Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ Ỉ ộ ậ ự Y BAN NHÂN DÂN T NH LONG AN ------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ---------------

S : 23/CT-UBND Long An, ngày 14 tháng 11 năm 2013 ố

CH THỈ Ị

Ệ Ề Ự Ả Ẩ V VI C TI P T C Đ Y M NH TH C HI N CÔNG TÁC C I CÁCH HÀNH CHÍNH VÀ Ệ C I CÁCH CH Đ CÔNG V , CÔNG CH C GIAI ĐO N 2011-2015 Ế Ụ Ả Ạ Ế Ộ Ứ Ụ Ạ

ị ố ủ ạ ự ng Chính ph v vi c đ y m nh th c ủ ề ệ ẩ c giai đo n 2011-2020; Căn c Ch th s 07/CT-TTg ngày 22/5/2013 c a Th t ỉ ứ ng trình t ng th c i cách hành chính nhà n hi n Ch ươ ủ ướ ướ ể ả ệ ổ ạ

ủ i H i ngh tr c tuy n v đ y m nh c i cách hành ứ ậ ủ ố ủ ướ ủ ề ạ ế ề ẩ ị ự ễ ả ộ ế ế Căn c Thông báo s 305/TB-VPCP ngày 12/8/2013 c a Văn phòng Chính ph v ý ki n k t lu n c a Phó Th t ng Nguy n Xuân Phúc t ạ chính và c i cách ch đ công v , công ch c; ế ộ ả ụ ứ

ả ế ộ ứ ả ự ạ ệ ể ế ụ ẩ ể ụ c giai đo n 2011- ạ ụ ả ệ ệ ả ủ ỉ ủ ủ ủ ầ ệ ng các S ngành t nh, Ch t ch UBND c p huy n, c p xã t p trung th c hi n các công vi c ướ ỉ ự ạ ủ ị ệ ệ ấ ậ ở ỉ Đ ti p t c đ y m nh công tác c i cách hành chính, c i cách ch đ công v , công ch c và tri n khai th c hi n có hi u qu các nhi m v c i cách hành chính nhà n 2020 c a Chính ph , giai đo n 2011-2020 và 2011-2015 c a t nh; UBND t nh yêu c u Th tr ấ tr ng tâm sau đây: ưở ọ

I. V công tác c i cách hành chính ả ề

ể ụ ả ệ ự ể ả ượ c ự ướ ạ ươ ủ ỉ ố ố ế ị ể ủ ạ ệ ch c tri n khai th c hi n, ế ổ ứ ừ ả ụ ng c a t ng s n ph m c i cách hành chính, đ m b o c khâu l p k ho ch đ n t ế ả ả ậ ủ ừ ự ả ẩ 1. Tích c c, nghiêm túc tri n khai th c hi n nhi m v c i cách hành chính theo Ch ng trình ệ t ng th c i cách hành chính nhà n c giai đo n 2011-2020, giai đo n 2011-2015 c a t nh đ ạ ổ ban hành theo Quy t đ nh s 348/QĐ-UBND t nh ngày 30/01/2012 và Quy t đ nh s 829/QĐ- ỉ ế ị UBND ngày 15/3/2012 c a UBND t nh t ỉ chú ý đ n ti n đ tri n khai và ch t l ộ ể ấ ượ t th c và hi u qu . th , thi ả ệ ể ế ự ế ế

ể ườ ự ế ả ự ủ ơ ế ị ụ ủ ệ ệ ọ ệ ị ể ơ ơ ọ ệ ng công tác ki m tra, đánh giá nghiêm túc, trung th c, khách quan k t qu th c hi n 2. Tăng c c i cách hành chính theo quy đ nh. Xác đ nh k t qu c i cách hành chính hàng năm c a đ n v là ị ị ả ả ả ườ ứ c s quan tr ng cho vi c đánh giá m c đ hoàn thành nhi m v và trách nhi m c a ng i đ ng ứ ộ ơ ở đ u các c quan, đ n v và là m t trong nh ng tiêu chí quan tr ng đ đánh giá, bình xét danh ữ ầ ng cho t p th , cá nhân. hi u thi đua, hình th c khen th ể ệ ộ ưở ứ ậ

ự ả ơ ế ộ ử ạ i dân và doanh đ a ph ườ ạ i cho ng ể ế ệ ấ ệ ầ 06 huy n: Đ c Hòa, B n L c, C n ự ứ ứ ể ệ ệ ế ng và thành ph Tân An. 3. Ti p t c th c hi n có hi u qu c ch m t c a, c ch m t c a liên thông t i các c quan ơ ế ộ ử ế ụ ơ ệ ệ ng, t o đi u ki n thu n l c các c p hành chính nhà n ậ ợ ề ươ ướ ệ ấ ở ị i quy t th t c hành chính. Ph n đ u trong năm 2014 tri n khai th c hi n thí nghi p trong gi ấ ủ ụ ả đi m mô hình m t c a, m t c a liên thông hi n đ i ộ ử ạ ở ộ ử Giu c, C n Đ c, Th xã Ki n T ố ế ướ ườ ầ ộ ị

ố ủ ấ ạ ứ ệ ở ộ ộ ự i quy t th t c hành chính; th c hi n nghiêm ậ ộ ả ế ế ả ữ ạ ờ ẩ ủ ụ ề ủ ụ ệ ổ ứ ả ộ ị ch c, cá nhân bi t, giám sát. B ph n ậ 4. B trí đ cán b , công ch c có trình đ , năng l c và ph m ch t đ o đ c làm vi c ứ ti p nh n và tr k t qu , t i nh ng đ u m i gi ự ệ ố ầ ả ạ ế ệ i quy t công vi c vi c niêm y t công khai, minh b ch toàn b quy trình v th t c, th i gian gi ế ộ ế ệ c a cá nhân, t ch c; đ m b o th i gian gi t c cán b , công ủ ấ ả ả ả ch c đeo th công ch c khi làm vi c đ các t ứ ẻ ứ ả i quy t công vi c đúng quy đ nh; t ế ổ ứ ờ ệ ể ế

ử ổ ệ ả ả ủ ụ ổ ế ng xuyên rà soát, s a đ i, b sung các th t c hành chính theo quy đ nh, th c hi n ki m ể ị ủ ụ i các S ngành, UBND ạ ế ng, th tr n; x lý k p th i nh ng ph n ánh, ờ ườ ự ở ữ ử ả ố ị i quy t th t c hành chính t ị ấ ch c, cá nhân đ i v i các th t c hành chính. 5. Th ườ soát ch t ch , chính xác tình hình k t qu gi ẽ ặ các huy n, th xã, thành ph và UBND các xã, ph ị ệ ki n ngh c a t ủ ụ ị ủ ổ ứ ố ớ ế

ệ ơ ả ơ ế ự ủ ự ị ổ ứ ệ ơ ị ự ệ ậ ệ ọ ị ị ị ị t ph i ch n ch nh ngay. ch u trách nhi m đ i v i các c quan hành 6. Ti p t c th c hi n có hi u qu c ch t ố ớ ế ụ ch c khoa h c và công ngh công l p theo chính nhà n ậ Ngh đ nh s 130/2005/NĐ-CP, Ngh đ nh s 43/2006/NĐ-CP, Ngh đ nh s 115/2005/NĐ-CP c a ủ ị ố ị Chính ph . N i nào th c hi n ch a t ấ ư ố ch , t ự c, đ n v s nghi p công l p và các t ướ ệ ố ủ ơ ố ả ự ệ ỉ

II. V đ y m nh c i cách ch đ công v , công ch c ứ ế ộ ề ẩ ụ ạ ả

c Th ể ế ộ ụ ệ ẩ ượ ủ ứ i Quy t đ nh s 1557/QĐ-TTg ngày 18/10/2012. 1. Tri n khai th c hi n Đ án "Đ y m nh c i cách ch đ công v , công ch c" đã đ t ướ ự ng Chính ph phê duy t t ủ ề ệ ạ ạ ế ị ả ố

ươ ụ ả ụ ứ ể ế ạ ẩ ng tri n khai các nhi m v c i cách ch đ công v , công ch c trong K ho ch đ y ế ộ ế ạ ừ ệ ứ ạ - Kh n tr ẩ nay đ n năm 2015 c a t nh Long An ban hành m nh c i cách công v , công ch c giai đo n t ủ ỉ ụ ả kèm theo Quy t đ nh s 2265/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 c a UBND t nh. ỉ ố ế ị ủ

