www.khotrithuc.com
Câu hi trc nghim tng quan v logistics.
Câu 1: Các giai đoạn ca logictics là:
A. Phân phi logictics, h thng logictics, qun tr chui cung ng.
B. Phân phi logictics, qun tr chui cung ng, h thng logictics.
C. H thng logictics, qun tr chui cung ng, phân phi logictics.
D. H thng logictics, phân phi logictics, qun tr chui cung ng.
Câu 2: Các nhân t ti thiu có trong mt chui dây chuyn cung ng sn xut là:
A. Nhà cung cấp, đơn vị sn xut, khách hàng
B. Nhà đầu tư, đơn vị sn xut, khách hàng
C. Nhà đầu tư, nhà cung cấp, đơn vị sn xut, khách hàng
D. Đơn vị sn xut, khách hàng
Câu 3: Phân loi theo hình thc, logictics gm:
A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL .
B. Logictics đầu vào, logictics đu ra.
C. Logictics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logictics), logictics ngành ô tô(automotive
logictics), logictics hóa cht(chemical logictics), logictics hàng đin t(electronic
logictics), logictics du khí(petroleum logictics).
D. Logictics đơn giản, logictics phc tp.
Câu 4: Phân loại theo đối tượng hàng hóa, logictics gm:
A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL .
B. Logictics đầu vào, logictics đu ra.
C. Logictics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logictics), logictics ngành ô tô(automotive
logictics), logictics hóa cht(chemical logictics), logictics hàng đin t(electronic
logictics), logictics du khí(petroleum logictics).
D. Logictics đơn giản, logictics phc tp.
Câu 5: SCM có nghĩa là gì?
A. Qun lý chui cung ng.
B. Qun tr thông tin th trường
www.khotrithuc.com
C. Qun tr h thng logictics
D. Chiến lược logictics
Câu 6: VIFFAS là viết tt ca t chc nào?
A. Hip hi cung ng dch v logictics Vit Nam
B. Liên hip vn tải đường b Vit Nam
C. Hi chế biến và Xut Khu thy sn Vit Nam
D. Hip hi giao nhn Vit Nam
Câu 7: Điều nào sau đây không phải là vai trò của logictics đối vi doanh nghip.
A. Logictics giúp gii quyết c đầu ra lẫn đầu vào ca doanh nghip mt cách hiu
qu.
B. Góp phn nâng cao hiu qu qun lý, gim thiu chi phí nhằm nâng cao năng lực
cnh tranh ca doanh nghip.
C. Giúp quảng bá thương hiệu ca doanh nghip đến khách hàng.
D. Góp phn gim chi phí thông qua vic tiêu chun hóa các chng t.
Câu 8: Trong vài thập niên đầu thế k 21, logictics s phát triển theo xu hướng chính
nào?
A. ng dng công ngh thông tin, thương mại điện t ngày càng ph biến và sâu
rộng hơn trong các lĩnh vc ca logictics.
B. Phương pháp quản lí logictics kéo(Pull) ngày càng phát trin mnh m và dn
thay thế cho phương pháp logictics đẩy(Push) theo truyn thng.
C. Thuê dch v logictics t các công ty logictics chuyên nghip ngày càng ph biến.
D. Tt c các phương án trên.
Câu 9: Câu nào sau đây đúng:
A. Logictics thu hi là quy trình thc hin và kim soát mt cách hiu qu dòng hàng
hóa cùng các dch v thông tin có liên quan t đim tiêu dùng tr v nơi xuất
phát nhm mục đích thu hồi các giá tr còn li ca hàng hóa hoc thi hi mt
cách hp lý.
B. Logictics mới được phát hin và s dụng trong vài năm lại gần đây.
C. S kết hp qun lý 2 mt đầu vào(cung ng vật tư) với đầu ra(phân phi sn
phẩm) để tiết kiệm chi phí, tăng hiu qu gi là h thng logictics.
www.khotrithuc.com
D. Logictics đầu ra là các hoạt động nhằm đảm bo cung ng tài nguyên đầu
vào(nguyên liu, thông tin, vốn…) một cách ti ưu cả v v trí, thi gian và chi phí
cho quá trình sn xut.
Câu 10: Logictics đầu vào quan tâm đến điều gì?
A. Nguyên liệu đầu vào, v trí, chi phí d tính mang li li nhun tối đa cho doanh
nghip.
B. V trí, thi gian, chi phí cho quá trình sn xut.
C. Nguyên liệu đầu vào, thi gian, chi phí cho quá trình sn xut.
D. Tt c đêu sai.
Câu 11: Các dch v logictics liên quan đến vn ti không bao gồm điều nào sau đây:
A. Dch v vn ti hàng hi
B. Dch v vn ti thy ni địa
C. Dch v vn tải đường ng
D. Dch v vn ti tng hp
Câu 12: Có my thành phần cơ bản trong chui dây chuyn cung ng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 13: Sp xếp các phương thc vn chuyển sau đây theo tiêu chí gim dn v tốc độ
vn chuyn
Đưng bộ, đường biển, đường sắt, đường hàng không, đưng ống, đường điện t
A. Đưng hàng không> đường điện tử> đưng biển> đường sắt>đường ống> đường
b.
B. Đường điện tử> đưng ống> đường hàng không> đường bộ> đường sắt> đường
bin.
C. Đưng ống> đường điện tử> đường hàng không> đường bộ> đưng sắt> đường
bin.
D. Đưng ống> đường điện tử> đường hàng không> đưng sắt> đường bin>
đưng b.
www.khotrithuc.com
Câu 14: “ …là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chc thc hin mt
hoc nhiu công vic bao gm nhn hàng, vn chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm th tc
hi quan, các th tc giy t khác, tư vấn khách hàng, đón gói bao bì, ghi mã kí hiệu,
giao hàng và các dc v khác có liên quan đến hàng hóa tha thun ca khách hàng
để ởng thù lao”. Dấu … là?
A. Ngành logictics
B. Dch v vn ti
C. Xut nhp khu
D. Dch v logictics
Câu 15: Hoạt động logictics trong nn kinh tế ca mt quc gia
A. H tr cho luôn chu chuyn các giao dch kinh tế.
B. Tác động đến kh năng hội nhp ca nn kinh tế.
C. ng dn logictic hiu qu làm tăng tính cạnh tranh
D. Tt c đều đúng.
Câu 16: Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa nào sau đây s dng logictics thuê ngoài
nhiu nht?
A. Hàng tiêu dùng đóng gói.
B. Hàng may mc
C. Kinh doanh vn ti
D. Kinh doanh sn phm chế biến.
Câu 17: Sp xếp các loi hình doanh nghiệp sau đây theo thứ t có s dng dch v
logictics thuê ngoài gim dn.
A. Doanh nghiệp nhà nước, công ty tư nhân/cổ phn, doanh nghip có vốn đầu tư
c ngoài.
B. Doanh nghiệp nhà nưc, doanh nghip có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư
nhân/c phn.
C. Doanh nghip có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư nhân/cổ phn, doanh nghip
nhà nước.
D. Tt c đều sai.
Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi nói về logictics thu hi?
www.khotrithuc.com
A. Bn cht và tm quan trng ca logictics thu hi có s khác nhau mi ngành và
các v trí trong kênh phân phi.
B. Logictics thu hi smột cách để giảm được chi phí, tăng doanh thu và nâng cao
dch v khách hàng.
C. Logictics thu hi ch th thc hin các quc gia có dch v logictics phát trin
mnh m vì bn thân nó tn nhiu chi phí.
D. Logictics thu hồi đang trở thành mt phn quan trng trong chiến lược chui
cung ng hin tại và tương lai.
Câu 19: Điều nào sau đây thể hin mi quan h ca logictics và chui cung ng?
A. Chui cung ng là ngh thut và khoa hc ca s cng tác nhằm đem lại nhng
sn phm dch v tt nht cho người tiêu dùng.
B. Friedman cho rng: Chui cung ng là yếu t ch cht làm phng thế gii.
C. Logictics là mt phn ca chui cung ng, thc hin hoạch định, thc hin và
kiểm soát dòng lưu chuyển, tn tr hàng hóa….đáp ng nhu cu ca khách hàng
D. Logictics bao gm c chui cung ng trong chu trình vn hành ca nó.
Câu 20: Điều nào sau đây không thể hin mi quan h ca logictics và phân phi?
A. Người ta ví toàn b quá trình phân phi là một “cỗ máy” phân phối hàng hóa
chuyển động không ngừng dưới s t hp và giám sát ca công ngh logictics.
B. Quá trình phân phi và hoạt động logictics có liên quan mt thiết vi nhau.
C. Logictics là mt công ngh qun lý, kim soát toàn b quá trình phân phi, sn
xut, tiêu th một cách đồng b.
D. Tt c đều đúng.
Câu 21: Xu hướng phát trin th nht ca logictics là:
A. ng dng công ngh thông tin, thương mại điện t ngày càng ph biến và sau
rộng trong các lĩnh vực ca logictics.
B. Phương pháp quản lý kéo ngày càng phát trin mnh m và dn thay thế cho
phương pháp logictics đy theo truyn thng.
C. Thuê dch v logictics t các công ty logictics chuyên nghip ngày càng ph biến.
D. Tt c đều đúng.
Câu 22: Trong bi cnh như hiện nay, để t chc hoạt động logictics thành công theo Gs
David Simchi-Levi, cần chý ý đng b những xu hướng nào?