CH NG I ƯƠ

Kinh t h c vi mô và kinh t ế ọ c phân thành hai nhánh – kinh t ng kinh t , tìm hi u các n i dung kinh t ạ ượ ứ ệ ượ ế ể ộ ả h c vĩ mô. C ế ọ ữ đ đ a ra nh ng ế ể ư

TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ VĨ MÔ h c hi n đ i đ ệ ế ọ ề i pháp h p lý

hai phân môn đ u nghiên c u các hi n t gi hai c p đ . ộ ấ ả ở ợ

ế ọ ứ ấ ế ở ấ ườ

Môn h c này nh m gi ng nghiên c u c a ề ấ ố ượ ố ế ằ ớ ế ụ ể ở ấ vĩ mô c s d ng trong phân tích kinh t ụ ủ ế i tiêu c p đ đ n v s n xu t hay ng ấ ị ả c p qu c gia hay ố ở ấ , m c tiêu và các ế vĩ ộ ơ c p đ t ng th - ộ ổ ứ ủ kinh t ượ ử ụ h c vi mô Kinh t dùng trong khi kinh t ế ọ qu c t . ọ chính sách kinh t ế mô, mô hình t ng cung và t ng c u. nghiên c u các v n đ kinh t h c vĩ mô nghiên c u các v n đ này ề ứ i thi u đ i t ệ vĩ mô, cũng nh m t s công c ch y u đ ư ộ ố ầ ổ ổ

1. KINH T H C VĨ MÔ LÀ GÌ?

ứ ữ ự ọ Kinh t ữ ứ ể ộ ề ộ ng và các ho t đ ng d c bi u hi n b ng nh ng hi n t ướ ữ ệ ằ ứ ọ ủ ầ ệ ượ vi mô nghiên c u hành vi c a các doanh nghi p, các h gia đình và s g i là kinh t ủ ạ ộ ộ góc đ toàn b n n kinh t ậ ng tác gi a chúng trên các th tr ứ ử ự i h n đ đáp ng nhu c u ngày càng cao c a xã h i. Nh ng l a ữ ớ ạ i hai góc ể ự ế ủ ng t ng ngành hàng. Ở ệ ộ ề ị ườ ế ọ ừ ộ

Ế Ọ h c ế ọ là môn h c nghiên c u nh ng l a ch n c a cá nhân và xã h i v cách th c s d ng nh ng ngu n tài nguyên có gi ụ ồ ch n c a cá nhân và xã h i đ ộ ượ ọ ủ đ : góc đ b ph n, kinh t ế ộ ộ ộ t ữ ươ vĩ mô.

Trong kinh t vĩ mô chúng ta tìm cách gi i quy t hai v n đ : ế ả ế ề ấ

ng tác gi a các b ph n trong n n kinh t ể ự ươ ữ ề ậ ộ ế ứ ạ ộ t c là nghiên c u v ho t đ ng ứ ề và (1) tìm hi u s t c a t ng th n n kinh t ủ ổ ể ề ế

nh th nào? (2) chính ph s tham gia c i thi n thành t u chung c a n n kinh t ệ ủ ề ủ ẽ ự ả ế ư ế

Hành vi c a m t n n kinh t c nghiên c u d i b n ph m vi c b n: ộ ề ủ đ ế ượ ứ ướ ố ơ ả ạ

1. s n l ng và tăng tr ng kinh t ; ả ượ ưở ế

2. vi c làm và th t nghi p; ệ ệ ấ

3. s bi n đ ng c a m t b ng giá c ; ủ ự ế ặ ằ ả ộ

4. và thu nh p ròng thông qua quan h v i th gi i bên ngoài. ệ ớ ế ớ ậ

i sao chúng l ế i thích đi u gì qui đ nh các bi n s đó, t ị ế ố ề ạ ạ ộ i bi n đ ng ế theo th i gian và m i quan h gi a chúng. Kinh t ờ vĩ mô tìm cách gi ả ệ ữ ố

T i sao c n ph i h c kinh t vĩ mô? ả ọ ạ ầ ế

T m quan tr ng và s quan tâm đ n kinh t ự ế ế ấ ấ ừ ệ ế ề ế ọ lý do th c t ự ế ể cũng nh lý thuy t. Trên lãnh v c th c nghi m, các n n kinh t ự ậ ề ề ấ ớ ư ả ố ươ ệ ợ ụ ể ấ ấ ầ xu t phát t ự cũng nh đang phát tri n đ u ph i đ i phó v i các v n đ kinh t th t nghi p, l m phát, cán cân th tìm câu tr l vĩ mô đã tăng r t nhanh trong vòng 30 năm qua phát tri n ể vĩ mô: trì tr hay ch m phát tri n, ể ể ố ạ i cho các v n đ trên, c n ph i hi u nguyên lý h at đ ng c a n n kinh t ế ng mãi thâm h t, th t thóat v n, gia tăng n qu c gia. Đ có th ố ộ ầ ư ệ ả ờ ủ ề . ế ề ể ả ấ ọ

Nghĩa là chúng ta c n ph i tìm l i gi ầ ả ờ ả i cho các câu h i lý thuy t nh : ư ỏ ế

 Đi u gì xác đ nh m c đ c a h at đ ng kinh t và nhân d ng trong m t n c? ứ ộ ủ ọ ề ộ ị ế ộ ướ ụ

 M c thu nh p qu c dân cân b ng đ c xác đ nh nh th nào? ứ ậ ằ ố ượ ư ế ị

1

 Nhân t ng đ n s bi n đ ng c a s n l ố nào nh h ả ưở ế ự ế ủ ả ượ ộ ng qu c gia? ố

 M c giá c chung c a m t n c đ c xác đ nh nh th nào? ộ ướ ượ ủ ứ ả ư ế ị

 Đi u gì gây ra l m phát và th t nghi p? ề ệ ạ ấ

 Đi u gì nh h ng đ n m c đ mua bán ngo i th ng và cán cân th ng m i? ề ả ưở ứ ộ ế ạ ươ ươ ạ

ng đ n thâm h t ngo i th ng và m t cân b ng trong cán cân th ưở ụ ế ạ ươ ấ ằ ươ ạ ng m i nào nh h ả c.  Nhân t c a m t n ủ ố ộ ướ

 Các chính sách tài khóa và chính sách ti n t c a chính ph nh h nh th ề ệ ủ ủ ả ưở ng đ n n n kinh t ề ế ế ư ế nào?

