệ
b n đã phát tri n.ạ ể
Đ i v i các nhóm t nhiên hay s n có nh gia đình, nhóm b n, băng nhóm khó xác đ nh b c kh iố ớ ự ẵ ư ạ ị ướ ở
đ u và s k t thúc rõ r t.ầ ự ế ệ
Các nhóm hu n luy n v năng đ ng nhóm có th s ng t m t ngày đ n vài tu n. Nhóm gi i trí cóấ ệ ề ộ ể ố ừ ộ ế ầ ả
th s ng m t ngày trong khuôn kh m t ngày c m tr i. N u quan sát k ta cũng th y t r i r cể ố ộ ổ ộ ắ ạ ế ỹ ấ ừ ờ ạ
nhóm viên đi t i g n bó l n nhau. M t nhà tr li u nhóm có th căn c trên tình hình c th c a thânớ ắ ẫ ộ ị ệ ể ứ ụ ể ủ
ch có th d trù 3, 5, 8 hay 10 bu i sinh ho t (hay nhi u h n n a).ủ ể ự ổ ạ ề ơ ữ
Nh đã nêu ph n trên, trong CTXH v i cá nhân, ph ng pháp hay công c giúp cho đ i t ng tư ở ầ ớ ươ ụ ố ượ ự
kh c ph c d n nh ng khó khăn c a h là kh năng t o m i quan h t t c a NVXH đ i v i đ iắ ụ ầ ữ ủ ọ ả ạ ố ệ ố ủ ố ớ ố
t ng (đó m i là chính, còn công ăn vi c làm, ti n tr c p, v.v... là các công c y m tr ) là công cượ ớ ệ ề ợ ấ ụ ể ợ ụ
t o s tăng tr ng hay thay đ i hành vi c a các đ i t ng. NVXH nhóm v n ti p xúc v i cá nhân,ạ ự ưở ổ ủ ố ượ ẫ ế ớ
v n ph i tìm hi u hoàn c nh gia đình, nhu c u, v n đ c a cá nhân nh ng chính ti n trình sinh ho tẫ ả ể ả ầ ấ ề ủ ư ế ạ
nhóm là tr ng tâm, là công c giúp đ cá nhân.ọ ụ ỡ
CTXH nhóm có th nh m vào 2 lo i nhóm: nhóm s n có hay nhóm đ c thành l p có m c đích.ể ằ ạ ẵ ượ ậ ụ
Nhóm s n có, có th là gia đình, m t băng nhóm đ ng ph , b nh nhân cùng m t phòng b nh vi n,ẵ ể ộ ườ ố ị ộ ở ị ệ
m t y ban công tác c ng đ ng. Nh ng các ngành khoa h c v nhóm cũng th ng thành l pộ ủ ở ộ ồ ư ọ ề ườ ậ
nhóm theo ki u h p - tan, nh m m t m c đích c th nh hu n luy n, xã h i hóa hay tr li u.ể ọ ằ ộ ụ ụ ể ư ấ ệ ộ ị ệ
Hi n nay công tác ph bi n nh t, đ c bi t trong gi i thanh thi u niên, nh m m c đích xã h i hóaệ ổ ế ấ ặ ệ ớ ế ằ ụ ộ
hay tái xã h i hóa. Đ i v i tr em, nhân viên xã h i có nh h ng nhi u h n trong ti n trình nhómộ ố ớ ẻ ộ ả ưở ề ơ ế
so v i nhóm ng i l n, có nhi u c h i h n đ h ng d n nhóm hoàn thành m c tiêu. ớ ườ ớ ề ơ ộ ơ ể ướ ẫ ụ
N i dung sau đây v các b c trong di n ti n nhóm liên h nhi u t i m c đích này. ộ ề ướ ễ ế ệ ề ớ ụ
2. B n b c trong ti n trình công tác xã h i nhóm ố ướ ế ộ
B c 1: Thành l p nhóm.ướ ậ
B c 2 : Kh o sát nhóm ướ ả
1

B c 3: Duy trì nhóm.ướ
B c 4 : K t thúc.ướ ế
B c kh i đ u : B c thành l p nhómướ ở ầ ướ ậ
Tr c h t chúng ta đánh giá tình hình, v n đ , nhu c u c a cá nhânướ ế ấ ề ầ ủ
