Ữ Ữ

Ạ Ạ

Ấ Ộ Ấ Ộ Ự Ự

Ẩ Ẩ

NH NG CH T Đ C H I NH NG CH T Đ C H I TRONG CÂY TH C PH M VÀ TRONG CÂY TH C PH M VÀ CÂY TH C ĂN CHĂN NUÔI CÂY TH C ĂN CHĂN NUÔI

Ứ Ứ

ươ ươ

PGS.TS. D ng Thanh Liêm PGS.TS. D ng Thanh Liêm ng đ ng v t ậ ộ ng đ ng v t ậ ộ

B môn Th c ăn & Dinh d ứ B môn Th c ăn & Dinh d ứ

ưỡ ưỡ

ộ ộ

Tr Tr

Khoa Chăn nuôi – Thú y Khoa Chăn nuôi – Thú y ng Đ i h c Nông Lâm ạ ọ ườ ng Đ i h c Nông Lâm ạ ọ ườ TP. H Chí Minh ồ TP. H Chí Minh ồ

ấ ộ ấ ộ

ẵ ẵ

Phân lo i các ch t đ c có s n trong th c ăn Phân lo i các ch t đ c có s n trong th c ăn theo c u trúc hóa h c (có 6 nhóm ch t) ọ theo c u trúc hóa h c (có 6 nhóm ch t) ọ

ạ ạ ấ ấ

ứ ứ ấ ấ

I GLYCOSIDE II ALKALOID

1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10 1.11 1.12 Cyanogenic Glycosides Glucosinolates(Goitrogenic Gly.) Solanin glycosides Saponins Cardiac Glycosides Coumarins Furocormarins Isoflavones and Coumestans Calcinogenic glycosid Carboxyatractylosides Vicine/Covicine Nitroglycosides(Nitropropanol gly.) 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 2.10 2.11 2.12 Indole Alkaloids(Betacarbolines) Piperidine Polycyclic Diterpene Pyridine Pyrrolizidine Quinolizidine Taxine Tropane Indolizidine Steroids Tryptamine Terpenoids

IIIIII

PROTEIN AND AMINO ACID PROTEIN AND AMINO ACID

IVIV

PHENOLIC TOXICAN PHENOLIC TOXICAN

ự ậ

4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 4.8 VV 5.1 5.1.1 5.1.2 5.1.3 5.2 VIVI 6.1 6.2 6.3 6.4

Cinnamic Acid Fagopyricin Gossypol Hypericin Pterocin Resoricinol Urushiol Tannin LIPIDLIPID Acid béo Cyclopropenoid fatty acids Erucic acid Fluoroacetate Glycolipid CHELATING POISONS CHELATING POISONS Nitrate Nitrites Oxalate Phytates

3.1 3.1.1 3.1.2 3.1.3 3.1.4 3.1.5 3.2 3.2.1 3.2.2 3.2.3 3.2.4 3.3 3.4 3.5 3.5.1 3.5.1.1 3.5.1.2 3.5.1.3 3.5.1.4 3.5.1.5 3.5.1.6 3.5.1.7 3.5.2

Các ch t gây d ng ị ứ ấ Amylase Inhibitors Enzymes Lipoxidases Thiaminase Tocopheroloxidase Lectin Abris Concanavalin Ricin Robin Protein cytoplasmic th c v t Polypeptide Amino Acid Non-nutrient Arginine analogs Canavanine Indospecine l amino D proline dihydroxyphenylalanine Lathyrogens Mimosine Nutrient Normal amino acids, antagonists

Ậ Ậ

Ự Ự

ấ ữ ơ

ườ

ng gây ra ng đ c ộ ộ

ng)

ườ

ng)

ả ườ

ườ

ng)

I. GLUCOSID TRONG TH C V T I. GLUCOSID TRONG TH C V T Glu c o s id e là h p ch t h u c có ch a glucose và m tộ g c không ph i glucose th ố 1. Cyanogenic glucoside: Glucan Aglucan (HCN) (Đ ng) (Không ph i đ ả ườ 2. Thioglycoside (Goitrogenic Glycosides): Glucan Aglucan (Thio-) (Đ ng) (Không ph i đ 3. Solaninglucoside: Glucan Aglucan (Solanin) (Đ ng) (Không ph i đ ả ườ

ườ

ữ ữ

ứ ứ

Nh ng th c v t có ch a ự ậ Nh ng th c v t có ch a ự ậ Cyanogenic Glycoside đ cộ Cyanogenic Glycoside đ cộ

ng (Sorghum)

ươ

• Cây khoai mì (Cassava) • Măng tre • Qu h nh (Almond) ả ạ • Qu đào (Peach) ả • Qu m n (Plum) ả ậ • Qu anh đào d i (Cherry) ả ạ • Qu táo (Apple) ả • Cây cao l • C sudan ỏ • C ba lá (Clover) ỏ

Phân b glycoside quan tr ng cây TP và th c ăn CN ọ Phân b glycoside quan tr ng cây TP và th c ăn CN ọ

ứ ứ

ố ố

Glucosid Ngu n tìm th y Aglycone ồ ấ Đ ngườ

Linamarin

Glucose

ạ ậ

Aceton, HCN

H t lanh (Linum usitatissinum) Đ u Java (phoseolus humatus) Khoai mì (Manihot esculenta)

ạ ậ

Vicianin

Benzaldehyde, HCN

H t đ u mèo (Vicia angustifolia)

Glucose + arabinose

Amygdalin

Glucose

Benzaldehyde, HCN

H t H nh nhân đ ng H t: đào, m n, táo, anh đào

ạ ạ ạ

ng, c xu-dan

ươ

Durrin

Glucose

Các lo i cao l ạ còn non (Sorghum Vulgare)

r -hydroxy- benzaldehyd, HCN

Lotaustralin

Glucose

Cây Trefoil (Lotus australis), C ỏ 3 lá hoa tr ng (Trifolium repens)

Methylethyl Ketone, HCN

Taxiphyllin

Các lo i măng tre, trúc.

