CHUYÊN ĐỀ MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG

cos

cos

sin

sin

B

a

a

C c ;

tan

cot

tan

cot

B

c

C a  C b 

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

I. Định lí Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng: • Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; • Cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề Trong hình bên thì: C c B a b ;  b B c b  II. Giải tam giác vuông Là tìm tất cả các cạnh và góc của tam giác vuông B khi biết hai yếu tố của nó (trong đó ít nhất có một yếu tố về độ dài).

B. MỘT SỐ DẠNG BÀI CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO

Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, B  . Tính giá trị của  để BH = 3CH.

Giải

Đặt AH = h.

Xét ABH vuông tại H ta có:

BH = AH.cot B = h.cot .

Xét ACH vuông tại H ta có:

CH = AH.cot C = AH.tan B = h.tan .

2

3 .tan 3 tan BH 3 CH .cot h   h      1 tan 

tan tan tan 30 30          1   3 3 3

 C

50

Nhận xét: Trong bài giải ta đã biểu diễn BH và CH theo AH và theo một tỉ số lượng giác của góc . Từ mối quan hệ giữa BH và CH ta tìm được giá trị của .

35 , 

 và đường cao AH = 5,0cm.

Ví dụ 2. Giải tam giác ABC biết  B

Giải

 A

180

95

 

  B C 

Ta phải tìm A , AB, AC và BC.

.sinB

8, 7

cm

AH AB 

AB  

AH 5, 0  sinB sin 35

.cotB 5, 0.cot 35

7,1

cm

BH AH 

 

• Xét ABH vuông tại H ta có:

1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

.sin

C

6,5

cm

AH AC 

AC  

AH C sin

5, 0 sin 50

.cot

C

5, 0.cot 50

4, 2

cm

CH AH 

 

BC BH CH

7,1 4, 2 11,3

cm

• Xét ACH vuông tại H ta có:

AB

8, 7

cm AC ;

6,5

cm BC ;

11,3

cm

95 ; 

Do đó

B CH AC

.cos

.cos

C

;

Vậy  A

Lưu ý: Sau khi tính được AB và AC, có thể tính BH và CH theo AB và AC: BH AB 

Tuy nhiên, ta nên tính BH và CH theo các số đo đã cho trong đề bài để kết quả được chính xác hơn.

Ví dụ 3. Cho tam giác ABC, cạnh BC cố định. Biết BC = 4cm, AB + AC = 8cm. Tính giá trị lớn nhất của góc A.

Giải

Vẽ đường phân giác AD. Vẽ BH  AD và CK  AD.

.sin

;

sin

BH AB 

CK AC 

A 2

A 2

Xét ABH vuông tại H, ACK vuông tại K, ta có:

8sin

BH CK 

AB AC 

sin

A 2

A 2

Vậy

BH CK BD CD BC

4

cm

Mặt khác ,

8sin

sin

sin 30

4  

A 2

1 2

A 2

nên

30

60

 A

  

 A 2

Do đó

max 60 vậy A   khi D, H, K trùng nhau  ABC đểu.

Nhận xét: Nhờ có việc vẽ đường phân giác AD và các đường thẳng BH, CK cùng vuông góc với AD mà ta tìm được sự liên hệ giữa AB, AC với BH, CK; sự liên hệ giữa BH, CK với BC. Do đó giữa AB, AC và BC có sự liên hệ với nhau, từ đó tìm được số đo của góc A.

Ví dụ 4. Chứng minh định lí côsin: Trong một tam giác nhọn, bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia trừ đi hai lần tích của hai cạnh ấy với côsin của góc xen giữa của chúng.

Giải

2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

2

2

2

2

2

BC

HB

HB HC 

AC AH 

2

2

2

AC

AC AH AH

.

2

2

2

HB

AH

AC

2

AC AH .

2

2

HB  AB

AC

AC AH .

2   2 

  1

Vẽ đường cao BH. Xét HBC vuông tại H ta có:

2

2

2

Xét ABH vuông tại H ta có : AH = AB. cosA

BC

AB

AC

2

AC AB .

.cosA

Thay vào (1) ta được

Nhận xét: Trong một tam giác nhọn, nếu biết hai cạnh và góc xen giữa thì nhờ định lí côsin ta có thế tính được cạnh thứ ba.