Nhóm trong c s d làm vi c h n vì h cùng v n đ , m c tiêu và các ho t đ ng ph i kh p v iơ ở ễ ệ ơ ọ ấ ề ụ ạ ộ ả ớ ớ
ph ng h ng, m c tiêu c a c s . NVXH ph i tìm hi u c s tr c khi l p nhóm.ươ ướ ụ ủ ơ ở ả ể ơ ở ướ ậ
M c đích thành l p nhóm ph i rõ ràng, đ c m i ng i hi u và cùng chia s , n u không s h p tácụ ậ ả ượ ọ ườ ể ẻ ế ự ợ
hai bên (nhân viên xã h i và nhóm viên) và s tham gia s b gi i h n. H p đ ng là hai bên th aộ ự ẽ ị ớ ạ ợ ồ ỏ
thu n đ đ t m c tiêu trong m t th i h n nh t đ nh.ậ ể ạ ụ ộ ờ ạ ấ ị
Tr c khi b t tay vào vi c, NVXH ph i bi t t i sao mình mu n s d ng ph ng pháp nhóm, vàướ ắ ệ ả ế ạ ố ử ụ ươ
nh ng đ c tính - nhu c u chung nh t c a đ i t ng.ữ ặ ầ ấ ủ ố ượ
1. Ch n nhóm viênọ
2. S l ng nhóm viên ph i phù h p v i m c đích. ví d nh trong tr li u không nên đông h nố ượ ả ợ ớ ụ ụ ư ị ệ ơ
6 - 8 ng i đ nhóm viên có đi u ki n b c l , di n đ t c m xúc c a mình. M t nhóm gi iườ ể ề ệ ộ ộ ễ ạ ả ủ ộ ả
trí c a tr em có th lên t i 15 - 20 em. M t đ i banh 11 ng i, m t đ i k ch tùy theo s vaiủ ẻ ể ớ ộ ộ ườ ộ ộ ị ố
trong v di n và các đ ng tác h tr v di n. Ít quá không đ t m c tiêu, đông quá s cóở ễ ộ ỗ ợ ở ễ ạ ụ ẽ
ng i không tham gia tr n v n và c m th y d th a.ườ ọ ẹ ả ấ ư ừ
3. M t trong các tiêu chu n đ nh nghĩa nhóm nh là có quan h m t đ i m t, do đó quá đôngộ ẩ ị ỏ ệ ặ ố ặ
thành viên s không có đ c m i quan h này.ẽ ượ ố ệ
Tóm l i, các y u t quy đ nh s l ng nhóm viên là:ạ ế ố ị ố ượ
• Đ c đi m nhóm viênặ ể
• M c tiêu chuyên môn : Ví d : Nhóm ph n nghèo c n vay v n, nhóm thanh thi u niên g pụ ụ ụ ữ ầ ố ế ặ
khó khăn trong h c t p, nhóm ph n b b o l c, nhóm ph n có ch ng nghi n r u…ọ ậ ụ ữ ị ạ ự ụ ữ ồ ệ ượ
• Ch ng trình ho t đ ngươ ạ ộ
• S tham gia t i đa c a m i ng iự ố ủ ỗ ườ
• Đ c đi m c a nhóm viên c n đ c quan tâmặ ể ủ ầ ượ
Tr c tiên là s t ng đ ng v nhu c u hay v n đ c n gi i quy t. Không th đ chung m tướ ự ươ ồ ề ầ ấ ề ầ ả ế ể ể ộ
ph n đ c thân mà có con và m t ph n đang ly d ch ng. V n đ c a h hoàn toàn khácụ ữ ộ ộ ụ ữ ị ồ ấ ề ủ ọ
nhau. V n đ gi ng nhau mà quá khác nhau v tâm lý, tu i tác, trình đ văn hóa cũng khôngấ ề ố ề ổ ộ
đ c. Gi a cô gái m i l n, không ch ng mà có con, v i m t ph n 40 trong cùng tr ng h pượ ữ ớ ớ ồ ớ ộ ụ ữ ườ ợ
cũng r t khác bi t. Nên quan tâm đ n nh ng tr ng h p r t cá bi t không đ a vào nhóm đ cấ ệ ế ữ ườ ợ ấ ệ ư ượ
nh ng i b tâm th n n ng, tr có quá nhi u h n tính gi a m t nhóm tr có v n đ nh ng ư ườ ị ầ ặ ẻ ề ấ ữ ộ ẻ ấ ề ư ở