Đây là nh ng câu h i mà kinh t vĩ mô tìm cách tr l i. ữ ỏ ế ả ờ

riêng bi ủ ư ệ ạ ộ ọ ự N n t ng c a kinh t ế h c vĩ mô hi n đ i, nh là m t ngành khoa h c kinh t ế ọ ng ườ ế ố ụ ề t, đ ượ c ề ả ệ ổ ế i Anh, John Maynard Keynes (1883-1946) trong cu n sách n i ti ng xây d ng b i nhà kinh t ở The General Theory of Employment, Interest and Money (Lý thuy t t ng quát v nhân d ng, lãi su t và ấ ế ổ ti n t ) xu t b n năm 1936. ấ ả ề ệ

1.1. Các m c tiêu c a Kinh t

vĩ mô.

ế

1.1.1. S n l ng cao và tăng tr ng nhanh. ả ượ ưở

Nhìn chung các nhà kinh t ế ế ộ ọ ổ c s n xu t t ng c a t i m t n ằ ố ộ ượ ả ị ườ ế ị ị ế vĩ mô b ng cách nhìn vào m t vài bi n c đo ướ ẩ c trong ấ ạ ự c xác đ nh theo giá hi n hành và GDP th c ệ ả ụ ố ượ ị c xác đ nh theo giá c đ nh hay giá g c. đánh giá ho t đ ng kinh t ạ ộ s tr ng y u, trong đó bi n s quan tr ng nh t là t ng s n ph m qu c n i (GDP). GDP là th ế ố ấ ố ọ t c các hàng hoá và d ch v cu i cùng đ theo giá tr th tr ộ ướ ủ ấ ả m t năm. Có hai cách tính toán GDP: GDP danh nghĩa đ ộ đ t ố ị ế ượ ố ị

Ví dụ:

Gi s n n kinh t ch s n xu t Lúa và Cà phê thì: ả ử ề ế ỉ ả ấ

Lúa) + (giá Cà phê x l

Cà phê)

ng ng GDPdanh nghĩa = (giá Lúa x l ượ ượ

GDP tính theo cách này không ph n ánh chính xác m c đ n n kinh t ả ứ ế ệ ứ ộ ề ấ ế ự ầ ầ ủ ộ ư ấ ế ề ả ậ ằ ư ẫ đáp ng nhu c u c a h ế ng hàng s n xu t ra nh gia đình, doanh nghi p và chính ph . Vì n u giá c tăng g p đôi nh ng l ượ ả ủ cũ, GDP lúc này cũng tăng g p đôi. Đi u này s d n đ n s nh m l n khi k t lu n r ng n n kinh t ế ẽ ẫ ề có kh năng th a mãn nhu c u g p đôi. ấ ầ ả ấ ỏ

Trong ví d n n kinh t s n xu t Lúa và Cà phê. Năm g c là năm 1995 và năm hi n hành là ụ ề ế ả ệ ấ ố năm 2000. Tính GDP th c t c a năm 2000. ự ế ủ

ng ng GDPth cự = (giá Lúa 1995 x l ượ Lúa 2000) + (giá Cà phê 1995 x l ượ Cà phê 2000)

ừ ế ộ ỉ ổ ng hàng. Nên khi mu n bi ự t GDP c a m t qu c gia tăng ho c gi m qua th i gian, ng Vì giá không thay đ i nên GDP bi n đ ng t ế ổ ủ năm này sang năm khác ch do s thay đ i c a i ta so sánh ờ ườ ủ ặ ả ố ộ ố l ượ GDP th c gi a các năm. ữ ự

GDP th c theo xu h ự ướ ng và nh ng dao đ ng c a GDP th c ộ ữ ng tăng c a GDP th c qua th i gian. Nh ng dao đ ng c a GDP th c là s ặ ự : GDP th c theo xu h ự ữ ủ ờ ủ ủ ộ ng c a nó. Xu h ự ủ ướ ướ ủ ớ ng là xu ướ ự ự ng tăng c a GDP th c qua th i gian b t ắ ự ấ nh ng lý do nh : s gia tăng dân s làm gia tăng ngu n nhân l c, s gia tăng c s v t ch t ờ ơ ở ậ ự ự ồ ố ng ho c khuynh h h ướ chênh l ch c a GDP th c so v i xu h ệ ủ ngu n t ồ ừ ữ do quá trình tích lu v n, ti n b k thu t. ỹ ố ướ ự ư ự ế ộ ỹ ậ

2

ự ế ố ấ ề là m t th ộ ủ ng b i vì GDP th c t ủ ng c a c xem ủ ự ế ả ướ ị ả ưở ượ c giám sát ch t ch c a n n kinh t ự ế m c s n l ứ ả ượ nh m ch đ p đ ư ạ S bi n đ ng c a GDP th c t ự ế ặ ộ ở ậ ượ không ch u nh h ế ẽ ủ ề c đo hi n có t t nh t v qui mô và tăng tr ệ ng c a s bi n đ ng giá c , nó đ ưở ộ qu c dân. ố

ng c a n n kinh t , h ph n ánh t c đ tăng tr ủ ề ố ộ ả ưở ằ ng b ng nói v tăng tr ề ph n trăm thay đ i c a GDP th c t th i kỳ này sang th i kỳ khác. Khi các nhà kinh t ầ ế ổ ủ ưở t ự ế ừ ờ t l ỷ ệ ế ọ ờ

T c đ tăng tr ng kinh t hàng năm (g) đ c tính: ố ộ ưở ế ượ

ng th ng mang giá tr d ng trong dài h n, nh ng s tăng tr ưở ố ị ươ ự ư ạ ưở ng ườ này có th không n đ nh gi a các năm. M c dù t c đ tăng tr ữ ổ ộ ị ặ ể

ự ế ộ ố ườ ể ả ữ ắ ợ c g i là chu kỳ kinh doanh. Hi u bi GDP có th gi m trong m t s tr ể t v chu kỳ kinh doanh là m t m c tiêu chính c a kinh t ộ ng h p. Nh ng bi n đ ng ng n h n c a GDP ộ ế vĩ ạ ủ ủ ế ề ế ụ Trên th c t đ ượ ọ mô.

ng kinh t ạ ự ượ ạ ự ế ạ ờ ả ệ ? các l c l ế ẫ ấ ữ ủ ệ ể i gây ra s suy ng nào d n đ n khôi ph c kinh t ? Li u các chính ệ ụ ề t tiêu nh ng bi n đ ng ng n h n trong n n ạ ộ i đáp m t ph n b i kinh ầ ả nào l ế ắ ộ ế c gi ượ ề ớ ấ ở vĩ mô hi n đ i. i xu t hi n T i sao các chu kỳ kinh doanh l ấ gi m t m th i trong m c s n xu t, các l c l ạ ự ượ ứ ả sách c a chính ph có th s d ng đ làm d u hay tri ị ể ử ụ ủ kinh t c đ a ra và ít nh t đã đ hay không? Đây là v n đ l n đã đ ượ ư ấ ế t ế ệ ạ

Hình 1.1: GDP th c (theo giá c đ nh 1994) c a kinh t ố ị ự ủ Vi ế ệ t nam giai đo n 1986-2004. ạ

1.1.2.Vi c làm nhi u và th t nghi p ít. ề ệ ệ ấ

3

ọ ế ệ ấ ề i không có vi c làm và đang tích c c tìm vi c tính theo t M c tiêu quan tr ng ti p theo c a kinh t ỷ ệ ấ ườ ệ vĩ mô là vi c làm nhi u đ ng nghĩa v i th t nghi p ồ ỷ ớ ệ ự ệ ụ th p. T l ấ ph n trăm so v i l c l l ầ ệ th t nghi p đo l ệ ớ ự ượ ế ủ ng s ng ườ ố ng lao đ ng. ộ

Bi n đ ng ng n h n c a t ắ th t nghi p liên quan đ n nh ng dao đ ng theo chu kỳ kinh ữ ệ ng đi kèm v i tăng th t nghi p và ng i. ạ ộ doanh. Nh ng th i kỳ s n l ả ượ l ủ ỷ ệ ấ ng gi m th ườ ả ế ữ ờ ệ ớ ế ấ ộ c l ượ ạ

1.1.3. L m phát. ạ

ế ố Bi n s then ch t th ba mà các nhà kinh t quan tâm đó là l m phát. L m phát là tình tr ng ạ ế ứ tăng lên trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. m c giá trung bình (m c giá chung) c a n n kinh t ả ế ủ ề ố ứ ạ ộ ấ ị ạ ờ ứ

Các nhà kinh t đo l m phát b ng T l ằ ỷ ệ ạ ng là ch s CPI). Ch s giá c là t ườ ỉ ố ả ạ ỉ ố ỏ ả ả ể l c đo b ng t ỷ ệ ằ ữ ố so sánh gi a s hàng hoá trong m t năm ho c m t th i kỳ và s ti n ph i tr đ mua ả ả ể l m phát (%). T l ỷ ệ ạ ỉ ố ờ l m phát đ ượ l ỷ ệ ả ố ề ặ ộ ộ ộ hàng hoá đó vào năm g c ho c th i kỳ g c. ế ph n trăm thay đ i c a ch s giá c (th ổ ủ ầ ti n ph i tr đ mua m t gi ề gi ố ỏ ặ ờ ố

ờ ề ệ ị ấ ị ủ ế l l b m t giá. Giá tr c a ti n t ề ệ ả l ỷ ệ ạ ấ giá h i đoái. N c nào có t Trong th i kỳ n n kinh t ề ạ l m phát (t v i t ộ ỷ ệ ớ ỷ ệ ạ ạ ơ ư gi m d n nh ầ l m phát th p ấ ỷ ệ ạ l m l ề ấ ố c khác. có l m phát, ti n t l m phát cao thì ti n m t giá nhanh, t theo cùng m t t l ề ỷ ệ ạ thì ti n m t giá ch m h n). L m phát có tác đ ng làm thay đ i t ướ ổ ỷ ộ c đó s b gi m giá so v i đ ng ti n n phát cao thì đ ng ti n n ề ướ ậ ề ướ ẽ ị ả ớ ồ ồ

1.1.4. Cán cân th ng m i. ươ ạ

mà kinh t V n đ quan tr ng th t ấ ế ứ ư ươ ươ ự ế ạ ắ ị ủ th gi ơ ừ ế ớ ề ẩ ậ ớ ẩ ả . Ng ướ ụ ấ ng m i. T m quan tr ng ọ vĩ mô xem xét là cán cân th ầ ọ ng m i là gì và đi u gì qui đ nh s bi n đ ng c a nó trong ng n h n và dài h n? ạ ạ ạ ộ ẩ c nh p kh u nhi u hàng hóa h n t i bên ngoài so v i xu t kh u, ấ ề ộ ướ c ngoài, ho c gi m ả ặ ả ằ ế tài s n c a th i, khi m t n c l ượ ạ ả ủ ặ ớ ng m i liên quan ch t v i ư ậ c đó c n ph i trang tr i cho ph n nh p kh u dôi ra đó b ng cách vay ti n n ầ ậ ề ướ c có xu t kh u ròng, thì n c đó s tích t ẩ ộ ướ ả ẽ i bên ngoài. Nh v y, nghiên c u c a chúng ta v m t cân b ng th ằ ề ấ ứ ủ ươ ạ ớ ề c a cán cân th ủ Nhìn chung, khi m t n n ầ ướ tài s n qu c t ố ế gi dòng chu chuy n v n qu c t . ố ế ể ố

1.2. Các công c chính sách kinh t

vĩ mô.

ế

vĩ mô. Chính ph có nh ng công c nh t đ nh có th tác đ ng đ n kinh t ụ ấ ị ữ ủ ế ể ộ ế

 Chính sách tài khóa

là m t bi n s kinh t d ụ ế ướ ự ể ủ ụ ứ ế ổ t h n v s n l ủ ế ố vĩ mô. T c là, b ng cách thay đ i chính sách ti n t ộ ể i s ki m soát c a chính ph có th tác đ ng ộ ể , tài khoá,và ổ ng, n ằ đ n m t tình tr ng t ế ế ủ ề ệ ề ả ượ ố ơ ạ Công c chính sách ộ đ n m t hay nhi u m c tiêu kinh t ề ộ ế các chính sách khác, chính ph có th lái n n kinh t đ nh giá c và vi c làm. Các chính sách ch y u: ị ề ủ ế ệ ả

4

: quy t đ nh đi u ch nh thu và chi tiêu chính ph nh m đ t m c s n l ng, ứ ả ượ ủ ằ ề ế ạ ỉ ế ị vi c làm và giá c mong mu n. ố ệ ả

 Chính sách ti n tề ệ ấ ở

ng th c thi chính sách ti n t ề ệ ứ l ế ề làm thay đ i m c cung ti n ổ ụ ị d tr b t bu c, nghi p v th ộ ỷ ệ ự ữ ắ và lãi su t, thông qua các công c nh : lãi su t chi tr ng m . Nh m h ng m c s n l ng qu c gia, vi c làm và giá c đ t m c mong mu n. : Ngân hàng trung ươ ụ ư ứ ả ượ ự ấ ố ườ ướ ằ t kh u, t ấ ệ ả ạ ứ ệ ố

 Chính sách thu nh pậ

 Chính sách ngo i th

: các chính sách nh m ki m soát giá và ti n l ng trong n n kinh t ề ươ ể ằ ề . ế

ạ ươ ạ ể ồ : g m các chính sách nh m cân b ng cán cân th ằ ươ ng m i qu c t ươ ng s d ng các công c mà chính ph có th ụ ạ ng m i đ góp ph n ầ ằ ể ử ụ ấ nh thu quan, h n ng ch, tr c p xu t ư ủ ợ ấ ệ ươ ố ế ạ ạ ế ể ạ ng cân b ng cán cân thanh toán. Chính sách ngo i th ằ s d ng đ tác đ ng đ n quan h th ế ộ ử ụ kh u. ẩ

2.T NG C U, T NG CUNG VÀ CÂN B NG KINH T VĨ MÔ.

Ầ 2.1.T ng c u.

ầ (AD aggregate demand) là t ng kh i l ng hàng hoá và d ch v mà các tác nhân kinh ụ ị 2.1.1. Khái ni m.ệ T ng c u ổ ả t ế ổ ờ m , t ng c u bao g m b n ngu n yêu c u v hàng hoá và d ch v : có kh năng và s n sàng mua trong m t th i kỳ nh t đ nh. ế ở ổ ẵ Trong m t n n kinh t ộ ề ộ ầ ồ ầ ề ụ ồ ị ố ượ ấ ị ố

ủ ộ

c a các doanh nghi p ầ ư ủ

C: Consumption), ệ (I: Investment),

NX: Net Export) là chênh l ch gi a xu t kh u ( EX: export) và nh p kh u ẩ

 tiêu dùng c a h gia đình (  đ u t  mua hàng hoá chính ph (ủ G: Government expenditures), và  xu t kh u ròng ( ấ ( IM: import).

ẩ ậ ữ ệ ấ ẩ

AD = C + I + G + NX ng đ n t ng c u.

2.1.2. Các nhân t nh h ế ổ ầ ố ả ưở

ứ ụ

ị (NI). ậ ủ ế

ng ti n t ủ ấ  M c giá trung bình c a hàng hoá và d ch v (P) ủ  Thu nh p c a các ch th kinh t ủ ể  Chính sách thu và chi tiêu c a chính ph (Tax). ế  Kh i l cung ng (Ms), lãi su t (r)… ề ệ ễ ổ ườ ứ ố ượ 2.1.3. Đ ng bi u di n t ng c u. ể ầ

c chi u v i giá c Trong đi u ki n các nhân t ệ ổ ổ ẽ ề ổ

ớ ầ ng bi u di n m i quan h gi a t ng m c c u và m c giá chung . khác không đ i, t ng c u s thay đ i ng ệ ữ ổ ượ ứ ứ ầ ố ể ễ ố ườ ả AD =

ề trung bình. Đ ng AD là đ ườ F(P) Tính ch t c a đ ng t ng c u. ấ ủ ườ ổ ầ

ứ ả ả ổ ưở ng âm đ n t ng c u. Đ ế ổ ầ ộ i thích b i các nguyên nhân sau: c gi ườ ầ d c âm c a t ng c u đ ầ ượ ủ ổ ố Đ ng t ng c u có đ d c âm ph n ánh m c giá chung có nh h ở ộ ố ả

 M c giá và đ u t

ệ ứ i ta gi ế ư ắ ọ ẽ

5

ầ ư ọ ơ ị ế ệ ề ả : nh h  M c giá và tiêu dùng - hi u ng c a c i ng t c thì c a s gi m giá là làm tăng giá ủ ự ả ứ ứ ưở ả ủ ả m t kh i l . N u nh ng c a s ti n mà dân c n m gi tr th c t ấ ng ti n nh t ườ ố ượ ư ề ữ ộ ữ ị ự ế ủ ố ề c. c nhi u s n ph m h n tr đ nh, khi m c giá chung gi m, h s có th mua đ ượ ả ướ ơ ẩ ề ả ể ứ ị ơ ít ti n h n : khi giá c gi m, các h gia đình c n gi - Hi u ng lãi su t ề ữ ầ ộ ả ả ệ ứ ấ ứ ít ti n h n và cho vay nhi u h n. đ mua hàng hoá và d ch v mà h mu n. Do đó h s gi ơ ố ể ề ề ọ ẽ ữ ụ Đi u này làm gi m lãi su t và có tác đ ng khuy n khích các doanh nghi p vay ti n đ đ u t ể ầ ư ề ộ ấ nhi u h n vào máy móc, thi ề ơ t b . ế ị

 M c giá và xu t kh u ròng- Hi u ng thay th qu c t

m , s gi m giá ng đ i so v i hàng ngo i. Đi u này có tác ế ở ự ả ề ạ ộ ở ướ ớ : trong n n kinh t ề ế ố ế ấ ứ ệ ứ ẩ c làm cho hàng n i tr nên r t c a hàng trong n ố ẻ ươ ủ d ng khuy n khích xu t kh u, h n ch nh p kh u. ẩ ụ ế ậ ế ạ ấ ẩ

ằ ộ ố c chi u gi a m c giá và kh i l ứ khác gi ề C ba hi u ng này hàm ý r ng, v i ớ nguyên, có m t m i quan ố ượ ng c yêu c u. Nói cách khác ệ ứ ữ ữ ụ ượ ị ầ ng t ng c u có đ d c âm. ả m i y u t ọ ế ố h ng ượ ệ hàng hoá d ch v đ đ ổ ườ ộ ố ầ

Hìn h 1.2 Đ ng bi u di n t ng c u AD ễ ổ ườ ể ầ

Nh ng thay đ i c a t ng c u. ổ ủ ổ ữ ầ

ủ ữ ộ ị ứ ổ ườ ể ầ ộ ộ ự ế ể ổ ừ ể ổ ầ ầ

 S d ch chuy n phát sinh t

ấ yêu c u đ ầ ượ ị ở đ i v i đ ố ớ ườ ầ c u không ph i là c đ nh. Có nhi u y u t ố ị ầ ự Chúng ta v a th y GDP th c yêu c u ngh ch bi n v i m c giá. Nh ng tác đ ng c a GDP th c ớ ế ự ầ ng t ng c u, không t o ra m t thay đ i nào c bi u th b i m t chuy n đ ng d c theo đ ộ ổ ạ ọ ườ ng bi u t ng c u và đ ng t ng c u trên đ th và bi u t ng c u. Nh ng trong th c t ư ể ổ ồ ị tác đ ng làm thay đ i t ng c u: ầ ề ả ế ố ổ ổ ộ

ừ ạ ổ ể ấ ị ộ i có xu h ầ ả ướ ọ i m t ộ ả ng t ng c u. M t trong nh ng chính sách có nh ng tiêu ế ế ọ ng t ng c u d ch chuy n sang ph i. Khi chính ph tăng thu m i ả ế ề ủ ị ự ị m c giá nh t đ nh cũng làm d ch chuy n đ ứ h ứ ưở dùng nhi u h n, làm cho đ ườ ơ ng ấ ứ ộ ự ệ ổ ườ ủ ắ ể ng t ng c u d ch chuy n sang trái. tiêu dùng . B t c m t s ki n nào làm thay đ i tiêu dùng t ữ ể ị ng đ n tiêu dùng là m c thu . Khi chính ph c t gi m thu , m i ng ườ ầ ổ i tiêu dùng ít h n, làm cho đ ơ ế ổ ườ ườ ể ầ ị

. B t c s ki n nào làm thay đ i đ u t ấ ứ ự ệ đ u t ừ ầ ư i m i m c giá nh t đ nh cũng làm d ch chuy n đ ệ ạ

 S d ch chuy n phát sinh t ể ỗ

 Chính sách thu cũng có nh h

ể ườ ị ng lai h s tăng đ u t ươ ọ ẽ ấ c a các doanh ổ ầ ư ủ ệ ng t ng c u. N u các doanh nghi p ổ ế ầ ng t ng c u d ch làm cho đ ị ầ ổ ườ ầ ư ầ s gi m lúc này t ng c u ổ ầ ư ẽ ả ể ệ ự ị nghi p t ứ ấ ị l c quan trong t ho c các nhà đ u t ầ ư ạ ặ chuy n sang ph i. Nh ng khi các doanh nghi p th y bi quan thì đ u t ư ả s d ch chuy n sang trái. ể ẽ ị

ế ế ổ ưở ả ế ế ượ ầ ư ủ ệ ủ ả ẽ ổ và đ thu khi các doanh nghi p chi tiêu đ u t ệ doanh nghi p t i m i m c giá. Do đó, đ ỗ ứ ệ ạ chính sách gi m thu đ u t ế ầ ư ả ng đ n t ng c u thông qua đ u t ầ ư ườ làm gi m đ u t ầ ư ả . N u chính ph gi m ủ ả ầ ầ ư thì s làm tăng l c a các ng c u v hàng đ u t ề ầ ỏ ng t ng c u s d ch chuy n sang ph i. Vi c h y b ầ ẽ ị ể ng t ng c u d ch chuy n sang trái. ổ ườ ể ầ ị

 Chính sách khác có th nh h ấ

ế ổ ể ả ưở ứ ầ s làm cho lãi su t gi m trong ng n h n. Chi phí đi vay cho đ u t ắ ng đ n t ng c u là cung ng ti n t ạ ả ng t ng c u d ch chuy n sang bên ph i. Khi cung ng ti n t S gia tăng trong cung . ự ề ệ ế gi m đi khi n ầ ư ả gi m, lãi su t tăng lên, làm ấ ứ ng t ng c u d ch chuy n sang trái. ể gi m xu ng và đ ố ườ ề ệ ả ể ả ổ ầ ị ng ti n t ứ đ ổ ườ cho nhu c u đ u t ầ ề ệ ẽ ầ ị ầ ư ả

ể ữ ự ế ộ ự ị ạ

 S d ch chuy n phát sinh t ừ ể

 S d ch chuy n phát sinh t

ầ ổ ị . M t trong nh ng cách tr c ti p mà các nhà ủ ủ ng t ng c u là thông qua chi tiêu chính ph . ườ i chính ph tăng chi c l ủ ượ ạ ể ầ ẽ ị ể ổ chi tiêu chính ph ho ch đ nh chính sách có th làm d ch chuy n đ ị Chính ph c t gi m chi tiêu thì t ng c u s d ch chuy n sang trái. Ng tiêu thì t ng c u s d ch chuy n sang ph i. ả ầ ẽ ị ủ ắ ổ ể ả

6

ể ẩ xu t kh u ròng ẩ ừ ấ ề ổ ấ ị ứ ổ ổ ỷ ị ầ c ngoài, t . B t c bi n c nào làm thay đ i xu t kh u ròng ấ ng t ng c u d ch chuy n. Khi xu t kh u ròng tăng ẩ ể ng t ng c u d ch chuy n giá h i đoái ố ỷ ấ ứ ế ố ầ ổ ả ư giá h i đoái gi m làm cho đ ấ ể ườ n ở ướ ườ ố ẩ ộ ng t ng c u d ch chuy n sang trái ự ị i m t m c giá nh t đ nh đ u làm cho đ t ấ ị ộ ạ c ngoài, t n do bùng n kinh t ế ở ướ sang ph i. M t bi n c làm gi m xu t kh u ròng nh suy thoái ố ế ả ả tăng đ y đ ầ ổ ẩ ườ ể ị

Hình 1.3 S di chuy n, d ch chuy n c a t ng c u ầ ị ể ủ ổ ự ể

2.2. T ng cung. ổ

2.2.1. Khái ni m.ệ

ụ ệ ề ổ ả

T ng cung trong n n kinh t ế năng và s n sàng cung ng ra th tr ị ườ ổ ẵ là t ng kh i l ố ượ ộ ng hàng hoá, d ch v mà các doanh nghi p có kh ị ng trong m t th i kỳ nh t đ nh. ờ ấ ị ứ

2.2.2. Các nhân t nh h ng đ n t ng cung. ố ả ưở ế ổ

ộ ụ ấ ả ế ị ế ử ụ ệ ng ti m năng đ ph n ánh m c s n l t o ra khi các ngu n l c đ ư ả ệ ng mà n n kinh t ề ế ạ ể ề ả t b và các công trình s d ng khái ni m s n ả ồ ự ượ ử ụ c s d ng c: Lao đ ng; Tài nguyên thiên nhiên; T b n (máy móc, thi  Các ngu n lồ ự ki n trúc ph c v cho quá trình s n xu t); và Công ngh . Các nhà kinh t ụ ế l ượ ứ ả ượ đ y đ . ầ ủ

.  M c giá chung ứ

: Ph thu c vào giá các y u t đ u vào nh ti n l ế ố ầ ư ề ươ ụ ộ ậ ng, giá nguyên li u nh p ệ ả

 Chi phí s n xu t ấ kh u..ẩ

2.2.3. Đ ng t ng cung. ườ ổ

ườ ố ủ ề ng bi u di n m i quan h gi a t ng m c cung và m c giá c a n n ứ ễ ể Đ ng t ng cung là đ ườ trong đi u ki n các ngu n l c và giá c các y u t c. kinh t ồ ự ổ ề ệ ả ứ ệ ữ ổ đ u vào cho tr ướ ế ố ầ ế

Hàm c a đ ng t ng cung bi u di n m i quan h gi a m c giá chung và đ ng t ng cung. ủ ườ ệ ữ ứ ể ễ ổ ố ườ ổ

AS = f ( P )

2.2.3.1. Đ ng t ng cung dài h n (LAS). ườ ổ ạ

c đi n, giá c các y u t s n xu t là linh ho t cho nên th tr ng s t ế ổ ể ế ố ả ị ườ ạ ấ ẽ ự đi u ch nh đ s d ng h t các y u t ả s n xu t. Theo các nhà kinh t ế ể ử ụ ỉ ế ố ả ề ấ

ụ ồ ự ọ ả ượ ng ượ toàn d ng các ngu n l c g i là s n l ti m năng (Yp: Potential output). ề

i m c s n l ằ

ổ ng t ứ ầ ả ưở ứ ổ ng không ph thu c vào Do đó, s n l ộ ụ ả ư ả t ng c u mà ch ph thu c vào kh i l b n, ng t ố ượ ộ ỉ ụ ầ ổ ề lao đ ng và công ngh hi n có (t ng cung). N n ổ ộ ệ ệ ng toàn luôn cân b ng t kinh t ả ượ ạ ế d ng các ngu n l c. T ng c u thay đ i ch làm ồ ự ỉ ổ ụ ớ ả i s n thay đ i giá c ch không nh h ả ng qu c gia. l ố ượ

đ ng th ng đ ng ng v i m t m c s n l ườ ườ ẳ ổ ứ ứ ộ

Đ ng t ng cung c a phái c đi n là m t ộ ủ ổ ể ứ ả ượ ng ớ 7

Hình 1.4 Đ ng t ng cung dài h n ạ ổ ườ

ả ượ ề ế nhiên). Đ ng t ng cung S n l ụ i m t m c th t nghi p g i là th t nghi p t ệ ạ ượ ấ ồ ạ c trong tình tr ng n n kinh t ạ ườ ệ ự ổ ng ti m năng toàn d ng các ngu n l c (t n t th ng đ ng cho th y s n l là m c s n l ứ ả ượ ấ ứ ộ ng không ph thu c vào m c giá. ề ồ ự ấ ả ượ ng mà qu c gia đ t đ ố ọ ứ ứ ụ ẳ ộ

S d ch chuy n c a đ ng t ng cung dài h n ể ủ ườ ự ị ổ ạ

B t kỳ y u t nhiên cũng làm d ch ề ự ị ứ ả ượ ng t nhiên là: ấ chuy n đ ể ườ làm thay đ i m c s n l nào trong n n kinh t ổ ế làm thay đ i m c s n l ng t ng cung dài h n. Các y u t ứ ả ượ ổ ế ố ế ố ổ ng t ự ạ

n ế ự ề ế ổ đ ra n có s gia tăng làn sóng nh p c t ộ ề ậ ư ừ ướ ng cung v hàng hoá và d ch v tăng lên. K t qu là đ ụ ả ề ị ế

c ngoài, do đó có nhi u ề ng t ng cung dài h n ạ ườ ướ c ế ể ờ ỏ ế ng nhiên cũng nh h ưở ệ ự ả ổ ng gi m làm cho t ng ả ượ c l ượ ạ ả ẽ ị ể l ế ỷ ệ ấ ả : M t n n kinh t Lao đ ngộ lao đ ng h n, l ơ ượ ộ i, n u nhi u công nhân r i b n n kinh t d ch chuy n sang bên ph i. Ng ể ị ngoài, đ ng t ng cung s d ch chuy n sang trái. Ngoài ra th t nghi p t ấ ổ ườ đ n t ng cung dài h n. N u t th t nghi p t nhiên tăng và s n l ệ ự ạ ế ổ i. cung dài h n d ch chuy n sang trái, và ng ị c l ượ ạ ể ạ

ng cung v T b n ư ả ố ượ ự ượ ng t ư ả ị ạ b n làm tăng năng su t, do đó làm tăng l ấ ả c l ượ ạ ả b n làm gi m năng su t, gi m l ng t : s gia tăng kh i l ị ụ ổ ư ả ề i , s suy gi m trong ng cung v hàng hoá và d ch v , làm cho ụ ể ượ ự ị ề ấ hàng hoá và d ch v . T ng cung dài h n d ch chuy n sang ph i. Ng kh i l ố ượ đ ổ ườ ả ị ạ

ả ng t ng cung dài h n d ch chuy n sang trái. Tài nguyên thiên nhiên: ấ ủ ể ề ả ụ ộ ồ ố ệ ộ ỏ ả t có th ể N n s n xu t c a m t qu c gia ph thu c vào ngu n tài nguyên ộ t…vi c khám phá ra m t m khoáng s n có ể ờ ế ả ị ạ ả ổ thiên nhiên c a nó nh đ t đai, khoáng s n th i ti ờ ế ư ấ ủ th làm cho đ ể ự ổ ng t ng cung dài h n d ch chuy n sang trái. làm cho ho t đ ng canh tác khó khăn h n và đ ạ ơ ị

ng t ng cung dài h n d ch chuy n sang bên ph i. S thay đ i th i ti ổ ấ ể ệ ườ ạ ộ ứ : Có l ệ ể ả ấ Tri th c công ngh ụ ơ ị ệ ộ ẽ ế ệ ướ ả ị ệ ộ ng t ng cung sang ph i. lý do quan tr ng nh t đ hi n nay chúng ta s n xu t ra nhi u ề c là s ti n b trong tri th c công ngh . Vi c phát minh ra hàng hoá và d ch v h n th h tr ứ b n và máy tính đã giúp chúng ta s n xu t ra nhi u hàng hoá và d ch v v i l ư ả ụ ớ ượ ấ tài nguyên thiên nhiên nh cũ k t qu là đi u này làm d ch chuy n đ ả ể ườ ườ ọ ự ế ề ề ng lao đ ng, t ổ ư ế ả ị

2.2.3.2. Đ ng t ng cung ng n h n (SAS) ắ ạ ườ ổ

8

ng d c lên. Nghĩa là trong vòng m t hay hai năm, s ổ ạ ườ ướ ộ ự ng cung v hàng hoá và d ch v trong n n kinh Trong ng n h n đ ắ ứ ố ượ ụ ề ị ượ ứ gia tăng trong m c giá chung có xu h và s gi m sút m c giá có xu h t ướ ế ạ ề ng cung v hàng hoá. ề ươ t quá m c ti m năng. Đi u này đã đ a đ n câu h i t ng t ng cung có h ng làm tăng l ướ ng làm gi m l ả ng đi lên, song t ộ ườ ề ắ ượ ng đ i tho i ố ư ế m c s n l ả ở ứ ả ượ i sao đ ườ ỏ ạ ng th p, ấ ổ ng t ng ự ả Đ ng t ng cung ng n h n là m t đ ổ ườ ng v và r t d c khi s n l ứ ề ả ượ cung ng n h n d c lên? ố ạ ấ ố ắ

Hình 1.5 Đ ng t ng cung ng n h n ạ ổ ườ ắ

t quá m c t ứ ự ủ ắ ạ

9

ng s v i m c t ứ ự ố ng c ng nh c, hay giá c c ng nh c. Theo th i gian, nh n th c, ti n l ắ ể ề ươ ứ ứ nhiên và khi m c giá th p t quá m c d ki n, s n l ấ Khi m c giá v ứ ự ế ả ượ ẽ ượ ứ ượ ứ ộ ự ả ng gi m xu ng d nhiên c a nó. Trong ng n h n m t s gi m h n m c d ki n, s n l ướ ố ả ả ượ ứ ự ế ơ Y1 xu ng Y2. M i quan h này có th do nh n th c sai P1 xu ng P2 làm t ng cung gi m t giá t ố ổ ậ ứ ệ ừ ả ố ừ l m, ti n l ả ng và giá c ề ươ ầ ậ ờ ả ứ ắ đi u ch nh, do đó m i quan h thu n này ch có tính t m th i. ệ ỉ ề ạ ậ ố ờ ỉ

ứ ứ ấ ứ ế ậ ế ể ạ ọ ầ ệ ủ ầ ậ ổ ề ứ ạ ứ ữ ả ấ ẩ ả ứ Lý thuy t nh n th c sai l m ậ ờ ng cá bi ị ườ ạ ắ ị ả ả ấ ẫ ế ườ ng cung hàng hoá và d ch v khi th y giá gi m hay h s ụ ả ứ ụ

ổ ả ườ ắ ạ ế ề ươ ố ắ ằ ứ ầ : theo lý thuy t này, s thay đ i trong m c giá ự chung có th t m th i làm cho các nhà cung c p nh n th c sai l m v tình hình di n ễ ủ t mà h bán s n ph m c a mình. Do nh n th c sai l m c a ra các th tr i nh ng thay đ i trong m c giá mình trong ng n h n, các nhà cung c p ph n ng l ổ ọ ẽ b ng cách c t gi m s n l ả ượ ắ ằ tăng cung hàng hoá và d ch v khi th y giá tăng, ph n ng này d n đ n đ ổ ng t ng ấ ị cung d c lên trong ng n h n. ố Lý thuy t ti n l ạ ắ ề ươ ắ ố ắ ạ ậ

ạ ữ ề ự ồ ậ ữ ả ả ề ươ ổ ỉ ứ ổ i ít l ờ ổ ủ ơ ạ ậ ấ ả ợ ượ ụ ề ị ng th c t ng cung v hàng hoá và d ch v .Trái l ự ế ộ nên r ộ ắ : cách lý gi i th hai cho đ ng t ng cung ng c ng nh c ứ ứ ườ ng c ng nh c. Lý thuy t này cho r ng đ ng ng n h n d c lên là lý thuy t ti n l ắ ế ế ề ươ ng danh nghĩa đi u ch nh ch m ch p hay t ng cung ng n h n d c lên vì ti n l ỉ ạ ề ậ ạ ổ ng là do ràng “c ng nh c” trong ng n h n. S đi u ch nh ch m ch p c a ti n l ề ươ ủ ỉ ứ ự ề i lao đ ng và doanh nghi p, do các quy ph m xã bu c c a các h p đ ng gi a ng ộ ạ ệ ườ ợ ộ ủ h i hay do c m nh n v s công b ng. T t c nh ng nguyên nhân này nh h ưở ng ấ ả ằ ộ đ n quy đ nh ti n l ng và ch thay đ i ch m ch p theo th i gian. ậ ị ế Do ti n l ề ươ h n làm cho vi c làm và s n xu t đem l ệ ơ doanh nghi p gi m l ệ ả làm gi m ti n l ề ươ ả l ng th c t ơ ự ế ấ ươ thêm t o ra nhi u s n l ng h n. ơ ạ ấ ng không thay đ i ngay theo s thay đ i c a giá, nên m c giá th p ự i nhu n h n và đi u này làm cho các ề i, s gia tăng m c giá ạ ự ứ ề h n. Ti n , làm cho chi phí thuê lao đ ng tr ẻ ơ ở th p h n làm cho các doanh nghi p thuê thêm lao đ ng, lao đ ng thuê ộ ệ ề ả ượ ạ Lý thuy t giá c c ng nh c ế ế ấ ằ ề ế ạ ỉ ị ả ứ ề ả ộ ệ ể ề ổ ả ọ ụ ạ ầ ữ ồ ề ươ ờ ắ ể ứ ả ắ : Lý thuy t này nh n m nh r ng giá c hàng hoá ả ạ ổ i các đi u ki n kinh t và d ch v cũng ch m đi u ch nh đáp l thay đ i. S thay đ i ự ậ ch m ch p trong giá c m t ph n là do chi phí đ đi u ch nh giá c , g i là chi phí ỉ ậ th c đ n (nh ng chi phí này bao g m chi phí in và phân ph i các catalô và th i gian ố ự ơ đ thay đ i các nhãn giá…) Vì lý do này giá c và ti n l ng có th c ng nh c trong ể ổ ng n h n. ắ ạ

Do không ph i t ậ ứ ề ạ ỉ thay đ i, nên s gi m sút b t ng trong m c giá có th làm cho m t s ệ ả ấ ả ổ ả ề ờ ể ấ ề t c các lo i giá c đ u đi u ch nh ngay l p t c khi đi u ộ ố ứ ố ượ ng ự ả ơ ế ệ ứ ề ả ki n kinh t doanh nghi p có giá bán cao h n m c mong mu n và đi u này làm gi m s l ố hàng hoá và d ch v mà các doanh nghi p s n xu t. ấ ệ ả ụ ị

M i quan h t l ng hàm ý đ ng t ng cung ố ậ ữ ườ ổ thu n gi a m c giá và s n l ứ ng danh nghĩa ch a đi u ch nh. ệ ỷ ệ ề ươ ả ượ ỉ ư ề d c lên trong khi ti n l ố

ng t ng cung ng n h n.

S di chuy n và d ch chuy n c a đ ị

ể ủ ườ

S di chuy n d c đ ể ự ứ ả ổ ng t ng cung ph n ánh s ự ọ ườ ứ ự ị ả ng t ng cung ph n ánh s thay đ i c a t ng m c cung ổ ủ ổ ự ổ đ u vào hay là s thay ế ố ầ ổ ổ ự ả ự do s thay đ i c a m c giá chung.S d ch chuy n c a đ ể ủ ườ ổ ủ thay đ i t ng m c cung do s thay đ i c a giá c các y u t ự ứ đ i các ngu n l c trong n n kinh t ồ ự ổ ổ ủ . ế ề

Các tr ng h p sau đây làm d ch chuy n đ ng t ng cung: ườ ể ườ ợ ị ổ

: S gia tăng c a l ừ ộ ự nhiên gi m) làm d ch chuy n đ ệ ị lao đ ng ả ng lao đ ng hi n có (t l S d ch chuy n phát sinh t ể ỷ ệ ấ ự ả ệ ng lao đ ng ộ ủ ượ ng t ng cung ể ổ ườ nhiên th t nghi p t ệ ự ỷ ệ ấ ộ ng t ng cung sang trái. ự ị hi n có (t l sang ph i. S gi m sút l ả tăng ) làm d ch chuy n đ ị th t nghi p t ệ ự ượ ể ườ ổ

t S d ch chuy n phát sinh t ể ố ượ ả ổ ị ng t ệ ng lao đ ng hi n ộ ự ng t ng cung sang ph i. S gi m ự ả ườ ng ự ệ ể ậ ị s tăng kh i l b n: ự ị ừ ư ả có ho c v n nhân l c làm d ch chuy n đ ặ ố ự ườ ể sút kh i l b n hi n v t ho c v n nhân l c làm d ch chuy n đ ố ặ ư ả ố ượ t ng cung sang trái. ổ

tài nguyên thiên nhiên S d ch chuy n phát sinh t ể ự ị ừ ự ườ ể ổ ị ự ả : s gia tăng tài ng t ng cung sang ph i. S suy ng t ng cung ệ ả ị ườ ể ổ nguyên thiên nhiên có làm d ch chuy n đ gi m c a tài nguyên thiên nhiên hi n có làm d ch chuy n đ ủ sang trái.

công ngh ừ ế ả ị ệ ệ S d ch chuy n phát sinh t ự ị ể làm cho đ ể ổ ườ (do quy đ nh c a chính ph ) làm cho đ ị : ti n b trong tri th c công ngh ệ ng t ng cung d ch chuy n sang ph i. S gi m sút c a công ngh ng t ng cung d ch chuy n sang trái. ổ ộ ự ả ị ứ ủ ể ườ ủ ủ

ự ị ự ả ứ ủ ự ể S d ch chuy n phát sinh t ể d ki n làm d ch chuy n đ ườ ị ự ế c a m c giá d ki n làm d ch chuy n đ ị ự ế ứ ủ : s gi m sút c a m c giá m c giá d ki n ừ ứ ng t ng cung ng n h n sang ph i. S gia tăng ả ạ ổ ạ ể ườ ng t ng cung ng n h n sang trái. ắ ự ế ắ ổ

vĩ mô

2.3. Cân b ng kinh t ằ

ế

Cân b ng kinh t ằ ế ằ i giao đi m c a các đ ổ ổ ạ ể c m c s n l ổ ng hàng hoá đ ượ c ng hàng hoá đ vĩ mô là tr ng thái cân b ng trên th tr ạ ị ườ ng t ng cung và t ng c u. T i đó, chúng ta xác ườ ạ ầ ủ ng và giá c cân b ng hay t ng kh i l ầ ng hàng hoá yêu c u ố ượ ằ ả c cung ng. ứ ượ xác đ nh t ị đ nh đ ượ ị b ng t ng kh i l ổ ằ ứ ả ượ ố ượ

Hình 1.6 Cân b ng t ng cung, t ng c u ầ ổ ằ ổ

ặ ơ ổ - N u m c giá cao h n P* thì t ng cung l n h n t ng c u, th ng d cung. Các xí nghi p s gi m giá bán cho đ n khi th tr ầ ơ ổ ớ ng h p thu h t l ế ượ ấ ị ườ ư ng cung th ng d . ư ế ứ ệ ẽ ả ế ặ

ấ ơ ổ - N u m c giá th p h n P* thì t ng cung nh h n t ng c u, th ng d c u. Các xí nghi p s tăng giá bán cho đ n khi th tr ầ ặ ng cung và c u. ỏ ơ ổ ng cân b ng l ế ứ ệ ẽ ư ầ ầ ị ườ ượ ế ằ

Ba tr ng h p cân b ng kinh t vĩ mô: ườ ợ ằ ế

ằ ế ề ề ự ụ ề ằ ằ ế ề ự ớ ụ Cân b ng khi m d ng ỏ ơ l ch suy thoái. Cân b ng toàn d ng: GDP th c b ng GDP ti m năng n n kinh t ệ đang ụ GDP ti m năng, n n kinh t có chênh ụ : GDP th c nh h n GDP ti m năng, n n kinh t ế ự tr ng thái toàn d ng nhân công. Cân b ng trên toàn d ng: GDP th c l n h n ơ ằ ở ạ ề có chênh l ch l m phát. ệ ế ề ạ

S thay đ i c a tr ng thái cân b ng. ổ ủ ạ ự ằ

ổ ườ ộ ố ươ ạ ố Cú s c c u ế ổ ố ầ : Khi đ ầ ẽ ng t ng cung có đ đ c d ủ ả ượ ự ộ ng và giá c . Đi u này th ả ủ ể ả ố ố c coi là t n kém và không mong mu n.Vì chính ph có th nh h ế ng, các cú s c ngo i sinh tác ườ ng ề ế ổ ng đ n t ng ưở ệ ử ể ắ đ ng đ n t ng c u s gây ra s dao đ ng c a s n l ộ đ ượ c u thông qua các chính sách kinh t ầ d ng các chính sách này đ n đ nh n n kinh t ụ vĩ mô, do đó chính ph có th cân nh c vi c s ủ ề ể ổ . ế ị

Các cú s c cung ố ổ ả ề ự ố ố ồ ự i (th i ti c g i là cú s c b t l ế ố ầ đ u ả ự . Các cú s c làm gi m t ng cung ả ổ ượ ạ i, c l i…). Ng ế ớ i. vào hay s thay đ i các ngu n l c trong n n kinh t đ ượ ọ các cú s c làm tăng t ng cung đ ố : các cú s c cung x y ra do s thay đ i giá c các y u t ế t x u, OPEC tăng giá d u th gi c g i là cú s c cung có l ố ổ ố ấ ợ ổ ờ ế ấ ượ ọ ầ ợ