VAN PHÂN PH I
Valve phân ph i có vài nguyên lý ho t đ ng nh ng s d ng nhi u nh t là d ng lõi con ư
tr t, có các khe - rãnh, chuy n đ ng trong lòng ( ng) v valve, có b trí các đ ng chiaượ ườ
d u. Các vai trên lõi con tr t khi trùng khít v i các vai c a v valve s đóng kín đ ng ượ ườ
d u. Khi lõi con tr t các v trí khác nhau, các rãnh bên trên con tr t s đ c n i thông ượ ượ ượ
các đ ng d u trên v valve.ườ
Theo cách đi u khi n con tr t, valve phân ph i đ c g i tên là: ượ ượ
1- Valve phân ph i đi n t : S d ng 1 ho c 2 cu n đi n t t o ra l c đi n t đ y lõi con
tr t di chuy n.ượ
2- Valve phân ph i đi u khi n b ng tay g t ho c các các c c u c khí khi cam-cóc-ch t ơ ơ
đ y...
3- Valve phân ph i đ c đi u khi n b ng ngu n c p th y l c ho c khí nén... ượ
Nhi u khi các valve đ c x p li n nhau t o thành m t kh i s d ng khi có nhi u c c u. ượ ế ơ
Ho t đ ng c a van :
Ho t đ ng c a SPV lo i thông th ng đ c chia làm ba giai đo n: Hành trình n p, hành ườ ượ
trình phun và hành trình k t thúc phun. M i giai đo n SPV đ c đi u khi n khác nhau t oế ượ
nên áp su t nhiên tăng gi m khác nhau làm thay đ i l ng nhiên li u phun. ượ
* Hành trình n p:
Khi khóa đi n b t ON thì cu n dây c a van đi u khi n đ c c p đi n và xu t hi n t ượ
tr ng trong cu n dây. Khi đó van đi u khi n s b t tr ng c a cu n dây hút m nh vàườ ườ
làm cho van đóng ch t đ ng h i d u phía trên van chính, đ ng th i piston b m cao áp ườ ơ
chuy n đ ng sang trái, nhiên li u đ c c p vào bu ng b m nh b m n p . ượ ơ ơ
Hình 4:Hành trình n p nhiên li u
1- Van đi u khi n; 2- Van chính; 3- Bu ng b m; ơ
4- Piston; 5- Van phân ph i; 6- Vòi phun.
* Hành trình phun:
Van đi u khi n v n đóng đ ng d u h i v bu ng b m cao áp, piston chuy n đ ng sang ườ ơ
ph i làm cho nhiên li u b nén và áp su t tăng lên, áp l c do nhiên li u t o ra th ng đ c ượ
lò xo đóng van phân ph i, van phân ph i m ra, nhiên li u đ c b m qua van phân ph i và ượ ơ
theo đ ng d n t i các vòi phun .Tùy theo kho ng th i gian tín hi u xung t ECU đ n vanườ ế
đi u khi n mà l u l ng đ n các vòi phun đ c đi u ch nh phù h p. ư ượ ế ượ
Hình 5: Hành trình nén và phun nhiên li u
1- Van đi u khi n; 2- Van chính; 3- Bu ng b m; ơ
4- Piston; 5- Van phân ph i; 6- Vòi phun.
* K t thúc quá trình phun:ế
Đ n khi c n k t thúc quá trình phun thì tín hi u t ECU s đi u khi n c t đi n cu nế ế
dây c a van đi u khi n, t tr ng trên cu n dây b m t đi, lò xo s đ y van đi u khi n đi ườ
lên, áp su t bên trong bu ng van chính gi m, van chính b đ y lên do áp l c d u t b m ơ
n p, d u đ c x v khoang b m và quá trình phun k t thúc. ượ ơ ế
Hình 6: K t thúc quá trình phunế
1- Van đi u khi n; 2- Van chính; 3- Bu ng b m; ơ
4- Piston; 5- Van phân ph i; 6- Vòi phun.
