Phân hi u đ i h c Đà N ng t i Kon Tum
CH NG 9 QU N TR CH T L NG D ÁNƯƠ ƯỢ
Khi h i ng phát tri n, nhu c u càng cao, càng xu t hi n nh ng s n ph m
đ c thù do v y, nh th c t ch c qu n tr d án cũng ngày phát tri n. Trong xu
th đó, qu n tr ch t l ng d án l i càng c n thi t. đ m b o cung c p cho ế ượ ế
h i nh ng s n ph m d ch v , th a mãn nhu c u ngày càng cao c a khách hàng.
M c tiêu c a ch ng y trình bày nh ng n i dung c b n c a qu n tr ch t ươ ơ
l ng nói chung và qu n tr ch t l ng g n li n v i m t d án i riêng. Xác đ nh baượ ượ
lĩnh v c c b n c a qu n tr ch t l ng: Ho ch đ nh ch t l ng, đ m b o ch t ơ ượ ượ
l ng và ki m st ch t l ng. ượ ượ
Sau khi tìm hi u ch ngy, ng i đ c s đ c cung c p nh ng ki n th c c ươ ườ ượ ế ơ
b n nh t v các v n đ :
+ T ng quan v ch t l ng ượ
+ S t ng đ ng gi a qu n tr ch t l ng và qu n tr d án ươ ượ
+ Các ti n trình qu n ch t l ng trong d án: Ho ch đ nh ch t l ng, đ mế ượ ượ
b o ch t l ng ki m soát ch t l ng. ượ ượ
+ ng c , chi phí k t qu c a ti n trình ki m soát ch t l ng. ế ế ượ
I. T NG QUAN V CH T L NG ƯỢ
1. T ng quan v qu n tr ch t l ng hi n đ i ượ
c khái ni m qu n tr đ u tiên đ c kh i x ng b i Edwards Deming m t ượ ướ
s nhà qu n Nh t B n d a trên c s cách ti p c n c a Nh t B n đ i v i Khoa ơ ế
h c qu n lý. Sau th chi n II, Deming m t s chuyên gia ng i M đ c m i ế ế ườ ượ
đ n Nh t B n đ th c hi n m t s công vi c t v n đ c bi t phát tri n m tế ư
s công c đ c i ti n th c ti n ch t l ng t i các công ty Nh t B n. Đi u đ u tiên ế ượ
Deming các c ng s ng i Nh t tìm ra đ c g i vòng tròn ch t l ng, đã ườ ượ ượ
mang l i k t qu to l n khi áp d ng vào các công ty Nh t. Cách ti p c n ch t l ng ế ế ượ
cho phép có đ c ý t ng c i ti n ch t l ng t nh ng ng i th c s tham gia vàoượ ưở ế ượ ườ
quá trình s n xu t. B c ti p theo c a Deming là xây d ng nh ng c ch cho phépướ ế ơ ế
c thông tin này đ c truy n thông m t cách hi u qu nh t đ n nh ng ng i raượ ế ườ
quy t đ nh trong t ch c và làm cho ti n trình này liên t c. Đi u này nhanh chóng trế ế
thành m t công c m nh h tr gia tăng năng su t h n 10% đóng vai trò quan ơ
tr ng trong chinh ph c th tr ng Hoa Kỳ c a các công ty Nh t B n. Tuy nhiên khi ườ
Deming tr v Hoa Kỳ và tìm ch xu t b n các nghiên c u này thì ý t ng c a ông ưở
- 1 -
Phân hi u đ i h c Đà N ng t i Kon Tum
không đ c hoan nghênh. Các công ty Hoa Kỳ t i th i đi m đó không quan tâm đ nượ ế
vi c thay đ i cách th c v n nh c a h mà cho r ng vi c s d ng kinh nghi m c a
