
Đ C NG TÂM LÍ H C:Ề ƯƠ Ọ
1. Tâm lí h c là gì? Phân tích quan đi m Tâm lí ng i là s ph n ánh hi n th c khách quan vào não ọ ể ườ ự ả ệ ự
ng i? Tâm lí ng i có tính ch th ?ườ ườ ủ ể
* Khái ni m: Tâm lí h c là khoa h c v tính quy lu t c a s phát tri n và v n hành c a tâm lí v i t cách là hìnhệ ọ ọ ề ậ ủ ự ể ậ ủ ớ ư
th c đc bi t c a ho t đng s ng.ứ ặ ệ ủ ạ ộ ố
Nói cách khác, TLH là khoa h c v các hi n t ng tâm lí.ọ ề ệ ượ
* Tâm lí ng i ph n ánh hi n th c khách quan vào não ng i:ườ ả ệ ự ườ
- C s v t ch t c a tâm lí là não, nh ng não không quy t đnh n i dung tâm lí.ơ ở ậ ấ ủ ư ế ị ộ
- Hi n th c khách quan đc não ph n ánh quy t đnh n i dung tâm lí.ệ ự ượ ả ế ị ộ
- Ph n ánh là thu c tính chung c a m i s v t, hi n t ng, nh ng không ph i s ph n ánh c a m i v tả ộ ủ ọ ự ậ ệ ượ ư ả ự ả ủ ọ ậ
ch t đu có tâm lí, ý th c. Nó ch có d ng v t ch t có t ch c cáo là não ng i.ấ ề ứ ỉ ở ạ ậ ấ ổ ứ ườ
- Tâm lí ng i khác đng v t: có ý th c.ườ ộ ậ ứ
* Tâm lí ng i có tính ch th : Tâm lí ng i mang đm màu s c các nhân, bi u hi n:ườ ủ ể ườ ậ ắ ể ệ
- Cùng s tác đng c a cùng m t s v t hi n t ng khách quan, nh ng tác đng lên m i ch th khác ự ộ ủ ộ ự ậ ệ ượ ư ộ ỗ ủ ể
nhau cho ra các hình nh tâm lí v i các m c đ và s c thái khác nhau.ả ớ ứ ộ ắ
- Cùng s tác đng c a cùng m t s v t, hi n t ng khách quan, tác đng lên cùng m t ch th , nh ng ự ộ ủ ộ ự ậ ệ ượ ộ ộ ủ ể ư
vào các th i đi m khác nhau v i tr ng thái c th , tinh th n khác nhau thì cũng cho ra các hình nh tâm lí vs các ờ ể ớ ạ ơ ể ầ ả
m c đ và s c thái khác nhau.ứ ộ ắ
- Lí do:
+ M i ng i khác nhau v đc đi m sinh h c, môi tr ng s ng, ho t đng th c t nên ph n ỗ ườ ề ặ ể ọ ườ ố ạ ộ ự ế ả
ng tâm lí khác nhau.ứ
+ M t ng i t i các th i đi m khác nhau thì tình tr ng th ch t, tinh th n cũng thay đi nên ộ ườ ạ ờ ể ạ ể ấ ầ ổ
P tâm lí cũng thay đi.Ư ổ
2. Tâm lí h c là gì? Phân tích quan đi m Tâm lí ng i có tính ch th ? Tâm lí ng i có b n ch t xã h i và ọ ể ườ ủ ể ườ ả ấ ộ
mang tính l ch s ?ị ử
* Khái ni m: Tâm lí h c là khoa h c v tính quy lu t c a s phát tri n và v n hành c a tâm lí v i t cách là m t ệ ọ ọ ề ậ ủ ự ể ậ ủ ớ ư ộ
hình th c đc bi t c a ho t đng s ng.ứ ặ ệ ủ ạ ộ ố
Nói cách khác, TLH là khoa h c v các hi n t ng tâm lí.ọ ề ệ ượ
* Tâm lí ng i có b n ch t xã h i và mang tính l ch s :ườ ả ấ ộ ị ử
- TL ng i khác vs đng v t là có b n ch t xã h i và mang tính l ch s .ườ ộ ậ ả ấ ộ ị ử

- TL ng i có ngu n g c t XH, Tâm lí ng i ph n ánh t t c các m i quan h xã h i c a ng i đó ườ ồ ố ừ ườ ả ấ ả ố ệ ộ ủ ườ
nh : QHXH, giai c p, pháp quy n, dân t c, truy n th ng, ngh nghi p… XH có GC nên TL ng i cũng mang ư ấ ề ộ ề ố ề ệ ườ
tính GC.
