ấ
Chào M ng Th y Và T t C Các B n
ầ ạ
ừ ả
BÁO CÁO SÊMINA
MÔN NGUYÊN LÝ CÔNG NGH LÊN MEN
Ệ
L p: DH11
ớ
TP
MSSV:DTP104389
CH ĐỦ Ề
Ch t kháng ấ sinh
N I DUNG
Ộ
I. Đ nh nghĩa ch t kháng sinh
ấ
ị
ấ
ữ ả
ỉ
ậ ặ
ự
ế ể
• Ch t kháng sinh (antibiotic) là nh ng ch t ấ do vi sinh v t (VSV) t o ra, có kh năng ạ đình ch ho c ch ng hoàn toàn s sinh ự tr ng và phát tri n c a các VSV khác ở ủ n ng đ r t th p m t cách có ch n l c. ộ
ưở ồ
ộ ấ
ấ
ượ
ấ
ọ
ọ ọ c g i là ch t kháng ấ sinh ph i đ m b o 2 yêu c u c b n: ầ
• Ch t hóa h c nào đó đ ọ ả ả
ơ ả
ả c VSV t o ra. ạ
t VSV có tính
ệ
ch n l c • Hi n nay, ng
ü Ph i đ ả ượ ü Có kh năng c ch và tiêu di ứ ả ọ ọ ở ồ ệ
ế n ng đ r t th p. ấ ộ ấ t đ n h n 8000 i ta đã bi ơ ế ế
ườ
ạ
c t ng h p t
v
Hình 1. Antibiotic
v
v
kháng sinh các lo i và hàng năm có vài trăm c tìm ra. Các lo i kháng kháng sinh m i đ ạ ớ ượ : sinh này ch y u đ ợ ừ ượ ổ ủ ế Penicillium Streptomyces Bacillus
B ng 1: M t s ch t kháng sinh đ
c s n xu t theo qui mô công n
ộ ố ấ
ả
ượ ả
ấ
ghi pệ
STT
Ch t kháng sinh
ấ
Vi sinh v tậ
1
Baxitracine
Bacillus licheniformis
2
Cephalosporin
Cephalosporium Sp
3
Cloramphenicol
ợ Hóa t ng h p ổ
4
Ciclohecimit
Streptomyces griseus
5
Ciclocerin
S. orchidaceus
6
Eritromicine
S. erythreus
7
Grizeofulvin
Penicillium griseofulvin
8
Canamicine
S. kanamyceticus
9
Lincomicine
S. lincolnensis
10
Neomicine
S. fradiae
11
Nistatin
S. noursei
12
Penicillin
Penicillium chrysogesrum
13
Polimicine
Bacillucpolymisa
14
Streptomicine
S. griseus
15
Tetracyline
S. rimosus
II. Kháng sinh Penicillin ử
1. L ch s phát hi n và s n xu t Penicillin ệ ị ả ấ
II. Kháng sinh Penicillin
• Ng
i đ u tiên tìm ra kháng sinh là Alexander Fleming.
ườ ầ
• 1928, ông phát hi n m t h p petri nuôi Staphylococus b nhi m
ộ ộ
ệ
ễ
ị
n m Penicillium notatum => penicillin(1929).
ấ
c lên men thành công theo ph
ng pháp lên
ượ
ươ
• 1931, penicillin đ ư
ề ặ
men b m t nh ng ch a th tách và tinh ch penicillin. ể
ư
ế
• 1938, nhóm nghiên c u Ernst Boris Chain tinh ch thành công
ứ
ế
l
ng l n penicillin.
ượ
ớ
• 1942, tri n khai thành công công ngh lên men chìm s n xu t
ể
ệ
ấ
ả
ủ
ấ
ả
ợ c đó.