c công ty Nh t B n l b ch. Ch 20 năm sau, khi đã m t m t ph n l n th ph n
c doanh nghi p Hoa Kỳ m i nghĩ đ n TQM (Qu n lý ch t l ng t ng th ) và đây ế ượ
tr thành khái ni m ng ph bi n sau khi đã ch ng minh đ c m t trong ế ượ
nh ng ngun nhân d n đ n s kỳ di u c a n n kinh t Nh t B n. T đó, TQM ế ế
đ c coi m t trong nh ng cách hi u qu nh t v chi phí đ c i ti n ch t l ngượ ế ượ
c a các quy trình trong t ch c. Tuy nhiên, vi c áp d ng TQM trong các doanh nghi p
ph ngy kng ph i bao gi cũng đem l i thànhngươ . Sau đó, m t s nhà qu n tr
Ph ng y Nh t B n hi u r ng cách ti p c n TQM th đ c áp d ng choươ ế ượ
t t c các ti n trình trong t ch c ch không ch riêng ti n trình ch t l ng. Đây ế ế ượ
cũng chính là cách th c CIP hay còn g i ti n trình đ c c i ti n liên t c đ c ế ượ ế ượ
y d ng. Khái ni m này tr thành m t ý t ng c b n n n t ng cho h u h t các ưở ơ ế
tiêu chu n hi n đ i minh h a cho s phát tri n song song c a nhi u lu ng t ư
t ng qu n tr khác nhauưở
Th c ra không s khác bi t l n gi a các cách ti p c n nh TQM, c i ti n ế ư ế
liên t c hay qu n tr ch t l ng hi n đ i ngun t c c a các cách ti p c n y ượ ế
không thay đ i và s đ c tnh bày sau đây. ượ
Marshall Sashkin Kenneth J. Kiser đã mô t trong cu n sách “Áp d ng qu n
tr ch t l ng toàn di n cho công vi c ượ ”, TQM m t t p h p các b ph n đ c ượ
ch p nh n c a tinh th n làm vi c nhóm, t duy h th ng và các công c th ng kê áp ư
d ng trong các lĩnh v c “khách hàng, tính toán văn hóa”. Deming đã miêu t 14
nguyên t c chính c a TQM nh sau: ư
1. Duy tri m c tiêu, liên t c, nh t quán
2. Ch p nh n tri t lý m i ế
3. a b nhu c u m, ki m tra
4. Xem xét chi p toàn b ch không ph i là giá
5. C i ti n liên t c ế
6. Kh i x ng đào t o b ngng vi c th c t ướ ế
7. Kh i x ng lãnh đ o ướ
8. D p tan s i
9. Phá v cáco c n
- 2 -
Phân hi u đ i h c Đà N ng t i Kon Tum
10. Xóa b c u kh u hi u, m c tiêu và nh ng đi u t ng t ươ
11. Xóa b qu n b ngc tiêu chu n h n ng ch
12. Xóa b c rào c n đ i v i tinh th n làm vi c
13. Đ cao và cnh th c hóa go d c và s t hoàn thi n
14. Đ ng viên t t c m i ng i tham gia ườ
Có m t xu h ng m nh m trong vi c khuy n khích t t c các thành viên c a ướ ế
ti n trình tham gia làm cho cách ti p c n này t ng t nh ch ti p c n qu n tr dế ế ươ ư ế
án hi n đ i trong đó hi u qu c a d án đ c d a trên m c đ tham gia trách ượ
nhi m cao nh t c a các thành viên nhóm trong các công vi c c a d án. Th c ti n
qu n tr ch t l ng hi n đ i đòi h i vi c tri n khai khái ni m hoàn toàn m i v ượ
qu n tr ngu n nhân l c.