Glucose

Benzaldehyde, HCN

ấ ấ

ọ ủ ọ ủ

ự ự

ộ ộ

C u trúc hóa h c c a m t s glycosid đ c trong th c ộ ố C u trúc hóa h c c a m t s glycosid đ c trong th c ộ ố v t ậv t ậ HOH2C

R1

CH2OH O

O

O

CN

CH2

CH3

CH2OH O

O

O

CH3 CH3

CH2OH O

O

CH3

R2

OH

CN

OH OH

OH

CN

H

C2H5 CN CH3

OH

OH OH

OH

OH

H

H

OH OH

OH

H

Glycone

Aglycone

OH

OH

Linustatin

(R)-lotaustralin

OH Linamarin

CH2

CH3

CN

CN

CH2OH O

H

O

CH2OH O

H

O

CH2OH O

O

CN

H

OH OH

H

OH OH

H

OH OH

H

OH

OH

OH

(S)-proacacipetalin

(R)-prunasin

(S)-sambunigrin

HOH2C

CN

O

NC

CH2

O

H

CN

CH2OH O

O

OH

OH

H

OH

CH2OH O

OH

O

OH

OH

OH

H

OH OH

OH

H

H

OH OH

OH

H

Tetraphyllin A

Amygdalin

(S)-dhurrin

Cây khoai mì Cassava Cây khoai mì Cassava

Scientific Name: Manihos Esculenta.

Common Name: Cassava

Species Most Often Affected:

cattle, goats, Pig, Poultry, human

Poisonous Parts: Leaves. root

Primary Poisons: Linamarin

ự ự

ộ ậ ộ ậ

S phân b HCN trong các b ph n ố S phân b HCN trong các b ph n ố ủc a cây khoai mì ủ c a cây khoai mì

Hàm l

ng HCN

C mì chà (S n đ ng) Phú th

ắ ắ

ượ (mg/100g)

7,60 21,60 16,20 9,72 15,80

V ngoài m ng ỏ ỏ V trong d y có m ầ ỏ hai đ u c khoai mì ầ ủ Ở Ru t c khoai mì (ph n ăn ủ ộ c)ượ đ Lõi c khoai mì ủ

ự ự

ố ố

ạ ạ

S phân b HCN trong các lo i lá S phân b HCN trong các lo i lá trên cây khoai mì trên cây khoai mì

Hàm l

ng HCN

lá t

Sx),

ươ

ượ trong

i (X mg/100g

Lá mì Ânđ (S n dù)

Các lo i lá mì ạ

ộ ắ

Lá mì gòn (S n chu i đ )ỏ

ở ố (ẻ 1/2 đ n ¾ cao ế

1,44 – 4,29 – 36,48 – 44,23 –

0,06 0,42 2,25 2,10

0,46 – 1,54 – 14,75 – 18,05 –

0,03 0,15 0,16 1,81

Lá già (1/2 cao thân tr xu ng) Lá bánh t thân) Lá non phía trên Đ t non

V gi a c khoai mì có ch a nhi u HCN V gi a c khoai mì có ch a nhi u HCN

ỏ ữ ủ ỏ ữ ủ

ứ ứ

ề ề

S chuy n hóa Linamarin trong c th ơ ể S chuy n hóa Linamarin trong c th ơ ể

ự ự

ể ể

CH3

Linamarin

O C C

N

CH3

b -glucosidase

HOH2C

O

OH

CH3

OH

Acetone cyanohydrin OH

C

C

N

OH

OH

Glycose

CH3

High temp & pH Nhi

t đ & pH cao

ệ ộ

Amino thiazoline carboxylic acid

Cyanide

rhodanese & -S-S

H

CH

COOH

C

C

N-

H

C

N

SCN- Thiocyanate

S

N

C

Red block cell

OCN- Cyanate

NH2

MetHb--CN

C u t o c a Cianglucosid trong lá khoai mì C u t o c a Cianglucosid trong lá khoai mì và s c ch Hemoglobin c a HCN và s c ch Hemoglobin c a HCN

ấ ạ ủ ấ ạ ủ ự ứ ự ứ

ủ ủ

ế ế

CN

CH3

CN

CH3

C

C

O Glucose

CH3

O Glucose

CH3

O

Linamarin

Glucose

Linustatin

Globin Globin

N N N N

Fe

+

Fe CN -

N N N N

O2 CN

Methemoglobin Hemoglobin

H th ng chuy n v n đi n t H th ng chuy n v n đi n t

ệ ố ệ ố

ệ ử c a ủc a ủ ệ ử

ể ậ ể ậ Cy t o c h ro m e Cy t o c h ro m e

(Electron Transport System) (Electron Transport System)

Ng đ c c p tính Cyanogenic Glycoside Ng đ c c p tính Cyanogenic Glycoside

ộ ộ ấ ộ ộ ấ

• Tri u ch ng x y ra r t đ t ng t, r i lo n hô h p, ng ng th và ộ ố ạ ấ ộ v i m c đ n ng.

ứ ch t sau 1 ho c 2 gi

ờ ớ ứ ộ ặ

ệ ế

ổ ọ

• M c nh h n: Có c m giác đ ng, cay và nóng rát c h ng, th nh ắ c b t, sùi b t mép,

t ho c tê c ng các chi. Ch y n

ả ướ ọ

ẹ ơ ứ tho ng co gi ậ ả nôn m a.ử

• Có c m giác s hãi, chóng m t, choáng váng, hoa m t, co c ng quai

ả hàm.

• Th g p, khó th , nh p th không đ u. Đ ng m ch co th t làm cho i, v sau lo n nh p tim. ạ

ị ở huy t áp tăng, t c đ máu qua tim ch m l ố ộ

ộ ậ ạ ề

ở ấ ế

• Niêm m c tím, tái xanh, máu màu chocola. Sau đó là nh ng c n co

ơ

ể ượ ể

ề , tê li

ệ t hô h p r i ng ng tim và t

ữ ổ vong.

gi t, không đi u khi n đ dãn đ ng t ử ồ

t, li ệ ệ

c ti u ti n. Cu i cùng là đ vã m hôi, ấ ồ

Tri u ch ng ng đ c mãn tính Tri u ch ng ng đ c mãn tính

ộ ộ ộ ộ

ứ ứ

ệ ệ

ự ơ ể ạ

ị ự ấ

ư

Tr ng h p ăn th c ph m nhi m HCN li u ẩ ườ th p, kéo dài, c th thích ng và ch u đ ng ấ c, nh ng tr ng thái b nh khác xu t hi n đ ệ ượ nh : ư

- B u c do nh

c năng tuy n giáp

ướ ổ

ượ

ế

ế ự ứ ổ

ủ ả

ấ ủ

(hyperthroidism) có liên quan đ n s c ch ế giáp tr ng c a s n ph m trao đ i ch t c a ẩ HCN là thiocyanate.

- Có th tê li

đ n ch t trao đ i trung gian

t th n kinh lâu dài có liên quan b -cyanoalanine.

ế

ầ ổ

S c g ng hóa gi S c g ng hóa gi

ự ố ắ ự ố ắ

HCN c a c ủ ơ HCN c a c ủ ơ

a) Ki u ph n ng gi

i đ c th nh t, ph n ng v i cysteine

i đ c t ả ộ ố i đ c t ả ộ ố thểthể ứ ấ

ả ứ

ả ộ

ả ứ

(a)

HCN

CONH2

C N

+ CH2SH

CH2

H2S + beta-cyanoalanine H2C

beta-cyanoalanine

synthase

+ H2O

hydrolase

CHNH2

CHNH2

CHNH2

CO2H

CO2H L-cysteine

CO2H L-asparagine

beta-cyano-L-alanine

Tác nhân gây h i th n kinh Tác nhân gây h i th n kinh

ầ ầ

ạ ạ

b) Ki u ph n ng gi

ả ứ

ả ộ

i đ c th hai, ph n ng v i thiosulfate ả ứ

rhodanese

(b)

-2

+

HCN + S2O3

- SCN

-2 SO3

Thiosulfate

Thiocyanate

Sulfite

Tác nhân gây b Tác nhân gây b

u c ướ ổ u c ướ ổ

Li u gây ng đ c HCN Li u gây ng đ c HCN

ộ ộ ộ ộ

ề ề

• Theo tài li u c a Humphreys (1988) thì li u gây ng đ c t ộ ộ ố ệ ủ ề i thi u c a ể ủ

HCN t ự ể ọ . do trên đ ng v t là 2 – 2,3 mg/kg th tr ng ậ ộ

ố ằ • N u g c CN- n m trong c u trúc glucosid thì ch a đ s c gây ng ộ

ấ ứ

ư ủ ứ ế i phóng nhanh HCN đ c. Khi glucosid trong th c ăn khi vào c th , gi ả ộ i phóng HCN và c th h p thu nhanh thì có th gây đ c, n u gi ả ch m, h p thu ch m thì li u này cũng ch a gây tri u ch ng ng đ c. ệ ơ ể ế ộ ư ơ ể ấ ấ ộ ộ ứ ề ậ ậ

ậ ộ

• Trong th c ti n khi đ ng v t ăn th c ăn nhi u và h p thu nhanh thì ứ ể ọ ề ể ử

20 mg ứ ứ

ự ể ấ vong m t cách rõ m t l ng HCN là 4 mg/kg th tr ng có th gây t ộ ượ ộ ộ ộ ‡ ràng. N u tính trên th c li u làm th c ăn thì m c ng đ c ế HCN /100 g th c ăn là r t nguy hi m cho đ ng v t. ự ệ ấ ứ ể ậ ộ

• ề ộ ộ ậ

i li u 1,4 mg / kg th tr ng, ho c 30 -35 mg HCN/ 1 ặ

ộ ộ ệ ệ ể ế

Li u gây ng đ c trên loài đ ng v t khác nhau cũng khác nhau: ộ - Trên c u 2 – 2,5 mg / kg th tr ng. ể ọ ừ - Trên ng ườ ề ể ọ ng i l n là xu t hi n tri u ch ng ng đ c có th gây ch t ứ ấ ườ ớ (Nahrstedt, 1985).

ng c a cách x lý, ch bi n c khoai ng c a cách x lý, ch bi n c khoai

Ả Ả

ử ử

ng HCN trong s n ph m. ng HCN trong s n ph m.

nh h ủ ưở nh h ủ ưở mì đ n hàm l ế mì đ n hàm l ế

ượ ượ

ẩ ẩ

ế ế ủ ế ế ủ ả ả

T l % HCN còn l i so v i ban đ u Cách x lýử ỷ ệ ạ ớ ầ

ỏ ờ

c 24 gi ờ

ướ ỏ ử c ầ ướ

Bóc v , ngâm n Lu t không v n a gi Lu t hai l n n Lu t k kéo dài 75 56 42 31 ộ ộ ộ ỹ

Hàm l ng HCN (mg/100 g) Cách x lýử ượ

i C khoai mì t ươ C khoai mì x t lát ắ B t c khoai mì 9,72 2,70 1,08 ủ ủ ộ ủ

́ ́ ̉ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̀

Chê biên thu công cu khoai mi. Chê biên thu công cu khoai mi. ả ả ướ ể ướ ể

Bóc v ngâm n Bóc v ngâm n hàm l hàm l c đ làm gi m c đ làm gi m ng HCN trong c khoai mì ng HCN trong c khoai mì ỏ ỏ ượ ượ ủ ủ