m c đ v a. Ho c m t ng i có xu h ng kh ng ch m nh cùng v i nh ng ng i quá thứ ộ ừ ặ ộ ườ ướ ố ế ạ ớ ữ ườ ụ
đ ng.ộ
Y u t b sung r t quan tr ng: trong đ i CLB văn h c nên có nam l n n , m t nhóm ch i c aế ố ổ ấ ọ ộ ọ ẫ ữ ộ ơ ủ
tr có m nh có y u, m t đ i thi đua n u c m ngoài tr i ph i có vài tr đã có kinh nghi m n uẻ ạ ế ộ ộ ấ ơ ờ ả ẻ ệ ấ
c m trong gia đình.ơ
2

Tránh đ a vào m t nhóm nh 2 ng i hay 2 nhóm ng i ngoài đ i đang xung kh c tr mư ộ ỏ ườ ườ ở ờ ắ ầ
tr ng, ho c 2 - 3 b n r t thân cùng sinh ho t v i 5 - 6 ng i còn xa l v i nhau. T t y u h sọ ặ ạ ấ ạ ớ ườ ạ ớ ấ ế ọ ẽ
phân ra thành nhi u ti u nhóm, khó xây d ng m t nhóm đoàn k t.ề ể ự ộ ế
Do đó, vi c tìm hi u nhóm viên r t quan tr ng. M t giáo d c viên ph trách n i trú có th bi tệ ể ấ ọ ộ ụ ụ ộ ể ế
rõ các em trong phòng mình ph trách. Nh ng m t nhóm NVXH c ng đ ng s không n mụ ư ộ ở ộ ồ ẽ ắ
đ c đ c đi m c a các em thi u niên t i đăng ký sinh ho t đ i nhóm ngay t đ u. Do đó ph iượ ặ ể ủ ế ớ ạ ộ ừ ầ ả
có quá trình tìm hi u thông qua đăng ký sinh ho t (phi u xã h i - v n đàm - vãng gia, n u c n).ể ạ ế ộ ấ ế ầ
Đ i v i nhóm s n có nh các nhóm t nhiên trong khu ph , băng nhóm lang thang b i đ i,ố ớ ẵ ư ự ố ụ ờ
NVXH ph i nh p cu c m t cách t ng b c và khéo léo đ nhóm ch p nh n. đây, NVXHả ậ ộ ộ ừ ướ ể ấ ậ ở
không nh ng tìm hi u t ng nhóm viên mà quan tr ng h n n a là các m i quan h và s phânữ ể ừ ọ ơ ữ ố ệ ự
công (quy n l c) trong nhóm. Ai là lãnh v , ai liên k t v i lãnh t , ai trung l p, ai ch ng. Trongề ự ụ ế ớ ụ ậ ố
băng có ti u nhóm hay không? Nh ng giá tr xã h i, qui chu n (lu t không thành văn) c a nhómể ữ ị ộ ẩ ậ ủ
là gì? Nh ng hành vi tích c c và tiêu c c đ i v i xã h i? M c đích đây là tái xã h i hóa, nghĩaữ ự ự ố ớ ộ ụ ở ộ
là tác đ ng t t t i c u trúc quy n l c c a nhóm, h ng nhóm d n t i các m c tiêu xây d ng.ộ ừ ừ ớ ấ ề ự ủ ướ ầ ớ ụ ự
Ví d nh bi n thành m t đ i banh, m t đ i s n xu t có qui cũ, có thu nh p, đ c xã h i đánhụ ư ế ộ ộ ộ ộ ả ấ ậ ượ ộ
giá cao. Tr t t s ph c h i l i ni m tin, t tin và t tr ng.ẻ ừ ừ ẽ ụ ồ ạ ề ự ự ọ
2. M c tiêu sinh ho tụ ạ
C n phân bi t m c đích cu i cùng c a CTXH (cá nhân, nhóm, c ng đ ng) là s thay đ i, ph cầ ệ ụ ố ủ ộ ồ ự ổ ụ
h i, tăng tr ng v m t tâm lý xã h i c a (h th ng) thân ch , và m c têu c a ho t đ ng màồ ưở ề ặ ộ ủ ệ ố ủ ụ ủ ạ ộ
nhóm đ ra: thi đ u, trình di n, c i thi n nhà , liên hoan cu i năm, chu n b xu t vi n, h c kề ấ ễ ả ệ ở ố ẩ ị ấ ệ ọ ỹ
năng...