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

• Vận dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để chứng minh hoặc tính toán

Bài 1. Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ các đường cao AD, BE, CF. Chứng minh rằng:

a) AD.BE.CF = AB.BC.CA.sin A.sin B.sin C; b) AE.BF.CD = AB.BC.CA.cos A.cos B.cos C.

A B B C C A AB BC CA

.cos .cos .cos

C

A

B

'.

'.

.

.

.

.

'

'

'

'

90

0

 

Bài 2. Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ các đường cao AA', BB', CC’. Chứng minh rằng: AB BC CA

  . Tính độ dài ngắn nhất của AB.

Bài 3. Cho đường thẳng xy và điểm A cố định cách xy là 2cm. Gọi M là một điểm di động trên xy. Vẽ tam giác ABM vuông tại M sao cho   ABM 

BC 3 3 cm . Điểm A di động sao cho AB + AC = 6cm. 

Bài 4. Cho tam giác ABC, cạnh BC cố định và Tính giá trị lớn nhất của góc A.

Bài 5. Cho tam giác ABC, AB = 14cm, AC = 11cm và  40 B   . Tính độ dài BC.

Bài 6. Cho tam giác ABC, AB = 3,2cm; AC = 5,0cm và  70 B   . Tính độ dài BC.

 C

65

40 , 

Bài 7. Cho tam giác ABC cân tại A, góc ở đáy bằng  < 90°. Vẽ các đường cao AH và BK. Biết BK = h, tính AH.

Bài 8. Cho tam giác ABC,  B

a) Tính số đo của góc tạo thành bởi đường cao AH và đường trung tuyến AM (làm tròn đến độ);

b) Cho biết BC = 45cm, tính độ dài AH (làm tròn đến centimet).

Bài 9. Tam giác ABC là tam giác nhọn hay tam giác tù nếu có:

a)  50 b)  55 A   , AB = 2,4cm, AC = 6,2cm; A   , AB = 3,5cm, AC = 4,5cm.

64 A   , AB = c, AC = 4,5cm. Xác định giá trị của c để tam giác Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A,  ABC là tam giác tù.

D AB E AC ,

; F, G BC 

4cm, BC = 6cm. Một hình chữ nhật DEFG nội tiếp tam giác . Chứng minh rằng diện tích hình chữ nhật DEFG nhỏ hơn 6cm2. Bài 11. Cho tam giác nhọn ABC, AB = đó với

3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

BC 39 cm và CA = 7cm. Tính số đo góc A. Bài 12. Cho tam giác ABC, AB = 5cm, 

a BC )

6,8

 cm B ;

 C

b BC )

6,8

 cm B ;

 C

35

62 ; 

53 

40 ; 

Bài 13. Giải tam giác ABC, biết:

Bài 14. Giải tam giác ABC, biết: AB = 5cm, BC = 7cm, CA = 6cm (các số đo góc làm tròn đến độ).

68 A   , AB = 5,0cm, AC = 5,7cm (làm tròn các độ dài đến chữ số thập Bài 15. Giải tam giác ABC, biết:  phân thứ nhất, làm tròn các số đo góc đến độ).

50 A   , AB = 4,6cm, BC = 3,7cm (làm tròn số đo góc đến độ, làm tròn Bài 16. Giải tam giác ABC, biết:  độ dài đến hàng phần mười).

HƯỚNG DẪN

• Vận dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để chứng minh hoặc tính toán

Bài 1. Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ các đường cao AD, BE, CF. Chứng minh rằng:

a) AD.BE.CF = AB.BC.CA.sin A.sin B.sin C;

b) AE.BF.CD = AB.BC.CA.cos A.cos B.cos C.

Giải

a) ACD vuông tại D, có AD = ACsin C.

ABE vuông tại E, có BE = ABsin A.

BCF vuông tại F, có CF = BCsin B.

Suy ra AD.BE.CF = AB.BC.CA.sin A.sin B.sin C.

b) ABE vuông tại E, có AE = ABcos A.

BCF vuông tại F, có BF = BCcos B.

ACD vuông tại D, có CD = ACcos C.

Suy ra AE.BF.CD = AB.BC.CA.cos A.cos B.cos C.

A B B C C A AB BC CA

.cos .cos .cos

C

A

B

'.

'.

.

.

.

.

'

'

'

'

Bài 2. Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ các đường cao AA', BB', CC’. Chứng minh rằng: AB BC CA

Giải

ABB' vuông tại B', có AB' = ABcos A.

BCC’ vuông tại C', có BC' = BCcos B.

CAA' vuông tại A', có CA' = ACcos C.

Suy ra AB'.BC'.CA' = AB.BC.CA.cos A.cos B.cos C.

Chứng minh tương tự ta được:

A'B.B'C.C'A = AB.BC.CA.cos A.cos B.cos C.

Do đó AB’.BC’.CA' = A'B.B'C.C'A 4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

= AB.BC.CA.cos A.cos B.cos C.

Nhận xét: Vì ba đường cao tam giác cùng đi qua một điểm nên nếu đề bài chỉ yêu cầu chứng minh

1

.

.

 từ đó suy ra ngay đpcm.

' ' A B B C C A A C B A C 'B '

' '

90

0

 

AB'.BC’.CA' = A'B.B'C.C’A thì theo định lí Xê-va ta có

  . Tính độ dài ngắn nhất của AB.

Bài 3. Cho đường thẳng xy và điểm A cố định cách xy là 2cm. Gọi M là một điểm di động trên xy. Vẽ tam giác ABM vuông tại M sao cho   ABM 

Giải

.sin

AM AB 

AB  

AM sin 

2

M H   

AM cm 

ABM vuông tại M, có

Do đó AB ngắn nhất  AM ngắn nhất

min

AB

2 sin 

Vậy khi M H

BC 3 3 cm . Điểm A di động sao cho AB + AC = 6cm. 

Bài 4. Cho tam giác ABC, cạnh BC cố định và Tính giá trị lớn nhất của góc A.

Giải

BH BD CK CD ,

Vẽ đường phân giác AD. Vẽ BH  AD,

CK  AD. Ta có

.sin

BH AB

Suy ra BH CK BD CD BC 

A 2

ABH vuông tại H, có:

.sin

CK AC

A 2

ACK vuông tại K, có:

6 sin

3 3

BH CK 

AB AC 

.sin

A 2

A 2

A 2

Do đó mà BH CK BC 3 3 cm    nên 6 sin

sin

sin 60

60

120

 A

 . Suy ra

  

A 2

3 3 6

3 2

 A 2

Do đó

Vậy max 120 A   khi H K D   ABC vuông cân tại A.

Bài 5. Cho tam giác ABC, AB = 14cm, AC = 11cm và  40 B   . Tính độ dài BC.

Giải

* Tìm cách giải

5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

Vẽ đường cao AH để vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Tính HB và HC từ đó tính được BC.

* Trình bày lời giải

.sin

B

14sin 40

9.0

AH AB 

 

.cos

B

14.cos 40

 10, 7

 cm

BH AB 

 

cm 

Vẽ đường cao AH. Xét ABH vuông tại H có:

2

2

2

HC

AC

AH

2 11

9

6,3

cm

BC BH HC

10, 7 6,3 17

cm

Xét AHC vuông tại H có:

BC

'

cm

• Nếu H nằm giữa B và C thì

BH HC 

' 10, 7 6,3 4, 4  

• Nếu C’ nằm giữa B và H thì

70 Bài 6. Cho tam giác ABC, AB = 3,2cm; AC = 5,0cm và  B   . Tính độ dài BC.

Giải

.sin

B

3, 2sin 70

3, 0

AH AB 

 

.cos

B

3, 2.cos 70

BH AB 

 

 cm  1,1

  cm

Vẽ đường cao AH. Xét ABH vuông tại H có:

2

2

2

2

HC

AC

AH

5, 0

3, 0

4, 0

cm

Xét AHC vuông tại H có:

Điểm C không thể nằm giữa H và B vì trên tia HB có HC > HB.

BC BH HC

1,1 4, 0 5,1

cm

Chỉ còn trường hợp điểm H nằm giữa B và C.

Ta có

Bài 7. Cho tam giác ABC cân tại A, góc ở đáy bằng  < 90°. Vẽ các đường cao AH và BK. Biết BK = h, tính AH.

Giải

.sin

BK BC 

BC

 

BK sin

h sin 

Xét KBC vuông tại K, có:

HB HC 

h 2 sin

.tan

.

AH HC 

Vì ABC cân tại A nên

h 2 sin

h 2 cos

sin  cos  

 C

65

40 , 

Xét AHC vuông tại H có:

Bài 8. Cho tam giác ABC,  B

a) Tính số đo của góc tạo thành bởi đường cao AH và đường trung tuyến AM (làm tròn đến độ); 6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

b) Cho biết BC = 45cm, tính độ dài AH (làm tròn đến centimet).