̀ ́ ́ ̀ ̉ ̀

i lo i b HCN trong cu khoai mi i lo i b HCN trong cu khoai mi

ơ ớ ạ ỏ ơ ớ ạ ỏ

Cu t

̀ ́ ́ ̀ ̉ ̀

Qui trinh chê biên băng c gi Qui trinh chê biên băng c gi i ̉ ươ

Tiêp nhân, cân

Chuyên vao lo

́ ̣

Boc vo, lam sach khô

̉ ̀ ̀

Chuyên lên băng tai

́ ̉ ̀ ̣

Module may nghiên

̉ ̉

Hê thông lên men kh HCN

́ ̀

Hoat hoa enzyme

̣ ́

Lam khô s bô

ơ

̣ ́

300 kg khoai mi t

i / gi

̀ ươ

ờ

Chuyên vân

̀ ̣

Sây khô

̉ ̣

Đinh l

ng

ượ

́

Đong goi, bao bi

̣

́ ́ ̀

Thái Thái

Dây chuy n ch bi n tinh b t mì ế ế Dây chuy n ch bi n tinh b t mì ế ế

ộ ộ

ề ề

ở ở

LanLan

Lin k Vid e o c lip s

ủ ủ

ờ ờ

nh h ưở Ả nh h ưở Ả lo i b HCN trong b t khoai mì ạ ỏ lo i b HCN trong b t khoai mì ạ ỏ

ng c a th i gian lên men ng c a th i gian lên men ộ ộ

Hàm l ng HCN ( m g/g v t ch t khô) ượ ậ ấ Th i gian lên ờ

men B t màu vàng ộ B t màu tr ng B t màu vàng (A) ắ ộ ộ (gi )ờ (B)

6 32.2±0.9 20.3±0.7 19.6±1.4

12 26.6±0.6 16.6±0.8 15.6±0.2

24 24.8±1.2 14.2±0.3 14.7± 0.9

36 17.3±0.7 8.6±0.04 8.0±0.9

48 10.7±0.1 5.8±0.9 4.5±2.1

Ngu n tài li u: S.A. Odoemelam, 2005.

72 3.8±0.6 0.6±0.13 0.8±1.4

́ ́ ̉ ̀ ́ ̉

Chê biên cu khoai mi ban thu công Chê biên cu khoai mi ban thu công

Châu Phi Châu Phi

ở ở

́ ́ ̉ ̀ ́ ̉

́ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̉

̉ ̀

Chê biên thu công va ban thu công Chê biên thu công va ban thu công Cu khoai mi Cu khoai mi

̉ ̀

Lam sach vo

̀ ̣ ̉

Xăt lat

́ ́

̀ ́

Ph i khô khoai mi lat Ph i khô khoai mi lat

Thai Lan Thai Lan

ơ ơ

́ ở ́ ở

̀ ́

̀ ̀ ́ ̀ ̣

Nghiên khoai mi lat thanh bôt Nghiên khoai mi lat thanh bôt

̀ ̀ ́ ̀ ̣

i khi ăn măng tre t Th r ng.

Măng tre, trúc Măng tre, trúc Glycoside là Taxiphillin Glycoside là Taxiphillin ng gây ng đ c cho ng ườ ộ ộ

ườ i ươ ở ừ

Hàm l Hàm l

ng HCN trong măng t ng HCN trong măng t

ượ ượ

ươ ươ

i và măng ch ế i và măng ch ế

bi n ếbi n ế

Ph

ng pháp x lý

Hàm l

ng HCN (mg/100g)

ươ

ượ

ộ ỹ

i ch a lu t k Măng t ư ươ Măng t i lu t k ươ ộ ỹ N c lu t măng ộ ướ Măng ngâm chua

35,00 2,70 10,00 2,16

ngươ ngươ HCN HCN

Cây cao l Cây cao l có đ c t ộ ố có đ c t ộ ố

Phân lo i th c v t ạ ự ậ

Kingdom(gi Plantae i):ớ

Division(nganh): Magnoliophyta ̀

Liliopsida Class(l p):ớ

Order(bâc): Poales ̣

Poaceae Family(ho):̣

Genus (phai): Sorghum L. ́

Species(loai)̀

Có kh ang 30 ỏ loài

Cây cao l Cây cao l

ng (Sorghum) ng (Sorghum)

ươ ươ

Cao l Cao l

ngươ ngươ

Scientific Name: Sorghum spp.

Common Name: Sorghum or Milo, Sudan Grass, and Johnson Grass

Species Most Often Affected: horses, cattle, goats

Poisonous Parts:

leaves, stems

Primary Poisons: dhurrin, nitrate

Cây cao lương hạt (Grain sorghum)

Cây Lanh (Flax) Cây Lanh (Flax) HCN có đ c t ộ ố HCN có đ c t ộ ố

Phân lo i th c v t ạ ự ậ

Kingdom: Plantae

Division: Magnoliophyta

Class: Magnoliopsida

Order: Malpighiales

Family: Linaceae

Genus: Linum

Species: L. usitatissimum

Cây Lanh (Flax) Cây Lanh (Flax)

Scientific Name: Linum usitatissimum

Common Name: Flax

Species Most Often Affected:

cattle, sheep

Poisonous Parts: all

Primary Poisons: cyanogenic glycoside

Cây lanh (Flax – Linum) Linum) Cây lanh (Flax –

Là cây trồng nông nghiệp Để lấy sợi xơ (flax) và dầu (trong hạt) Khô dầu hạt lanh có chứa CN  Hoa màu xanh nước biển Hạt tròn Gia súc bị ngộ độc khi ăn nhiều khô dầu

hạt lanh.