ứ ệ ị ứ ng hoàn thành vi c xây d ng Đ án v trí vi c làm và c c u công ch c, viên ch c ướ ng ơ ấ ị ệ ố ề ị ự ệ ủ ủ - Kh n tr ươ ẩ i các S ngành t nh, UBND các huy n, th xã, thành ph theo quy đ nh c a Chính ph và h t ỉ ở ạ d n c a B N i v . ộ ộ ụ ẫ ủ

ị ỉ ề ứ ệ ơ ng rõ ề ồ ỉ ả i, rõ vi c, rõ trách nhi m, phù h p v i năng l c, s tr ị ự ướ ủ ừ ệ ợ ụ ủ ế ở ườ ng công vi c, nhi m v đ ệ ng, v trí vi c làm c a t ng cán b , ộ ủ c giao c a ự ấ ượ ụ ượ ị ệ ứ ứ ị ộ - Rà soát, đi u ch nh, quy đ nh rõ ch c năng, nhi m v c a các phòng, ban, đ n v tr c thu c, b o đ m không ch ng chéo; rà soát, đi u ch nh quy ch làm vi c, phân công theo h ả ng ớ ệ ườ công ch c, viên ch c. Đ nh kỳ rà soát, đánh giá ch t l cán b , công ch c, viên ch c, thông tin công khai theo quy ch làm vi c c a c quan, đ n v . ị ứ ệ ệ ệ ủ ơ ứ ế ộ ơ

ng hành chính, ki m tra n i b ệ ườ ệ ệ ệ ự ể ứ ứ ự ạ ủ ề ch c k lu t, k c ỷ ươ ờ ị ố ớ ỉ ứ ế ạ ả i ễ i quy t k p th i các đ n th , khi u n i t cáo c a công dân theo ứ ề ạ ố ế ị ư ủ ế ế ơ ng công tác thanh tra, giám sát vi c th c hi n k c ộ ộ 2. Tăng c ỷ ươ đ đánh giá vi c th c hi n nhi m v , quy n h n c a cán b , công ch c, viên ch c trong khi thi ộ ụ ệ ể ng hành chính, ch n ch nh k p th i các hành công v ; nâng cao ý th c, t ụ ấ ứ ổ ứ ỷ ậ h n ch , thi u sót, kiên quy t x lý đ i v i nh ng cán b , công ch c, viên ch c vi ph m quy ế ử ế ạ ộ ữ ch trong ho t đ ng công v ho c gây khó khăn, nhũng nhi u, phi n hà trong công tác gi ụ ặ ạ ộ ế quy t th t c hành chính. Gi ờ ả ủ ụ quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị

i dân và ị ả ấ ươ ế ơ ị 3. Đ nh kỳ hàng năm các đ n v , đ a ph ị doanh nghi p trên đ a bàn đ đánh giá m c đ hài lòng theo h ị ng ph i l y phi u thăm dò ý ki n c a ng ướ ứ ộ ườ ế ủ ng d n c a c p trên. ẫ ủ ấ ệ ể

ủ ị ỉ ị ố ị ơ ị ự ồ ị ỉ ng các S ngành t nh, Ch t ch UBND huy n, th xã, thành ph ch u trách nhi m tri n ể ệ ệ ở ộ t n i dung Ch th này trong ph m vi qu n lý (bao g m đ n v tr c thu c, ệ ố ộ ị ả ự ả ế ệ ấ 4. Th tr ủ ưở khai th c hi n t ạ ự UBND c p xã); đ nh kỳ hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo k t qu th c hi n v S N i v đ t ng ề ở ộ ụ ể ổ h p, báo cáo UBND t nh. ợ ỉ

ầ ố ể ự ệ ở ỉ ị Yêu c u các S ngành t nh và UBND các huy n, th xã, thành ph tri n khai th c hi n nghiêm ệ túc./.

TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ KT. CH T CH Ủ Ị

PHÓ CH T CH ơ Ủ Ị

ỉ ệ

N i nh n: ậ - TT.TU; TT. HĐND t nh; - CT, các PCT.UBND t nh; - Các S ngành t nh; - UBND các huy n, th xã, thành ph ; ố - Phòng NCTH; - L u: VT, tuan.

ư

Nguy n Thanh Nguyên ễ