Đ i v i m t nhóm t i CLB đăng ký h c k năng hùng bi n ch ng h n thì không có gì ph i bànố ớ ộ ớ ọ ỹ ệ ẳ ạ ả
cãi. M t nhóm tr t 5 - 8 tu i ch c n ch i và thông qua ch i, đ c xã h i hóa thì ch y u t oộ ẻ ừ ổ ỉ ầ ơ ơ ượ ộ ủ ế ạ
đi u ki n ch i phù h p v i l a tu i. Nh ng đ i v i các nhóm ng i l n liên k t đ hành đ ngề ệ ơ ợ ớ ứ ổ ư ố ớ ườ ớ ế ể ộ
chung, m t nhóm thi u niên n i trí c n đóng góp m t ti t m c cho cu c liên hoan cu i năm thìộ ế ộ ầ ộ ế ụ ộ ố
m c đích ph i đ c trao đ i và thông qua. Có s th ng nh t ý ki n càng cao thì s tham giaụ ả ượ ổ ự ố ấ ế ự
t ng ng i càng đ c b o đ m. Càng tham gia càng t o s th a mãn và k t qu tích c c vừ ườ ượ ả ả ạ ự ỏ ế ả ự ề
m t xã h i hóa.ặ ộ
NVXH đây không áp đ t cho dù đã d trù tr c, càng ít áp đ t thì nhóm càng tích c c có sángở ặ ự ướ ặ ự
ki n. V n đ đây là NVXH ph i s d ng ti n trình tâm lý nhóm đ t o s th o lu n càngế ấ ề ở ả ử ụ ế ể ạ ự ả ậ
nhi u càng t t tr c khi thông qua quy t đ nh chung. Đ i v i m c đích xã h i hóa, đi u quanề ố ướ ế ị ố ớ ụ ộ ề
tr ng không ph i là thành qu mà ti n trình tăng tr ng c a nhóm viên.ọ ả ả ế ưở ủ
Nh ng đ c đoán hay dân ch không ph i hai ph m trù lo i b nhau mà là các m c đ c a m tư ộ ủ ả ạ ạ ỏ ứ ộ ủ ộ
quá trình h ng d n. Ng i b nh tâm th n, tr em r t nh không th t quy t v m i m t. Doướ ẫ ườ ị ầ ẻ ấ ỏ ể ự ế ề ọ ặ
đó, sinh ho t nhóm là đ t p tành dân ch nh ng ph i đi t th p t i cao tùy hoàn c nh và trìnhạ ể ậ ủ ư ả ừ ấ ớ ả
đ c a nhóm viên.ộ ủ
Ng c l i tr c m t nhóm th đ ng, trông ch , NVXH ph i dày công h n nhi u đ kh i d yượ ạ ướ ộ ụ ộ ờ ả ơ ề ể ơ ậ
ti m năng t l c c a nhóm.ề ự ự ủ
3

Do đó, m c tiêu ho t đ ng không ch đ c áp đ t m t cách hành chánh, hay b m c cho nhómụ ạ ộ ỉ ượ ặ ộ ỏ ặ
viên mà c n đ c giáo d c. M c tiêu không c ng ng t mà linh đ ng theo s tr ng thành c aầ ượ ụ ụ ứ ắ ộ ự ưở ủ
nhóm và kh năng c a nhóm viên.ả ủ
Ví d m t trung tâm n i trú, có m t nhóm tr t l c chu n b đóng góp cho cu c liên hoanụ ở ộ ộ ộ ẻ ự ự ẩ ị ộ
cu i năm, nhóm A ch có kh năng hát m t bài đ ng ca, tuy nhiên nh s giúp đ bên ngoài vàố ỉ ả ộ ồ ờ ự ỡ
s g n bó l n nhau, m y tháng sau các em có th d ng m t v k ch t biên t di n.ự ắ ẫ ấ ể ự ộ ở ị ự ự ễ
4. C c u t ch c nhómơ ấ ổ ứ
5. a) C c u chính th cơ ấ ứ
T t c các nhóm đ đ t đ n m t m c tiêu đ u ph i có phân công trách nhi m. Có nhóm viênấ ả ể ạ ế ộ ụ ề ả ệ
tr i h n, có tinh th n trách nhi m cao, đ c trao vai trò tr ng nhóm, có nhóm viên khéo tayộ ơ ầ ệ ượ ưở
đ c phân công d y k năng. C c u ít nhi u mang tính hình th c và c đ nh tùy thu c vàoượ ạ ỹ ơ ấ ề ứ ố ị ộ
ch c năng c a nhóm. Ví d m t t ch c đ a ph ng có Tr ng ban cán s khu ph , các tứ ủ ụ ộ ổ ứ ở ị ươ ưở ự ố ổ