Trái và h t lanh Trái và h t lanh

ạ ạ

Giá tr dinh d ị

ưỡ

ng h t lanh ạ

Xác đ nh HCN Xác đ nh HCN

ị ị ng pháp so màu ng pháp so màu

b ng ph b ng ph

ươ ươ

ằ ằ

Ph

ng pháp Picrate

ươ

250 mg ground tissue

510 nm

16 hrs

30 min

=

396 x absorbance x 100 250 mg

ppm prunasin

Xác đ nh Cyanide b ng thang màu

Dãy màu M9 chu n v i n ng đ Prunasin khác nhau

ớ ồ

- + Controls

Không có prunasin so v i đ i ch ng âm và d

ng

ớ ố

ươ

- + Controls

Thioglycoside Thioglycoside (Glycosinolate, Goitrogenic glycoside) (Glycosinolate, Goitrogenic glycoside)

Ngày nay ng i ta bi t đ ế ượ

ườ ạ

c có trên 50 lo i thio-glycoside khác nhau. Trong đó có 2 lo i thio-glycoside có đ c l c m nh, đó là: Isothiocianat (ITC) và Viniloxolidotion (VTO). Bào thai r t nh y c m v i 2 lo i đ c t này. ạ ạ ạ ả ộ ự ấ ạ ộ ố ớ

• VTO có khuynh h u c , ng i ta còn g i là “thyreostatikus ướ

ủ ng gây b ướ ổ ụ ọ ụ

c ậ ổ ườ ả ự ấ ế

VTO-glycoside”, nó có tác d ng ngăn c n s h p th Iod c a tuy n giáp đ ế ể hình thành thyroxin, vì v y nó làm cho tuy n giáp không t ng h p đ ợ ượ thyroxine.

ạ ớ ộ ể ấ ậ

ạ ả ạ ừ ử ế

ả ắ ứ ừ ề

• Các lo i thioglycoside r t nh y c m v i đ ng v t còn non. VTO có th qua màng thai vào phôi thai gây tác h i cho bào thai. N u cho c u cái ch a ăn nhi u lá c i b p và c i d u (có ch a nhi u VTO) thì c u con sau khi sinh ra ch t ngay ho c d t ả ầ t. ặ ị ậ ề ế

ể ặ ướ ổ

• VTO có th gây cho phôi ch m phát tri n ho c gây b đ ng v t tr ể c khi sinh ra. ng thành thì VTO gây ra tác d ng b ậ ậ ưở Ở ộ ướ u c cho bào thai u ướ ụ

tr c .ổ

• Có th kh c ph c tác h i c a VTO b ng cách cho tăng kh u ph n Iod lên ằ ẩ ầ ể ụ

ạ ủ ng. ắ trên nhu c u bình th ầ ườ

ữ ữ

u c ướ ổ u c ướ ổ

Nh ng loài th c v t gây b ự ậ Nh ng loài th c v t gây b ự ậ (Goitrogenic Plants) (Goitrogenic Plants) ự ậ ọ ả (Brassica spp) – nh c i b p,

ư ả ắ

 Th c v t h c i c i d u, c i xoăn ả ầ

 glucosinolates (thioglycosides) th y phân sinh ra

u c nh : Thiocyanate,

ướ ổ ư

h p ch t gây b ấ ợ isothiocyanate

 C u và dê có th s y thai ho c đ ra con có

ặ ẻ

ể ẩ

u c b m sinh – m t s ch t non ho c b nh ộ ố ế

ặ ệ

ừ b ướ ổ ẩ ho n.ạ

ơ ể

 Gây ch ng đ n đ n – c th bé tí hon, m p lùn, ậ ng bi n d ng

ộ ươ

ế

ng.

ầ ch m ch p, r ng lông tóc, b x ụ không bình th ườ

Brassica – C i b p th c ph m ả ắ Brassica – C i b p th c ph m ả ắ

ự ự

ẩ ẩ

Brassica – C i xa-lach xoăn ả Brassica – C i xa-lach xoăn ả

Glucosinolate trong th c v t h c i ự ậ ọ ả Glucosinolate trong th c v t h c i ự ậ ọ ả S

Glu

R

NOSO3

protein có ch a các acid amin (Trp, Phe Tyr, ứ ắ

Glucosinolate b t ng n t ồ ừ Leu, Ile, Val, Gly) và chu i kéo dài Met và Phe. ổ

ế ạ

i ta bi Đ n nay ng Các h p ch t này đ ợ ườ ấ t đ ế ượ ượ c có trên 100 lo i glucosinolate khác nhau. c tìm th y trong các loài th c v t thu c h hoa c i ả ự ấ ậ ộ ọ

SH

R

NOSO3

CH2

(CH2)n CN

ảC i b ô n g x a n h C i b ô n g x a n h

C i d u ầ ả C i d u ầ ả RNCS (I)

CH2 S

(V)

RCN + S

RSCN (III)

'

R

CH

CH2

(II)

O

NH

C

(IV)

S

ứ ứ

Glu

S

R

S

Glu NOSO3

R

Glu

S

NOSO3

R

Ch c năng sinh h c c a glucosinolate ọ ủ Ch c năng sinh h c c a glucosinolate ọ ủ • B o v ch ng côn trùng và n m ả ệ ố • Ch t h p d n th c ph m ấ ấ ẩ ự ẫ • Nh ng h p ch t h ng v . ấ ươ ữ ợ ị • Ch t đ c ch n ch ng ung th (Sulphoraphan) ố ọ ấ ượ

ư

NOSO3

myrosinase

SH

R

SH

NOSO3

R

NOSO3

SH

CH2

(CH2)n CN

CH2 S

CH2

(CH2)n CN (V)

R RNCS (I) RNCS (I)

CH2 S

CH

(V)

