
1
Chuyên đ 10:Lý Thuy t Aminề ế
Câu 1
Câu 1
Cho các ch tấ có c uấ t o ạ
(1) CH3 - CH2 - NH2; (2) CH3 - NH - CH3; (3) CH3 - CO - NH2 ; (4) NH2 - CO - NH2; (5) NH2 -
CH2 - COOH (6) C6H5 - NH2; (7) C6H5NH3Cl; (8) C6H5 - NH - CH3; (9) CH2 = CH - NH2.
Ch tấ nào là amin ?
A. (1); (2); (6); (7); (8) B. (1); (3); (4); (5); (6); (9) C. (3); (4); (5) D. (1); (2); (6); (8); (9).
Câu 2
Câu 2
Công thức chung c a aủmin thơm (ch a 1 ứvòng benzen) đơn ch c ứb c nậh tấ là
A. CnH2n – 7NH2 (n ≥ 6) B. CnH2n + 1NH2 (n≥6)
C. C6H5NHCnH2n+1 (n≥6) D. CnH2n – 3NH2 (n≥6)
Câu 3
Câu 3
Ch nọ câu đúng
Công th cứ t ngổ quát c aủ amin m ch hạ ở có d ngạlà
A. CnH2n+3N. B. CnH2n+2+kNk. C. CnH2n+2-2a+kNk. D. CnH2n+1N.
b. Công th cứ t ngổ quát c aủ amin no, m ch hạ ở có d ngạ
A. CnH2n+3N B. CnH2n+2+kNk. C. CnH2n+2-2a+kNk.D. CnH2n+1N.
Câu 4
Câu 4
Kh ngẳ định nào sau đây khôngđúng?
A. Amin C3H9N có 4 đồng phân cấu t oạ.
B. Amin có CTPT C4H11N có 3 đ ngồ phân m chạ không phân nhánh.
C. Có 5 amin ch a ứvòng benzen có cùng công thức phân t ửC7H9N
D. Có 5 amin b c 2 có ậcùng công thức phân t ửC5H13N
Câu 5
Câu 5
Cho các chất C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. Số đ nồg phân cấu tạo của các chất giảm theo
thứ tự là
A. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10 B. C4H10O, C4H11N, C4H10, C4H9Cl
C. C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H10 D. C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N.
Câu 6
Câu 6
Kh ngẳ định nào sau đây không đúng?
A. B c ậc a aủmin ph ụthu cộ vào s nốguyên t Hử trong NH3 đã được thay b ngằ g c hốidrocacbon.
B. Cho các chất: 1. CH3NH2; 2. CH3NHCH3; 3. (CH3)(C2H5)2N; 4. (CH3)(C2H5)NH; 5.(CH3)2CHNH2.
Amin b c 2ậ là 2, 4.
C. 2 chất C6H5CHOHCH3 và C6H5NHCH3 có cùng b cậ
D. Các amin: etylmetylamin (1) ; etylđimetylamin (2) ; isopropylamin (3) được s pắ x pế theo thứ tự b cậ
amin tăng d nầ là (2),(3),(1).
Câu 7
Câu 7
Kh ngẳ định nào sau đây không đúng?
A. Amin có CTCT (CH3)2CHNH2 có tên thường là izo-propylamin
B. Amin có CTCT (CH3)2CH – NH – CH3 có tên thay thế là N-metylpropan -2-amin
C. Amin có CTCT CH3[CH2]3N(CH3)2 có tên thay thế là N,N- đimetylbutan-1-amin
D. Amin có CTCT (CH3)2(C2H5)N có tên g iọ là đimetyletylamin
Câu 8
Câu 8
Kh ngẳ định nào sau đây không đúng?
A. Amin tên g iọ etyl izo-propyl amin có CTCT là (CH3)2CH(C2H5)NH
B. N,N- Etylmetylpropan-1-amin có CTCT là (CH3)(C2H5)(CH3CH2CH2)N
C. Amin b c 2ậ có CTPT là C3H7N có tên g iọ là etylmetylamin ho c ặN–metyletanamin.
D. Amin có CTCT C6H5-CH2-NH2 có tên g iọ là phenylamin.
Câu 9
Câu 9
Tên g iọ c a aủmin nào sau đây là đúng?
