MỤC LỤC
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1
1. HÀMSLƯNGGIÁC........................................................ 1
A KINTHCCNNH............................................... 1
B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ..... ... ... ...... ...... ..... 2
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác....................... 2
Dạng 2. Tính chẵn lẻ của hàm số...................................... 3
Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất ......................... 4
C BÀITPTRCNGHIM............................................. 4
2. PHƯƠNG TRÌNH ỢNG GIÁC BẢN.. ... ... ...... ...... ................... 8
A KINTHCCNNH............................................... 8
B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN .. ... ... ... ...... ...... ..... 10
Dạng 1. Giải các phương trình ợng giác bản ....................... 10
Dạng 2. Giải các phương trình ợng giác dạng mở rộng ................ 11
Dạng 3. Giải các phương trình lượng giác điều kiện xác định.......... 11
Dạng 4. Giải các phương trình ợng giác trên khoảng (a;b)cho trưc... 11
C BÀITPTRCNGHIM............................................. 12
3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH ỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP.. ... ... ... ...... ...... 15
A KINTHCCNNH............................................... 15
B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN .. ... ... ... ...... ...... ..... 16
Dạng 1. Giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác .. ... . 16
Dạng 2. Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác........ 17
Dạng 3. Giải phương trình bậc nhất đối với sinx cosx................. 17
Dạng 4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx cosx............. 18
Dạng 5. Phương trình chứa sin x±cos x sin x·cos x................... 19
C BÀITPTRCNGHIM............................................. 20
4. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PT ỢNG GIÁC .. ... ... ...... ...... .......... 23
A PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN .. ... ... ... ... ... ... ... ... .. 23
Dạng 1. Biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai (ba) đối
với một hàm số ợng giác ............................................ 23
Dạng 2. Biến đổi asinx + bcosx ....................................... 24
Dạng 3. Biến đổi đưa về phương trình tích ............................. 24
Dạng 4. Một số bài toán biện luận theo tham số ....................... 25
B BÀITPTLUYN................................................. 26
5. ĐÔNTPCUICHƯƠNG................................................... 28
A Đs1.............................................................. 28
B Đs2.............................................................. 31
6. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM C CHỦ ĐỀ .. ... ... ... ... ... ... ...... ...... ........ 34
Trang i
Chương 1. HÀM SỐ ỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG
1HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG
TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
AA KIẾN THỨC CẦN NHỚ
11 Hàm số y=sin x
Tập xác định: D=R.
Tập giác trị: [1; 1], tức 1sin x1,
xR.
Hàm số y=sin x hàm số lẻ nên đồ thị hàm
số nhận gốc tọa độ Olàm tâm đối xứng.
Hàm số y=sin xtuần hoàn với chu T=
2π, nghĩa sin(x+k2π) = sin x, với kZ.
x
Đồ thị hàm số y=sin x
y
ππ
π
2
π
2
22 Hàm số y=cos x
Tập xác định: D=R.
Tập giác trị: [1; 1], tức 1cos x1,
xR.
Hàm số y=cos x hàm số chẵn nên đồ thị
hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Hàm số y=cos x hàm số tuần hoàn với chu
T=2π, nghĩa cos(x+k2π) = cos x, với
kZ.
x
Đồ thị hàm số y=cos x
y
ππ
π
2
π
2
33 Hàm số y=tan x
Điều kiện cos x6=0x6=π
2+kπ,kZ.
Tập xác định: D=R\nπ
2+kπ,kZo.
Tập giá trị: R.
hàm số lẻ.
hàm số tuần hoàn với chu T=π, nghĩa
tan(x+kπ) = tan x, với kZ.
x
y
O
π
π
π
2
π
2
Trang 1
Chương 1. HÀM SỐ ỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
44 Hàm số y=cot x
Điều kiện sin x6=0x6=kπ,kZ.
Tập xác định: D=R\{kπ,kZ}.
Tập giá trị: R.
hàm số lẻ.
hàm số tuần hoàn với chu T=π,
nghĩa cot(x+kπ) = cot x, với kZ.x
y
O
π
π
π
2
π
2
3π
2
55 Một số trường hợp đặc biệt
Các trường hợp đặc biệt cho hàm y=sin x
cos
sin
O
B
sin x=1x=π
2+k2π
cos
sin
O
B
sin x=1x=π
2+k2π
cos
sin
O
AA
sin x=0x=kπ
Các trường hợp đặc biệt cho hàm y=cos x
cos
sin
O
A
cos x=1x=k2π
cos
sin
O
A
cos x=1x=π+k2π
cos
sin
O
B
B
cos x=0x=π
2+kπ
BB PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
{DẠNG 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
Phương pháp giải. Ta chú ý một số điều kiện sau:
1. y=f(x)
g(x)xác định g(x)6=0.
2. y=2n
pf(x)xác định f(x)>0, trong đó nN.
3. y=tan [u(x)] xác định u(x)xác định u(x)6=π
2+kπ,kZ.
4. y=cot [u(x)] xác định u(x)xác định u(x)6=kπ,kZ.
Trang 2
Chương 1. HÀM SỐ ỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
# dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau đây:
y=2 sin x+3
cos x
a) y=1+cos x
1cos x
b) y=2+3 cos 2x
sin x
c)
y=1+cos x
1+sin x
d) y=sin x3
cos x+1
e) y=2 sin x+3
cos x+2
f)
y=2 sin x+3
sin x1
g) y=2 sin x3
2 sin x+3
h) y=sin x1
x+2.i)
y=32 cos x.j) y=cos x2
1+cos x
k) y=1+cos x
1cos x
l)
# dụ 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau đây:
y=2 tan x+3a) y=2 tan 2x4 sin xb) y=cot x+π
4+1c)
# dụ 3. Tìm tất cả các giá trị của mđể hàm số sau tập xác định R.
y=mcos xa) y=2 sin xmb) y=sin x1
cos x+m
c)
# dụ 4. Tìm tất cả các giá trị của mđể hàm số y=pcos2x(2+m)cos x+2m tập xác
định R.
{DẠNG 2. Tính chẵn lẻ của hàm số
Phương pháp giải. Ta thực hiện các bước sau:
1. Tìm tập xác định Dcủa hàm số Tập Dphải đối xứng.
2. Tính f(x)(chỗ nào biến x, ta thay bởi x) thu gọn kết quả. Khi đó
Nếu f(x) = f(x): hàm số đã cho hàm chẵn.
Nếu f(x) = f(x): hàm số đã cho hàm lẻ.
Nếu không rơi vào 2 trường hợp trên, ta kết luận hàm số không chẵn, không lẻ.
CHÚ Ý
Hàm số y=sin x hàm số lẻ.Hàm số y=cos x hàm số chẵn.
Hàm số y=tan x hàm số lẻ.Hàm số y=cot x hàm số lẻ.
# dụ 5. Xét tinh chẵn lẻ của hàm số
y=f(x) = sin Å2x+9π
2ã;a) y=f(x) = tan x+cot x.b)
# dụ 6. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y=tan72x·sin 5x.
Trang 3