Chương 3: Sóng cơ - Huỳnh Thể
lượt xem 2
download
Chương 3: Sóng cơ do Gv Huỳnh Thể biên soạn gồm có 154 câu hỏi trắc nghiệm về sóng cơ như tính bước sóng, tốc độ truyền sóng, phương trình dao động sóng, sự truyền sóng, hiện tượng giao thoa sóng và một số dạng câu hỏi khác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 3: Sóng cơ - Huỳnh Thể
- Tröô ø n g THPT Ngu y e ã n Ñaù n g Giáo viên: Huỳnh Thế Xương Chương 3 SÓNG CƠ 1. Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, bước sóng sẽ là f v A. λ = v.f B. λ = C. λ = D. λ = f + v v f 2. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. tần số dao động. C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng. 3. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s. 4. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động � 2πx � u M = 4cos �200πt − ( cm ) . Tần số của sóng là � � λ � A. 200 Hz. B. 100 Hz . C. 100 s. D. 0,01 s. 5. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 HZ, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 400 cm/s. B. 6,25 m/s. C. 400 m/s. D. 16 m/s. 6. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng: A. Một nửa bước sóng. B. Một bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D. Hai lần bước sóng. 7. Phương trình sóng có dạng � x� A. x = Acos ( ωt + ϕ ) . B. u = Acosω �t − �. � λ� �t x � �t � C. u = Acos2π � − � . D. x = Acosω � + ϕ �. �T λ � �T � 8. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. B. hai sóng cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau. D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau. 9. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos ( 20x − 2000t ) ( cm ) , trong đó x là tọa độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là: A. 100 m/s. B. 334 m/s. C. 314 m/s. D. 331 m/s. 10. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là hai nút sóng thì A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. B. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng. C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây. D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. 11. Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào A. tốc độ truyền âm. B. bước sóng và năng lượng âm. C. tần số và mức cường độ âm. D. bước sóng và tốc độ truyền âm. 12. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0 ; ±1 ; ±2 ; …) có giá trị là Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO Sóng cơ Trang 1
- Tröô ø n g THPT Ngu y e ã n Ñaù n g Giáo viên: Huỳnh Thế Xương λ A. d1 − d2 = kλ . B. d1 − d2 = k . 2 � 1� C. d1 − d2 = �k + �λ . D. d1 − d2 = 2kλ . � 2� 13. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 cm/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 75 cm/s. �t x � 14. Một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2π � − � ( mm ) . Trong đó x tính bằng cm, t �0,1 50 � tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là A. 0,1 s. B. 50 s. C. 8 s. D. 1 s. 15. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0 ; ±1 ; ±2 ; …) có giá trị là � 1� λ A. d1 − d2 = �k + � λ . B. d1 − d2 = k . � 2� 2 C. d1 − d2 = kλ . D. d1 − d2 = 2kλ . 16. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s, chu kỳ dao động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 1,0 m. B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 2 m. 17. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 20 Hz . Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 26,7 cm/s. D. 53,4 cm/s. 18. Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người bình thường có thể cảm thụ được sóng cơ nào sau đây? A. sóng cơ có tần số 10 Hz. B. sóng cơ có tần số 30 kHz. C. sóng cơ có chu kỳ 2 μs. D. sóng cơ có chu kỳ 2 ms. 19. Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kỳ của sóng là A. 0,1 s. B. 50 s. C. 0,01 s. D. 100 s. 20. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s, chu kỳ dao động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha nhau là A. 2 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 1,5 m. 21. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, tần số dao động f = 0,1 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 1 m. B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 2 m. 22. Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học, một điểm có biên độ cực tiểu khi A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng. B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng. C. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau. D. hai sóng tới điểm đó ngược pha nhau. 23. Điều kiện để hai sóng có cùng phương dao động khi gặp nhau thì giao thoa được với nhau là A. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng tần số và cùng pha. D. cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. 24. Âm thanh có thể truyền được A. trong mọi chất và trong chân không. B. chỉ trong chất khí. Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO Sóng cơ Trang 2
