TH T
Ủ ƯỚ
Ộ
Ộ
Ủ
NG CHÍNH PH Ủ --------
ộ ậ
ự
ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p – T do – H nh phúc --------------
S : 751/CT-TTg Hà N i, ngày 03 tháng 06 năm 2009 ố ộ
ề ệ ự ể
CH TH Ị Ỉ V vi c xây d ng K ho ch phát tri n ế ạ - xã h i 5 năm 2011-2015 kinh t ộ ế
------------------
ệ ế ự ứ ả ị
ạ ộ ể ố ầ ộ ế
ỗ ự ệ ộ
ế Th c hi n Ngh quy t Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th X và Ngh quy t - xã h i 5 năm 2006 – 2010, các ố t qua khó ể c nh ng thành t u quan tr ng trong vi c phát tri n ọ ự
ị c a Qu c h i v K ho ch phát tri n kinh t ạ ộ ề ế ủ ngành, các c p, c ng đ ng doanh nghi p và toàn dân đã n l c v ấ ượ ồ khăn thách th c, đã đ t đ ệ ữ ạ ượ ứ và c i thi n đ i s ng nhân dân. kinh t ờ ố ả ệ ế
ế ừ ố th gi ế ế ớ
cu i năm 2008 đ n nay tình hình kinh t ộ
c ta, đ c bi Tuy nhiên, t ộ toàn c u tác đ ng tr c ti p t ộ ế ệ ặ
ườ ự ế ớ ệ
ủ ủ ả ả
ề ể ự ụ ắ ắ ệ ợ
ộ ạ ề ề ạ
ầ ố ự ỉ
ộ ự ướ ế
ề i có nhi u bi n đ ng ph c t p và khó l ng. Cu c kh ng ho ng tài chính và suy thoái ứ ạ ế ủ ả t trong i phát tri n kinh t kinh t n ế ướ ầ ể ấ các năm 2009, 2010. Do đó, nhi m v đ t ra trong giai đo n 2011 – 2015 là r t ạ ụ ặ n ng n . Đ kh c ph c và gi m thi u các tác đ ng c a cu c kh ng ho ng toàn ộ ộ ể ặ ạ c phát tri n kinh t i Chi n l c u và th c hi n th ng l - xã h i giai đo n ể ế ế ượ ầ - xã h i giai đo n ti p theo, 2011 - 2020, t o ti n đ cho vi c phát tri n kinh t ế ộ ế ể ệ ng Chính ph yêu c u các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính Th t ộ ơ ộ ộ ơ ủ ủ ướ , T ng ng, các T p đoàn kinh t ph , các t nh, thành ph tr c thu c Trung ế ổ ậ ươ ủ ộ - xã h i 5 c tri n khai xây d ng K ho ch phát tri n kinh t công ty nhà n ể ạ ế ể năm giai đo n 2011 – 2015 v i nh ng n i dung sau đây: ạ ữ ớ ộ
Ể A. NH NG N I DUNG CH Y U C A K HO CH PHÁT TRI N Ữ Ủ Ạ Ế
Ủ Ế Ộ KINH T - XÃ H I 5 NĂM 2011 - 2015 Ộ Ế
K ho ch phát tri n kinh t ộ ể ế ế
ế ể ạ
ố
ế ệ ả ế ủ i, tình hình trong n ướ
ộ ạ ợ ủ ạ
ụ ớ ế ạ
ộ ộ ủ ế ạ
c xây - xã h i 5 năm 2011 – 2015 ph i đ ả ượ - xã d ng trên c s tình hình và k t qu th c hi n K ho ch phát tri n kinh t ế ả ự ự h i giai đo n 2006 – 2010, các ngh quy t c a Đ ng, Qu c h i, Chính ph và ủ ị ộ c giai đo n 2011 – 2015; trên c s d báo tình hình th gi ế ớ đó xác đ nh m c tiêu phát tri n c a k ho ch 5 năm phù h p v i m c tiêu t ớ ế ể ừ - xã h i 10 năm giai đo n 2011 – 2020 và v i đi u Chi n l ề ế ượ ki n th c t ể c ta. Nh ng n i dung ch y u c a K ho ch phát tri n ủ ế ữ ệ kinh t ồ ế ạ ơ ở ạ ơ ở ự ụ ị c phát tri n kinh t ể c a n ướ ộ ự ế ủ - xã h i 5 năm giai đo n 2011 – 2015 g m: ạ
I. V đánh giá tình hình th c hi n K ho ch phát tri n kinh t - xã ự ệ ế ể ạ ế
ề h i 5 năm 2006-2010: ộ
1
ệ ữ ơ ở
ế ề ế ộ ạ ộ
ả ệ ủ ế ị ạ ộ
ạ ự ể ủ ữ ề ế
ế ộ ế
ế ể ượ ộ
ạ ộ ơ ủ
ươ ộ
ạ
ế ộ ơ ng, các T p đoàn kinh t ậ ự ế ể ế ế ạ
ụ ệ
t c các m t; trong đó đ c bi ấ ả ặ c thông qua t ạ ượ ủ ộ ủ ị
ộ
ị Trên c s báo cáo đánh giá gi a kỳ tình hình và k t qu th c hi n Ngh ả ự quy t Đ i h i X c a Đ ng v phát tri n kinh t - xã h i 5 năm 2006 – 2010, ể ả báo cáo đánh giá gi a kỳ tình hình th c hi n Ngh quy t Đ i h i Đ ng c a các - xã h i 5 năm 2006 – 2010 theo ngành, các c p v K ho ch phát tri n kinh t ấ ế ệ ngành, lĩnh v c và khung theo dõi, đánh giá d a trên k t qu tình hình th c hi n ự ả ự ự c phê duy t; … - xã h i 5 năm 2006 – 2010 đã đ K ho ch phát tri n kinh t ệ các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , các t nh, thành ph tr c ố ự ỉ ộ c th c hi n thu c Trung ệ c , T ng công ty nhà n ự ướ ướ ế ổ ự k ho ch năm 2009, d ki n k ho ch năm 2010, đánh giá toàn di n vi c th c ệ ệ ạ ế t - xã h i trên t hi n k ho ch phát tri n kinh t ệ ặ ế ộ ệ i Ngh quy t chú tr ng các m c tiêu, nhi m v , ch tiêu đã đ ế ỉ ọ ị ụ ộ ồ Đ i h i X c a Đ ng, các Ngh quy t c a Qu c h i, Chính ph và H i đ ng ố ế ủ ả ạ ộ nhân dân các c p v phát tri n kinh t - xã h i 5 năm 2006 – 2010. Các n i dung ộ ế ề ấ c n t p trung đánh giá bao g m: ầ ậ ể ồ
ệ ế
ị ứ ể ế ủ ố
ế ự ệ ặ
ổ
ố ầ 1. Tình hình tri n khai th c hi n Ngh quy t Đ i h i Đ ng toàn qu c l n ị - xã h i 5 năm ộ ạ ả i ặ vĩ mô, ngăn ch n ng b n v ng đi đôi v i vi c th c hi n các m c tiêu ệ ế ạ ữ ề ị ớ ụ ệ
ạ ộ ả ự th X, Ngh quy t c a Qu c h i v K ho ch phát tri n kinh t ộ ề ế ể 2006 – 2010, trong đó đ c bi t chú tr ng đánh giá tình hình th c hi n các gi ọ ệ pháp, chính sách nh m ki m ch l m phát, n đ nh kinh t ằ ế , tăng tr suy gi m kinh t ự ả an sinh xã h i, c i thi n đ i s ng nhân dân. ệ ề ưở ờ ố ế ộ ả
2. Các v n đ đ t ra trong vi c th c hi n các ch tr ệ ự ề ặ
ữ ấ ả ự ề ệ ưở ề ữ
ơ ấ
ế ề ị
ộ và đ u t ầ ể ậ ầ ư ự ể ế
, trong đó đánh giá tác đ ng t ng, chính sách l n; ớ ủ ươ ng đi đôi v i phát tri n b n v ng, chuy n ể ể ế , ơ ế ế
ế ừ ệ ổ ứ ng và đa ph ộ ng m i t do song ph nh ng k t qu thành t u v tăng tr ớ ế d ch c c u kinh t (c c u ngành và n i b ngành, c c u thành ph n kinh t ộ ộ ế ơ ấ ơ ấ ị c c u lao đ ng, c c u vùng kinh t ). C n có các đánh giá v chuy n d ch c ầ ơ ấ ơ ấ vi c h i nh p kinh t phát tri n do tác đ ng tr c ti p t c u kinh t ộ ộ ấ ng m i Th vi c gia nh p T ch c Th qu c t ạ ươ ậ ừ ệ ố ế ng khác. i (WTO), các hi p đ nh th gi ươ ạ ự ớ ươ ươ ệ ị
ề ươ
ạ 3. Phân tích sâu v ch t l ấ ượ ả ng c a t ng ngành, đ a ph ị ử ụ ủ ừ ệ ưở ủ ế ủ ẩ
ấ ấ ầ
ả ồ ự ự ơ ở ậ ậ ứ ử ụ ả ấ ỹ
ng; ng tăng tr kh năng c nh tranh c a các s n ph m ch y u; vi c khai thác và s d ng các ồ ng ngu n ngu n l c, nh t là đ t đai, tài nguyên khoáng s n, d u khí; ch t l ấ ượ nhân l c; khai thác và s d ng các c s v t ch t – k thu t, ng d ng thành ụ t u khoa h c và đ i m i công ngh . ệ ổ ự ọ ớ
ả
ườ ự ộ ấ ệ ầ ệ ậ
ng, trong đó chú i vi c c i thi n đ i s ng v t ch t và tinh th n, lĩnh v c khoa h c, giáo ọ ả i dân, xóa đói, gi m ờ ố ệ ườ ế ả ậ
i quy t vi c làm, tăng thu nh p cho ng ng,… 4. Các n i dung trong lĩnh v c xã h i và b o v môi tr ự ộ tr ng t ệ ả ớ ọ d c – đào t o, gi ạ ụ nghèo, b o v tài nguyên, môi tr ả ườ ệ
ệ ố ồ
ồ ướ
5. Vi c huy đ ng và s d ng các ngu n v n, bao g m: ngu n ngân sách c và tín d ng c a h th ng ngân nhà n c a Nhà n ụ ướ ể khu v c dân c , ngu n v n h tr phát tri n hàng th ồ ư ử ụ ộ c, ngu n tín d ng đ u t ầ ư ủ ng m i, ngu n v n t ố ừ ươ ồ ủ ệ ố ỗ ợ ồ ạ ụ ồ ự ố
2
phi Chính ph , ngu n v n đ u t ủ ệ ố ợ ồ
ả ồ
tr c ầ ư ự ứ ộ ự c ngoài (FDI), ngu n tài chính doanh nghi p. Tình hình, ti n đ th c ế ệ ướ ng trình m c tiêu qu c gia, ố ươ ụ ể ọ
ng trình, d án l n khác. chính th c (ODA), các kho n vi n tr ti p n ế hi n các công trình, d án tr ng đi m, các ch ự ệ ng trình h tr có m c tiêu và các ch ch ươ ỗ ợ ươ ự ụ ớ
ạ 6. Trình đ công ngh , năng l c s n xu t m i tăng thêm trong giai đo n ự ả ệ ấ ộ ớ
2006 – 2010.
7. C ch qu n lý và công tác ch đ o t ế ả ơ
ch c th c hi n k ho ch; công ế ng đ i ngũ cán ả ấ ạ ộ
tác c i cách hành chính, ch p hành k lu t, k c b ; công tác phòng, ch ng tham nhũng, th c hành ti ộ ỷ ậ ự ố ỉ ạ ổ ứ ỷ ươ ế ệ ự ng, ch t l ấ ượ t ki m, ch ng lãng phí,… ố ệ
ả ạ ệ ự
ộ
ả
ệ ữ ữ ứ ư ể ề ủ
ứ ạ ộ
ấ ệ ẩ
c; ti p t c hoàn thi n th ch kinh t ờ ể ế ướ
ạ ng xã h i ch ộ ng Đ ng v ả ế ụ ế ệ ị ầ ứ ả ươ ộ
ị ệ ờ
ườ ự ệ ệ ạ
ờ
ị ầ ứ ế ấ
ệ ả ươ ng Đ ng; k t qu ạ ố ớ ị ế ế ấ ị
ủ ệ
Khi đánh giá tình hình th c hi n K ho ch 5 năm 2006 – 2010, ph i làm ế c k t qu th c hi n Ngh quy t H i ngh l n th t Ban Ch p hành rõ đ ị ầ ả ự ấ ị ế ế ượ ng, chính sách l n đ n n kinh t ng Đ ng v nh ng ch tr c ta n Trung ủ ươ ươ ế ướ ớ ề ươ ng t Nam là thành viên c a T ch c Th phát tri n nhanh và b n v ng khi Vi ổ ứ ệ ề ể t Nam đ n năm 2020; Ngh quy t m i th gi ế c bi n Vi i (WTO), v Chi n l ế ượ ế ớ ị ế ệ ể ề H i ngh l n th sáu Ban Ch p hành Trung ự ng Đ ng v ti p t c xây d ng ề ế ụ ả ươ ấ ị ầ t Nam th i kỳ đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa giai c p công nhân Vi ệ ạ ệ ủ th tr đ t n ng đ nh h ị ế ị ườ ấ ướ ề nghĩa; Ngh quy t H i ngh l n th b y Ban Ch p hành Trung ấ nông nghi p, nông dân và nông thôn; xây d ng đ i ngũ trí th c trong th i kỳ ứ ự ộ ng s lãnh đ o c a ạ ủ c; tăng c đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ấ ướ ẩ ạ Đ ng đ i v i công tác thanh niên th i kỳ đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i ệ ạ ẩ ả ng Đ ng và các hóa, Ngh quy t H i ngh l n th chín Ban Ch p hành Trung ả Ngh quy t khác c a B Chính tr , Ban Ch p hành Trung ả ươ ị ộ th c hi n các ngh quy t c a Chính ph , các quy t đ nh c a Th t ng Chính ủ ướ ế ị ế ủ ủ c các m c tiêu phát ph trong vi c th c hi n k ho ch hàng năm đ đ t đ ụ ể ạ ượ ạ ế ệ tri n kinh t ệ - xã h i 5 năm 2006 – 2010. ộ ủ ị ự ộ ự ủ ể ế
Đ ng th i, ph i làm rõ nh ng t n t ờ ồ ả ữ ụ ế ề ớ
ể ừ ủ ệ
c. i, y u kém so v i m c tiêu đã đ ra; ồ ạ làm rõ nguyên nhân thành công và ch a thành công, nguyên nhân khách quan và ư ch quan; trách nhi m c a t ng ngành, t ng c p, đ t ọ đó rút ra nh ng bài h c, ủ ừ ữ ừ i c a đ t n kinh nghi m cho giai đo n phát tri n s c t ạ ấ ể ắ ớ ủ ấ ướ ệ
II. V n i dung K ho ch phát tri n kinh t - xã h i 5 năm 2011- ề ộ ể ế ạ ế ộ
2015
c ta đang h i nh p ngày càng sâu r ng vào kinh t
ề ữ N n kinh t ế ộ ự ủ ế ộ
n ế ướ i. Nh ng bi n đ ng c a kinh t ộ ộ ủ ấ ướ
c xây d ng trong b i c nh trong n
gi ớ đ ng kinh t ế ộ 2011 – 2015 đ ự khăn, thách th c, đ c bi ệ thoái kinh t ế ế ế th ạ i s tác đ ng tr c ti p đ n các ho t -xã h i 5 năm ộ ạ có nhi u khó ướ ề t là h u qu c a cu c kh ng ho ng tài chính và suy ủ ạ không thu n, trong giai đo n ộ ậ th gi ế ế ế ớ ẽ c. K ho ch phát tri n kinh t ế ể ế c và qu c t ố ế ố ả ả ậ - xã h i c a đ t n ượ ậ ứ ộ toàn c u. Bên c nh nh ng y u t ế ố ạ ả ủ ữ ặ ầ
3
ướ i t ậ ợ ừ ệ
ề i sau cu c kh ng ho ng s t o c h i cho Vi ể t Nam thúc đ y th ụ ồ ệ ẽ ạ ơ ộ ẩ
ủ n ơ ấ ạ
n ế ướ ữ ớ
c ngoài; bên c nh đó, vi c tái c c u trong n i b ệ ẽ ạ ệ ề ữ ề ả
ự ộ ủ ấ ướ ề ơ ị ị
vi c ph c h i và phát tri n kinh c ta cũng có nhi u thu n l 2011 – 2015 n ươ ng th gi t ộ ả ế ế ớ ộ ộ m i và thu hút đ u t ầ ư ướ ạ c ta cũng s t o ra nh ng đi u ki n m i cho phát tri n, góp n n kinh t ể ề ề ấ ph n nâng cao hi u qu , tính b n v ng. Quy mô và ti m l c kinh t c a đ t ế ủ ệ ầ c là c. S n đ nh v chính tr - xã h i c a đ t n c nâng cao h n tr c đ n ự ổ ướ ướ ượ n n t ng v ng ch c cho s phát tri n. ể ự ắ ữ ề ả
1. M c tiêu c a K ho ch phát tri n kinh t - xã h i 5 năm 2011 - 2015 ụ ủ ể ế ạ ế ộ
ộ ế ể ủ ụ
M c tiêu t ng quát c a K ho ch phát tri n kinh t ế v i t c đ tăng tr ộ ưở ổ ể ạ ế ớ ố
c. Nâng cao ch t l ể ề ệ
ấ ướ ậ ố ế ạ ạ
ể ệ ạ
ổ ớ
ể ả ồ
ệ ả ả
v ng n đ nh chính tr , b o đ m qu c phòng an ninh và tr t t ả ệ ể ụ ạ ố ữ ữ ớ ị ộ ổ
- xã h i 5 năm 2011 – ng nhanh, b n v ng; tăng 2015 là phát tri n n n kinh t ữ ề ề ả ứ ng, hi u qu , s c ng ti m l c phát tri n c a đ t n c ấ ượ ủ ự ườ , t o chuy n bi n m nh m trong c nh tranh và ch đ ng h i nh p qu c t ẽ ộ ế ể ủ ộ ạ ; đ y m nh quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa. chuy n đ i c c u kinh t ạ ệ ế ẩ ổ ơ ấ ụ ng giáo d c, Đ i m i m nh m khoa h c và công ngh ; nâng cao rõ r t ch t l ệ ọ ấ ượ ẽ ạ ệ đào t o, phát tri n ngu n nhân l c và y t , văn hóa, th d c th thao. C i thi n ế ể ự ạ đ i s ng nhân dân đi đôi v i xóa đói, gi m nghèo, t o vi c làm, b o đ m an ả ờ ố ậ ự sinh xã h i. Gi ị ả an toàn xã h i.ộ
ng phát tri n và các nhi m v ch y u: 2. Đ nh h ị ướ ụ ủ ế ể ệ
a) Ph n đ u đ t t c đ tăng tr ng kinh t ấ ấ ạ ố ưở ế
ỷ ệ ộ GDP bình quân 5 năm 2011 – h nghèo theo chu n m i bình quân gi m 2 – ẩ ả ớ
ộ 2015 tăng 7 – 8%/năm. T l 3%/năm.
ng đ u t ầ ư ạ ậ ườ ệ
b) Hoàn thi n th ch kinh t ị ng, t o l p môi tr ỡ ể ế ạ ổ
, s n xu t kinh doanh phát tri n. th tr kinh ế ị ườ doanh bình đ ng, minh b ch, n đ nh, thông thoáng…, tháo g các khó khăn thúc đ y đ u t ể ẩ ẳ ầ ư ả ấ
c) Khai thác và phát huy l ợ ế ủ ế ạ ự
ọ ệ ả ẩ
ệ ặ ể ể ả ơ ở ế
ươ ệ
ứ ạ ẩ ẩ
ệ ề ấ ượ
c ti n rõ r t v ch t l ệ ạ ướ ệ ả ứ ạ
i, th ệ ể ươ ị
ng n i đ a. i th , th m nh c a các ngành, lĩnh v c, các t chú tr ng phát tri n s n xu t các s n ph m có giá tr gia vùng, trong đó đ c bi ị ấ i th so sánh c a t ng ủ ừ tăng cao. Phát tri n nông nghi p trên c s phát huy l ợ ng; áp d ng công ngh cao đ gi m thi u chi phí và nâng cao vùng, đ a ph ể ể ả ụ ị ể ng, tăng giá tr s n ph m và s c c nh tranh c a s n ph m. Phát tri n ch t l ủ ả ị ả ấ ượ công nghi p trên c s đ i m i công ngh ; t o b ng, ế ơ ở ổ ệ ớ hi u qu và s c c nh tranh c a m t s ngành và s n ph m công nghi p. Phát ẩ ủ tri n m nh các ngành d ch v giá tr cao, các ngành v n t ng m i, du ạ ậ ả ụ l ch; m r ng và nâng cao s c mua c a th tr ị ộ ố ị ủ ả ạ ở ộ ị ườ ộ ị ứ
ạ ơ ấ ị
ộ ệ ả
ng và v t t d) Đ y m nh chuy n d ch c c u kinh t ẩ ể công nghi p hóa, hi n đ i hóa, tăng nhanh hàm l ệ ệ ạ nguyên li u trong s n ph m. hao năng l ậ ư ượ ướ , c c u lao đ ng theo h ng ế ơ ấ ng công ngh , gi m s c tiêu ứ ượ ẩ ệ ả
4
ế
ể
ầ c đ làm t ướ ủ ờ ạ ề
ệ ả ng đ nh h ị ể đ) Khuy n khích phát tri n các thành ph n kinh t ể nhà n ế ộ ự ướ ạ ệ
th tr ế ị ườ ậ ợ ể n ầ ư ướ ỗ ợ ế ợ
ừ ể ể ả ệ ỏ
i lao đ ng. đi đôi v i ti p t c đ i ớ ế ụ ổ ế t vai trò ch đ o trong n n ề m i, nâng cao hi u qu kinh t ủ ạ ố ớ ệ ng xã h i ch nghĩa. Đ ng th i, t o m i đi u ki n kinh t ọ ồ nhân, doanh nghi p có i đ phát tri n m nh khu v c doanh nghi p t thu n l ệ ư h p tác và h p v n đ u t ợ c ngoài. Có chính sách h tr phát tri n kinh t ể ố ả tác xã, doanh nghi p nh và v a đ phát tri n s n xu t, t o thêm vi c làm, c i ấ ạ thi n đ i s ng ng ờ ố ệ ườ ệ ộ
e) Khai thác t ố ử ụ ả
ố ồ ự ồ ệ ả ệ
ầ ư ạ ẽ ế
ộ tr ng đi m; h tr đ u t ỗ ợ ầ ư ế ọ ể ơ
i đa và s d ng có hi u qu các ngu n l c trong và ngoài ộ ệ ố c (v n, công ngh và kinh nghi m qu n lý); xây d ng đ ng b h th ng n ướ ự ệ m nh m vào các vùng k t c u h t ng kinh t ạ ầ ế ấ nhi u h n cho các vùng còn nhi u khó khăn, kinh t ề vùng sâu, vùng xa, vùng đ ng bào dân t c thi u s . ể ố ồ , xã h i. Khuy n khích đ u t ế ề ộ
ề ả ố
ố
ề ệ ng tài chính và th tr g) Tăng nhanh ti m l c và kh năng tài chính qu c gia, b o đ m an ninh ả ; duy trì n đ nh ị ổ ấ ng b t ị ườ ả ệ ố ữ ự ạ ể ị ườ ề ố
tài chính qu c gia; lành m nh hóa h th ng tài chính – ti n t các cân đ i vĩ mô; phát tri n b n v ng th tr đ ng s n,… ả ộ
qu c t ế ủ ộ ố ế ơ
ậ ụ
ố ng, đa ph ợ i đ t n d ng t ươ ng v i các n ớ
ầ ể c và các t ổ ứ ế ố ở ộ ệ ả
ậ ợ ể ẩ ấ ẩ
i Vi sâu h n và đ y đ h n v i khu ớ ẩ c. Đ y và ố ế ề đ i ngo i; t o m i đi u ọ đ phát tri n kinh ầ ư ể ể c ngoài vào xây n ở ướ ồ ự ủ ộ ườ ệ
c. h) Ch đ ng h i nh p kinh t ủ ơ ộ i đa các c h i đ phát tri n đ t n v c và th gi ấ ướ ơ ộ ể ự ế ớ ể ậ ch c qu c t m nh h p tác song ph ướ ươ ạ khu v c. M r ng và nâng cao rõ r t hi u qu kinh t ạ ạ ệ ự i đ đ y m nh xu t kh u, thu hút v n đ u t ki n thu n l ố ệ ạ t Nam . Phát huy ngu n l c c a c ng đ ng ng t ồ ế d ng đ t n ự ấ ướ
i) Phát tri n m nh khoa h c và công ngh . Tăng c ng nghiên c u, ph ạ ể ườ ệ ọ
ứ ụ ọ
ấ ướ ế ế ệ ệ ạ ọ
ổ ứ bi n và ng d ng chuy n giao khoa h c và công ngh đ ph c v tr c ti p cho ệ ể ụ ụ ự ế ể ti n trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c. Chú tr ng phát tri n các ể ngành s d ng công ngh cao. ệ ử ụ
ấ ượ ạ
ầ tri th c. Đ c bi ệ ệ ế ạ ặ
ứ ứ i và công nhân k ể ộ ạ ả ọ
ỏ ể ự ệ ệ
ng đào t o ngu n nhân l c đáp ng yêu c u công k) Nâng cao ch t l ự ồ c và phát tri n kinh t nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n t, chú ấ ướ ệ ỹ tr ng đào t o nhân l c có trình đ cao, cán b qu n lý gi ự ộ thu t lành ngh ; đào t o ngu n nhân l c cho nông thôn đ th c hi n vi c phát ự ồ ạ tri n nông nghi p và xây d ng nông thôn m i. ậ ể ề ệ ự ớ
l) Đ y m nh gi ả ạ ẩ ế i quy t vi c làm, khuy n khích t o đ ng l c v ế ươ ự ệ ộ
ể ả
ạ ệ ố ả ỏ ủ ứ ả
ộ ồ
n lên làm giàu, th c hi n xóa đói, gi m nghèo, phát tri n h th ng an sinh xã h i; ộ ự ệ ằ ng cu c s ng và s c kh e c a nhân dân, b o đ m công b ng nâng cao ch t l ấ ượ xã h i; u tiên h tr phát tri n các vùng khó khăn, vùng đ ng bào dân t c thi u ể ộ ư s ; ngăn ch n, đ y lùi các t ố ộ ố ể n n xã h i. ệ ạ ỗ ợ ẩ ặ ộ
5
m) B o t n và phát huy m i s c thái và giá tr văn hóa t ọ ắ
ả ồ ộ ủ ữ ấ
ữ ạ
ố ẹ ủ ộ t đ p c a c ng ị gìn s th ng nh t trong đa d ng và phong phú c a văn đ ng các dân t c, gi ự ố ồ ạ hóa Vi , ti p thu tinh hoa văn hóa t Nam, đi đôi v i m r ng giao l u qu c t ố ế ế ư ở ộ ớ ệ th gi ị i, làm phong phú thêm n n văn hóa dân t c và sáng t o nên nh ng giá tr ộ ề ế ớ m i.ớ
ng s c kh e th i đ tăng c ể ụ ườ ể ườ ứ ể ọ
ấ ể ầ n) Phát tri n th d c th thao cho m i ng ể ỏ ể
t Nam trên đ u tr ị ế ủ ườ ể ể ấ
ể ch t và tinh th n c a nhân dân. Phát tri n th thao thành tích cao và th thao ể ủ ố ng th thao qu c chuyên nghi p đ nâng cao v th c a Vi ệ t ế ệ và khu v c. ự
o) Th c hi n bình đ ng gi i, nâng cao v th c a ph n và b o v ẳ ớ
ệ do ự ề ợ ủ ụ ữ ả ệ ẻ ự ả
ả i c a tr em. Th c hi n chính sách tôn tr ng và b o đ m quy n t ề ự ng; chính sách phát tri n thanh niên Vi ị ế ủ ọ t Nam. quy n l tín ng ưỡ ệ ể ệ
ẩ ạ ộ
ạ ứ ể ỏ
p) Đ y m nh công tác xã h i hóa trong các lĩnh v c giáo d c, đào t o, y ụ ế c chuy n bi n ể ướ ng cung c p d ch ị ấ ể ụ ệ ạ ộ
ự , chăm sóc s c kh e nhân dân và th d c th thao. T o b t ạ ế m nh m trong các ho t đ ng s nghi p và nâng cao ch t l ấ ượ ự ẽ ạ v công. ụ
ườ ng công tác b o v tài nguyên, môi tr ệ ử ụ ả ợ
ườ ụ ắ ặ
ng. S d ng h p lý, có hi u qu các ngu n tài nguyên thiên nhiên. Kh c ph c và ngăn ch n tình tr ng ô nhi m môi tr ng. q) Tăng c ả ệ ễ ồ ườ ạ
c pháp quy n xã h i ch ề ệ ự ướ
ủ c chuy n m i v c i cách hành chính, trong đó tăng c ườ
ủ ộ ấ ng ch t quan liêu, tham nhũng, ng và ho t đ ng c a các c quan t r) Nâng cao hi u qu , hi u l c c a Nhà n ả ớ ề ả ạ ơ pháp; đ y lùi t ẩ ướ ạ ộ ệ ể ủ ư ệ
nghĩa, t o b l ượ lãng phí.
s) Tăng c ả ổ ườ ự ả ị
an toàn xã h i. gi ng ti m l c qu c phòng, an ninh, b o đ m n đ nh chính tr , ị ố v ng hòa bình, n đ nh và tr t t ộ ậ ự ổ ề ị ữ ữ
B. YÊU C U TRONG XÂY D NG K HO CH PHÁT TRI N KINH Ự Ạ Ế Ể
Ầ T - XÃ H I 5 NĂM 2011 – 2015 Ộ Ế
ch c đánh giá tình hình th c hi n K ho ch phát tri n kinh ế ạ ự ể ệ
ề ổ ứ - xã h i 5 năm 2006-2010 I. V t ộ t ế
ch c đánh giá K ho ch phát tri n kinh t ể ế
- xã h i 5 năm 2006 – ộ ạ ch c c a các c s ph i h p c a c b máy t ổ ứ ủ ng báo cáo đánh giá ng đ b o đ m nâng cao ch t l ể ả ươ ả
Vi c t ế ệ ổ ứ 2010 ph i huy đ ng, phát huy đ ượ ự ố ợ ủ ả ộ ộ ả B , ngành và đ a ph ấ ượ ị ộ t ng k t. ổ ế
ự ệ
V ph ươ ề b o đ m ch t l ấ ượ ả ả ạ ầ ụ ế ổ
ng pháp đánh giá th c hi n K ho ch 5 năm 2006 – 2010: đ ể ế ỉ ng công tác t ng k t đánh giá, c n bám sát các m c tiêu, ch 6
ng phát tri n và các quy đ nh v n i dung, ph ể
ướ ế ự ể ệ ạ
ng pháp đánh giá tiêu đ nh h ươ ị i Quy t đ nh s th c hi n k ho ch phát tri n kinh t ố ế ị ạ . 555/2007/QĐ-BKH ngày 30 tháng 5 năm 2007 c a B K ho ch và Đ u t ầ ư ị - xã h i ban hành t ế ạ ề ộ ộ ủ ộ ế
II. V xây d ng m c tiêu, nhi m v K ho ch phát tri n kinh t ụ ế ụ ự ệ ể ạ ế -
ề xã h i 5 năm 2011-2015 ộ
K ho ch phát tri n kinh t ạ ế ế ả
ị ả ể
ể ế ủ ả ủ ề ụ ệ ề ệ
ả ả ế ế ộ
ủ ể ấ ủ ị
ạ
- xã h i 5 năm 2011 – 2015 ph i xây d ng ự ộ bám sát các ngh quy t c a Đ ng, Qu c h i và Chính ph v phát tri n kinh t ế ộ ố ế ượ - xã h i, ph i b o đ m đi u ki n đ th c hi n các m c tiêu c a Chi n l c ộ ể ự - xã - xã h i 10 năm 2011 – 2020. K ho ch phát tri n kinh t phát tri n kinh t ạ ế ể ươ h i 5 năm giai đo n 2011 – 2015 c a các ngành, lĩnh v c và các c p đ a ph ng ạ ộ ự ph i phù h p v i chi n l c, quy ho ch phát tri n các ngành, lĩnh v c; quy ể ự ế ượ ớ ợ ả - xã h i vùng, lãnh th . ho ch s d ng đ t; quy ho ch v phát tri n kinh t ổ ế ạ ấ ử ụ ạ ể ề ộ
ế ự ả
ạ ả ả ắ ệ ồ
ố ồ ự ệ ủ ự ợ
i. ồ ự ể ả K ho ch xây d ng ph i g n k t v i kh năng cân đ i ngu n l c đ b o ế ớ ế đ m tính kh thi, nâng cao hi u qu s d ng các ngu n l c. Đ ng th i, k ả ử ụ ả ờ c xây d ng ph i phù h p v i kh năng th c hi n c a các ngành, các ho ch đ ả ớ ạ c p và s phát tri n b n v ng trong giai đo n t ạ ớ ấ ả ề ữ ượ ự ự ể
Trong quá trình xây d ng K ho ch phát tri n kinh t ạ ế
ng c n t ự ị ể ứ ấ ầ ổ
ộ ế ộ ủ ộ ổ ứ ườ ồ
- xã h i 5 năm 2011 ơ ch c l y ý ki n r ng rãi các c ch c phi Chính ph , c ng đ ng dân và các chuyên gia trong, ế ươ ng đ i h c, các t ạ ọ và doanh nghi p, các nhà tài tr ệ ợ ộ ứ ầ ư
– 2015, các B , ngành và đ a ph quan nghiên c u, các tr c , các nhà đ u t ư c.ướ ngoài n
C. PHÂN CÔNG VÀ TI N Đ XÂY D NG K HO CH PHÁT Ộ Ự Ạ Ế Ế
TRI N KINH T - XÃ H I 5 NĂM 2011 – 2015 Ộ Ế Ể
- xã I. Phân công trách nhi m xây d ng K ho ch phát tri n kinh t ự ế ạ ể ế
ệ h i 5 năm giai đo n 2011-2015 ộ ạ
Căn c Đ c ng K ho ch phát tri n kinh t - xã h i 5 năm đ c B ứ ề ươ ượ ế ể ế ạ ộ
ệ ộ ộ ị
ộ Chính tr thông qua và các n i dung công vi c nêu trên, các B , ngành và đ a ị ph ng có trách nhi m: ươ ệ
ộ ế ầ ư ị ch trì, ph i h p v i các B , ngành và đ a ố ợ ủ ộ ớ
1. B K ho ch và Đ u t ạ ng: ph ươ
ự ị
a) Xây d ng tính toán, xác đ nh các ph ươ ng d n cho các B , ngành và đ a ph ộ ẫ ị ng án, các cân đ i l n là khung ươ ể ng xây d ng K ho ch phát tri n ế ố ớ ạ ự
h ướ kinh t - xã h i 5 năm 2011 – 2015. ế ộ
7
ỉ
ng d n cách thu th p các ch tiêu ậ ẫ t công tác theo dõi và đánh giá c, ph c v t ướ ụ ụ ố
ỉ ự b o đ m tính đ ng b trên c n ả ướ ồ ả k ho ch. ế b) Xây d ng h th ng ch tiêu và h ệ ố ả ộ ạ
ị
c) H ng d n các B , ngành và đ a ph ệ ẫ ả ự ướ ế ươ ể ế ạ ng xây d ng khung theo dõi và ự - xã h i 5 năm 2011 – ộ ế
ộ đánh giá k t qu th c hi n K ho ch phát tri n kinh t 2015.
d) Đôn đ c, ki m tra vi c xây d ng K ho ch phát tri n kinh t ố ế ạ
ể ố ự ể ủ ệ ộ ỉ
ng. ộ - xã h i ế ự 5 năm 2011 – 2015 c a các B , ngành và các t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ươ
đ) H ng d n các B , ngành, đ a ph ng xây d ng k ho ch tr ự ẫ ạ ộ ợ
ướ ồ ế ế ự ạ
- xã h i 5 năm c a các B , ngành và đ a ph ng. giúp ị đào t o ngu n nhân l c cho doanh nghi p nh và v a trong K ho ch phát tri n ể ạ ệ kinh t ế ươ ỏ ị ừ ươ ủ ộ ộ
e) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành và đ a ph ng t ộ ố ợ ứ ổ ị
ớ ươ ủ ộ ơ ươ ỉ
c v K ho ch phát tri n kinh t , T ng công ty nhà n Ủ ướ ể ạ
ề ế ự ể ế ạ ợ ổ
ch c làm vi c ệ ng, y ban nhân dân các t nh, thành ph , các T p ậ ố ộ - xã h i 5 ế - xã ế ng, báo cáo Chính ph theo đúng quy ươ ủ ấ ị
v i các B , c quan Trung ớ đoàn kinh t ế ổ năm 2011 – 2015. T ng h p tình hình xây d ng k ho ch phát tri n kinh t h i c a các c p, các ngành và đ a ph ộ ủ đ nh. ị
g) T ng h p và xây d ng báo cáo K ho ch phát tri n kinh t ự ế ợ ổ ế ể
ạ ươ ộ - xã h i 5 ng, Qu c h i, Chính ph theo ủ ộ ố ấ
năm 2011 – 2015 trình Ban Ch p hành Trung đúng ti n đ . ộ ế
h) T ng h p, đánh giá tình hình th c hi n các ch ợ ự ệ
ươ ớ ỗ ợ ự
ụ
ng trình h tr ự ế ươ ự ỗ ợ ự ươ ạ ạ ụ
ổ gia, các ch ươ đo n 2006 – 2010. D ki n các ch m c tiêu qu c gia, ch ố 2015 trình Chính ph , Th t ố ng trình m c tiêu qu c ụ có m c tiêu, các d án l n th c hi n trong giai ệ ng trình h tr có m c tiêu, ch ng trình ng trình, d án l n th c hi n trong giai đo n 2011 – ệ ủ ướ ụ ươ ớ ự ng Chính ph . ủ ủ
ể ậ
t ổ ớ - xã h i t ng b ộ ừ i) Đ i m i công tác th ng kê v thu th p báo cáo s li u phát tri n kinh ự ố ệ . c phù h p v i chu n m c th ng kê qu c t ố ế ố ợ ề ẩ ướ ớ ố ế
2. B Tài chính: ộ
a) Ch trì, ph i h p v i B K ho ch và Đ u t h ầ ư ướ ạ ẫ
ố ợ ng xây d ng k ho ch tài chính, ngân sách nhà n ươ ủ ị ớ ự
ự ế ạ ạ ồ
ướ
ộ ng d n các B , ộ ế ngành và đ a ph c giai ướ ạ ế đo n 2011 – 2015, bao g m đánh giá tình hình th c hi n k ho ch tài chính, ệ c giai đo n 2006 – 2010; d báo kh năng cân đ i tài chính ngân sách nhà n ả ạ c, xây d ng k ho ch đ ng viên ngu n l c vào qu c gia và ngân sách nhà n ộ ướ ố ồ ự ự ế ự ạ ố
8
c; k ho ch d n Chính ph , d n qu c gia giai đo n 2011 ướ ủ ư ợ ư ợ ế ạ ạ ố
ngân sách nhà n – 2015.
xây d ng các cân đ i l n v tài b) Ph i h p v i B K ho ch và Đ u t ộ ế ố ợ ầ ư ạ ố ớ ự ề
ớ chính, ngân sách nhà n c.ướ
c) Ch trì, ph i h p v i B K ho ch và Đ u t ủ ớ ộ ế ự
ươ ế
ế ướ ờ ồ
ng b trí d toán ngân sách hàng năm đ xây d ng k ầ ư ố ệ ị - xã h i 5 năm 2011 – 2015. Đ ng th i, h ự ự ộ ị
ấ ượ ố ộ
b trí d toán ngân sách ạ ng trong vi c xây d ng k ho ch ự ng d n c th cho ẫ ụ ể ế ể ng, trong đó đ c ặ ự i công tác đánh giá k ho ch 5 năm 2006 – 2010 và xây d ng ạ ể t chú tr ng t ệ ế ạ ớ
ố ợ ạ hàng năm cho các B , ngành và các đ a ph ộ phát tri n kinh t ộ ể các B , ngành và đ a ph ươ ho ch phát tri n kinh t - xã h i 5 năm 2011 – 2015 có ch t l ế bi ọ các m c tiêu phù h p trong giai đo n 2011- 2015. ụ ạ ợ
3. B Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i: ộ ộ ươ ộ
ớ ố ợ ươ ứ ị
a) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành và đ a ph ủ ệ ố ự ộ ỉ
ạ ộ
ộ ể ụ ể ế ướ ẫ ờ ộ ị
ng nghiên c u, xây ộ d ng h th ng ch tiêu trong lĩnh v c xã h i do B ph trách ph c v cho vi c ệ ụ ụ ụ ự ạ - xã h i 5 năm giai đo n l p, theo dõi và đánh giá K ho ch phát tri n kinh t ậ 2011 – 2015. Đ ng th i, h ươ ng ồ cách th c, ph ng pháp thu th p, đánh giá các ch tiêu này. ươ ứ ế ng d n c th cho các B , ngành và đ a ph ậ ỉ
ủ ố ợ ớ
ộ ế ẩ ứ ớ
- xã h i c a n ự c ta. ph ươ kinh t và các B , ngành, đ a b) Ch trì, ph i h p v i B K ho ch và Đ u t ị ộ ầ ư ạ ng nghiên c u xây d ng chu n nghèo m i phù h p v i tình hình phát tri n ể ớ ợ ế ộ ủ ướ
4. B Tài nguyên và Môi tr ng: ộ ườ
ố ợ ươ ớ ộ ị
ự ấ ỉ ụ
ế ể ạ ng nghiên c u, xây ứ ụ ng ph c v ườ - xã h i 5 năm ộ
a) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành và đ a ph ủ d ng h th ng ch tiêu trong lĩnh v c đ t đai, tài nguyên, môi tr ệ ố ự cho vi c l p, theo dõi và đánh giá K ho ch phát tri n kinh t ệ ậ ế giai đo n 2011 – 2015. ạ
h ố ợ ớ
ươ ị ng d n c th cho ẫ ụ ể ầ ư ướ ỉ ng pháp thu th p, đánh giá các ch ậ
ủ các B , ngành và đ a ph tiêu v đ t đai, tài nguyên, môi tr b) Ch trì, ph i h p v i B K ho ch và Đ u t ộ ề ấ ộ ế ạ ng cách th c, ph ươ ứ ng nói trên. ườ
ủ ơ ở
, T ng công ty Nhà n ng, các đ a ph Trung 5. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , c quan khác c: ươ ộ ộ ơ ng và các T p đoàn kinh t ậ ộ ơ ị ế ổ ươ ướ
a) H ng d n các ngành, các c p xây d ng K ho ch phát tri n kinh t ẫ ướ ự ạ ấ
ộ ế ụ ể ồ ộ
ự ế ự ệ ạ ộ
ế - xã h i 5 năm 2011 – 2015 thu c ngành, lĩnh v c ph trách, bao g m đánh giá tình hình th c hi n K ho ch phát tri n kinh t -xã h i 5 năm 2006 – 2010 và ể ế K ho ch 5 năm 2011 – 2015. ế ạ
9
ế ể
ng phù h p v i đ nh h b) Xây d ng K ho ch phát tri n kinh t ạ ị ộ ướ ươ ự ợ
ế ớ ị ộ ầ
ủ ẩ ấ ờ ấ ồ ơ ơ
ng theo ti n đ quy đ nh. - xã h i 5 năm 2011 – 2015 ự ể ủ ấ thu c ngành, lĩnh v c và đ a ph ng phát tri n c a đ t ộ c và c a ngành mình, c p mình theo các n i dung và yêu c u nói trên trình n ướ c p có th m quy n; đ ng th i, báo cáo các c quan c p trên, các c quan Trung ấ ươ ề ộ ế ị
ớ ầ ư
c) Ph i h p v i B K ho ch và Đ u t ộ ế ộ ủ ể và các B , ngành liên quan xây ạ ộ ủ - xã h i c a ngành, lĩnh v c ph trách và c a ế ự ụ
ố ợ d ng nhi m v phát tri n kinh t ụ ệ ự c quan, đ n v mình. ị ơ ơ
ng trình m c tiêu qu c gia, Ch d) Các B , c quan qu n lý các Ch ươ
ươ ố ố ớ
ự ụ ề ữ ự ủ
ố ợ ả ỗ ợ ả ừ ạ ớ ơ ị
ự ể ộ
ứ ể ờ
ớ ủ ệ ớ ồ ụ ươ ự ế ạ ố
ng ươ ộ ơ ệ ng trình h tr gi m nghèo nhanh và b n v ng đ i v i 61 huy n trình 135, Ch ng trình, d án l n khác,… ch trì, nghèo, d án 5 tri u ha r ng và các ch ớ ươ ệ , B Tài chính và các đ n v liên quan ph i h p v i B K ho ch và Đ u t ộ ầ ư ộ ế ụ ng trình, l n thu c lĩnh v c mình ph đánh giá tình hình tri n khai các ch ươ ươ ng trách; đ ng th i, nghiên c u đ xu t v i Chính ph vi c tri n khai các ch ấ ớ ề trình m c tiêu qu c gia, các ch ng trình, d án l n, … cho k ho ch 5 năm 2011 – 2015.
ự ể ớ
đ) Xây d ng danh m c các công trình, d án l n tri n khai trong giai đo n ạ ế c, trái phi u ự ố ướ ồ
2011 – 2015, phân chia c th theo ngu n v n: ngân sách nhà n Chính ph , tín d ng nhà n c, ODA, FDI… ụ ụ ể ướ ủ ụ
e) Đ ng th i v i quá trình xây d ng K ho ch phát tri n kinh t ồ ờ ớ ế ể ế ạ
ự
ộ - xã h i ự 5 năm 2011 – 2015, nghiên c u xây d ng khung theo dõi và đánh giá d a trên ự k t qu tình hình th c hi n k ho ch này. ự ế ứ ế ệ ả ạ
g) T ch c l y ý ki n r ng rãi các c quan liên quan, bao g m các c ứ ấ ồ
ế ộ ng đ i h c, các t ứ ạ ọ ồ
ề ự ả ướ ế
ả
giai đo n 2011 – 2015,.. nh m t o s đ ng thu n cao, là c ằ ế ạ ự ồ ụ ậ ạ
ơ ơ ổ ch c phi Chính ph , c ng đ ng dân quan nghiên c u, các tr ổ ứ ủ ộ ườ và doanh nghi p và các nhà tài tr , các chuyên gia c , nh t là các nhà đ u t ợ ệ ầ ư ấ ư trong và ngoài n - xã h i 5 năm c,… v d th o K ho ch phát tri n kinh t ạ ộ ế ể 2011 – 2015, khung theo dõi và đánh giá d a trên k t qu , danh m c các công ự trình, d án đ u t ơ ự s đ trình c p có th m quy n quy t đ nh. ẩ ở ể ầ ư ấ ế ị ề
ủ ể ế ệ ạ ố ế -
xã h i 5 năm 2011 – 2015 b o đ m yêu c u đ ra. h) B trí đ kinh phí đ th c hi n xây d ng K ho ch phát tri n kinh t ầ ể ự ả ả ự ề ộ
II. Ti n đ xây d ng K ho ch phát tri n kinh t ế ự ộ ể ế ạ ế - xã h i 5 năm ộ
2011-2015
xây d ng “Đ c ầ ư ự ế
1. B K ho ch và Đ u t ạ - xã h i 5 năm 2011 - 2015”, báo cáo Th t ế ộ ế ộ ề ươ ủ ướ ể ng K ho ch phát tri n ạ ng Chính ph đ trình xin ủ ể
kinh t ý ki n B Chính tr trong tháng 6 năm 2009. ế ộ ị
10
ể ế ế
2. Căn c Đ c ứ ề ươ ị ộ ượ ng K ho ch phát tri n kinh t ị ươ ứ ổ
ạ ạ c B Chính tr thông qua, các B , ngành, đ a ph ể ự ộ
ế ế ạ
c ngày 30 tháng 7 năm 2009 đ t ng h p, trình Th t ng Chính ph ợ
ộ ị
ầ ư ế ạ
ơ ở - xã h i 5 năm 2011 – 2015, báo cáo Th t ế ộ
ệ ự ả ủ ướ ng và trình Qu c h i thông qua t ươ ấ ộ ọ ố
- xã h i 5 năm 2011 – ộ ch c nghiên ng t 2015 đ ộ ị c u, xây d ng K ho ch phát tri n kinh t - xã h i 5 năm c a B , ngành, đ a ộ ủ ế ế ứ ng mình; g i d th o báo cáo k ho ch 5 năm đ n B K ho ch và Đ u ph ầ ộ ế ạ ươ ử ự ả ủ t tr ể ổ ủ ướ ư ướ trong tháng 9 năm 2009 và trình xin ý ki n B Chính tr vào tháng 11 năm 2009. ế ể hoàn thi n d th o K ho ch phát tri n Trên c s đó, B K ho ch và Đ u t ạ ộ ế ng Chính ph đ trình Ban kinh t ủ ể ố i kỳ h p th nh t Qu c Ch p hành Trung ứ ạ ấ h i khóa XIII. ộ
ủ ầ
ủ ưở ở ơ
ng, Th tr ng Chính ph yêu c u các B tr ng c quan thu c Chính ph , c quan khác ộ ố ự
ơ Trung ủ ị ươ , T ng công ty nhà n ng c quan ngang ng, Ch ủ ươ ộ ồ ng, Ch t ch H i đ ng c có trách ướ
Th t ộ ưở ủ ướ B , Th tr ủ ơ ủ ưở ộ t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ỉ ị Ủ qu n tr , T ng giám đ c các T p đoàn kinh t ố ả ế ổ nhi m t ệ ố ệ ch c th c hi n t ự t Ch th này./. ị ị ổ ổ ứ ậ ỉ
ơ
ươ
ủ ướ
ng Chính ph ; ủ
ng Đ ng; ả ủ ướ
ộ
ộ ơ
ộ ơ
TH T NG Ủ ƯỚ
ng;
ộ
ươ
ả
ố ố ự ủ
c; Ủ
ộ ồ
ố ộ
ủ
(đã ký)
i cao;
i cao;
ố
c;
ệ ể
ướ
t Nam;
ươ
ơ
ụ ụ
ơ
ị
ự
ộ
Nguy n T n Dũng ễ ấ
N i nh n: ậ - Ban Bí th Trung ư - Th t ng, các Phó Th t - Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; - Văn phòng BCĐTW v phòng, ch ng tham nhũng; ề - HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ng và các Ban c a Đ ng; - Văn phòng Trung ươ - Văn phòng Ch t ch n ủ ị ướ - H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i; ộ - Văn phòng Qu c h i; ố ộ - Tòa án nhân dân t ố - Vi n Ki m sát nhân dân t ể - Ki m toán Nhà n - Ngân hàng Chính sách Xã h i;ộ - Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam; ệ ể - UBTW M t tr n T qu c Vi ố ặ ậ ổ ệ - C quan Trung ng c a các đoàn th ; ủ ể - Các T p đoàn kinh t , T ng công ty 91; ế ổ ậ - VPCP: BTCN, các PCN, C ng TTĐT, các V , C c, đ n v ổ tr c thu c, Công báo; - L u: Văn th , KTTH (3b). ư
ư