RSCN (III) RSCN (III)

' R ' R

O CH

NOSO3 RCN + S (II) RCN + S (II)

C

CH2 NH CH2 NH

RNCS

O CH2

(IV)

(IV) S C (CH2)n CN S

(I)

CH2 S

RSCN

(V)

RCN + S

(III)

'

R

CH

CH2

(II)

O

NH

C

(IV)

S

S chuy n hóa Thioglucosid trong c th S chuy n hóa Thioglucosid trong c th

ơ ể ơ ể

ự ự

ể ể

HSO4-

Glucose

HSO4-

+ HSO4-

Glucose +

Glucose + S

S

R C

N

R C

N

CH R CH2-C

CH3

NH

Nitril

Thionamid

Episulfid

Hydroxi-3-butanil

S

C6H11O6

R

N

C S

R

C

N

C S

N O

SO3

Progoitrin

ITC Isothiocianat

Glycozinolat

Glucose + HSO4-

NH

H2C

C

C

S

R

S

C

N

CH2

+ Glucose HSO4-

CH2

Thiocianat

R = Butanil = Gluconapin

VTO 5-Viniloxolidon-2-tion

Pentanil = Brasiconapin Hydroxi-3-butanil = Progoitrin

Goitrin

ể ể

S chuy n hóa Thioglucosid hình thành h p ch t ấ ợ ự S chuy n hóa Thioglucosid hình thành h p ch t ợ ấ ự Dimethyl-disulphide gây dung huy tế Dimethyl-disulphide gây dung huy tế

ườ ộ ộ

ồ ỏ ủ ậ ạ ượ

ả ọ ả

ầ ướ ọ

ườ

ấ ế

ả ấ ộ ủ ế ồ ạ ầ

i ta nh n M t tr ng thái ng đ c khác c a thioglucosid: Ng ậ ộ c khi chăn th đ ng v t trên đ ng c ăn nhi u lo i th y đ ạ ề ả ộ ấ ng th c v t xanh hoa ch th p (h hoa c i) thì x y ra hi n t ệ ượ ữ ậ ự ậ v h ng c u (hemolisis) nghiêm tr ng làm cho n c ti u c a ể ủ ỡ ồ . Nguyên nhân là do trong lo i th c chúng có màu huy t s c t ự ạ ế ắ ố v t này có các acid amin b t th ng có ch a l u huỳnh. H p ợ ứ ư ấ ậ ch t S-methyl-cystein-sulphoxide trong d c b phân giãi đ ể ạ ỏ ị bi n thành s n ph m Dimethyl-disulphoxide. Ch t dimethyl- ấ ẩ bào h ng c u gây ra disulphoxide r t đ c h i, nó phá h y t dung huy t.ế O

+ 2CH3-CO-COOH+ NH3

+ H2

CH32

S CH2-CHNH2-COOH

CH3-S-S-CH3

S-methylcysteine sulphoxide Dimethyl disulphoxide Acid Pyruvic

Cây c i d u (Rape) Cây c i d u (Rape)

ả ầ ả ầ

Scientific Name: Brassica spp,

Common Name: Rape, Cabbage, Turnips, Broccoli, Mustard

Species Most Often Affected:

cattle, humans, swine, sheep, goats, poultry

Poisonous Parts:

roots, seeds

Primary Poisons: glucosinolates, brassica, anemia factor

Cánh đ ng c i d u trong mùa tr bông Cánh đ ng c i d u trong mùa tr bông

ả ầ ả ầ

ổ ổ

ồ ồ

Link Video Clips

̉ ̀ ̉ ̣

Cai dâu, cây th c phâm, th c ăn CN, nhiên liêu. Cai dâu, cây th c phâm, th c ăn CN, nhiên liêu.

ự ự

ứ ứ

̉ ̀ ̉ ̣

Link Video Clips

Cây cai dâu

̉ ̀

Dâu th c phâm ự

̀ ̉

Dâu chay may

̀ ̣ ́

Mô hình máy ép d u h t c i ạ ả Mô hình máy ép d u h t c i ạ ả

ầ ầ

Link Video Clipd

Canola press

̣ ̣ ́ ́

ữ ữ

̣ ̣ ́ ́

̀ ̉ ̃

Nh ng qui đinh vê m c đôc tô cho phep ̀ ứ Nh ng qui đinh vê m c đôc tô cho phep ̀ ứ My, trong khô dâu cai rapeseed meal My, trong khô dâu cai rapeseed meal

ở ở

̀ ̉ ̃

Canada Canada

̀ ̣ ̉ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀

̉ ̀ ̉

Khô dâu hat cai đa chiêt xuât beo yêu câu acid erucic va ham l ́ ham l

ng acid erucic trong dâu phai ng acid erucic trong dâu phai

̀ ượ ̀ ượ

̀ ̉

i 2%. i 2%.

́ ́ ̉ ̣ ́

̣ ̀ ́ ́ ́ ̉

glucosinolate phai thâp, d ướ d ướ H p chât glucosinolate trên 1 gram khô không khi cua hat (xac ợ đinh băng săc ky khi-long: Gas-Liquid Chromatographic Method) cho cac dân xuât cua glucosinolate:

́ ̃ ́ ̉

3-butenyl glucosinolate; 4-pentenyl glucosinolate; 2-hydroxy-3-butenyl glucosinolate; va ̀ 2-hydroxy-4-pentenyl glucosinolate.

̉ ̃ ́ ̀

Tông sô nh ng dân xuât nay phai d Tông sô nh ng dân xuât nay phai d

̉ ướ ̉ ướ

̉ ̃ ́ ̀

glucosinolate / glucosinolate / i 30 micromole i 30 micromole ứ

̣ ́ ̣ ̉ ̃ ́

́ ữ ́ ữ ở ở

̣ ́ ̣

trang thai bôt khô trang thai bôt khô ứ

ơ

̉ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̃

. Phai ghi trên nhan m c protein tôi 1gram 1gram thiêu, m c beo thô, x thô tôi đa, âm tôi đa va acid erucic cung nh glucosinolate tôi đa.

