Chi phí sn xut trong ngành kinh doanh xây lp
Tp chí kế tóan, 21-08-2008. S ln xem: 3298
Khái ni m
S n xu t g n li n v i quá trình hình thành và phát tri n c a loài ng i. Quá ườ
trình s n xu t s k t h p c a 3 y u t c b n: ế ế ơ đ i t ng lao đ ng, t li u ượ ư
lao đ ng và lao đ ng s ng . Lao đ ng ho t đ ng m t cách ý th c c a
ng i lao đ ng tác đ ng m t cách m c đích lên đ i t ng lao đ ng tườ ượ ư
li u lao đ ng, qua quá trình bi n đ i s t o ra s n ph m, lao v . Đó chính ế
s tiêu hao ba y u t trên. Trong h i t n t i quan h hàng hóa - ti n t , ế
hao phí y u t ngu n l c cho s n xu t, kinh doanh đ c bi u hi n d i hìnhế ượ ướ
th c giá tr , g i chi phí s n xu t, kinh doanh.
Chi phí s n xu t kinh doanh bi u hi n b ng ti n c a toàn b hao phí v
lao đ ng s ng lao đ ng v t hóa doanh nghi p b ra trong m t kỳ kinh
doanh nh t đ nh. Chi phí v lao đ ng s ng nh ng chi phí v ti n l ng, ươ
th ng, ph c p các kho n trích theo l ng c a ng i lao đ ng. Chi phíưở ươ ườ
lao đ ng v t hóa là nh ng chi phí v s d ng các y u t t li u lao đ ng, đ i ế ư
t ng lao đ ng d i các hình thái v t ch t, phi v t ch t, tài chính phi tàiượ ướ
chính.
Phân lo i chi phí s n xu t
Vi c qu n chi phí s n xu t không ch đ n thu n qu n s li u ph n ơ
ánh t ng h p chi phí ph i d a trên c các y u t chi phí riêng bi t đ ế
phân tích toàn b chi phí s n xu t c a t ng công trình, h ng m c công trình
hay theo n i phát sinh chi phí. D i các góc đ xem xét khác nhau, theoơ ướ
nh ng tiêu chí khác nhau thì chi phí s n xu t cũng đ c phân lo i theo các ượ
cách khác nhau đ đáp ng yêu c u th c t c a qu n h ch toán. ế
Phân lo i chi phí theo kho n m c chi phí trong giá thành s n ph m
Căn c vào ý nghĩa c a chi phí trong giá thành s n ph m đ thu n ti n
cho vi c tính giá thành toàn b , chi phí đ c phân theo kho n m c. Cách ượ
phân lo i này d a vào công d ng chung c a chi phí và m c phân b chi phí
cho t ng đ i t ng. Theo quy đ nh hi n hành, giá thành s n ph m bao g m ư
các kho n m c chi phí sau :
oChi phí nguyên v t li u tr c ti p ế : bao g m giá tr th c t c a ế
nguyên li u, v t li u chính, ph ho c các b ph n r i, v t li u
luân chuy n tham gia c u thành th c th s n ph m xây l p
giúp cho vi c th c hi nhoàn thành kh i l ng xây l p ( không ượ
k v t li u cho máy móc thi công và ho t đ ng s n xu t chung.
oChi phí nhân công tr c ti p: ế g m toàn b ti n l ng, ti n công ươ
các kho n ph c p mang tính ch t ti n l ng tr cho công ươ
nhân tr c ti p xây l p ế
oChi phí s d ng máy thi công : bao g m chi phí cho các máy thi
công nh m th c hi n kh i l ng xây l p b ng máy. Máy móc thi ượ
công lo i máy tr c ti p ph c v xây l p công trình. Đó ế
nh ng máy móc chuy n đ ng b ng đ ng c h i n c, diezen, ơ ơ ướ
xăng, đi n,...
Chi phí s d ng máy thi công g m chi phí th ng xuyên và chi phí t m th i. ườ
Chi phí th ng xuyên cho ho t đ ng c a máy thi công g m: l ngườ ươ
chính, ph c a công nhân đi u khi n, ph c v máy thi công. Chi phí
nguyên li u, v t li u, công c d ng c , chi phí kh u hao TSCĐ, chi phí
d ch v mua ngoài (s a ch a nh , đi n, n c, b o hi m xe, máy ) ướ
các chi phí khác b ng ti n.
Chi phí t m th i: chi phí s a ch a l n máy thi công i tu, trung tu...),
chi phí công trình t m th i cho máy thi công (l u, lán, b , đ ng ray ườ
ch y máy....). Chi phí t m th i c a máy th phát sinh tr c (h ch ướ
toán trên TK 142, 242) sau đó phân b d n vào TK 623. Ho c phát
sinh sau nh ng ph i tính tr c vào chi phí s d ng máy thi công trongư ướ
kỳ (do liên quan đ n vi c s d ng th c t máy móc thi công trong kỳ).ế ế
Tr ng h p này ph i ti n hành trích tr c chi phí (h ch toán trên TKườ ế ướ
335)
oChi phí s n xu t chung: ph n ánh chi phí s n xu t c a đ i,
công tr ng xây d ng bao g m: l ng nhân viên qu n đ i,ườ ươ
công tr ng, các kho n trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo t l quyườ
đ nh (19 %) trên ti n l ng c a công nhân tr c ti p xây l p, công ươ ế
nhân đi u khi n xe, máy thi công nhân viên qu n lý đ i, kh u
hao TSCĐ dùng chung cho ho t đ ng c a đ i nh ng chi phí
khác liên quan đ n ho t đ ng c a đ iế
oChi phí bán hàng: g m toàn b chi phí phát sinh liên quan đ n ế
vi c tiêu th s n ph m, hàng hóa d ch v trong kỳ
oChi phí qu n doanh nghi p: g m toàn b các kho n chi phí
phát sinh liên quan đ n qu n tr kinh doanh qu n tr hànhế
chính trong ph m vi toàn doanh nghi p không tách đ c cho ượ
b t c ho t đ ng hay phân x ng, công tr ng ưở ườ nào.
Phân lo i chi phí theo y u t chi phí ế
Đ ph c v cho vi c t p h p và qu n lý chi phí theo n i dung kinh t ban đ u ế
th ng nh t c a không xét đ n công d ng c th , đ a đi m phát sinh, ế
chi phí đ c phân theo y u t . Cách phân lo i này giúp cho vi c xây d ng ượ ế
phân tích đ nh m c v n l u đ ng cũng nh vi c l p, ki m tra và phân tích d ư ư
toán chi phí. Theo quy đ nh hi n hành Vi t Nam, toàn b chi phí đ c chia ượ
thành các y u t : ế
oChi phí nguyên li u, v t li u : g m toàn b giá tr nguyên v t
li u chính, v t li u, ph c tùng thay th , công c d ng c ...s ế
d ng trong s n xu t kinh doanh
oChí phí nhiên li u, đ ng l c s d ng vào quá trình s n xu t
oChi phí nhân công: ti n l ng và các kho n ph c p theo l ng ươ ươ
ph i tr cho công nhân viên ch c
oChi phí BHXH, BHYT, KPCĐ trích theo t l quy đ nh trên t ng
s ti n l ng và ph c p ph i tr cho cán b công nhân viên ươ
oChi phí kh u hao TSCĐ: t ng s kh u hao TSCĐ ph i trích
trong kỳ c a t t c TSCĐ s d ng trong s n xu t kinh doanh.
oChi phí d ch v mua ngoài: toàn b chi phí d ch v mua ngoài
dùng cho s n xu t kinh doanh
oChi phí b ng ti n khác : toàn b chi phí khác b ng ti n ch a ư
ph n ánh vào các y u t trên dùng vào ho t đ ng s n xu t kinh ế
doanh.
Theo cách này, doanh nghi p xác đ nh đ c k t c u t tr ng c a t ng lo i ư ế
chi phí trong t ng chi phí s n xu t đ l p thuy t minh báo cáo tài chính đ ng ế
th i ph c v cho nhu c u c a công tác qu n tr trong doanh nghi p, làm c ơ
s đ l p m c d toán cho kỳ sau.
Phân lo i chi phí theo m i quan h v i kh i l ng s n ph m lao v ượ
hoàn thành
Theo cách này chi phí đ c phân lo i theo cách ng x c a chi phí hay ượ
xem xét s bi n đ ng c a chi phí khi m c đ ho t đ ng thay đ i. Chi phí ế
đ c phân thành 3 lo i ư
oBi n phí:ế là nh ng kho n chi phí có quan h t l thu n v i kh i
l ng công vi c hoàn thành, th ng bao g m: chí phí nguyên v tượ ườ
li u, chi phí nhân công, chi phí bao bì, ….Bi n phí trên m t đ n v ế ơ
s n ph m luôn là m t m c n đ nh
oĐ nh phí: nh ng kho n chi phí c đ nh khi kh i l ng công ượ
vi c hoàn thành thay đ i. Tuy nhiên, n u tính trên m t đ n v s n ế ơ
ph m thì đ nh phí l i bi n đ i. Đ nh phí th ng bao g m: chí phí ế ườ
kh u hao TSCĐ s d ng chung, ti n l ng nhân viên, cán b ươ
qu n lý, ….
oH n h p phí: lo i chi phí mà b n thân g m c các y u t ế
bi n phí đ nh phí. m c đ ho t đ ng căn b n, chi phí h nế
h p th hi n các đ c đi m c a đ nh phí, quá m c đó l i th
hi n đ c tính c a bi n phí. H n h p phí th ng g m: chi phí s n ế ườ
xu t chung, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p...
Cách phân lo i trên giúp doanh nghi p có c s đ l p k ho ch, ki m tra chi ơ ế
phí, xác đ nh đi m hòa v n, phân tích tình hình ti t ki m chi phí, tìm ra ế
ph ng h ng nâng cao ch t l ng và h giá thành s n ph m.ươ ướ ượ
Phân lo i chi phí theo cách th c k t chuy n chi phí ế
Theo cách th c k t chuy n, toàn b chi phí s n xu t kinh doanh đ c chia ế ượ
thành chi phí s n ph m và chi phí th i kỳ.
Chi phí s n ph m nh ng chi phí g n li n v i các s n ph m đ c ượ
s n xu t ra ho c đ c mua ượ
Chi phí th i kỳ nh ng chi phí làm gi m l i t c trong m t kỳ ho c
đ c mua nên đ c xem các phí t n, c n đ c kh u tr ra t lo iượ ượ ượ
nhu n c a th i kỳ mà chúng phát sinh.
Bùi Hoàng Anh