- Con ng i s ng XH nào, giai đo n l ch s nào, đu mang d u n đc đi m tâm lí c a xã h i, giai ườ ố ở ạ ị ử ề ấ ấ ặ ệ ủ ộ
đo n l ch s đó.ạ ị ử
* Tâm lí ng i có tính ch th : Tâm lí ng i mang đm màu s c cá nhân, bi u hi n:ườ ủ ể ườ ậ ắ ể ệ
- Cùng s tác đng c a cùng m t s v t hi n t ng khách quan, nh ng tác đng lên m i ch th khác ự ộ ủ ộ ự ậ ệ ượ ư ộ ỗ ủ ể
nhau cho ra các hình nh tâm lí v i các m c đ và s c thái khác nhau.ả ớ ứ ộ ắ
- Cùng s tác đng c a cùng m t s v t, hi n t ng khách quan, tác đng lên cùng m t ch th , nh ng ự ộ ủ ộ ự ậ ệ ượ ộ ộ ủ ể ư
vào các th i đi m khác nhau v i tr ng thái c th , tinh th n khác nhau thì cũng cho ra các hình nh tâm lí vs các ờ ể ớ ạ ơ ể ầ ả
m c đ và s c thái khác nhau.ứ ộ ắ
- Lí do:
+ M i ng i khác nhau v đc đi m sinh h c, môi tr ng s ng, ho t đng th c t nên ph n ỗ ườ ề ặ ể ọ ườ ố ạ ộ ự ế ả
ng tâm lí khác nhau.ứ
+ M t ng i t i các th i đi m khác nhau thì tình tr ng th ch t, tinh th n cũng thay đi nên ộ ườ ạ ờ ể ạ ể ấ ầ ổ
P tâm lí cũng thay đi.Ư ổ
3. Tâm lí h c là gì? Phân tích quan đi m Tâm lí ng i ph n ánh hi n th c khách quan? Tâm lí ng i có ọ ể ườ ả ệ ự ườ
b n ch t xã h i và mang tính l ch s ?ả ấ ộ ị ử
* Khái ni m: Tâm lí h c là khoa h c v tính quy lu t c a phát tri n và v n hành c a tâm lí v i t cách là 1 hình ệ ọ ọ ề ậ ủ ể ậ ủ ớ ư
th c đc bi t c a ho t đng s ng.ứ ặ ệ ủ ạ ộ ố
Nói cách khác, TLH là khoa h c v các hi n t ng tâm lí.ọ ề ệ ượ
* Tâm lí ng i ph n ánh hi n th c khách quan vào não ng i:ườ ả ệ ự ườ
- C s v t ch t c a tâm lí là não, nh ng não không quy t đnh n i dung tâm lí.ơ ở ậ ấ ủ ư ế ị ộ
- Hi n th c khách quan đc não ph n ánh quy t đnh n i dung tâm lí.ệ ự ượ ả ế ị ộ
- Ph n ánh là thu c tính chung c a m i s v t, hi n t ng, nh ng không ph i s ph n ánh c a m i v tả ộ ủ ọ ự ậ ệ ượ ư ả ự ả ủ ọ ậ
ch t đu có tâm lí, ý th c. Nó ch có d ng v t ch t có t ch c cáo là não ng i.ấ ề ứ ỉ ở ạ ậ ấ ổ ứ ườ
- Tâm lí ng i khác đng v t: có ý th c.ườ ộ ậ ứ
* Tâm lí ng i có b n ch t xã h i và mang tính l ch s :ườ ả ấ ộ ị ử
- TL ng i khác vs đng v t là có b n ch t xã h i và mang tính l ch s .ườ ộ ậ ả ấ ộ ị ử
- TL ng i có ngu n g c t XH, Tâm lí ng i ph n ánh t t c các m i quan h xã h i c a ng i đó ườ ồ ố ừ ườ ả ấ ả ố ệ ộ ủ ườ
nh : QHXH, giai c p, pháp quy n, dân t c, truy n th ng, ngh nghi p… XH có GC nên TL ng i cũng mang ư ấ ề ộ ề ố ề ệ ườ
tính GC.

Con ng i s ng XH nào, giai đo n l ch s nào, đu mang d u n đc đi m tâm lí c a xã h i, giaiườ ố ở ạ ị ử ề ấ ấ ặ ệ ủ ộ
đo n l ch s đó.ạ ị ử
4. C m giác là gì? Phân tính qui lu t v tính nh y c m c a c m giác?ả ậ ề ạ ả ủ ả
Khái ni m: C m giác là m t quá trình tâm lí ph n ánh t ng thu c tính riêng l b ngoài c a s v t hi n ệ ả ộ ả ừ ộ ẻ ề ủ ự ậ ệ
t ng đang tr c ti p tác đng vào các giác quan c a ta.ượ ự ế ộ ủ
Tính nh y c m c a c m giác:ạ ả ủ ả
Tính nh y c m c a c m giác ch rõ m c đ tinh nh y c a giác quan đi vs các kích thích. Đ nh y c m c a ạ ả ủ ả ỉ ứ ộ ạ ủ ố ộ ạ ả ủ
c m giác đc xác đnh b i đ nh y c m tuy t đi và đ nh y c m phân bi t.ả ượ ị ở ộ ạ ả ệ ố ộ ạ ả ệ
- Đ nh y c m tuy t đi đc gi i h n b i ng ng tuy t đi phía trên và ng ng tuy t đi phía d i.ộ ạ ả ệ ố ượ ớ ạ ở ưỡ ệ ố ưỡ ệ ố ướ
+ Ng ng tuy t đi phía trên c a giác quan đc xác đnh b ng c ng đ l n nh t c a tác đng mà đó v n ưỡ ệ ố ủ ượ ị ằ ườ ộ ớ ấ ủ ộ ở ẫ
còn gây đc c m giác cho giác quan.ả
+ Ng ng tuy t đi phía d i c a giác quan đc xác đnh b ng c ng đ nh nh t c a tác đng mà đó v n ưỡ ệ ố ướ ủ ượ ị ằ ườ ộ ỏ ấ ủ ộ ở ẫ
đ gây đc c m giác cho giác quan.ủ ả
Đ nh y c m phân bi t đc gi i h n b i ng ng phân bi t c a t ng giác quan – đó là m c chênh ộ ạ ả ệ ượ ớ ạ ở ưỡ ệ ủ ừ ứ
l ch nh nh t v c ng đ c a 2 tác đng cùng lo i đ đ con ng i phân bi t đc.ệ ỏ ấ ề ườ ộ ủ ộ ạ ủ ể ườ ệ ượ
5. C m giác là gì? Phân tích quy lu t v tính thích ng c a c m giác? Tính tác đng l n nhau c a ả ậ ề ứ ủ ả ộ ẫ ủ
c m giác?ả
Khái ni m: C m giác là m t quá trình tâm lí ph n ánh t ng thu c tính riêng l b ngoài c a s v t ệ ả ộ ả ừ ộ ẻ ề ủ ự ậ
hi n t ng đang tr c ti p tác đng lên các giác quan c a ta.ệ ượ ự ế ộ ủ
Tính thích ng c a c m giác: Là kh năng t đi u ch nh đ nh y c m c a c m giác sao cho phù ứ ủ ả ả ự ề ỉ ộ ạ ả ủ ả
h p v i s thay đi c ng đ c a các kích thích.ợ ớ ự ổ ườ ộ ủ
- Khi c ng đ c a m t lo i kích thích chuy n t y u sang m nh thì đ nh y c m c a c m giác có xu h ng tườ ộ ủ ộ ạ ể ừ ế ạ ộ ạ ả ủ ả ướ ự
đi u ch nh nâng cao lên cho phù h p.ề ỉ ợ
- Khi c ng đ c a m t lo i kích thích chuy n t m nh sang y u thì đ nh y c m c a c m giác có xu h ng tườ ộ ủ ộ ạ ể ừ ạ ế ộ ạ ả ủ ả ướ ự
đi u ch nh h th p xu ng cho phù h p.ề ỉ ạ ấ ố ợ
- Khi c ng đ c a m t lo i kích thích luôn duy trì không đi kéo dài có th gây ra m t c m giác.ườ ộ ủ ộ ạ ổ ể ấ ả
Tính tác đng l n nhau c a c m giác:ộ ẫ ủ ả
Khi kích thích có c ng đ y u lên m t c quan phân tích này s làm t ng đ nh y c m c a c quan phân tích ườ ộ ế ộ ơ ẽ ặ ộ ạ ả ủ ơ
khác. Và ng c l i, khi kích thích có c ng đ m nh lên c quan phân tích này s làm gi m đ nh y c m c a ượ ạ ườ ộ ạ ơ ẽ ả ộ ạ ả ủ
c quan phân tích khác.ơ
6. Tri giác là gì? Nêu nh ng qui lu t c a tri giác? Trình bày tính tr n v n và tính có ý nghĩa c a tri ữ ậ ủ ọ ẹ ủ
giác?

* Khái ni m: Tri giác là m t quá trình tâm lí ph n ánh m t cách tr n v n các thu c tính b ngoài c a s v t, ệ ộ ả ộ ọ ẹ ộ ề ủ ự ậ
hi n t ng đang tr c ti p tác đng lên các giác quan c a ta.ệ ượ ự ế ộ ủ
* Nh ng qui lu t c a tri giác:ữ ậ ủ
- Tính đi t ng c a tri giác.ố ượ ủ
- Tính tr n v n c a tri giác.ọ ẹ ủ
- Tính có ý nghĩa c a tri giác.ủ
- Tính l a ch n c a tri giác.ự ọ ủ
- Tính n đnh c a tri giác.ổ ị ủ
- T ng giác.ổ
- o giác.Ả
Tính tr n v n c a tri giác:ọ ẹ ủ
- Khi tri giác, con ng i ph n ánh đi t ng trong m t ch nh th tr n v n hoàn ch nh v i t t c c c u và thu c ườ ả ố ượ ộ ỉ ể ọ ẹ ỉ ớ ấ ả ơ ấ ộ
tính c a nó.ủ
- Tính tr n v n c a tri giác ph thu c vào tính tr n v n khách quan c a s v t, hi n t ng trong th gi i khách ọ ẹ ủ ụ ộ ọ ẹ ủ ự ậ ệ ượ ế ớ
quan.
- Nh vào kinh nghi m, s tr n v n c a tri giác có th n y sinh ngay c khi ch có t ng thu c tính c a s v t tácờ ệ ự ọ ẹ ủ ể ả ả ỉ ừ ộ ủ ự ậ
đng lên giác quan.ộ
- S t ng h p đó đc th c hi n trên c s ho t đng c a nhi u c quan phân tích, nh đó cho ta hình nh tr n ự ổ ợ ượ ự ệ ơ ở ạ ộ ủ ề ơ ờ ả ọ
v n v đi t ng tri giác.ẹ ề ố ượ
Tính có ý nghĩa c a tri giác: ủ
- Tri giác luôn g n li n v i t duy, v i s hi u bi t v b n ch t c a s v t, hi n t ng, nó di n ra có ý th c.ắ ề ớ ư ớ ự ể ế ề ả ấ ủ ự ậ ệ ượ ễ ứ
- Tính có ý nghĩa c a tri giác là khi tri giác, con ng i bao gi cũng g i đc tên c a s v t, hi n t ng tri giác, ủ ườ ờ ọ ượ ủ ự ậ ệ ượ
x p chúng vào các nhóm, l p nh t đnh, khái quát đc b ng t , lí gi i đc ý nghĩa và giá tr th c t c a chúng.ế ớ ấ ị ượ ằ ừ ả ượ ị ự ế ủ
7. Trí nh là gì? Phân tích các quá trình c b n c a trí nh ?ớ ơ ả ủ ớ
* Khái ni m: Trí nh là m t ho t đng tâm lí bao g m các quá trình ghi nh , gi l i, tái hi n nh ng gì ng i ta ệ ớ ộ ạ ộ ồ ớ ữ ạ ệ ữ ườ
đã hi u bi t cũng nh nh ng kinh nghi m đã qua c a con ng i.ể ế ư ữ ệ ủ ườ
* Các quá trình c b n:ơ ả
- Ghi nh : Là quá trình ghi l i vào óc, nh ng hình nh s v t, hi n t ng đã qua trong cu c s ng và ho t đng.ớ ạ ữ ả ự ậ ệ ượ ộ ố ạ ộ
+ Ghi nh quy t đnh tính chính xác, đy đ cho vi c l u gi và tái hi n thông tin.ớ ế ị ầ ủ ệ ư ữ ệ
+ Ghi nh g m 2 lo i: ch đng và không ch đng.ớ ồ ạ ủ ộ ủ ộ

+ Có 2 ph ng pháp ghi nh ch đng: máy móc và logic – ý nghĩa.ươ ớ ủ ộ
Gi l i: Là quá trình l u gi vào trong não nh ng tài li u đã đc tri giác tr c đó và có ữ ạ ư ữ ữ ệ ượ ướ
th tái hi n khi c n. ể ệ ầ
Tái hi n: Là quá trình làm xu t hi n tr l i nh ng hình nh c a s v t hi n t ng đã ệ ấ ệ ở ạ ữ ả ủ ự ậ ệ ượ
đc tri giác tr c đây.ượ ướ
+ Tái hi n di n ra d i 3 d ng:ệ ễ ướ ạ
~ Nh n l i: Nh n ra đi t ng nào đó tr c đây mình đã tri giác, nay l i g p đi t ng đó.ậ ạ ậ ố ượ ướ ạ ặ ố ượ
~ Nh l i:Làm s ng l i nh ng hình nh v đi t ng đã đc tri giác tr c đây mà hi n t i không còn tác đngớ ạ ố ạ ữ ả ề ố ượ ượ ướ ệ ạ ộ
tr c ti p vào giác quan c a ta n a.ự ế ủ ữ
~ H i t ng: Là 1 ho t đng trí tu ph c t p đòi h i ph i t p trung năng l c t duy và s c g ng cao m i nh ồ ưở ạ ộ ệ ứ ạ ỏ ả ậ ự ư ự ố ắ ớ ớ
l i đc.ạ ượ
Ngoài các quá trình trên còn có “hi n t ng quên”, là s không tái hi n l i đc nh ng n i ệ ượ ự ệ ạ ượ ữ ộ
dung đã ghi nh tr c đây vào th i đi m c n thi t.ớ ướ ờ ể ầ ế
8. Khái ni m, vai trò c a t duy? Phân tích nh ng đc đi m c a t duy?ệ ủ ư ữ ặ ể ủ ư
* Khái ni m: T duy là quá trình nh n th c ph n ánh m t cách gián ti p, khái quát các thu c tính, các m i liên ệ ư ậ ứ ả ộ ế ộ ố
h có tính quy lu t c a s v t hi n t ng c a th gi i khách quan.ệ ậ ủ ự ậ ệ ượ ủ ế ớ
* Vai trò:
- M r ng gi i gi n nh n th c.ở ộ ớ ạ ậ ứ
- Giúp ta s p x p, gi i quy t các nhi m v tr c m t và lâu dài.ắ ế ả ế ệ ụ ướ ắ
- Tác đng, đi u ch nh, c i t o l i nh ng nh n th c c m tính.ộ ề ỉ ả ạ ạ ữ ậ ứ ả
Đc đi m c a t duy:ặ ể ủ ư
- N y sinh trong tình hu ng có v n đ:ả ố ấ ề
+ Tình hu ng có v n đ: là nh ng tình hu ng mà còn ng i ph i có nhi m v gi i quy tố ấ ề ữ ố ườ ả ệ ụ ả ế
+ Tình hu ng có v n đ ph i có nh ng d ki n nh t đnh, ch a có bi n pháp gi i quy t, đc con ng i đt ố ấ ề ả ữ ữ ệ ấ ị ư ệ ả ế ượ ườ ặ
làm m c tiêu ho c có nhu câu tìm hi u, đòi h i con ng i ph i t duy đ hoàn thành.ụ ặ ể ỏ ườ ả ư ể
- Tính gián ti p c a t duy:ế ủ ư
Trong quá trình t duy, con ng i ph i v n d ng các công c , ph ng ti n, kinh nghi m b n thân, k t qu nh nư ườ ả ậ ụ ụ ươ ệ ệ ả ế ả ậ
th c c a loài ng i đ phát hi n nh ng b n ch t, qui lu t c a s v t hi n t ng.ứ ủ ườ ể ệ ữ ả ấ ậ ủ ự ậ ệ ượ
- Tính khái quát c a t duy:ủ ư
T duy ph n ánh cái m i b n ch t nh t, có tính qui lu t, chung cho m t nhóm, m t l p, m t ph m trù các s ư ả ớ ả ấ ấ ậ ộ ộ ớ ộ ạ ự
v t, hi n t ng.ậ ệ ượ