ư

́

Solanin và các loài th c v t ự ậ Solanin và các loài th c v t ự ậ thu c h hoa cà Solanum thu c h hoa cà Solanum

ộ ọ ộ ọ

Nh ng loài th c v t có ch a Nh ng loài th c v t có ch a

ứ ứ

ữ ữ đ c t ộ ố đ c t ộ ố

c đen (Black Nightshade)

ượ

ự ậ ự ậ solanin g m có: ồ solanin g m có: ồ • Khoai tây (Potato) • Cà d • Anh đào Jerusalem (Jerusalem Cherry)

Cây khoai tây d i Potato, Solanum spp. Cây khoai tây d i Potato, Solanum spp.

ạ ạ

Scientific Name: Solanum spp.

Common Name:

Species Most Often Affected:

Common Nightshade, Black Nightshade, Horse Nettle, Buffalo Bur, Potato cattle, humans, rodents, sheep, horses, goats

Poisonous Parts:

leaves, immature fruit

Primary Poisons: soladulcidine,solanine

Khoai tây và Khoai tây và Solanin Solanin

Rễ

Củ

ấ ấ

ừ ừ

ợ ợ

C u trúc h p ch t Solanin v a là ấ C u trúc h p ch t Solanin v a là ấ glucosid v a là Alkaloid (Alkaloid-glycoside) glucosid v a là Alkaloid (Alkaloid-glycoside)

ừ ừ

CH3

CH3

Glucose

N

CH3

CH3

CH2OH

OH

O

CH2OH

O

O

OH

O

O

OH

OH

O

Solanidine

OH

CH3

Alfa-Solanin

OH OH

Hàm l Hàm l

ng solanine ng solanine

ượ ượ

trong khoai tây trong khoai tây

Hàm l

ng solanin trong khoai tây: Tùy theo gi ng

ượ

khoai tây mà hàm l

ượ

- Gi ng khoai tây Rosevall

ố ng solanin có khác nhau. ứ ế

ộ ủ

- Các gi ng khác có hàm l

Angieri có ch a đ n 0,49 g solanin/1kg ru t c và 1,22 g/1kg v c . ỏ ủ ng solanin th p h n, trung ấ

ơ

ượ bình 0,04 – 0,07 g/kg ru t c và 0,30 – 0,55 g/kg v ỏ ộ ủ c . ủ

- Khi khoai tây m c m m thì có th lên đ n 1,34 g/kg

ế

c . ủ

Tri u ch ng ng đ c solanin Tri u ch ng ng đ c solanin

ộ ộ ộ ộ

ứ ứ

ệ ệ

ứ ứ

1. Tri u ch ng ng đ c solanin: 1. Tri u ch ng ng đ c solanin: ệ

ả ộ ộ

ộ ộ ệ ộ ộ ệ - X y ra tri u ch ng sau khi ăn 2 - 24 gi ứ - Ng đ c có th kéo dài 3 ngày ể - C ch ng đ c kháng cholin (anticholinergics) ơ ế ộ ộ

ể ẹ

ể ả ụ

Th nh : - N / V / D, đau đ u. - U o i, th th n, bu n ng . ồ ủ ờ ẩ - Đau b ng, tiêu ch y r i sau đó táo bón. ả ồ t nh hai chân. và li ệ

ể ặ

t d n đ n làm ng ng

ệ ẫ

ế

Th n ng: - Giãn đ ng t - Hôn mê. - Trung khu th n kinh b tê li ị ầ h p, ng ng tim và t vong. ừ

i c a solanin t

3. Li u ng đ c: 3. Li u ng đ c:

ộ ộ Li u gây ch t ng ộ ộ ề

ế 0,4 g/1kg th tr ng ng

ề ề 0,2 –

i.

ườ ủ ể ọ

ườ

ợ ợ

ữ ữ

ấ ấ

Nh ng h p ch t saponin Nh ng h p ch t saponin (Saponin-glycoside) (Saponin-glycoside)

ạ ợ

c nó

ặ ọ

ng

1. Saponin cũng là m t glycoside, nó có nhi u lo i h p ch t hoá ấ h c khác nhau. Đ c tính chung c a saponin là trong n ướ ọ d t o thành các b t nh b t xà phòng. Saponins có ch a nhóm ễ ạ ứ ư ọ đ ch t Aglycone liên k t v i m t ho c nhi u phân t ử ườ ế ớ ấ ho c v i oligosaccharide (Fenwick et al. 1991). ặ ớ

2. Saponin có v h i đ ng nên n u có nhi u trong th c ăn cũng làm

ị ơ ắ

ế

gi m tính ngon mi ng.

3. Trong th c v t ng

ườ

ự ậ ặ

ộ ố

i ta nh n th y nó có nhi u trong trái cây b ồ ấ k t, ho c trái me tây, nho tím, c nhân sâm hay m t s cây h ọ ủ ế đ u khác. ậ

i ăn quá nhi u saponin, có tác d ng bào

ườ

4. N u đ ng v t hay ng ế mòn niêm m c. ạ

ọ ủ ọ ủ

ệ ệ

C u trúc hóa h c c a Saponin ấ C u trúc hóa h c c a Saponin ấ (Theo tài li u Peter R.Cheeke, 1998) (Theo tài li u Peter R.Cheeke, 1998)

CH3

CH3

OH

OH

CH3

CH3

CH3

3

Glycosyl

O

OH

CH3

Nhóm –OH tan trong n

c.ướ ấ

Nhóm –CH3 tan trong ch t béo Saponin có tác d ng nh hóa ch t béo ấ

Cây sà-phòng Saponaria Cây sà-phòng Saponaria

Scientific Name: Saponaria spp.