tr ng - t phó t dân ph hay m t nhóm hành đ ng có ch t ch, th ký, th qu . Ngay c m tưở ổ ổ ố ộ ộ ủ ị ư ủ ỹ ả ộ
nhóm CLB cũng có tr ng - phó. Đó là ch c v chính th c ai cũng bi t và ph i thông qua đó đưở ứ ụ ứ ế ả ể
làm vi c v i nhóm.ệ ớ
b) C c u phi chính th cơ ấ ứ
Là các m i liên h cá nhân và m c đ nh h ng th t s gi a các nhóm viên. C c u phi hìnhố ệ ứ ộ ả ưở ậ ự ữ ơ ấ
th c này r t quan tr ng đ i v i b u không khí nhóm và c năng su t c a nhóm v lâu v dài.ứ ấ ọ ố ớ ầ ả ấ ủ ề ề
M i t ng tác gi a hai c c u hình th c và phi hình th c r t quan tr ng. Lý t ng nh t là s ănố ươ ữ ơ ấ ứ ứ ấ ọ ưở ấ ự
kh p c a chúng. Ví d tr ng nhóm chính th c cũng là ng i đ c nhóm viên a thích và nớ ủ ụ ưở ứ ườ ượ ư ể
nang nh t vì s v n đ ng s suông s d dàng và tâm lý nhóm tho i mái. N u tr ng nhóm tấ ự ậ ộ ẽ ẻ ễ ả ế ưở ự
áp đ t b ng s c m nh (đ i ca, đ i bàng, tú bà,...), hay vì tinh th n gia tr ng thì có s tuân thặ ằ ứ ạ ạ ạ ầ ưở ự ủ
đ hành đ ng theo m c tiêu chung nh ng không có s th a mãn tinh th n.ể ộ ụ ư ự ỏ ầ
B c thành l p nhóm là b c ch n nhóm viên, th o lu n m c đích và ch ng trình sinh ho t,ướ ậ ướ ọ ả ậ ụ ươ ạ
phân công t ch c. giai đo n này n u nhóm viên còn xa l thì ho t đ ng còn r i r c. Nhómổ ứ ở ạ ế ạ ạ ộ ờ ạ
viên liên h nhi u v i NVXH h n là gi a h v i nhau. N u là tr em thì giai đo n này các emệ ề ớ ơ ữ ọ ớ ế ẻ ở ạ
r t bát nháo và chúng ta không nên đánh giá v i các hành vi c a tr trong giai đo n này vì theoấ ộ ủ ẻ ạ
kinh nghi m, chúng ta nh n th y tr s d n d n có s chuy n bi n tích c c trong hành vi ệ ậ ấ ẻ ẽ ầ ầ ự ể ế ự ở
nh ng giai đo n sau. Thông th ng giai đo n này tr mu n đ c chú ý nên có nh ng hành viữ ạ ườ ở ả ẻ ố ượ ữ
ch ng đ i, không ch u h p tác đ th thách nh ng gi i h n c a nhóm và c a nhân viên xã h i.ố ố ị ợ ể ử ữ ớ ạ ủ ủ ộ
N u là m t băng nhóm có s n thì các m i quan h không thu n l i cho s phát tri n nhân cáchế ộ ẵ ố ệ ậ ợ ự ể
vì còn chia r , hay có s kh ng ch c a m t hay vài cá nhân. M c tiêu nhóm ch a mang tính xâyẽ ự ố ế ủ ộ ụ ư
d ng. NVXH phát hi n th c tr ng nhóm và khéo léo di u ch nh các m i t ng quan và lái m cự ệ ự ạ ề ỉ ố ươ ụ
tiêu theo h ng tích c c.ướ ự
Đi u c n l u ý là n i dung m i giai đo n bao g m 5 lãnh v c c n quan tâm :ề ầ ư ộ ở ỗ ạ ồ ự ầ
1. Hi u bi t v nh ng v n đ ban đ u c n đ c gi i quy t (c cá nhân và nhóm)ể ế ề ữ ấ ề ầ ầ ượ ả ế ả
2. Ghi nh n các c m xúc và hành vi c a các thành viên lúc sinh ho t thông qua các v n đ .ậ ả ủ ạ ấ ề
3. Hi u rõ ý nghĩa n i dung c a các cu c th o lu n và c a các hành viể ộ ủ ộ ả ậ ủ
4

4. Hi u các công vi c chính y u đ c th c hi n b i t ng th nhóm và b i các cá nhân thànhể ệ ế ượ ự ệ ở ổ ể ở
viên.
5. Quan tâm đ n các c m xúc và hành vi c a các thành viên, công vi c này c n thi t cho vi cế ả ủ ệ ầ ế ệ
giúp đ nhóm và các thành viên hoàn thành nhi m v .ỡ ệ ụ
6. M t s công vi c mà nhân viên xã h i ph i hoàn thành: ộ ố ệ ộ ả
7. Trong bu i sinh ho t nhóm đ u ti n, nhân viên xã h i làm gì ?ổ ạ ầ ề ộ
8. Các công vi c mà nhân viên xã h i c n làm trong bu i h p đ u tiên v i m t nhóm m i đ cệ ộ ầ ổ ọ ầ ớ ộ ớ ượ
li t kê theo th t nh sau :ệ ứ ự ư
• T ch c gi i thi u nhau, giúp hình thành môi liên l c quen bi t ban đ u và thu hút nhau và làmổ ứ ớ ệ ạ ế ầ
cho s tham gia tích c c h n.ự ự ơ
• Trình bày lý do nhóm đ c thành l p và m c đích c a nhóm theo cách nhìn c a c s và c aượ ậ ụ ủ ủ ơ ở ủ
nhân viên xã h i, cho phép nhóm viên trình bày quan đi m c a h .ộ ể ủ ọ
• Cùng v i nhóm là rõ các mong đ i v vi c t i sao h đ n đây, h thích làm gì và hy v ng đ tớ ợ ề ệ ạ ọ ế ọ ọ ạ
đ c cái gì nhóm.ượ ở
• Th o lu n v m t th a thu n v ph ng cách cùng nhau làm vi c và đ t ra các quy t c nhóm.ả ậ ề ộ ỏ ậ ề ươ ệ ặ ắ
• Th o lu n v i nhóm v ch ng trình ho t đ ng và ph ng pháp th c hi n và d ki n cho n iả ậ ớ ề ươ ạ ộ ươ ự ệ ự ế ộ
dung bu i h p ti p sau.ổ ọ ế
• Cho nhóm bi t rõ nhân viên xã h i hy v ng làm vi c v i nhóm nh th nào và vai trò c a mìnhế ộ ọ ệ ớ ư ế ủ
s ra sao.ẽ
• B t đ u thi t l p văn hóa nhóm ( ví d : h th ng t ng thân t ng ái và chia s trách nhi m)ắ ầ ế ậ ụ ệ ố ươ ươ ẽ ệ
Nhân viên xã h i cùng v i nhóm :ộ ớ
• Thi t l p các quy t c nhómế ậ ắ
• Đ t ra nh ng gi i h nặ ữ ớ ạ
• Xác đ nh h t ng th ng ph tị ệ ố ưở ạ
• Đ t ra m t s tiêu chu n c a công vi cặ ộ ố ẩ ủ ệ
• Phân công và giao trách nhi mệ
Ngoài ra, nhân viên xã h i ph i d ki n ph ng h ng qu n lý xung đ t th ng xu t hi n ộ ả ự ế ươ ướ ả ộ ườ ấ ệ ở
giai đo n 2 c a ti n trình phát tri n c a nhóm. Xung đ t th ng xu t phát t :ạ ủ ế ể ủ ộ ườ ấ ừ
• C nh tranh quy n l c, nh h ng đ xác đ nh v trí c a mình trong nhómạ ề ự ả ưở ể ị ị ủ
• C c u phi chính th c ( c c u ng m) song song v i c c u chính th cơ ấ ứ ơ ấ ầ ớ ơ ấ ứ
• Vi c th c thi các quy t c c a nhóm (do ch a quen vào khuôn kh c a các quy t c)ệ ự ắ ủ ư ổ ủ ắ
• Th i khóa bi u làm vi c (do cách th hi n tính cách c a t ng cá nhân trong vi c tuân th giờ ể ệ ể ệ ủ ừ ệ ủ ờ
gi c)ấ
B c xung đ t này ch m d t khi m i quan tâm riêng t t trùng kh p v i m i quan tâm chungướ ộ ấ ứ ố ừ ừ ớ ớ ố
c a m i ng i trong nhóm đ r i t o s g n k t khi b c qua giai đo n n đ nh c a cu c s ngủ ọ ườ ể ồ ạ ự ắ ế ướ ạ ổ ị ủ ộ ố
c a nhóm.ủ
Ví d nh tr ng h p: Tr c khi vào nhóm, m t thành viên có tên bí danh là “Ba Lé”, m tụ ư ườ ợ ướ ộ ộ
5