A. 2-etylpropan-1-amin B. N-n-propyletanamin C. butan-3-amin D. N,N-đimetylpropan-2-amin
Câu 10
Câu 10
Cho amin có cấu t oạ:
CH3-CH(CH3)-NH2
. Chọn tên gọi không đúng?
A. Prop-1-ylamin B. Propan-2-amin C. isoproylamin D. Prop-2-ylamin
Câu 11
Câu 11
Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?
A. CH3-NH-CH3 đimetylamin B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin D. C6H5NH2 alanin
Câu 12
Câu 12
Hợp chất có CTCT: m-CH3-C6H4-NH2 có tên theo danh pháp thông thường là
A. 1-amino-3-metyl benzen. B. m-toludin. C. m-metylanilin. D. Cả B, C đ u đúnềg.
Câu 13
Câu 13
Hợp chất có CTCT nh ư sau CH3CH(OH)CH2CH(NH2)CH(CHO)CH3. Tên hợp chất theo danh
pháp IUPAC là
A. 3-amino-5-hiđroxi-2-metylhexanal. B. 5-hiđroxi-2-metyl-3-aminohexanal.

2
Chuyên đ 10:Lý Thuy t Aminề ế
Câu 14
Câu 14
C. 5-oxo-4-aminohexanol-2. D. 4-amino-5-oxohexanol.

3
Chuyên đ 10:Lý Thuy t Aminề ế
Câu 15
Câu 15
Giải pháp th cự tế nào sau đây không hợp lí ?
A. T ngổ hợp chất màu công nghi p b ngệ ằ ph n ngả ứ của amin thơm với dung dịch h n hỗ ợp NaNO2
và HCl ở nhiệt độ th p.ấ
B. T oạ chất màu b ngằ ph nả ngứ gi a aữmin no và HNO2 ở nhi tệ đ caộo.
C. Kh ửmùi tanh c a ủcá bằng giấm ăn. D. R a ửl ọđ ngự anilin b ngằ axit m nh.ạ
Câu 16
Câu 16
Điều chế anilin bằng cách kh nửitrobenzen thì dùng ch tấ kh ửlà
A. khí H2B. NH3C. Cacbon D. Fe + dung dịch HCl
Câu 17
Câu 17
Ứng d ngụ nào sau đây không ph iả của amin?
A. Công nghệ nhuộm. B. Công nghi p dệ ượcC. Công nghệ t ngổ hợp hữu cơ. D. Công nghệ giấy.
Câu 18
Câu 18
Trong số các chất sau: C2H6 ; C2H5Cl ; C2H5NH2 ; CH3COOC2H5 ; CH3COOH ; CH3CHO ;
CH3OCH3 ch tấ nào tạo được liên k tế H liên phân t ?ử
A. C2H6B. CH3COOCH3C. CH3CHO ; C2H5Cl D. CH3COOH ; C2H5NH2.
Câu 19
Câu 19
Metylamin dễ tan trong H2O do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Do nguyên t Nử còn cặp electron t do ựdễ nhận H+ c a ủH2O. B. Do metylamin có liên kết H
liên phân t .ử
C. Do phân t ửmetylamin phân cực m nh.ạD. Do phân t ửmetylamin t o đạ ược liên k tế H với H2O.
Câu 20
Câu 20
Kh ngẳ định nào sau đây không đúng?
A. Trong các chất: CH3Cl, CH3OH, CH3OCH3, CH3NH2 thì CH3OH là ch tấ l ngỏ ở đi u ềki nệ
thường.
B. Nhi tệ đ ộsôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân t ửkh iố tương đương do có liên k tế
H gi a ữcác phân t aửncol.
C. Phenol là chất rắn k tế tinh ở đi u ềki nệ thường.
D. Metylamin là chất l ngỏ ở đi u ềki nệ thường ,có mùi khai, tương t nựh aưmoniac.
Câu 21
Câu 21
Khi cho anilin vào ngố nghi mệ ch a nứ ước, hiện tượng quan sát được là
A. Anilin tan trong nước tạo dung dịch trong suốt. B. Anilin không tan t o ạthành lớp dưới đáy ngố nghiệm.
C. Anilin không tan nổi lên trên lớp nước. D. Anilin ít tan trong nước t o dạung dịch bị đục, để lâu có sự tách lớp.
Câu 22
Câu 22
Đun h n hỗ ợp brometan d ưvà dung dịch amoniac trong etanol ở 1000C (phương pháp Hoffman)
người ta thu được s n ph mả ẩ gì?