SPV lo i đi u khi n tr c ti p: ế
SPV lo i tr c ti p g m có: m t cu n dây, m t van đi n t và m t lò xo. Khác v i SPV ế
lo i thông th ng, lo i SPV ho t đ ng tr c ti p thích h p dùng cho b m cao áp có áp su t ườ ế ơ
cao, v i các đ c đi m là m c đ thích ng và l u l ng phun cao. ư ượ
H n n a, các tín hi u t ECU đ c kh ch đ i b ng EDU đ v n hành van m c đi n ápơ ượ ế
cao, kho ng 160 ÷ 190 (V) khi van đóng, sau đó van v n tr ng thái đóng khi đi n áp
gi m th p xu ng.
Hình 7:C u t o SPV lo i đi u khi n tr c ti p ế
1- Cu n dây; 2- Van đi n t ; 3- Lò xo
Khi khóa đi n b t ON thì EDU s c p cho cu n dây c a van đi n t m t đi n áp kho ng
160 ÷ 190 (V) và ngay sau đó nó duy trì đi n áp trên cu n dây kho ng 60 ÷ 80 (V). Khi đó
van đi n t s b t tr ng hút m nh và làm cho van đóng ch t c a h i d u v khoang ườ
b m cao áp,nhiên li u áp su t cao đ c c p đ n các vòi phun, đ m b o quá trình phunơ ượ ế
x y ra bình th ng. ườ
Khi mu n k t thúc quá trình phun thì tín hi u t ECU thông qua EDU đi u khi n c t đi n ế
cu n dây c a van đi n t , t tr ng c a cu n dây b m t đi, lò xo s đ y van đi n t đi ườ
lên, đ ng th i áp l c d u cũng đ y van lên tr ng thái m đ x d u v khoang b m làm ơ
m t áp su t phun, quá trình phun k t thúc. Tùy theo kho ng th i gian tín hi u xung t ECU ế
đ n van đi n t mà l u l ng đ n các vòi phun đ c đi u ch nh phù h p.ế ư ượ ế ượ
Nh v y, SPV dùng cho hai lo i b m khác nhau có c u tao khác nhau nh ng ho t đ ng l iư ơ ư
t ng t nh nhau.C hai đ u lo i đ u d a trên t tr ng c a cu n dây đ đi u khi nươ ư ườ
van đóng m đ ng d u h i v khoang b m nh m đi u ch nh áp su t phun và l ng phun ườ ơ ượ
vào t ng th i đi m.Tuy nhiên, SPV lo i đi u khi n tr c ti p ch dùng m t van đi n t đ ế
x áp su t. Còn SPV lo i thông th ng van đi u khi n đóng vai trò x ph n áp su t ườ
phía trên c a van chính, t o đi u kiên cho áp su t trong khoang xylanh b m cao áp đ y ơ
van chính lên m đ ng x áp su t v khoang b m và k t thúc quá trình phun. ườ ơ ế
d. Van đi u khi n th i đi m phun TCV:
C u t o chính c a van TCV g m: lõi stator, lò xo h i v và lõi chuy n đ ng.
Hình 9:C u trúc b đ nh th i đi m phun
Van TCV đ c đi u khi n b ng t l th ng tr c xung. Khi đi n b t, đ dài th i gian mượ ườ
van s đi u khi n áp su t nhiên li u trong piston c a b đ nh th i.
Khi ECU c p đi n cho cu n dây b ng chu i xung, d i tác d ng c a l c t lõi b hút v ướ
bên ph i m đ ng d u thông gi a hai bu ng áp l c c a b đ nh th i. M c đ m đ ng ườ ườ
d u này thay đ i theo t l th ng tr c c a xung. Do đó m t l ng d u áp su t p1 qua ườ ượ
van TCV s có áp su t p’1 tác đ ng vào hai phía c a piston đ nh th i. S cân b ng l c
gi a l c do áp su t p1 và l c lò xo do l c p’1 sinh ra s gi cho b đ nh th i v trí nh t
đ nh. Do đó vành con lăn cũng m t v trí nh t đ nh nào đó t o ra góc phun s m. Khi ECU
ng ng c p đi n, d i tác d ng c a l c lò xo, lõi chuy n đ ng d ch chuy n v bên trái ướ
đóng đ ng d u thông gi a hai bu ng áp l c. ườ
Khi xung đi u khi n có t l th ng tr c cao thì áp su t p’1 l n. Do đó piston c a b đ nh ườ
th i chuy n đ ng sang trái làm xoay vành con lăn theo chi u ng c l i v i chi u quay c a ượ
đĩa cam làm s m th i đi m phun.