
Câu 4: Trình bày nội dung luận
cương chính trị (10/1930) từ đó chỉ
ra hạn chế lịch sử của cương
lĩnh này?
THÁNG 12 2
Posted by peter020787
Sau hội nghị thành lập Đảng ngày 3-2-1930, cương lĩnh của Đảng đã được bí mật đưa vào
quần chúng đẩy phong trào cách mạng lên cao. Tháng 4-1930 đồng chí Trần Phú về nước
sau quá trình học tập tại trường Quốc tế Phương Đông. Tháng 7-1930 Trần Phú được bầu
vào Ban chấp hành Trung ương lâm thời và được giao nhiệm vụ cùng với một số đồng chí
soạn thảo Luận cương chuẩn bị cho hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng. Hội nghị
diễn ra từ ngày 14 đến ngày 30-10-1930 do đồng chí Trần Phú trủ chì. Hội nghị đã thông
qua Luận cương chính trị của đồng chí Trần Phú. Hội nghị đã quyết định đổi tên Đảng
thành Đảng cộng sản Đông Dương và bầu Trần Phú làm tổng bí thư.
Luận cương bao gồm những nội dung sau:
v Nội dung của luận cương lĩnh chính trị tháng 10/1930
Phương hướng chiến lược của CMVN: “Tiến hành tư sản dân quyền CM, sau khi thắng lợi
tiến tới phát triển bỏ qua thời kì tư bản mà tranh đấu thẳng lên con đường XHCN”
Nhiệm vụ của CM tư sản dân quyền: Đánh đổ các di tích phong liến, đánh đổ mọi cách
bóc lột, đánh đổ thực dân Pháp làm Đông Dương hoàn toàn toàn độc lập “trong đó vấn đề
thổ địa là cái cốt lõi của CMTSDQ”
Lực lượng CM: giai cấp CN & giai cấp nông dân là động lực chính của CM, còn các tầng lớp
bóc lột theo đế quốc tiểu tư sản thì do dự, tri thức phải hăng hái tham gia chống đế quốc
lúc đầu chỉ những trí thức thất nghiệp và những phần tử lao khổ đô thị mới theo CM
Phương pháp CM: Đảng phải chuẩn bị cho quần chúng về “con đường võ trang bạo động”
và “phải tuân theo khuôn phép nhà binh” đánh đổ chính phủ địch nhân, giành chính quyền
Về quan hệ quốc tế: CMVN là 1 bộ phận của CMTG phải đoàn kết với vô sản TG trước hết
là vô sản Pháp và phong trào CM thuộc địa để tăng cường lực lượng của mình

Về Đảng: Phải có 1 Đảng với đường lối chính trị đúng, kỉ luật tập trung liên hệ mật thiết với
quần chúng lấy chủ nghĩa Mác – Lenin làm gốc thì lãnh đạo mới đạt mục đích cuối cùng là
CN cộng sản
* Nhận xét:
Bản luận cương đã khẳng định lại nhiều vấn đề mà cương lĩnh đã nêu ra: đường lối cách
mạng, lực lượng cách mạng, đoàn kết quốc tế, vai trò lãnh đạo của Đảng. Luận cương của
Trần Phú có những điểm sáng tạo hơn như đã đề ra phương pháp cách mạng, nguyên tắc
Đảng của chủ nghĩa Mác-Lênin.
ü Ưu điểm:
Luận cương 10/1930 làm sâu sắc nhiều vấn đề thuộc về chiến lược của CMVN mà cương
lĩnh 2/1930 đã nêu
Hạn chế:
- Luận cương đã không vạch ra được đâu là mâu thuẫn chủ yếu của xã hội thuộc địa coi
trọng vấn đề chống phong kiến không phù hợp với cách mạng Việt Nam.
- Không đề ra được mối liên minh dân tộc và giai cấp rộng rãi trong cuộc đấu tranh dân tộc
và bọn tay sai.
- Đánh giá không đúng vai trò vị trí của các giai cấp tầng lớp khác do đó không lôi kéo được
bộ phận có tinh thần yêu nước.
Nguyên nhân dẫn đến hạn chế của Luận cương:
- Do ảnh hưởng tư tưởng tả khuynh của Quốc tế cộng Sản
- Do không nắm được thực tiễn đất nước, không xác định được mâu thuẫn nào là mâu
thuẫn chủ yếu dẫn tới không xác định được tầng lớp trung gian cũng là đối tượng của cách
mạng.