A. Các lo iạ mu iố clorua B. Trietylamin C. Đietylamin D. Tất cả các s nả ph mẩ
trên
Câu 23
Câu 23
Phát bi u ểnào sau đây về tính chất v tậ lý c a ủamin là không đúng?
A. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là ch tấ khí, dễ tan trong nước
B. Các amin khí có mùi tương t aựminiac, đ cộC. Anilin là chất l ngỏ khó tan trong nước, màu đen
D. Đ ộtan trong nước c a ủamin giảm d n ầkhi s nốguyên t ửcacbon trong phân tử tăng
Câu 24
Câu 24
Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. n – butylamin. B. Tert butylamin C. Metyl – n – propylamin D. Đimetyl etylamin
Câu 25
Câu 25
Hãy cho biết sự sắp x p nếào sau đây đúng với chiều tăng d n ầvề nhi tệ độ sôi c a ủcác chất?
A. ancol metylic < axit fomic < metylamin < ancol etylic B. ancol metylic < ancol etylic < metylamin < axit fomic
C. metylamin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic D. axit fomic < metylamin < ancol metylic < ancol etylic
Câu 26
Câu 26
Cho ba hợp chất butylamin (1), ancol butylic (2) và pentan (3). Thứ t ựgi mả d n ầnhiệt độ sôi là:
A. (1) > (2) > (3). B. (1) > (3) > (2). C. (2) > (1) > (3). D. (3) > (2) > (1).
Câu 27
Câu 27
Cho các chất CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chi uề tăng d n ầphân t ửkh iố Nhận
xét nào sau đây đúng?
A. Nhi tệ đ ộsôi tăng d n, đầ ộ tan trong nước tăng d nầB. Nhi tệ đ ộsôi gi mả d n, ầđ ộtan trong nước tăng d nầ
C. Nhi tệ đ ộsôi tăng d n, đầ ộ tan trong nước gi mả d nầD. Nhi tệ đ ộsôi gi mả d n, ầđ ộtan trong nước gi mả d nầ
Câu 28
Câu 28
Cho các chất sau: Ancol etylic (1), etylamim (2), metylamim (3), axit axetic (4).
Dãy s p ắs pế theo chi u cóề nhiệt đ ộsôi tăng d nầ là dãy nào ?
A. (2) < (3) < (4) < (1) B. (2) < (3) < (4) < (1) C. (3) < (2) < (1) < (4) D. (1) < (3) < (2) < (4)
Câu 29
Câu 29
Dãy gồm các chất được s p ắx pế theo chi u ềtăng d n ầnhi tệ đ ộsôi t ừtrái sang ph iả là
A. C4H10, C3H7NH2, C3H7F, C3H7OH, CH3CH2COOH B. C4H10, C3H7Cl, C3H7NH2, C3H7OH, CH3CH2COOH
C. Benzen, toluen, phenol, CH3COOH D. (CH3)3N, CH3CH2OH, CH3CH2CH2NH2, HCOOH

4
Chuyên đ 10:Lý Thuy t Aminề ế

5
Chuyên đ 10:Lý Thuy t Aminề ế
Câu 30
Câu 30
Nguyên nhân Amin có tính bazơ là
A. Có khả năng nhường proton. B. Trên N còn m tộ đôi electron t ựdo có khả năng nhận H+.
C. Xuất phát t aừmoniac. D. Ph n ngả ứ được với dung dịch axit.
Câu 31
Câu 31
Tính bazơ c a ủmetylamin m nh hạ ơn anilin vì
A. Nhóm metyl làm tăng m tậ độ electron c a nủguyên t nửitơ, nhóm phenyl làm gi mả m tậ độ
electron của nguyên t nửitơ.
B. Nhóm metyl làm tăng m tậ độ electron c a nủguyên t nửitơ.
C. Nhóm metyl làm giảm m tậ đ eộlectron của nguyên t ửnitơ, nhóm phenyl làm tăng m tậ độ
electron c aủ nguyên t ửNitơ.