- Tröô ø n g THPT Ngu y e ã n Ñaù n g Giáo viên: Huỳnh Thế Xương C. trong các chất rắn, lỏng và khí, không truyền được trong chân không. D. chỉ trong chất rắn. 25. Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai nguồn sóng A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là A. λ/4. B. λ/2. C. bội số của λ . D. λ. 26. Có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8,2 cm trên mặt nước, dao động cùng pha. Tần số dao động 80 HZ, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. 33 điểm. B. 32 điểm. C. 31 điểm. D. 30 điểm. 27. Khi có sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng A. khoảng cách giữa hai bụng gần nhau nhất. B. độ dài của dây. C. hai lần khoảng cách giữa hai nút gần nhau nhất. D. hai lần độ dài của dây. �t x� 28. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cosπ � − � ( mm ) . Trong đó x tính bằng cm, �0,1 2 � t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc tọa độ 3 m ở thời điểm t = 2s là A. 5 mm. B. 0 mm. C. 5 cm. D. 2,5 cm. 29. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là A. 85 Hz. B. 170 Hz. C. 200 Hz. D. 255 Hz. 30. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s, tần số dao động f = 0,1 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha nhau là: A. 2 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 1,5 m. 31. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 7,5 m. B. 30,5 m. C. 3,0 km. D. 75,0 m. 32. Tại thời điểm t = 0, người ta gây ra một chấn động hình sin tần số 10 Hz tại O. Tại thời điểm t = 2 s chấn động truyền đến M cách điểm O là 10 m. Bước sóng của sóng là A. 20 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 50 cm. 33. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm A. Phụ thuộc tần số và biên độ. B. Chỉ phụ thuộc vào biên độ. C. Chỉ phụ thuộc vào tần số. D. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. 34. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất, dao động cùng pha với nhau gọi là A. bước sóng. B. chu kỳ. C. độ lệch pha. D. tốc độ truyền sóng. 35. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz, theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A,B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 10 m/s. D. 5 m/s. 36. Một sóng âm có tần số 450 HZ lan truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1 m trên một phương truyền sóng là A. π ( rad) . B. 2,5π ( rad) . C. 1,5π ( rad) . D. 3,5π ( rad) . 37. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. B. khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. C. khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO Sóng cơ Trang 3
- Tröô ø n g THPT Ngu y e ã n Ñaù n g Giáo viên: Huỳnh Thế Xương điểm đứng yên. D. khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, sóng tới bị triệt tiêu. 38. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. B. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm. C. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm. D. Âm có tần số 5 kHz là âm nghe rất to. 39. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s. 40. Một sợi dây đàn hồi l = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50Hz , trên dây có 3 nút sóng không kể hai đầu A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây A. 25 m/s. B. 15 m/s. C. 20 m/s. D. 30 m/s. 41. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào A. tần số và mức cường độ âm. B. tốc độ truyền âm. C. bước sóng và tốc độ truyền âm. D. Bước sóng và năng lượng âm. 42. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u = 3cos10πt ( cm,s ) , tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5 cm có dạng � π� � π� A. u = 3cos�10πt − � 2� ( cm) . B. u = 3cos� 10πt + � 2� ( cm) . � � C. u = 3cos( 10πt + π ) ( cm) . D. u = 3cos( 10πt − π ) ( cm) . 43. Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người này nghe thấy một âm có A. bước sóng dài hơn so với khi nguồn đứng yên. B. cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên. C. tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm. D. tần số lớn hơn tần số của nguồn âm. 44. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng A. làm tăng độ cao và độ to của âm. B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo. 45. Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 30 dB. Cường độ của âm được tăng A. 100 lần. B. 300 lần. C. 1000 lần. D. 3000 lần. 46. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 (S1S2 = 12 cm) phát ra 2 sóng cùng tần số f = 40 Hz, cùng pha. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 47. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ. D. Bước sóng. 48. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 0,2 m/s. B. 0,6 m/s. C. 0,4 m/s. D. 0,8 m/s. 49. Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng? A. Tần số. B. Tốc độ truyền sóng. C. Bước sóng. D. Tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng. 50. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 16 Hz . Tại điểm M cách A và B lần lượt là 30 cm và 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24 cm/s. B. 24 m/s. C. 36 m/s. D. 36 cm/s. Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO Sóng cơ Trang 4
- Tröô ø n g THPT Ngu y e ã n Ñaù n g Giáo viên: Huỳnh Thế Xương 51. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 13 Hz . Tại điểm M cách A và B lần lượt là 19 cm và 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 26 m/s. B. 26 cm/s. C. 52 cm/s. D. 52 m/s. 52. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz chạm vào mặt nước tại hai điểm S1 và S2 . Khoảng cách S1S2 = 9,8 cm. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng giữa S1 và S2 ? A. 8. B. 14. C. 15. D. 17. 53. Quan sát sóng dừng trên dây AB = 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả 2 điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng là 25Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 8,6 m/s. D. 17,1 m/s. 54. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to. B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó bé. C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to. D. Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. 55. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số ngược pha. C. cùng biên độ, cùng pha. D. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. 56. Sóng âm có tần số 400Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Hai điểm trong không khí gần nhau nhất, trên cùng một phương truyền và dao động vuông pha sẽ cách nhau một đoạn A. 0,2125 m. B. 0,85 m. C. 0,425 m. D. 0,294 m. −12 57. Cường độ âm chuẩn Io = 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm 80 dB thì cường độ âm là 2 A. 10−4 W/m 2 . B. 3.10−5 W/m2 . C. 104 W/m 2 . D. 10−20 W/m 2 . 58. Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 HZ. Trên đoạn AB có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 25 cm/s. D. 12,5 cm/s. �t x � 59. Cho sóng ngang có phương trình sóng u = 8cos2π � � ( mm ) . Trong đó x tính bằng cm, t �0,1 50 � tính bằng giây. Bước sóng là A. 0,1 m. B. 50 cm. C. 8 mm. D. 1 m. 60. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5 m. Chu kỳ dao động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 3,125 m/s. B. 3,34 m/s. C. 2 m/s. D. 1,7 m/s. 61. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng? A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ dao động. B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động giống hệt nhau. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng. D. Tất cả đều đúng. 62. Sóng dừng là kết quả của hiện tượng A. tán sắc. B. giao thoa sóng. C. truyền sóng. D. phản xạ. 63. A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng của một sóng cơ học. Với λ là bước sóng và d là khoảng cách AB, hiệu số pha của 2 dao động tại A và B là A. ∆ϕ = 2πd/ λ . B. ∆ϕ = πd/ λ . C. ∆ϕ = ( 2k + 1) d/ λ . D. ∆ϕ = kd/ λ . 64. Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. So sánh cường độ âm tại A và cường độ âm tại B ta được 9 A. IA = 100 IB. B. IA = I o. C. IA = 30 IB. D. IA = 20 IB. 7 Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO Sóng cơ Trang 5
- Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng Giáo viên: Huỳnh Thế Xương 65. Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz, ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 79,8 m/s. B. 120 m/s. C. 240 m/s. D. 480 m/s. 66. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng. C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng. 67. Một sợi dây đàn một đầu được nối vào một nhánh của âm thoa, đầu kia giữ cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 600 Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây có bốn điểm bụng, tốc độ truyền sóng trên dây là 400 m/s. Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định. Chiều dài sợi dây là 4 3 2 3 A. m. B. m. C. m. D. m. 3 4 3 2 � π� 68. Một sóng cơ có phương trình sóng u = Acos� 5πt + � 6� ( cm) . Biết khoảng cách ngắn nhất giữa � π hai điểm có độ lệch pha đối với nhau là 1 m. Tốc độ truyền sóng sẽ là 4 A. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 2,5 m/s. D. 5 m/s. 69. Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. 13,3 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 80 cm. 70. Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo phương trình u = 3,6cosπt ( cm) , tốc độ truyền sóng bằng 1 m/s. Dao động của điểm M trên dây cách O một khoảng 2 m có phương trình A. u M = 3, 6cosπ( t ) cm ( .) B. u M = 3, 6cosπ( t −2 ) cm ( .) C. u M = 3, 6cosπ ( t − 2 ) ( cm ) . D. u M = 3, 6cosπ( t + 2π ) cm ( .) 71. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm với tần số 2 Hz. Sau 2 s sóng truyền được 2 m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Li độ của điểm M cách O một khoảng 2 m tại thời điểm 2 s là A. 3 cm. B. 0 cm. C. − 3 cm. D. 1,5 cm. 72. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Điểm M cách S1 và S2 những khoảng d1 và d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại? A. d1 = 25 cm và d2 = 20 cm. B. d1 = 25 cm và d2 = 21 cm. C. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm. D. d1 = 20 cm và d2 = 25 cm. 73. Tại điểm A nằm cách nguồn âm một khoảng 1 m, có mức cường độ âm là 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là Io = 0,1 n W/m2 . Cường độ của âm đó tại A là A. I = 0,1 n W/m2. B. I = 0,1 W/m2. C. I = 0,1 m W/m2 . D. I = 0,1 G W/m2 . 74. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng, ta thấy hai điểm cách nhau 15 cm dao động cùng pha với nhau. Tính tốc độ truyền sóng. Biết tốc độ này ở trong khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s. A. 2,9 m/s. B. 3 m/s. C. 3,1 m/s. D. 3,2 m/s. 75. Tại hai điểm O1 và O2 trên mặt chất lỏng cách nhau 11 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp với phương trình sóng u1 = u 2 = 2cos10πt ( cm ) . Hai sóng truyền với tốc độ v = 20 cm/s. Có bao nhiêu vị trí mà tại đó biên độ dao động tổng hợp bằng không trên đoạn O1O2 ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 76. Sóng dọc có phương dao động A. thẳng đứng. B. vuông góc với phương nằm ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO Sóng cơ Trang 6
- Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng Giáo viên: Huỳnh Thế Xương 77. Muốn có giao thoa sóng cơ, hai sóng gặp nhau phải cùng phương dao động và là hai sóng kết hợp nghĩa là hai sóng có A. cùng biên độ và chu kỳ. B. cùng biên độ và cùng pha. C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. D. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi. 78. Một sợi dây dài 1,2 m hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây có tất cả 5 nút kể cả 2 nút ở hai đầu. Bước sóng của sóng trên dây là A. 24 cm. B. 30 cm. C. 48 cm. D. 60 cm. 79. Điều nào sau đây là sai khi nói về nhạc âm? A. Âm sắc phụ thuộc tần số và biên độ. B. Ngưỡng đau không phụ thuộc tần số âm. C. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số âm. D. Âm trầm có tần số nhỏ. 80. Một sóng ngang truyền theo phương nằm ngang x’x. Phương dao động A. phải trùng với phương x’x. B. phải trùng với phương thẳng đứng. C. phải trùng với phương truyền sóng. D. có thể ở trong mặt phẳng nằm ngang hay thẳng đứng. 81. Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 450 Hz . Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 45 cm/s. B. 90 cm/s. C. 180 cm/s. D. 22,5 cm/s. 82. Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao động A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 90º. D. lệch pha 45º. 83. Một sóng dừng được hình thành trên phương x’Ox. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo được 10 cm. Tần số sóng 10 Hz. Tốc độ truyền sóng là A. 20 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. 84. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u = acos100πt . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 90º. D. lệch pha 120º. 85. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 5 cm, phương trình dao động tại A và B có dạng u = acos60πt . Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng là 60 cm/s. Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại trung điểm O của AB có giá trị nào sau đây? 5π 5π A. ( rad) . B. − ( rad) . C. π ( rad) . D. 0( rad) . 2 2 86. Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u = acosωt . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và tốc độ truyền sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là � 2πx � �t − A. u M = acosω .� B. u M = acosωt. � λ � � πx � � πx � �t − .� C. u M = acosω D. u M = acosω �t + .� � λ � � λ � 87. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 20 cm và BM = 15,5 cm biên độ sóng tổng hợp đạt cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB tồn tại hai đường cong cực đại khác. Tần số dao động f của hai nguồn A và B là A. 20 Hz. B. 13,33 Hz. C. 26,66 Hz. D. 40 Hz. 88. Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là Io = 10−12 W/m2. Tại điểm A ta đo được mức cường độ âm là 70 Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO Sóng cơ Trang 7
- Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng Giáo viên: Huỳnh Thế Xương dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là A. 107 W/m2. B. 10−7 W/m2. C. 10−5 W/m2. D. 70 W/m2. 89. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng A. 20 dB. B. 100 dB C. 50 dB. D. 10 dB. 90. Một sóng âm truyền đến tai người nghe với tần số 1000 Hz và cường độ âm là 10−13 W/m2 thì tai người sẽ A. nghe một âm trầm. B. nghe một âm cao. C. nghe ở mức bình thường. D. không thể nghe được. 91. Trên một phương truyền sóng có sóng dừng, khoảng cách từ điểm bụng thứ 1 đến điểm bụng thứ 5 đo được 20 cm. Bước sóng của sóng là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. 92. Một sóng âm có tần số 400 Hz, truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 2,7 m sẽ dao dộng π A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha . 4 93. Người ta gây ra chấn động hình sin tại A. Tốc độ truyền sóng là 5 m/s. Tại điểm M cách A 10 cm có phương trình dao động là u M = 2cos20πt ( cm ) . Phương trình dao động tại A là � π� � 2π � A. u A = 2cos �20πt + � 5� ( cm ) . B. u A = 2cos �20πt + � ( cm ) . 5 � � � � π� � 2π � C. u A = 2cos �20πt − � 5� ( cm ) . D. u A = 2cos �20πt − � 5 � ( cm ) . � � 94. Tại mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 có cùng biên độ dao động theo phương thẳng đứng và đồng pha nhau, tạo ra sự giao thoa sóng trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn S1S2 = 4 cm, bước sóng trên mặt nước do mỗi nguồn phát ra là 2 mm, coi biên độ sóng không bị giảm trong quá trình truyền sóng. M là một điểm trên mặt nước cách hai nguồn S1, S2 những khoảng lần lượt: 3,25 cm và 6,75 cm. Tại M các phần tử chất lỏng A. đứng yên. B. dao động ngược pha với S1, S2. C. dao động mạnh nhất. D. dao động cùng pha với S1, S2. 95. Trên một dây dài có sóng truyền với vận tốc 10 m/s. Phương trình dao động tại nguồn S là u s = 5sin100πt ( cm ) . Phương trình dao động của điểm M cách S một khoảng 4 cm là A. u M = 5cos ( 100πt + 2π ) ( cm ) . B. u M = 5sin ( 100πt + 2π ) ( cm ) . C. u M = 5sin ( 100πt ) ( cm ) . D. u M = 5sin ( 100πt − 0,4π ) ( cm ) . 96. Tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 0,4 m, có hai nguồn phát sóng âm kết hợp cùng pha, cùng biên độ, cùng tần số 800 Hz . Biết vận tốc âm trong không khí là v = 340 m/s và coi biên độ sóng không thay đổi trong khoảng AB. Số điểm không nghe được âm trên đoạn AB là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 97. Thực hiện giao thoa sóng cơ học trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau, đặt cách nhau 4,2 cm. Bước sóng là 8 mm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB là A. 15. B. 9. C. 13. D. 11. 98. Một sóng cơ truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng thì năng lượng sóng A. không truyền đi, vì nó là đại lượng bảo toàn. B. được truyền đi, vì quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. C. Giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng. D. giảm tỉ lệ với lập phương quãng đường truyền sóng. 99. Đầu A của một sợi dây căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với phương sợi dây khi ở vị trí cân bằng. Biết biên độ và chu kỳ dao động là 2 cm và 1,6 s. Sau 0,3 s thì dao động truyền dọc theo dây được 1,2 m. Bước sóng của dao động này là A. 3,2 m. B. 2,5 m. C. 6,4 m. D. 5 m. Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO Sóng cơ Trang 8
- Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng Giáo viên: Huỳnh Thế Xương 100. Hiện tượng giao thoa trên mặt một chất lỏng xảy ra với hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng có phương trình dao động u = a sin ωt . Kí hiệu λ, d1 , d 2 lần lượt là bước sóng và khoảng cách từ điểm M đến S1, S2. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình dao động của sóng tại điểm M là d +d � d +d � d −d � d +d � A. u M = 2acosπ 2 1 sin � ωt − π 2 1 � . B. u M = 2acosπ 2 1 sin � ωt + π 2 1 � . λ � λ � λ � λ � d +d � d +d � d −d � d +d � C. u M = 2acosπ 2 1 sin � ωt + π 2 1 � . D. u M = 2acosπ 2 1 sin � ωt − π 2 1 � . λ � λ � λ � λ � 101. Đầu A của một sợi dây căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với phương sợi dây khi ở vị trí cân bằng. Biết biên độ và chu kỳ dao động là 2 cm và 1,6 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Chọn gốc thời gian là lúc đầu A bắt đầu chuyển động theo chiều dương từ vị trí cân bằng. Li độ của một điểm cách đầu A 1,6 m ở thời điểm 3,2 s là A. 2 cm. B. 2 cm. C. – 2 cm. D. 1 cm. 102. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả sóng truyền dọc theo trục Ox với vận tốc 50m/s và có bước sóng bằng 4cm? Cho biết u, x đều đo bằng cm, t đo bằng s. πx πx A. u = 0,3sin(2500πt − ) . B. u = 0,3cos(625πt − ) . 2 8 πx πx C. u = 0,3sin cos(625πt) . D. u = 0,3cos(1250πt − ) . 4 4 103. Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động ngược pha, những điểm trong môi trường truyền sóng dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng có giá trị nào trong các biểu thức nêu sau đây ? Cho k là các số nguyên. λ 1 λ A. (2k + 1) . B. (2k + 1)λ . C. (k + ) . D. kλ . 2 2 2 104. Hai sóng dạng sin có cùng bước sóng và cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây với tốc độ 10 cm/s tạo ra một sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5 s. Bước sóng của sóng là A. 5 cm. B. 50 cm. C. 10 cm. D. 100 cm. 105. Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất 1 W. Năng lượng phát ra được bảo toàn. Cường độ âm tại điểm A cách nguồn 1,0 m là A. 1 W/m2. B. 0,1 W/m2. C. 0,01 W/m2. D. 0,08 W/m2. 106. Trên một đường ray thẳng có một nguồn phát âm chuyển động đều, phát ra âm có tần số xác định và một nguồn thu âm đứng yên. Khi nguồn phát âm lại gần, nguồn thu âm đo được tần số âm là 740 Hz và khi nguồn phát âm ra xa, nguồn thu âm đo được tần số âm 620 Hz . Biết tốc độ âm thanh do một nguồn đứng yên phát ra truyền trong không khí là 340 m/s. Tốc độ chuyển động của nguồn phát âm là A. 30 m/s. B. 35 m/s. C. 25 m/s. D. 20 m/s. 107. Nguồn âm S phát ra một âm có công suất không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S 1 mét có mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách S 10 mét là A. 50 dB. B. 60 dB. C. 40 dB. 20 dB. 108. * Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng a a A. . B. 0. C. . D. a. 2 4 109. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước . Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. hai nguồn sóng đó dao động Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO Sóng cơ Trang 9
- Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng Giáo viên: Huỳnh Thế Xương π A. lệch pha nhau góc . B. cùng pha nhau. 3 π C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc . 2 110. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. 111. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. 112. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không. B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm. C. Sóng siêu âm truyền được trong chân không. D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm. 113. Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau A. 3,2 m. B. 2,4 m. C. 1,6 m. D. 0,8 m. 114. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng âm truyền được trong chân không. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. 115. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. 116. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là 1 v 1 T T f v A. f = = . B. v = = . C. λ = = . D. λ = = v.f. T λ f λ v v T 117. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ A không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ A A. cực đại. B. bằng . C. cực tiểu. D. bằng A. 2 118. Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc các đại lượng còn lại là A. bước sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền sóng. D. tần số sóng. 119. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. 120. Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO Sóng cơ Trang 10
- Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng Giáo viên: Huỳnh Thế Xương đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. dao động với biên độ cực đại. C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. 121. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6 cos ( 4πt − 0, 02πx ) ; trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 100 cm. B. 200 cm. C. 150 cm. D. 50 cm. 122. Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là A. 8 Hz. B. 16 Hz. C. 10 Hz. D. 4 Hz. 123. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. 124. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. độ to của âm. B. cường độ âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm. 125. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là A. 0,5 m. B. 0,25 m. C. 1 m. D. 2 m. 126. Đối với sóng âm, hiệu ứng Đốpple là hiện tượng A. cộng hưởng xảy ra trong hộp cộng hưởng của một nhạc cụ. B. tần số sóng mà máy thu thu được khác tần số nguồn phát sóng khi có sự chuyển động tương đối giữa nguồn sóng và máy thu. C. giao thoa của hai sóng cùng tần số và có sự lệch pha không đổi theo thời gian. D. sóng dừng xảy ra trong một ống hình trụ khi sóng tới gặp sóng phản xạ. 127. ** Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. trên dây có một bụng sóng. biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là 2v v v v A. . B. . C. . D. . l 2l l 4l 128. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 9. B. 11. C. 8. D. 5. 129. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. tần số của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó không thay đổi. C. chu kỳ của nó tăng. D. bước sóng của nó giảm. 130. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng A. 1,2 m/s. B. 0,6 m/s. C. 2,4 m/s. D. 0,3 m/s. 131. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = sin( 20t − 4x) ( cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO Sóng cơ Trang 11
- Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng Giáo viên: Huỳnh Thế Xương trường trên bằng A. 50 cm/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 5 m/s. 132. Đơn vị đo cường độ âm là A. Ben (B). B. Oát trên mét vuông (W/m2). C. Oát trên mét (W/m). D. Niutơn trên mét vuông (N/m2). 133. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc π π A. 2π rad. B. . C. π rad. D. . 2 3 134. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s. 135. Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thu âm B đang đứng yên trong không khí thì âm mà máy thu B thu được có tần số A. bằng tần số âm của nguồn âm A. B. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm A. C. lớn hơn tần số âm của nguồn âm A. D. không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồn âm A. 136. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. 137. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. 138. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 139. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. 140. ***Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 20. B. 40. C. 10. D. 30. 141. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần. 142. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S1. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. không dao động. C. dao động với biên độ cực đại. D. dao động với biên độ cực tiểu. 143. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s. Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO Sóng cơ Trang 12
- Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng Giáo viên: Huỳnh Thế Xương 144. Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = asinωt và uB = asin( ωt + π ) . Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng a A. a. B. 2a. C. 0. D. . 2 145. Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM ( t) = asin2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là � d� � d� A. uo ( t) = asinπ �ft − � . B. uo ( t) = asin2π �ft − � . � λ� � λ� � d� � d� C. uo ( t) = asin2π �ft + �. D. uo ( t) = asinπ �ft + �. � λ� � λ� 146. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được. B. siêu âm. C. hạ âm. D. nhạc âm. 147. Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là A. v ≈ 30 m/s. B. v ≈ 40 m/s. C. v ≈ 35 m/s. D. v ≈ 25 m/s. 148. Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 HZ, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là A. 1225 Hz. B. 1207 Hz. C. 1073 Hz. D. 1215 Hz. 149. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000 lần. B. 10000 lần. C. 2 lần. D. 40 lần. 150. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos 40πt ( mm ) và u 2 = 5cos ( 40πt + π ) ( mm ) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 8. B. 9. C. 11. D. 10. 151. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 600 m/s. B. 60 m/s. C. 20 m/s. D. 10 m/s. 152. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 153. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai π điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là thì tần số của sóng 2 Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO Sóng cơ Trang 13
- Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng Giáo viên: Huỳnh Thế Xương bằng A. 2500 Hz. B. 1000 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz. � π� 154. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4 cos �4πt − � ( cm ) . Biết dao động � 4� tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là π . Tốc độ truyền của sóng đó là 3 A. 6,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 1,0 m/s. Trắc nghiệm 12 NÂNG CAO Sóng cơ Trang 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án GDCD 10 bài 3: Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất
11 p | 1709 | 98
-
Giáo án Ngữ văn 7 bài 28: Ca Huế trên sông Hương
8 p | 792 | 45
-
Giáo án GDCD 6 bài 3: Tiết kiệm
7 p | 677 | 24
-
Giáo án Sinh học 10 bài 1: Các cấp trong tổ chức thế giới sống
3 p | 447 | 22
-
Giáo án Sinh học 6 bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống
4 p | 264 | 19
-
Toán 5 - Thể tích của một hình
3 p | 269 | 15
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 62 SGK Địa lí 10
4 p | 241 | 13
-
Bài giảng Đạo đức 5 bài 3: Có chí thì nên
18 p | 207 | 13
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trang 49 SGK Vật lý 12
5 p | 132 | 11
-
Giáo án mầm non chương trình đổi mới: ÌM HIỂU SỰ BIẾN ĐỔI MÀU.
3 p | 282 | 9
-
Bài giảng Toán 1 Chương 1 bài 3: Hình vuông, hình tròn
18 p | 152 | 8
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7 trang 146 SGK Lý 12
4 p | 142 | 8
-
Bài giảng Dao động và Sóng (Phần 6)
10 p | 94 | 5
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 3: Chủ đề 1
7 p | 76 | 4
-
Bài tập chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 3 (Chủ đề 5): Ôn tập kiểm tra
6 p | 42 | 4
-
Những bài ca dao đề tài tình nghĩa phu thê
3 p | 89 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7 trang 59 SGK Vật lý 12
4 p | 140 | 2
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 3: Chủ đề 3 (Slide)
5 p | 35 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn