intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 TỔ LÍ-HÓA-SINH-TD-CN MÔN: HÓA HỌC 9 Tên Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Hidrocacbo n. Nhiên liệu - Nhận biết 1. Khái hợp chất vô niệm về hợp cơ, hữu cơ, chất hữu cơ hidrocacbon và hóa hữu , dẫn xuất cơ của 2. Cấu tạo hidrocacbon phân tử hợp chất hữu cơ 3. Metan 4. Etylen - Trạng thái 5. Axetylen tự nhiên, tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng của metan, etilen, axetilen
  2. Số câu 6 Số điểm 6 2,0 đ Tỉ lệ % 2,0 đ Chủ đề 2. - Phân biệt Dẫn xuất được rượu của etylic và hidrocacbo axit axetic n. Polime bằng 1. Rượu phương etylic pháp hóa 2. Axit học. axetic - Tính được - Biết 3. Chất béo độ rượu, Vr, CTPT, Vhh từ công CTCT, tính thức tính độ chất vật lí, Bài tập liên rượu. tính chất quan đến - Từ tính hóa học, khối lượng, Bài toán chất hóa ứng dụng thể tích hỗn hợp, học xác của rượu dung dịch, hiệu suất định được etylic, axit thể tích chất phản ứng. các chất tác axetic, chất khí ở đktc, dụng được béo. độ rượu. với dung - Biết khái dịch axit niệm độ axetic. rượu. - Viết được PTHH thể hiện tính chất hóa học của rượu etylic, axit axetic, chất béo. Số câu Số điểm 6 3 1 1 1 12 Tỉ lệ % 2,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 8,0 đ
  3. Tổng số 3 1 1 câu 12 1 18 1,0 đ 2,0 đ 1,0 đ Tổng số 4,0 đ 2,0 đ 10 đ 10 % 20 % 10 % điểm 40 % 20 % 100% Tỉ lệ %
  4. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: HÓA – Lớp 9 MÃ ĐỀ: A Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Công thức phân tử nào sau đây là của metan? A. C2H4. B. CH4. C. C2H6. D. C2H2. Câu 2. Cấu tạo phân tử axetilen gồm A. hai liên kết đơn và một liên kết ba. C. một liên kết ba và một liên kết đôi. B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi. D. hai liên kết đôi và một liên kết ba. Câu 3. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. C6H6. B. CH3Br. C. C2H4. D. CH4. Câu 4. Công thức cấu tạo nào sau đây là của etilen? A. CH2=CH2. B. HC≡CH. C. CH2=CH-CH3. D. HC=CH. Câu 5. Hiện tượng quan sát được khi sục khí axetilen đến dư vào dung dịch brom là dung dịch brom A. không thay đổi màu sắc. B. chuyển sang màu xanh. C. nhạt dần rồi mất màu. D. đậm dần. Câu 6. Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. C6H6. B. CH3Br. C. C2H4Br2. D. C2H4O2. Câu 7. Độ rượu là A. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. Câu 8. Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH3 – CH2 – OH. Câu 9. Công thức cấu tạo của axit axetic là A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H5COOH. Câu 10. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%. Câu 11. Ứng dụng nào sau đây không phải của axit axetic? A. Pha giấm ăn. C. Sản xuất cồn. B. Sản xuất phẩm nhộm. D. Sản xuất tơ nhân tạo. Câu 12. Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được A. glixerol và một loại axit béo. C. glixerol và một muối của axit béo. B. glixerol và một số loại axit béo. D. glixerol và xà phòng. Câu 13. Hòa tan 50 ml rượu etylic nguyên chất vào 100 ml nước cất thu được rượu etylic bao nhiêu độ? A. 500. B. 33,330. C. 200. D. 330. Câu 14. Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng A. Na. B. Cu. C. K. D. Na2CO3. Câu 15. Dãy chất tác dụng với axit axetic là A. CuO, Cu(OH)2, Zn, CuSO4, C2H5OH. C. K2O, Fe(OH)2, Ag, Na2CO3, C2H5OH. B. MgO, NaOH, Na, CaCO3, C2H5OH. D. ZnO, Ba(OH)2, Na, CO2, C2H5OH. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
  5. a) C2H5OH + ? ---› ? + H2 b) CH3COOH + ? ---› CH3COONa + c) CH3COOH + ? ---› CH3COOC2H5 + ? d) CH3COOH + ? ---› ? + CO2 + ? Câu 17. (2,0 điểm) Cho 30 ml dung dịch rượu etylic 850 tác dụng với kim loại natri dư. a) Viết PTHH của phản ứng. b) Tính thể tích rượu etylic nguyên chất đã tham gia phản ứng. Biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. c) Tính thể tích khí hiđro (ở đktc) thu được. Biết khối lượng riêng của nước là 1 g/ml. Câu 18. (1,0 điểm) Cho 16,6 gam hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tác dụng với kim loại kali dư, thu được 3,36 lít khí ở đktc. Cho lượng rượu etylic và axit axetic trong hỗn hợp trên tác dụng với nhau có mặt axit sunfuric đặc làm xúc tác và nhiệt độ thì thu được bao nhiêu gam este, biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). (NTK: H=1; O=16; C=12, Na=23, K=39)
  6. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: HÓA – Lớp 9 MÃ ĐỀ: B Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Công thức phân tử nào sau đây là của metan? A. C2H4. B. CH4. C. C2H6. D. C2H2. Câu 2. Cấu tạo phân tử axetilen gồm A. hai liên kết đơn và một liên kết ba. C. một liên kết ba và một liên kết đôi. B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi. D. hai liên kết đôi và một liên kết ba. Câu 3. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. C6H6. B. CH3Br. C. C2H4. D. CH4. Câu 4. Công thức cấu tạo nào sau đây là của etilen? A. CH2=CH2. B. HC≡CH. C. CH2=CH-CH3. D. HC=CH. Câu 5. Hiện tượng quan sát được khi sục khí axetilen đến dư vào dung dịch brom là dung dịch brom A. không thay đổi màu sắc. B. chuyển sang màu xanh. C. nhạt dần rồi mất màu. D. đậm dần. Câu 6. Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. C6H6. B. CH3Br. C. C2H4Br2. D. C2H4O2. Câu 7. Độ rượu là A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. Câu 8. Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH3 – CH2 – OH. Câu 9. Công thức cấu tạo của axit axetic là A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH2COOH. Câu 10. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%. Câu 11. Ứng dụng nào sau đây không phải của axit axetic? A. Pha giấm ăn. B. Sản xuất phẩm nhộm. C. Sản xuất cồn. D. Sản xuất tơ nhân tạo. Câu 12. Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được A. glixerol và một loại axit béo. C. glixerol và một muối của axit béo. B. glixerol và một số loại axit béo. D. glixerol và xà phòng. Câu 13. Hòa tan 50 ml rượu etylic nguyên chất vào 100 ml nước cất thu được rượu etylic bao nhiêu độ? A. 500. B. 33,330. C. 200. D. 330. Câu 14. Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng A. Na. B. Cu. C. K. D. Na2CO3. Câu 15. Dãy chất tác dụng với axit axetic là A. CuO, Cu(OH)2, Zn, CuSO4, C2H5OH. C. K2O, Fe(OH)2, Ag, Na2CO3, C2H5OH. B. MgO, NaOH, Na, CaCO3, C2H5OH. D. K2O, Ba(OH)2, Na, CO2, C2H5OH. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có): a) C2H5OH + ? ---› ? + H2O
  7. b) CH3COOH + ? ---› CH3COOK + c) CH3COOH + ? ---› CH3COOC2H5 + ? d) CH3COOH + ? ---› ? + CO2 + ? Câu 17. (2,0 điểm) Cho 30 ml dung dịch rượu etylic 850 tác dụng với kim loại kali dư. a) Viết PTHH của phản ứng. b) Tính thể tích rượu etylic nguyên chất đã tham gia phản ứng. Biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8g/ml. c) Tính thể tích khí hiđro (ở đktc) thu được. Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml. Câu 18. (1,0 điểm) Cho 16,6 gam hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tác dụng với kim loại natri dư, thu được 3,36 lít khí ở đktc. Cho lượng rượu etylic và axit axetic trong hỗn hợp trên tác dụng với nhau có mặt axit sunfuric đặc làm xúc tác và nhiệt độ thì thu được bao nhiêu gam este, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). (NTK: H=1; O=16; C=12, Na=23, K=39)
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA 9_ĐỀ A – HK II- NH 2023-2024 Phần trắc nghiệm: 0,33 đ/1 câu đúng – 1,0 đ/3 câu đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B A B A C A D D B C C B B D B Phần tự luận Câu 16 a) 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 0,5 (2,0 điểm) b) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O 0,5 c) CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O (H2SO4 đặc, to) d) 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2 + H2O 0,5 Thiếu điều kiện trừ 0,1 điểm/PT, không cân bằng hoặc cân bằng sai trừ 0,2 0,5 điểm/PT 17 a) PTHH: 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 0,25 (2,0 điểm) 2H2O + 2Na→ 2NaOH + H2 0,25 b) Vr=30.85/100=25,5 ml 0,5 mr=25,5.0,8=20,4 gam nr=20,4/46=0,443 mol 0,2 mnước=Vnước=30-25,5=4,5 gam nnước=4,5/18=0,25 mol 0,2 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 0,2 (mol) 0,443 → 0,2215 2H2O + 2Na → 2NaOH + H2 0,2 (mol) 0,25 → 0,125 VH2= (0,2215+0,125).22,4=7,7616 lít 0,2 18 Gọi x, y lần lượt là số mol của C2H5OH và CH3COOH (1,0 điểm) 2C2H5OH + 2K → 2C2H5OK + H2 0,25 (mol) x → x/2 2CH3COOH + 2K → 2CH3COOK + H2 (mol) y → y/2 0,25 Theo đề ta có: x/2 + y/2 = 3,36/22,4=0,15 46.x + 60.y = 16,6 0,25 Giải hệ PT ta được x=0,1 mol, y=0,2 mol
  9. PTHH: CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O (H2SO4 đặc, to) TL mol 0,2/1 > 0,1/1 → CH3COOH dư, tính este theo C2H5OH 0,25 meste lí thuyết = 0,1.88= 8,8 gam meste thực tế = 8,8*90/100= 7,92 gam
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA 9_ĐỀ B – HK II- NH 2023-2024 Phần trắc nghiệm: 0,33 đ/1 câu đúng – 1,0 đ/3 câu đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B A B A C A A D B C C B B D B Phần tự luận Câu 16 a) C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O (to) 0,5 (2,0 điểm) b) CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O 0,5 c) CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O (H2SO4 đặc, to) d) 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2 + H2O 0,5 Thiếu điều kiện trừ 0,1 điểm/PT, không cân bằng hoặc cân bằng sai trừ 0,2 0,5 điểm/PT 17 a) PTHH: 2C2H5OH + 2K → 2C2H5OK + H2 0,25 2H2O + 2K → 2KOH + H2 0,25 (2,0 điểm) b) Vr=30.85/100=25,5 ml 0,5 mr=25,5.0,8=20,4 gam nr=20,4/46=0,443 mol 0,2 mnước=Vnước=30-25,5=4,5 gam nnước=4,5/18=0,25 mol 0,2 2C2H5OH + 2K → 2C2H5OK + H2 0,2 (mol) 0,443 → 0,2215 2H2O + 2K → 2KOH + H2 0,2 (mol) 0,25 → 0,125 VH2= (0,2215+0,125).22,4=7,7616 lít 0,2 18 Gọi x, y lần lượt là số mol của C2H5OH và CH3COOH (1,0 điểm) 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 0,25 (mol) x → x/2 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2 (mol) y → y/2 0,25 Theo đề ta có: x/2 + y/2 = 3,36/22,4=0,15 46.x + 60.y = 16,6 0,25 Giải hệ PT ta được x=0,1 mol, y=0,2 mol
  11. PTHH: CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O (H2SO4 đặc, to) 0,2/1 0,1/1 → CH3COOH dư, tính este theo C2H5OH 0,25 meste lí thuyết = 0,1.88= 8,8 gam meste thực tế = 8,8*80/100= 7,04 gam
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2