Chi n l
c ch i: Nh ng nguyên t c quan tr ng trong giao d ch
ế ượ
ữ
ơ
ọ
ắ
ị
c c i thi n khi b n có kinh nghi m và s nghiên ậ ự ệ ạ ể ượ ả i h c h i và kiên trì h c t p. Phân tích kĩ thu t là kh năng có th đ ả c u. Hãy luôn là m t ng ườ ọ ỏ ộ ứ ệ ọ ậ
ng: ạ ớ ạ ạ ữ ắ ầ ồ ị ượ ậ ờ ộ ầ ơ ạ ị ườ ể ướ ồ ị ầ ẽ ạ ế ậ ượ ầ
ị ườ ỉ ạ ượ ờ ấ ư ố ớ ủ ạ ng th tr ạ ắ ộ ẫ ng và song hành v i nó: ị ườ ị ị ặ ế ị ề ộ ng và giao d ch theo nó. Xu h ạ ộ ự ướ ướ ướ ạ ế ị ư ạ ướ ắ ồ ị ướ ị ị ng đó. Mua ế ị ạ ở ể ỉ đi m đ nh n u nó xu ng giá. N u b n quy t đ nh đ u t ầ ư ế ữ ầ ồ ị ề ị ườ ể ử ụ ớ ử ụ ồ ị ồ ị ồ ạ ơ 1/ V ch ra xu h c l p hàng Phân tích các đ th trong dài h n. B n hãy b t đ u đánh giá v i nh ng đ th đ ồ ề tháng, hàng tu n kéo dài trong th i gian nhi u năm. M t quy mô l n h n v “các b n đ v ớ ộ ả ề ề ng. M t t h n trong dài h n v th tr ng” s t o ra m t t m nhìn rõ ràng h n và t th tr ộ ề ị ườ ố ơ ơ ồ c t m nhìn trong dài h n, sau đó b n hãy ki m ch ng h ng ngày v i các đ khi thi t l p đ ứ ằ ạ ớ ng b nh m có th th c xem xét riêng l ng trong ng n h n đ th trong ngày. M t th tr ầ ể ườ ị ẻ ộ ị ạ t h n h t là b n l n. Ngay khi b n ch giao d ch trong m t th i gian r t ng n (scalping) , t ế ố ơ ắ ị ạ ẫ ng d n nh đ i v i xu h hãy giao d ch theo cùng m t s h ng c a trung và dài h n. ướ 2/ Hãy đ t mình vào xu h ớ ng th tr Hãy quy t đ nh m t xu h ng có r t nhi u quy mô ấ ị ườ khác nhau nh trong dài h n, trong trung h n và trong ng n h n. Đ u tiên, b n hãy quy t đ nh ạ ầ ng mà b n đ nh giao d ch và s d ng nh ng đ th thích h p. Hãy ch c ch n r ng b n xu h ạ ợ ắ ằ ắ ử ụ ị ữ ạ đi m đáy khi có xu h ng d n c a xu h đang giao d ch theo đúng s h ng ướ ở ể ẫ ủ ướ ự ướ theo h lên giá và bán ng trung ướ ế ố ế ng hàng ngày, hàng tu n. N u b n ch giao d ch h n, nên s d ng nh ng đ th v th tr ạ ỉ ạ ử ụ ị ng h p hãy ng n h n, s d ng các bi u đ hàng ngày và trong ngày. Tuy nhiên, trong m i tr ỗ ườ ợ ắ ạ dùng nh ng đ th trong dài h n h n đ quy t đ nh. Sau đó m i s d ng nh ng đ th có th i ờ ữ ữ ế ị ể h n ng n h n. ắ ạ ơ
ng đó: 3/ Tìm giá cao nh t và giá th p nh t trong ngày c a xu h ấ ủ ấ ấ ướ
ứ ơ ố ấ ể ầ ể ợ ự ể ướ ng. Đi m này th ể ng t o ra m c giá sàn ườ t nh t đ bán là g n đi m giá tr n c a th tr ị ườ c đây. Sau khi m t đ nh giá tr n c a đ th b phá v , nó th ị ỡ ầ ủ ầ ủ ồ ị ấ ườ ứ ế ở đ nh ng t ấ ệ ở ỉ ứ ỡ Tìm các m c giá sàn và giá tr n mong đ i . N i t t nh t đ mua là đi m g n m c giá sàn c a ủ ầ ứ ng. Đi m giá sàn này th th tr ấ m c th p ng là d a trên m c giá các chu kì tr c nh ng ị ườ ứ ư ở ứ h n. N i t ng là đ nh c a ủ ầ ấ ể ơ ố ơ ườ ỉ ể đ th tr ứ ồ ị ướ ộ ỉ ạ s gi m xu ng ti p theo. Nói cách khác, giá cao nh t cũ tr thành m c giá th p nh t ấ ố ở ự ả nh v y, khi m c giá sàn (support) b phá v , nó s d n đ n vi c bán ra m i.T ị ự ư ậ ớ ươ ti p theo c a đ th - M c giá th p nh t cũ tr thành m c giá cao nh t m i. ấ ế ẽ ẫ ấ ủ ồ ị ế ớ ứ ứ ấ ở
4/ Bi t m c t l nào nên rút lui: ế ứ ỉ ệ
l i xu h ườ ủ ỉ ạ ủ ể ướ i theo nh ng t ả c. M c retracement c a xu h ở ứ ướ ướ ứ ườ ườ ứ ủ ố ị c a s quay tr l ng t Đo l ị ườ ng ng cũ (retracement) . S đi u ch nh c a th tr ở ạ ỷ ệ ủ ự ự ề ướ ng tr l lên hay xu ng th ng c đây. B n có th đo l ng tr i ph n quan tr ng c a xu h ườ ố ầ ở ạ ườ ướ ọ s đi u ch nh c a m t xu h đ n gi n. Ph bi n nh t là t ng đang t n t ỉ l ộ ủ ỉ ự ề ỷ ệ ơ ấ ổ ế ữ ồ ạ ướ ng tr retracement 50% c a m t xu h l ỏ m c nh ng cũ ướ ộ ủ ệ ủ ng là 2/3. M c retracement mang tính quy ng đó và l n nh t th ng là 1/3 xu h nh t th ấ ớ ướ ấ lu t (Fibonacci) c a kho ng 38% và 62% cũng có giá tr xem xét trong su t m t chu kỳ c a ủ ậ ả m t xu h ộ ộ ả nh ng đi m n m trong kho ng ằ ng đi lên. Vì v y, ban đ u khi mua b n nên mua ầ ở ữ ướ ể ậ ạ
33% đ n 38% c a vùng retracement. t ừ ủ ế
ng đi xu h ng: 5/ V ra đ ẽ ườ ướ
ộ ườ ữ ộ ệ ng biên c a m t xu h ủ ấ ồ ị ướ ạ ầ c v t ượ ẽ ừ ể ế c khi ti p t c h ng. Đ ng biên c a xu h ủ ướ ấ ả ữ ấ ả ng c a xu h ng đi lên đ ườ ướ ủ ng c a xu h ng đi xu ng thì đ ố ướ ủ ả ướ ng. V các đ ườ ẽ v đ th đ n gi n nh t và hi u qu nh t. T t c nh ng gì b n c n là m t đ ộ ườ ả ẽ ồ ị ơ và hai đi m trên đ th . Nh ng đ ứ ữ liên ti p trong ngày. Đ i v i đ ố ớ ườ ti p trong ngày. Giá c th ả ườ ế c a chúng. Đi m phá v đ ỡ ườ ủ ụ ng là m t trong nh ng công c ẳ ng biên th ng ấ hai m c giá th p nh t ấ hai đi m đ nh liên ỉ ể ng ế ụ ướ ướ c v t ượ ẽ ừ ướ ng báo hi u m t s thay đ i xu h ộ ự ng gi m theo đ ng đi c a xu h ủ ng đi c a xu h ủ ng th ườ ng tr ệ ườ ướ ể ổ
6/Theo ch s trung bình: ỉ ố
ộ ể ể ự ự ệ ủ ấ ỉ ố ộ ấ i v n còn chuy n đ ng và giúp b n xác nh n s ộ ể ỉ ố ế ạ ướ ự t khi m t xu h ộ ướ ướ ng. S chuy n đ ng này không giúp b n đoán tr ổ ạ ộ ự ả c giá, tuy nhiên, đó có ể ữ ướ ế ồ ị ấ ể ườ ộ ự ỉ ố ị ữ ồ ạ ẫ ộ ộ ng s p x y ra. M t s liên k t đ th hai chuy n đ ng ấ ng MA c t nhau) là cách ph bi n nh t đ tìm ra nh ng d u ổ ế ng lai là nh ng chuy n đ ng c a các ế ắ ắ ổ ế ộ ố ươ ữ ủ ể ộ
ữ ng trung bình trong th i gian ng n h n v ườ ắ ờ ượ ủ ộ ơ c đ a ra khi ệ ượ ư ấ ờ ng trung bình trong th i ườ ể ế ự ỉ ố ủ ệ ấ ộ t. Và n u s chuy n đ ng c a các ch s ể ố ng ch s thì có nghĩa là nó đã đ t hi u qu ị ng c a các đ t qua nh ng đ ữ t lên cao h n hay th p h n m t s chuy n đ ng trên 40 ngày c a các ộ ự ỉ ố ả ấ ướ ỉ ố ủ ệ ạ Hãy theo dõi s chuy n đ ng c a các ch s trung bình (moving averages). S chuy n đ ng ộ c a các ch s trung bình cung c p nh ng d u hi u mua và bán m t cách khách quan. Chúng ủ ng đang t n t cho b n bi ậ ự ạ thay đ i trong xu h ể ổ nghĩa là m t s thay đ i trong xu h c a các ch s trung bình ( 2 đ ủ hi u giao d ch. M t s cách liên k t ph bi n trong t ệ ch s trung bình trên 4 ngày ( MA 4) và trên 9 ngày (MA 9), trên 9 ngày(MA 9) và trên 18 ỉ ố ngày(MA 12), trên 5 ngày(MA 5) và trên 20 ngày (MA 20). Nh ng d u hi u đ các đ ơ ượ gian dài h n. Khi giá v ơ ấ ơ ch s trung bình cũng cho th y d u hi u giao d ch t trung bình trên đ th theo đúng h ườ ng. trong vi c đ nh h ng th tr ồ ị ướ ị ườ ệ ị
7/ Bi t đ ế ượ c các d u hi u đ i chi u: ệ ề ấ ổ
ộ ậ ể ế ủ ổ ủ ướ ạ ậ ự c cho b n khi giá m t th tr ả ướ ị ổ ỡ ớ ộ t bán. Giá tr v ệ ượ ướ ượ ườ ể ệ ề i 30 là đã v ữ ườ ề ượ i giao d ch th ị ố ớ ặ ặ ng c nh báo s thay đ i c a th tr ổ ủ ầ ng. ng khác nhau. ị ườ ng ng có th giúp b n nh n ra khi nào th tr Theo d u v t các ch s dao đ ng c a th tr ị ườ ỉ ố ấ ng th ị ng MA xác nh n s thay đ i c a xu h t mua ho c v đã v t bán. Trong khi các đ ườ ượ ặ ượ tr ả ng đã tăng lên hay gi m ng thì các ch s này c nh báo tr ộ ỉ ố ườ ị ườ ạ xu ng quá xa và s nhanh chóng b đ v . Hai ch s ph bi n là Relative Strength Index (RSI) ổ ế ỉ ố ẽ ố 0 đ n 100. V i RSI, đ t trên 70 là báo và Stochastics. Chúng đ u th hi n trong m t khung t ế ừ ạ t mua và v t mua và d hi u v t bán c a ch s Stochestics ủ ị ượ ỉ ố ng s d ng Stochastics đ i v i dao đ ng là 80 và 20. H u h t nh ng ng ộ ố ớ ử ụ ế ầ ả ố ớ trong 14 ngày ho c nhi u tu n, RSI đ i v i dao đ ng trong 9 ho c 14 ngày và c đ i v i ộ ầ nhi u tu n. S phân kì c a các ch s dao đ ng th ị ườ ả ườ ộ ủ Nh ng công c này làm vi c v n hi u qu trong giao d ch ị ở ệ ẫ ự các lo i th tr ạ ỉ ố ệ ị ườ ự ụ ề ữ ả
ầ c s d ng nh m t ch d n cho các d u hi u theo ngày. c s d ng nh m t ch d n cho các d u hi u trong ệ ệ ấ ấ ể ượ ử ụ ể ượ ử ụ ư ộ ư ộ ỉ ẫ ỉ ẫ ệ ệ ấ ấ Nh ng d u hi u theo tu n có th đ ữ Nh ng d u hi u theo ngày có th đ ữ ngày.
c các d u hi u c nh báo: 8/ N m đ ắ ượ ệ ả ấ
ủ ợ ủ ỉ ố ị ườ ể ể ộ ệ ố ị ủ ủ ể ề ỉ ố ể ệ ự ị ườ ộ ộ ộ ộ ấ ườ ườ ả t lên trên đ ườ ậ ng nhanh h n n m d ơ ng đ u d ơ ở ệ ằ ề ủ ơ ượ ườ ơ ệ ng và đ a ra c nh ng c nh báo khá s m v s thay đ i xu h ướ ả ổ ng k th ng đ ng đ c dùng đ ch ra s khác nhau gi a hai ự ng ch m h n ậ ồ ể ề ự ể ỉ ấ ả ữ ẻ ẳ ượ ườ ứ ồ Theo tín hiêu c a MACD (The Moving Average Convergence Divergence) - s t p h p các dao ự ậ ng khác nhau. S ch th c a MACD (phát tri n b i Gerald Appel) đ ng c a các ch s th tr ự ỉ ộ ở n i k t m t h th ng các chuy n đ ng trung bình c a th tr ng giao nhau và các đi m mua ố ế ấ quá nhi u và bán quá nhi u c a m t ch s th hi n s dao đ ng. M t d u hi u mua xu t ệ ộ ng ch m h n và c hai đ ng nhanh h n v hi n khi đ i 0. M t ề ướ ệ ơ trên v ch 0. D u i đ d u hi u bán xu t hi n khi đ ấ ấ ệ ạ ướ ườ ấ c u tiên h n d u hi u hàng ngày. M t bi u đ MACD đánh d u s khác hi u hàng tu n đ ấ ự ộ ầ ượ ư ệ ng. Nó nhau gi a hai đ ườ ư ớ ữ c g i là “bi u đ ” vì đ đ ượ ọ ữ ể ng trên đ th . đ ồ ị ườ
9/ Xu h ướ ng, có ti p di n hay không? ễ ế
ườ ử ụ ườ ạ ể ủ ị ườ ế ị ộ ạ ộ ng m c đ c a xu h ứ ộ ủ ườ
ng. M t đ ộ ườ ể ệ ự ồ ạ ủ i c a m t th tr ộ ổ ng ADX đi lên ám ch m t xu h ướ ị ủ i th hi n s t n t ộ ườ ộ ẫ ủ i giao d ch có th quy t đ nh d ng giao d ch và ph n nào c a các ch s là thích ườ ng ỉ ố ầ ạ B n hãy s d ng đ ng ADX (The Average Directional Movement Index) – Đ ng chuy n ể ạ đ ng c a các ch d n trung bình – đ giúp b n quy t đ nh m t th tr ng đang theo m t xu ỉ ẫ ộ h ng hay đang trong giai đo n bi n đ i. Nó đo l ướ ng ng hay đ nh h ế ướ ướ ị c a th tr ng ADX đi ng m nh. M t đ ị ườ ủ ộ ườ ạ ỉ ộ xu ng l ng giao d ch và s v ng m t c a m t xu ạ ố ị ườ ộ ặ ủ ự ắ ng. M t đ h ng ADX đi lên ch ra s chuy n đ ng c a các ch s trung bình, và m t ộ ỉ ướ ự ỉ ố ể ng ADX đi xu ng cho th y th tr đ ng d n c a các đ ng đang dao đ ng. Theo s h ự ướ ộ ị ườ ố ườ ấ ADX, ng ể ị ế ị ủ ị ườ h p nh t đ i v i th tr i. hi n t ng ở ệ ạ ị ườ ấ ố ớ ợ
10/ Bi t nh ng d u hi u xác đ nh: ế ữ ệ ấ ị
xác ồ ả ữ ề ề ng t ọ ướ ng và dòng ti n là nh ng y u t ế ố c giá ng giao d ch đi tr ị ố ượ c mua bán theo ng m nh có th đ ể ượ ạ ả ả ng chi m u th . Khi th tr ng (volume) và dòng ti n. Kh i l ị ườ ả ằ ế ươ ộ ị ườ ạ ộ c xem xét m c đ tăng lên m i ngày. S tăng lên c a dòng ti n xác đ nh r ng xu h ướ ứ ộ ủ ề ằ ị
ề ng tăng giá th ự ế ự ả ắ ủ ấ ớ ng đi kèm v i ườ ứ ộ Bao g m c kh i l ố ượ nh n s ch d n quan tr ng trong th tr ậ ự ỉ ẫ giaod ch. Quan tr ng là ph i đ m b o r ng m t kh i l ọ ị s ch d n c a xu h ự ỉ ẫ ủ đ ượ m i này ng h cho xu h ủ ớ s k t thúc m t xu h ướ ự ế s gia tăng v kh i l ố ượ ự ố ượ ng lai. Kh i l ố ượ ầ ng tăng giá thì m t volume m nh c n ế ư ướ ng ỗ ệ ủ ng chi m u th . S gi m đi c a dòng ti n này là d u hi u c a ủ ế ư ướ ng. M c giá v ng ch c c a m t th tr ị ườ ữ ng và dòng ti n. ề ộ ộ ề