D. Phân t ửkh iố của metylamin nh hỏ ơn.
Câu 32
Câu 32
Kh ngẳ định nào sau đây luôn đúng?
A. Tính bazơ c a aủmin tăng dần theo th ứt : ự b cậ I < b c ậII < b c ậIII.
B. Tính bazơ c aủ anilin là do nhóm –NH2 nh hả ưởng lên gốc –C6H5.
C. Vì có tính baz ơ nên anilin làm đ iổ màu ch tấ chỉ thị màu.
D. Do nh hả ưởng c a nhómủ –C6H5 làm gi mả m tậ đ e ộtrên Nitơ nên anilin có tính bazơ y u.ế
Câu 33
Câu 33
Điều nào sau đây sai?
A. Các amin đều có tính bazơ.B. Tính bazơ của các amin đều m nạh hơn NH3.
C. Anilin có tính bazơ rất yếu. D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa chia.
Câu 34
Câu 34
Các gi iả thích về quan hệ c uấ trúc, tính ch tấ nào sau đây không hợp lí?
A. Do có c pặ electron t ựdo trên nguyên t Nử mà amin có tính bazơ.
B. Do nhóm NH2- đ yẩ e nên anilin dễ tham gia vào ph n ngả ứ thể vào nhân thơm hơn và uư tiên vị
trí o- và p-.
C. Tính bazơ c a aủmin càng m nh ạkhi m tậ đ eộlectron trên nguyên t Nử càng lớn.
D. Với amin R-NH2, g c Rố hút electron làm tăng đ ộm nh cạ ủa tính bazơ và ngược lại.
Câu 35
Câu 35
Ph n ả ứng nào dưới đây không thể hi nệ tính bazơ c a aủmin?
A. CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH-B. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
C. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3+D. CH3NH2 + HNO2CH3OH + N2 + H2O
Câu 36
Câu 36
Dãy gồm các chất đ u ềlàm gi yấ quỳ tím ẩm chuy n ểsang màu xanh là
A. anilin, metylamin, amoniac. B. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
C. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit. D. metylamin, amoniac, natri axetat.
Câu 37
Câu 37
Ch nọ câu đúng khi nói về s ựđ iổ màu c aủ các ch tấ khi g p quỳặ tím?
A. Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đ .ỏB. Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
C. Etylamin trong nước làm cho quỳ tím chuy n ểthành màu xanh. D. dung dịch Natriphenolat không làm quỳ tím đ iổ màu
Câu 38
Câu 38
Trong các ch tấ dưới đây, ch tấ nào có lực bazơ m nhạ nhất ?
A. NH3B. C6H5CH2NH2C. C6H5NH2D. (CH3)2NH
Câu 39
Câu 39
Trong các ch tấ dưới đây, ch tấ nào có lực bazơ y u ếnh tấ ?
A. C6H5NH2B. C6H5CH2NH2C. (C6H5)2NH D. NH3
Câu 40
Câu 40
Câu 12: Trong các ch tấ dưới đây, ch tấ nào có tính bazơ m nhạ nhất ?
A. C6H5NH2.B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2.D. C6H5-CH2-NH2
Câu 41
Câu 41
Chất nào có l cự bazơ m nh ạnhất ?
A. CH3NH2B. (CH3)2CH – NH2C. CH3NH – CH3D. (CH3)3N
Câu 42
Câu 42
Chất nào có l cự bazơ y u ếnhất ?
A. CH3NH2B. (CH3)2CH – NH2C. CH3NH – CH3D. (CH3)3N
Câu 43
Câu 43
Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ m nh ạnhất:
A. CH3 – C6H4 – NH2B. O2N – C6H4 – NH2C. CH3 – O – C6H4 – NH2D. Cl – C6H4 – NH2
Câu 44
Câu 44
Chất nào dưới đây có tính bazơ m nhạ nhất?
A. NH3B. CH3CONH2C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2NH2
Câu 45
Câu 45
Amin nào sau đây có tính bazơ m nh ạnhất?
A. CH3CH=CH-NH2.B. CH3CH2CH2NH2.C. CH3C C-NH2.D. CH3CH2NH2.
Câu 46
Câu 46
Trong các chất: p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-
NH2. Ch tấ có lực axit m nh nạhất và chất có lực baz ơm nh nạh tấ tương ứng là
A. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO B. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2
C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO