intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN HÓA HỌC – LỚP 9- NĂM HỌC 2023 – 2024 Tổng Mức độ đánh giá % Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề (4-11) điểm kiến thức (1) (2) (12) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Axit cacbonic PHI KIM. SƠ và muối cacbonat. LƯỢC VỀ BẢNG - Silic. Công 4 1/3 2/3 TUẦN HOÀN nghiệp Silicat. 1 (TN1,2,3,4) (TL1a) (TL1b,c) 40% CÁC NGUYÊN - Sơ luợc về bảng 1đ 1đ 2đ TỐ HÓA HỌC. tuần hoàn các (6 tiết) nguyên tố hóa học. - Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ. - Cấu tạo phân tử 8 HIĐROCACBON. 1/2 1 1/2 hợp hữu cơ. (TN5,6,7,8,9, 2 NHIÊN LIỆU (TL3a) (TL2) (TL3b) 60% - Metan. 10,11,12) (8 tiết) 1đ 2đ 1đ - Etilen. 2đ - Axetilen. - Dầu mỏ và khí thiên nhiên. - Nhiên liệu. Tổng: Số câu 12+1/3 2/3+1/2 1 1/2 15 Số điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN HÓA HỌC - LỚP 9 - NĂM HỌC 2023 - 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao Nhận biết: - Nhận biết được muối axit. 4 - Biết được tính chất của Silic. (TN1,2,3,4) - Biết được sự biến đổi tính chất - Axit cacbonic và muối PHI KIM. SƠ các nguyên tố trong một chu kì. cacbonat. LƯỢC VỀ BẢNG - Dựa vào bảng tuần hoàn các 1/3 - Silic. Công nghiệp TUẦN HOÀN nguyên tố hóa học biết được cấu (TL1a) 1 Silicat. CÁC NGUYÊN tạo nguyên tử. - Sơ luợc về bảng tuần TỐ HÓA HỌC. Thông hiểu: hoàn các nguyên tố hóa (6 tiết) - Dựa vào bảng tuần hoàn các học. nguyên tố hóa học xác định được 2/3 TCHH của nguyên tố, đồng thời so (TL1b,c) sánh TCHH với các nguyên tố lân cận. Nhận biết: - Khái niệm về hợp chất - Nhận biết được muối hợp chất hữu cơ và hóa học hữu hữu cơ. cơ. - Biết được tính chất, đặc điểm 8 - Cấu tạo phân tử hợp hữu cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ. (TN6,7,8, HIĐROCACBON. cơ. - Biết được TCHH của metan, 9,10,11,12) 2 NHIÊN LIỆU - Metan. axetilen. (8 tiết) - Etilen. - Biết được cấu tạo phân tử etilen. - Axetilen. - Biết cách dập tắt đám cháy nhỏ - Dầu mỏ và khí thiên do xăng, dầu. nhiên. - Biết được khái niệm về nhiên - Nhiên liệu. liệu. Thông hiểu:
  3. - Xác định được thành phần các 1/2 nguyên tố tạo nên một hợp chất (TL3a) hữu cơ. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức viết các phương trình hóa học xảy ra trong 1 các trường hợp cho trước. (TL2) Vận dụng cao: - Vận dụng kiến thức và năng lực 1/2 tính toán xác định CTHH của hợp (TL3b) chất hữu cơ.
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Hóa học - Khối 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Dãy các chất nào sau đây là muối axit? A. NaHCO3, BaCO3, Na2CO3. B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, MgCO3. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3. Câu 2. Nhận định nào sau đây về tính chất của silic là sai? A. Silic là phi kim hoạt động hóa học yếu hơn cacbon, clo. B. Ở nhiệt độ cao, silic phản ứng với oxi tạo thành silic đioxit. C. Silic là chất rắn, màu xám. D. Silic dẫn điện tốt nên được dùng làm pin mặt trời. Câu 3. Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi là A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần. B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. C. tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần. Câu 4. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần? A. K, Na, Li, Rb. B. Li, K, Rb, Na. C. Na, Li, Rb, K. D. Li, Na, K, Rb. Câu 5. Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ? A. CH3Cl. B. CH4. C. CO. D. CH3COONa. Câu 6. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta. B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon. C. Khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ đều thấy tạo ra CO2. D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ luôn thu được CO2 và H2O. Câu 7. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là A. IV. B. I. C. III. D. II. Câu 8. Chất nào sau đây có phản ứng thế với clo? A. CO2. B. Na. C. C. D. CH4. Câu 9. Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có A. hai liên kết đôi. B. một liên kết đôi. C. một liên kết đơn. D. một liên kết ba. Câu 10. Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây? A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi. C. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. D. Phản ứng cộng với hiđro. Câu 11. Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa. C. thổi oxi vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa. Câu 12. Nhận định nào sau đây là sai?
  5. A. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng. B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất. C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ … D. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường. II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng hệ thống tuần hoàn. Hãy cho biết: a. Cấu tạo nguyên tử của A. b. Tính chất hóa học đặc trưng của A. c. So sánh tính chất hóa học của A với các nguyên tố lân cận. Câu 2. (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau: a. Metan tác dụng với clo khi có ánh sáng. b. Đốt cháy axetilen. c. Cho axetilen tác dụng với lượng dư dung dịch brom. d. Trùng hợp etilen. Câu 3. (2,0 điểm) Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8g khí CO2 và 5,4g H2O a. Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào? b. Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A. (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.) --------- Hết---------
  6. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2023 - 2024 I. Trắc nghiệm. (3,0 điểm) (đúng 1 câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A B D C D C D A D B C B D II. Tự luận. (7,0 điểm) Câu NỘI DUNG Điểm a) Cấu tạo nguyên tử của A: Số hiệu nguyên tử của A là 11 cho biết: natri ở ô số 11, điện tích hạt 1đ nhân nguyên tử natri là 11+ có 11 electron trong nguyên tử natri, ở chu kì 3, nhóm I. b) Tính chất hóa học đặc trưng của natri: Nguyên tố natri ở đầu chu kì hai là kim loại mạnh, trong phản ứng hóa học natri là chất khử mạnh. Tác dụng với phi kim: 0,5đ 4Na + O2 → 2Na2O Câu 1 2Na + Cl2 → 2NaCl (3 điểm) Tác dụng với dung dịch axit: 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2 ↑ 0,5đ Tác dụng với nước: Nguyên tố Na ngoài tính chất hóa học chung của kim loại còn có tính chất hóa học đặc trưng là tác dụng với H 2O ở 0,5đ nhiệt độ thường. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑ c) So sánh tính chất hóa học của Na với các nguyên tố lân cận: 0,5đ Na có tính chất hóa hoc mạnh hơn Mg (nguyên tố sau Na), mạnh hơn Li (nguyên tố trên Na) nhưng yếu hơn K (nguyên tố dưới Na). Phương trình hóa học: a/ CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Mỗi PTHH Câu 2 b/ 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O đúng (2 điểm) c/ CH ≡ CH + 2Br2 → Br2CH – CHBr2 được 0,5đ d/ nCH2 = CH2 (− CH2 − CH2 −)n nCO2 = 0,25đ = 0,2 mol. Câu 3 ⇒ Bảo toàn nguyên tố C: nC = nCO2 = 0,2 mol ⇒ mC = 0,2 × 12 = 0,25đ (2 điểm) 2,4g. n H 2O = = 0,3 mol. 0,25đ 0,25đ
  7. ⇒ Bảo toàn nguyên tố H: nH = 2 n H 2O = 0,6 mol ⇒ mH = 0,6 x 1 = 0,25đ 0,6g. Ta có: mc + mH = 2,4 + 0,6 = 3g = mA => A có hai nguyên tố C và H, vậy A là Hiđrocacbon. b) Đặt công thức phân tử của A là CxHy 0,25đ 0,25đ Vậy CTPT của A có dạng (CH3)n vì MA < 40 0,25đ → (CH3)n < 40 ⇒ 15n < 40 • Nếu n = 1 ⇒ không hợp lý. • Nếu n = 2 ⇒ CTPT của A là C2H6 (nhận) Chuyên môn nhà trường Tổ trưởng Giáo viên bộ môn Duyệt Duyệt Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Nguyễn Văn Thành
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0