Th.S. i Th Thanh Nhàn
CH NG 1 ƯƠ
KHÁI QUÁT CHUNG V
TÂM LÝ H C
N I DUNG CH NG ƯƠ
1.1. M t s khái ni m
1.2. S l c v s hình thành phát tri n ơ ượ
c a tâm lý h c.
1.3. Đ i t ng, nhi m v ph ng pháp ượ ươ
nghiên c u c a tâm lý h c
1.4. Các hi n t ng tâm lý c b n ượ ơ
1.5. M t s quy lu t tâm lý
1.6. Tâm lý h c qu n tr kinh doanh
1.1.1. Tâm lý (Psychologie)
Theo ti ng Hy L p:ế
Psyche: tâm h n
Psychologie
Chologie: khoa h c
Tâm lý: là khoa h c v tâm h n.
1.1. M t s khái ni m
1.1.1. Tâm lý (Psychologie)
Theo nghĩa Hán – Vi t:
- Tâm: lòng ng iườ
- Lý: lý gi i
Tâm lý: là lý gi i lòng ng i ườ
1.1. M t s khái ni m
1.1. M t s khái ni m
1.1.1. Tâm lý (Psychologie)
Theo ch nghĩa duy v t bi n ch ng Mácxít: Tâm
thu c tính c a m t th v t ch t có t ch c cao,
m t hình th c ph n ánh đ c bi t c a ch th đ i
v i hi n th c khách quan.
Theo Mác nin: Tâm là hi n t ng tinh th n ượ
này sinh trong não, đi u khi n m i ho t đ ng c a
con ng i, lành nh ch quan c a th gi i kch ườ ế
quan, là s ti p thu c kinh nghi m l ch s c a ế
loài ng i bi n thànhi rng c a t ng ng i.ườ ế ườ