penicillin. Cùng năm, Mary Hunt tìm ra ch ng Penicillium chrysogenum có kh năng sinh t ng h p kháng sinh cao g p hai ổ l n gi ng Penicillium notatum tr ướ ầ
ố
1. L ch s phát hi n và s n xu t Penicillin ử ệ ả ấ ị
ứ
Hình 2. Alexander Fleming và đĩa Petri ch a Penicillium notatum do ông tìm ra năm 1928
Hình 3. Thu c kháng sinh penicillin
ố
ữ
i ườ đ u tiên s n xu t thành công kháng
Hình 4. GS. BS. Đ ng Văn Ng - ng ặ ấ
ả
ầ
sinh penicillin
t Nam
Vi ở ệ
2. Gi ng s n xu t penicillin
ả
ấ
ố
ố ấ ữ ộ
ủ ủ ư
ạ ự
c dung trong công
• Nh ng VSV sinh penicillin thu c các gi ng n m m c ố Penicillium và Aspergillus. Nh ng các ch ng c a Penicillium notatum, Penicillium chrysogenum có ho t l c cao và đ nghi p kháng sinh. ü Năng su t: 85000mg/l. ấ ng gi ü Th
ượ ệ
d ườ ử
Hình 5. Penicillium chrysogenum là m t lo i n m m c ố ạ ấ
ộ
ữ ướ ạ đông khô hay trong nit i d ng bào t l ng. ơ ỏ
3. Ph
ươ
ả
ấ
ng pháp s n xu t penicillin
ơ ồ
ủ
ề
ấ
ả
S đ 1. Dây chuy n lên men s n xu t penicilin c a hãng Gist-Brocades (Hà Lan)
Gi ng Penicillium ố chrysogenum
Nguyên li u ệ
Nhân gi ngố
Chu n b môi tr
ng nhân gi ng
ẩ
ị
ườ
ố
Lên men
Chu n b môi tr
ng lên men
ẩ
ị
ườ
Tách và tinh chế
ệ
S n ph m penicillin
ả
ẩ
S đ 2. Công ngh ơ ồ s n xu t penicillin thu g n ả
ấ
ọ
3. Ph
ng pháp s n xu t penicillin
ươ
ấ
ả
3.1. Ph
ươ
ng pháp lên men b m t ề ặ
v Áp d ng nhi u trong nh ng năm 50 c a th k XX, ữ
ế ỷ
ụ
ề
c tri n khai trong
ư
ủ ể
ượ ng pháp:
ầ ấ ớ
ồ
hi n nay h u nh không còn đ ệ s n xu t l n n a. G m 2 ph ươ ữ ả → Lên men trên nguyên li u r n (cám mì, cám ngô có ệ ắ
b sung đ
ổ
ườ
ng l ng tĩnh (ph bi n
ỏ
ườ ng c b n lactose - n
c chi
→ Lên men trên b m t môi tr ơ ả
ổ ế t ế
ướ
ng lactose). ề ặ ườ
s d ng môi tr ử ụ ngô).
3.1. Ph
ươ
ng pháp lên men b m t ề ặ
v Quá trình s n xu t chung ả
ấ
3.1. Ph
ươ
ng pháp lên men b m t ề ặ
v Môi tr
ng lên men
ườ
ạ ậ
Canxicabonat :1.0%
ặ
Cao ngô (lo i đ m đ c) : 3.5% Lactose : 3.5% Glucose : 1.0%
KH2PO4 : 0.4% pH sau thanh trùng : 6
v Quá trình nhân gi ngố
• Trong các nhà máy, m i l n c y truy n
ấ
ề
gi ng th
ng c y làm 3 ng:
ấ
ấ
ỗ ầ ườ ố c khi s n xu t. - 1 ng dùng ki m tra tr ả ướ - 1 ng dùng đ s n xu t. ấ - 1 ng dùng đ b o qu n. ả
ể ể ả ể ả
ố ố ố ố
3.1. Ph
ươ
ng pháp lên men b m t ề ặ
v Quá trình nhân gi ngố
3.1. Ph
ươ
ng pháp lên men b m t ề ặ
v Quá trình lên men
ộ ơ ở ả
Hình 6. M t c s s n xu t ấ c gi ng n m ăn và n m d ượ
ấ
ấ
ố
li uệ
Hình 7. Thi
ấ
t b s n xu t kháng ế ị ả sinh d ng b t ộ ạ
3.2. Ph
ng pháp lên men chìm
ươ
3.2. Ph
ng pháp lên men chìm
ươ
3.2. Ph
ng pháp lên men chìm
ươ
4. Thu nh n và tinh ch penicillin
ế
ậ
ng pháp:
ữ
ấ
ơ ượ
ơ
ạ
• Có ba ph ươ → Trích ly b ng dung môi h u c . ơ ằ → H p ph . ụ → Trao đ i ion. ổ ng pháp trích ly b ng dung • Ph ằ ươ môi h u c đ c s d ng nhi u ề ử ụ ữ h n c . Quá trình trích ly b ng ả ằ c th c hi n: dung môi h u c đ ữ ệ ơ ượ ự c và → Giai đo n th nh t: tr n n ướ ộ ấ ứ dung môi đ tăng b m t ti p xúc. ề ặ ế ể ộ
ứ
ạ
ế ị
chi
t b dùng đ ể c li u
t xu t d
Hình 8. Thi ế
ấ ượ ệ
ườ
→ Giai đo n th hai: sau khi tr n gi a dung môi và kháng sinh s ữ ẽ ta ra k t t a. đ tách k t t a ra ọ ế ủ ể ế ủ kh i dung d ch ng i ta ti n hành ế ị ỏ ly tâm.
4. Thu nh n và tinh ch penicillin
ế
ậ
c s d ng r t ệ
• Ngày nay, ph ệ
ấ ng pháp trích ly b ng dung ế ng pháp phân tán tĩnh đi n đ ươ ượ ử ụ ằ
• Nguyên t c là s d ng m t hi u đi n th cao đ t o nh ng vi ệ
ươ có hi u đang thay th cho ph môi.
ể ạ ữ ế ệ ắ ộ
gi ử ụ t c a dung d ch ch a penicillin. ị ọ ủ ứ
• M t s l t s chuy n đ ng r t nhanh. ộ ố ượ ộ ọ ẽ → T o ra v n t c chuy n đ ng v t ch t và t c đ trích ly s tăng ậ ạ
ấ ớ ể ấ
ng r t l n các vi gi ể ậ ố ẽ ấ ộ ộ ố
nhanh.
• Ph ư ü Do th i gian th c hi n ng n nên không làm thay đ i ho t ch t
ươ ể
ạ ấ ắ ổ
sinh h c c a v t ch t c n thu nh n. ng pháp này có nh ng u đi m sau: ữ ờ ọ ủ ệ ấ ầ
ự ậ ậ ü Gi m chi phí cho quá trình trích ly. ả
Hình 9. Các d ng thành ph m Penicillin
ẩ
ạ trên th tr
ng
ị ườ
III. K t lu n ế
ậ
• Ch t kháng sinh có công d ng r ng rãi, ng d ng
ụ
ứ
ấ ề
ừ
ể
ọ
ộ ủ ế ễ
ứ
ẩ
ị
ế
ổ
ụ nhi u trên y h c lâm sàng, ch y u đ ngăn ng a và đi u tr các hình th c viêm nhi m do vi khu n gây ra, nh nhi m trùng huy t, viêm ph i, viêm não, lao, m n nh t, l
loét…
ễ ọ ỡ
ề ư ụ
ệ
ng c a
• Ngoài ra, nó còn d phòng các b nh gây h i đ i v i ạ ố ớ ủ
ưở
ậ
ồ
ự cây tr ng và v t nuôi, kích thích sinh tr đ ng th c v t và b o qu n th c ph m. ả
ự
ự
ả
ẩ
ậ
ộ
ế
ử ụ
ụ
ặ
ẽ ấ
ể
ế
ấ
• Tuy nhiên, n u chúng ta l m d ng ho c s d ng tùy ạ ti n kháng sinh thì s r t nguy hi m, nh t là là n u ệ x y ra tình tr ng kháng kháng sinh. ả
ạ
III. K t lu n ế
ậ
• M t s vi khu n nh y thu c s b tiêu di ộ ố c sinh sôi, làm c th d m c b nh. ơ
t còn s khác th a ạ ẩ ố ệ ừ ố
ơ ể ể ắ
ộ ố và d ị
• Lo i kháng sinh nào cũng có kh năng s n sinh đ c t ẽ ẫ
→ Nên s d ng khi c n thi
ng h p n ng s d n đ n t ả vong. ạ ng,tr ườ ứ ặ ợ ẽ ị ệ ả ế ử
ầ ử ụ
→ C n tuân th đúng li u l
ụ
ạ ủ ấ ầ
t ế nh t, tránh l m d ng thu c. ố ề ượ ẩ ng ố
ế ỏ
in rõ ràng trên s n ph m thu c ả kháng sinh ho c h i ý ki n ặ d c sĩ. ượ
ợ ố
ế ộ ấ
→ Có ch đ ăn u ng h p lý, chú ý cung c p vitamin C đ tăng s c đ kháng t ự ứ
Hình 10. Kháng kháng sinh
ể nhiên. ề
Hình 11. Con dao hai l i “kháng sinh” ưỡ