m l i, t t c c khái ni m hi n đ i này đ u đ xu t m c đ tham gia
m c đ trách nhi m cao nh t c a con ng i. Đi u này t o nên c m giác s h u công ườ
ty cũng nh m t tri t lý chung cho toàn công ty. T duy này s c vũ cho các côngư ế ư
vi c g n v i các y u t sáng t o mangnh th thách. ế
M t thành ph n quan tr ng khác c a qu n tr ch t l ng toàn di n đ nh ượ
h ng c a nó đ i v i kch hàng, ng i s d ng cu i cùng c a s n ph m ho c d chướ ườ
v t o ra b i d án. Trong b i c nh c a khách hàng, chúng ta quan tâm đ n s n ế
ph m hay d ch v t quan đi m “phù h p đ s d ng” đ m b o r ng khách hàng
nh n đ c hàng hóa hay d ch v x ng đáng v i s ti n đã chi tr và s hài lòng c a ượ
khách hàng, c m gc c a khách hàng sau khi nh n đ c s n ph m ho c d ch v . ượ
M t đ c đi m quan tr ng khác c a qu n tr ch t l ng hi n đ i là xem các c i ượ
ti n nh , liên t c cách ti p c n t t nh t đ c i ti n ch t l ng. Cách ti p c nế ế ế ượ ế
TQM chu n hóa m t lo t c quy trình đ t ng b c đ a c thay đ i nh vào chu ướ ư
kỳ ho t đ ng th ng xuyên c a t ch c. Ngi ra, có nhi u h th ng đ c bi t đ c ườ ượ
thi t l p cho phép t t c c thành vn c a b t kỳ q trình nào đ xu t thay đ i c aế
h nh m c i ti n ch t l ng c a ti n tnh và c a s n ph m. ế ượ ế
Ý nghĩa v vòng tròn ch t l ng c a Deming ượ nh ng ng i v trí th p ườ
nh t trong t ch c, nh ng ng i th c s làm ra s n ph m s tham gia vào quá trình ườ
ra quy t đ nh và t o ra nh ng thay đ i d n d n đ i v i chu trình s n xu t.ế Ý t ngưở
y cho phép có th i gian đ c bi t nào đó trong ngày làm vi c đ nh ng nhân s y
h p l i bàn lu n v các c i ti n ch t l ng th c ế ượ ó. Đ th c hi n đi u này
- 3 -
Phân hi u đ i h c Đà N ng t i Kon Tum
hi u qu h n, m i ng tròn ch t l ng có m t ng i qu n tr c p trung đ c phân ơ ượ ườ ượ
ngo v i trách nhi m là h tr v m t ph ng pp cũng nh đ ch c ch n r ng ươ ư
c ý t ng c a c p d i đ c truy n thông lên nh ng ng i ra quy t đ nh c a tưở ướ ượ ườ ế
ch c. Đ t o nên nh ng c i ti n nh đ i v i ti n trình, ế ế Deming đ xu t chu trình
L p k ho ch – Th c hi n – Ki m tra. ế
Trong giai đo n ho ch đ nh, Deming cho r ng c n ph i l a ch n v n đ , mô t
v n đ ti n trình cũng nh t t c các nguyên nhân có th có c a v n đ đótế ư
đó đ xu t gi i pháp. Trong giai đo n th c hi n, áp d ng gi i pháp đó vào ti n trình, ế
hay nói ch khác chúng ta tri n khai m t ti n trình đ nh h ng cùng v i gi i pháp ế ướ
đ c th c hi n, trong giai đo n ki m tra xem xét gi i pháp th c s hi u quượ
hay không. N u có, s tri n khai th c hi n ti n trình v i gi i phápế ế . ng tròn ch t
l ng c a Deming đ c t trong s đ sau cũng t ng tính v i 4 b c c aượ ượ ơ ươ ướ
ti n trình c i ti n trong CIP. ế ế
2. Khái ni m ch t l ng ượ
Ch t l ng có th đ c đ nh nghĩa theo nhi u ch khác nhau ượ ượ
- T g c đ s n xu t th xem: Ch t l ng m c đ hoàn thi n c a s n ư
ph m (d án) so v i các tiêu chu n thi t k đ c duy t ế ế ượ
- Theo quan đi m c a ng i tiêu dùng: ườ Ch t l ng là t ng th c đ c tính c a ượ
m t th c th , phù h p v i vi c s d ng, đáp ng nhu c u tiêu dùng hay ch t l ng ượ
là giá tr khách hàng nh n đ c, là s th a mãn c a nhu c u. ượ
- Ch t l ng th đ c xác đ nh trên các khía c nh nh thu c tính v t ch t ượ ượ ư
(tính ch t hóa, sinh h c…) c a s n ph m, đ nh h ng th i gian c a s n ph m ướ
- 4 -
Ch ra
ti n trìnhếĐánh giá
ti n trìnhế
C i ti n ế
ti n trìnhế
Đo l ng ườ
ti n trìnhế
Các b c c a ướ
CIP
L p k ế
ho ch
Hành đ ng
Th c hi n
Ki m tra
Vòng tròn ch t
l ng c a Demingượ
Mô hình: L p k ho ch – Th c hi n – Ki m tra – Hành đ ng ế
Phân hi u đ i h c Đà N ng t i Kon Tum
d ch v (phù h p v i vi c s d ng lâu dài, đ m b o liên t c, b n v ng…), c d ch
v sau n hàng, n t ng m đ i v i s n ph m, y u t đ o đ c kinh doanh ượ ế
trong kinh doanh. T nh ng ki ni m trên th rút ra m t s v n đ sau:
+ Ch t l ng là ph m trù có th áp d ng đ i v i m i th c th (m t s n ph m, ượ
ho t đ ng, m t q trình, doanh nghi p ho c m t d án)
+ Ch t l ng ph i th hi n trên m t t p h p nhi u đ c tính c a th c th , th ượ
hi n kh năng th a mãn nhu c u (thu c tính v t ch t, đ nh h ng th i gian,…) ướ
+ Ch t l ng s phù h p v i nhu c u. M t ượ th c th đáp ng các tiêu
chu n v s n ph m nh ng l i không phù h p v i nhu c u, không đ c th tr ng ư ượ ườ
ch p nh n thì b coi không ch t l ng. Ch t l ng đ c đo b i s th a mãn ượ ượ ượ
nhu c u. S th a n đ c th hi n trên nhi u ph ng di n nh tính năng c a s n ượ ươ ư
ph m, gc , th i đi m cung, m c đ d ch v , tính an toàn…
+ Ch t l ng ph i g n v i đi u ki n c th c a nhu c u, c a th tr ng v c ượ ườ
m t kinh t k thu t, xã h i, phong t c t p quán. ế
2. Qu n tr ch t l ng ư
Qu n tr ch t l ng d án t p h p các ho t đ ng c a ch c năng qu n lý, ượ
m t quá trình nh m đ m b o cho d án th a n t t nh t các yêu c u m c tiêu
đ ra. Qu n tr ch t l ng bao g m vi c: Xác đ nh các chính sách ch t l ng, m c ượ ượ
tiêu, trách nhi m vi c th c hi n chúng thông qua các ho t đ ng: Ho ch đ nh ch t
l ng, đ m b o ch t l ngki m soát ch t l ng.ượ ượ ư
M t s đi m c n chú ý trong quá trình qu n tr ch t l ng d án: ượ
- Qu n tr ch t l ng d án đ c th c hi n thông qua m t h th ng các bi n ượ ượ
pháp kinh t , công ngh , t ch c, hành chính và giáo d c, thông qua m t c ch nh tế ơ ế
đ nh h th ng các tiêu chu n đ nh m c, h th ng ki m soát, c cnh ch khuy n ế
khích…
- Qu n tr ch t l ng d án ph i đ c th c hi n trong su t chu kỳ d án, ượ ượ
t giai đo n hình thành cho đ n khi k t thúc chuy n sang giai đo n v n nh, ế ế
th c hi n trong m i qtrình, m i khâung vi c .
- Qu n tr ch t l ng d án quá trình liên t c, g n gi a y u t n ư ế
trong và bên ngoài. Đ th c hi n d án c n có máy c thi t b , con ng i, y u t ế ườ ế
t ch c… S ho t đ ng, v n nh c a các y u t y không th thoát ly môi tr ng ế ư
- 5 -