So sánh Lu ậ n c ươ ng chính tr ị c ủ a
Đ ả ng( 10/1930) và C ươ ng lĩnh chính
tr ị ( 2/1930) .
v So sánh với văn kiện tháng 2/1930

ü Điểm giống nhau
Về phương hướng: CM tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng, bỏ qua giai đoạn TBCN để
đi tới xã hội cộng sản
Về nhiệm vụ: chống đế quốc, phong kiến để lấy lại ruộng đất và giành độc lập dân tộc.
Về lực lượng: chủ yếu là công nhân và nông dân.
Về phương pháp: sử dụng sức mạnh của số đông dân chúng Việt Nam cả về chính trị và
vũ trang nhằm đạt mục tiêu cơ bản của cuộc CM là đánh đổ đế quốc và phong kiến, giành
chính quyền về tay công nông.
Về vị trí quốc tế: CM Việt Nam là một bộ phận khăng khít với CM thế giới đã thể hiện sự
mở rộng quan hệ bên ngoài, tìm đồng minh cho mình.
Lãnh đạo cách mạng: là giai cấp vô sản thông qua Đảng cộng sản, Đảng là đội tiên phong
Sự giống nhau trên là do cả hai văn kiện đều thấm nhuần chủ nghĩa Mác-Lênin và cách
mạng vô sản chiụ ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga vĩ đại năm 1917
Khác nhau:

Câu 6: Lu n c ng chính tr tháng 10/1930 c a Đ ng c ng s n đông d ng có nh ngậ ươ ị ủ ả ộ ả ươ ữ
đi u gì khác so v i c ng lĩnh chính tr đ u tiên c a ĐCSVN? Nh ng v n đ đó đ cề ớ ươ ị ầ ủ ữ ấ ề ượ
gi i quy t nh th nào trong giai đo n 1939 – 1945?ả ế ư ế ạ
* Lu n c ng chính tr tháng 10/1930 c a Đ ng c ng s n đông d ng có nh ng đi uậ ươ ị ủ ả ộ ả ươ ữ ề
gì khác so v i c ng lĩnh chính tr đ u tiên c a ĐCSVN là:ớ ươ ị ầ ủ
- Xác đ nh k thù: Lu n c ng ch a xác đ nh đúng k thù c b n c a dân t c là đị ẻ ậ ươ ư ị ẻ ơ ả ủ ộ ế
qu c pháp, quá đ cao cách m ng ru ng đ t, n ng v đ u tranh giai c p và xem nhố ề ạ ộ ấ ặ ề ấ ấ ẹ
nhi mệ
v gi i phóng dân t c.ụ ả ộ
- Xác đ nh l c l ng cách m ng: Lu n c ng ch a nhu n nhuy n, quan đi m v giaiị ự ượ ạ ậ ươ ư ầ ễ ể ề
c p đánh giá không đúng kh năng cách m ng c a m t s giai t ng nh ti u t s n,ấ ả ạ ủ ộ ố ầ ư ể ư ả
khả
năng ch ng đ qu c và t s n dân t c, kh năng lôi kéo m t b ph n trung, ti u đ aố ế ố ư ả ộ ả ộ ộ ậ ể ị
chủ
vào m t tr n dân t c th ng nh t.ặ ậ ộ ố ấ
*Trong giai đo n 1939 – 1945: Đ ng đã d n kh c ph c h n ch c a lu n c ng thángạ ả ầ ắ ụ ạ ế ủ ậ ươ
10/1930 nh t là trong 02 n i dung h i ngh trung ng đ ng: H i ngh trung ngấ ộ ộ ị ươ ả ộ ị ươ
đ ng l nả ầ
6 (11/1939) và l n 8 (5/1941) đã có nh ng ch nh s a và b sung đ kh c ph c v :ầ ữ ỉ ử ộ ể ắ ụ ề
nhi mệ
v cách m ng và l c l ng cách m ng.ụ ạ ự ượ ạ
- V nhi m v cách m ng: Đ ng xem gi i phóng dân t c là nhi m v hàng đ u vàề ệ ụ ạ ả ả ộ ệ ụ ầ

đ c u tiên s 01 c a cách m ng Vi t Nam. Còn các nhi m v khác thì ph i t pượ ư ố ủ ạ ệ ệ ụ ả ậ
trung
vào đó đ gi i quy t.ể ả ế
- V l c l ng cách m ng: H i ngh trung ng 6 ch tr ng t p h p l c l ng cácề ự ượ ạ ộ ị ươ ủ ươ ậ ợ ự ượ
dân t c, các giai t ng trong m t tr n dân t c th ng nh t, ph n đ đông d ng, còn h iộ ầ ặ ậ ộ ố ấ ả ế ươ ộ
nghị
trung ng 8 ch tr ng thành l p m t tr n vi t minh nh m đoàn k t toàn th dân t cươ ủ ươ ậ ặ ậ ệ ằ ế ể ộ
Vi t Nam.ệ
Lu n c ng c a Tr n Phú - tháng 10/1930ậ ươ ủ ầ
đăng 06:27 22-06-2010 b i Kh c Đ i Nguy nở ắ ạ ễ
Lu n c ng c a Tr n Phú - tháng 10/1930ậ ươ ủ ầ
* S l c v hoàn c nh l ch s :ơ ượ ề ả ị ử
- Tháng 4/1930, đ ng chí Tr n Phú tr v n c ho t đ ng và đ c b sung vào BCHồ ầ ở ề ướ ạ ộ ượ ổ
TW lâm th i c a Đ ng ta. ờ ủ ả
- H i ngh BCH TW l n th nh t di n ra t ngày 14-31/10/1930. ộ ị ầ ứ ấ ễ ừ
- H i ngh di n ra khi cao trào cách m ng đang phát tri n m nh mà đ nh cao là phongộ ị ễ ạ ể ạ ỉ
trào Xôvi t- Ngh Tĩnh. ế ệ
- H i ngh này đã thông qua nh ng n i dung c b n sau:ộ ị ữ ộ ơ ả
+ Phân tích tình hình hi n t i Đông D ng và nhi m v cách m ng c a Đ ng.ệ ạ ở ươ ệ ụ ạ ủ ả
+Đánh giá l i nh ng n i dung c b n c a h i ngh h p nh t tháng 2/1930ạ ữ ộ ơ ả ủ ộ ị ợ ấ
+Quy t đ nh b tên Đ ng C ng s n Vi t Nam mà l y tên là Đ ng C ng s n Đôngế ị ỏ ả ộ ả ệ ấ ả ộ ả
D ng ươ
+Quy t đ nh th tiêu chính c ng sách l c v n t t c a Đ ng. Theo h i ngh chínhế ị ủ ươ ượ ắ ắ ủ ả ộ ị
c ng sách l c v n t t lúc đó đã ph m sai l m chính tr r t nguy hi m vì ch lo đ nươ ượ ắ ắ ạ ầ ị ấ ể ỉ ế
vi c ph n đ mà quên m t l i ích giai c p đ u tranhệ ả ế ấ ợ ấ ấ
+H i ngh đã th o lu n và thông qua b n ''Lu n c ng chính tr ''do đ ng chí Tr n Phúộ ị ả ậ ả ậ ươ ị ồ ầ
so n th o.ạ ả
* N i dung c b n c a Lu n c ng:ộ ơ ả ủ ậ ươ
- V mâu thu n xã h i: "M t bên là th thuy n dân cày và các ph n t lao kh , m tề ẫ ộ ộ ợ ề ầ ử ổ ộ
bên là đ a ch phong ki n, t b n và ch nghĩa đ qu c".ị ủ ế ư ả ủ ế ố
- V tính ch t và m c tiêu chi n l c c a cách m ng Đông D ng: Lúc đ u là m tề ấ ụ ế ượ ủ ạ ươ ầ ộ
cu c cách m ng t s n dân quy n có tính ch t th đ a và ph n đ . "T s n dân quy nộ ạ ư ả ề ấ ổ ị ả ế ư ả ề
cách m ng là th i kỳ d b đ làm xã h i cách m ng. Sau khi cách m ng t s n dânạ ờ ự ị ể ộ ạ ạ ư ả
quy n th ng l i thì s ti p t c phát tri n, b qua th i kỳ t b n mà đi th ng lên conề ắ ợ ẽ ế ụ ể ỏ ờ ư ả ẳ
đ ng xã h i ch nghĩa"ườ ộ ủ
- V nhi m v cách m ng t s n dân quy n: Đ u tranh đ đánh đ các di tích phongề ệ ụ ạ ư ả ề ấ ể ổ
ki n, th c hành cách m ng ru ng đ t; đánh đ đ qu c Pháp, làm cho Đông D ngế ự ạ ộ ấ ổ ế ố ươ
hoàn toàn đ c l p. Hai m t tranh đ u đó liên l c m t thi t v i nhau nh ng " v n độ ậ ặ ấ ạ ậ ế ớ ư ấ ề
th đ a là cái c t c a cách m ng t s n dân quy n".ổ ị ố ủ ạ ư ả ề
-V l c l ng c a cách m ng :ề ự ượ ủ ạ
+Công nhân và nông dân là hai đ ng l c chính c a cách m ng, trong đó giai c p côngộ ự ủ ạ ấ
nhân là đ ng l c chính và m nh, là giai c p lãnh đ o cách m ng; nông dân là m t đ ngộ ự ạ ấ ạ ạ ộ ộ
l c đông đ o và m nh c a cách m ng ự ả ạ ủ ạ