Common Name: Bouncing Bet and Cow Cockle

Species Most Often Affected:

Poisonous Parts:

seeds

Primary Poisons: saponins

ộ ộ ộ ộ

ệ ệ

Tri u ch ng ng đ c saponin Tri u ch ng ng đ c saponin Tri u ch ng và b nh tích khi ng đ c khi tiêu Tri u ch ng và b nh tích khi ng đ c khi tiêu

ộ ộ ộ ộ

ệ ệ

ứ ứ

̣ ̀ ̣ ̀

ứ ứ ệ ệ thu nhiêu saponin: thu nhiêu saponin: ạ ầ

ế

bào, làm v t

ư ạ

bào gây ra bào h ng c u, ồ ng gây ra s dung

ỡ ế ế ươ

ầ ự

i

ộ ộ

ị ự

ế

ượ

- Viêm d d y, ru t, tiêu ch y. ộ - Saponin làm tăng tính th m màng t h h i màng t ế hemoglobin tràn vào huy t t huy t. ế Trên ng i: ườ Trên ng i: ườ H u nh ít khi th y ng đ c saponin. Ng ườ ấ ầ ư ng v th c ph m ch c ta còn dùng nó trên c ứ ẩ ươ năng, vì nó k t dính cholosterol c a d ch m t ậ ủ ị th i ra ngoài theo phân, gi m l ng cholesterol ả máu.

ề ề

ng h i d c do ăn nhi u Bò b ch ị ướ ng h i d c do ăn nhi u Bò b ch ị ướ lo i c h đ u có ch a nhi u saponin ạ ỏ ọ ậ lo i c h đ u có ch a nhi u saponin ạ ỏ ọ ậ

ơ ạ ỏ ơ ạ ỏ ứ ứ

ề ề

Cây đ u đ u t m (vicia faba) là lo i cây đ u th c ph m cho ng Đ a ậ

Vicine và covicine Vicine và covicine ẩ ạ ổ

ậ ồ

ườ ậ ầ ả ủ ộ ự ứ ấ ộ ậ

c g i là b nh i và đ ượ ọ ệ ệ

i ườ ở ị trung h i c a châu Âu, nó cũng là ngu n th c ăn b sung protein cho ng i và đ ng v t. Cây này có ch a ch t đ c glycoside Vicine và ứ Favism, gây Covicine, nó gây ra b nh trên ng ườ ra thi u h t enzyme glucose-6-phosphate dehydrogenase (G6PD) trong t ế ế ụ bào h ng c u. ồ

ầ OH

OH

O

glycosyl

OH

N

N

Beta-glucosidase

NH2

NH2

N

NH2

NH2

N Vicine

Divicine

OH

OH

O

B-D-glucose

OH

N

N

Beta-glucosidase

OH

OH

N

N

NH2

NH2

Isouramil

Convicine

C ch gây đ c và tri u ch ng ng đ c C ch gây đ c và tri u ch ng ng đ c

ơ ế ơ ế

ộ ộ ộ ộ

ứ ứ

ộ ộ

ệ ệ

H p ch t này khi ăn vào s b th y phân ra g c đ c h i là Divicine và ố ộ ạ ợ ấ

ế ), và phá h y ủ ẽ ị ủ ọ

Isouramil, 2 g c hóa h c này ố màng t ồ gây ra dung huy t (hemolytic bào h ng c u cùng v i các peroxide trong c th . ơ ể ớ ế ầ

ộ ộ ộ ộ

Nh ng tri u ch ng ng đ c: Nh ng tri u ch ng ng đ c: Tri u ch ng xu t hi n nhanh sau khi hít ho c nu t ph n hoa c a nó, ho c ệ ố ặ ấ

ứ ứ ặ ấ khi ăn ph i lo i đ u Vicia faba. Tri u ch ng bi u hi n ờ ả ạ ậ ủ ể ứ ệ ệ

ụ ồ ồ

ữ ệ ữ ệ ứ ệ sau 5 – 24 gi nh sau: ư - Đau đ u, hoa m t, bu n nôn, ngáp. ầ ắ - Ói m a, đau b ng, phát s t, b n ch n. ữ - Sau đó t ứ ả - Cu i cùng x y ra s thi u máu nghiêm tr ng do dung huy t r t n ng. ố ố đ ng gi m b t các tri u ch ng. ọ ự ộ ả ế ấ ặ ớ ế ự

ủ ậ ủ ậ ậ ậ ầ ầ

ng c a đ u Fava bean trên đ ng v t, gia c m: ng c a đ u Fava bean trên đ ng v t, gia c m: ấ ộ ể ứ

c ch dinh d ế ế ố ứ ấ ứ ưỡ ế

ộ Ả Ả ộ Lo i đ u này ngoài hai ch t đ c k trên (Vicine và Covicine), nó còn ch a ng khác nh : tannin, ch t c ch protease, ể nh h ưở nh h ưở ạ ậ các y u t ư lectin. Các tri u ch ng có th quan sát đ ứ ư

c nh : ượ ệ ng ch m, hi u qu s d ng th c ăn kém, tăng sinh gan và ứ ả ử ụ ưở ệ ậ

- Tăng tr t y. ụ

s n, gi m tr ng l ả ượ ả

ọ - Tăng lipid và peroxide huy t t ả p n . ỷ ệ ấ ở ng glutathion (GSH) ng, gi m l - Vicine còn gây tác h i khác trên gà mái đ nh : gi m kh năng sinh ỏ ứ ế ươ ẻ ư ả ạ ng lòng đ , tr ng nh , gi m t l ỏ ả ả ượ

máu.

- Gan l n, n ng h n bình th ng. ớ ơ ặ ườ

THE END THE END