Giải

cot

B CH AH

;

cot

tan

;

Đặt MAH 

BH AH 

MH

a) Xét ABH và AHC vuông tại H ta có: C MH AH 

BH CH 

BM MH 

CM MH 

 2 

AH

cot

cot

C

2

Ta có

B AH 

AH  tan

B

cot

C

2 tan

Do đó

cot

B

cot

C

cot 40

cot 65

Suy ra cot

tan

0,3627

  2

 2

tan

tan19 56'

20

  

AH

cot

cot

C

AH

cot

B

cot

C

45

Hay

B AH 

45  

b) Ta có BH + CH = BC hay

AH

27

cm

cot

B

cot

C

cot 40

cot 65

45  

45 

Suy ra

Bài 9. Tam giác ABC là tam giác nhọn hay tam giác tù nếu có:

a)  50 A   , AB = 2,4cm, AC = 6,2cm;

b)  55 A   , AB = 3,5cm, AC = 4,5cm.

Giải

.cos

A

6, 2.cos 50

4, 0

cm

AH AC 

 

a) Vẽ CH  AB. Xét ACH vuông tại H, ta có:

Trên tia AB có AB < AH nên điểm B nằm giữa A và H.

Suy ra   90 ABC H  

Vậy ABC là tam giác tù.

.cos

A

4,5.cos 55

2, 6

cm

AH AC 

 

b) Vẽ CH  AB, BK  AC. Xét ACH vuông tại H, ta có:

.cos

A

3,5.cos 55

2, 0

cm

AK AB 

 

Xét ABK vuông tại K, ta có:

• Trên tia AB có AH < AB nên điểm H nằm giữa A và B.

H   nên HBC nhọn. Xét HBC có  90

• Trên tia AC có AK < AC nên điểm K nằm giữa A và C.

7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

K   nên ACB nhọn. Xét KBC có  90

Tam giác ABC có ba góc nhọn nên là tam giác nhọn.

64 A   , AB = c, AC = 4,5cm. Xác định giá trị của c để tam giác Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A,  ABC là tam giác tù.

Giải

.cos

A

4,5.cos 64

2, 0

cm

AH AC 

 

Vẽ CH  AB, BK  AC. AHC vuông tại H, ta có:

.cos

.cos 64

AK AB 

A c 

AKB vuông tại K, ta có:

ABC tù  B tù hoặc C tù.

90

2

c hay c

• Xét trường hợp B tù.

AH AB     

2  và

0c 

Ta có  B

o

• Xét trường hợp C tù.

c

90

c .c os64

4,5

10,3.

AK AB    

  

o

4,5 cos64

Ta có :  C

c

10, 3

cm

2c

cm

 

hoặc Tóm lại, ABC tù khi 0

D AB E AC ,

; F, G BC 

4cm, BC = 6cm. Một hình chữ nhật DEFG nội tiếp tam giác . Chứng minh rằng diện tích hình chữ nhật DEFG nhỏ hơn 6cm2. Bài 11. Cho tam giác nhọn ABC, AB = đó với

AD x

DB

4

x

Giải

 thì

; 

 

/ /DE BC suy ra

Ta đặt  B

DE BC

AD AB

(hệ quả định lí Ta-lét) Ta có

DE

AD BC x .6 4

. AB

x 3 2

.sin

4

x

sin

DG DB 

Do đó

Xét DBG vuông tại G, ta có

S DE DG

.

x

4

 x  sin

3 2

2

2

x

x

Diện tích hình chữ nhật DEFG là

x

4

x

4

ab

4   2

  

  

a b    2 

  

Vận dụng bất đẳng thức Cô-si đối với hai số không âm ta được

(dấu “=” xảy ra khi x = 4-x  x = 2).

8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

S

.4 sin

6sin

3 2

Do đó

1

 nên

S

6

cm

Vì 0 sin khi D là trung điểm của AB.

2

Bài 12. Cho tam giác ABC, AB = 5cm, BC 39 cm và CA = 7cm. Tính số đo góc A. 

Giải

2

2

2

2

2

Xét ABC có CA là cạnh lớn nhất nên góc B là góc lớn nhất.

AC

BA

BC

Ta thấy (vì 7 5 39 ) nên góc B là góc nhọn (xem bài 1.18).  

2

2

2

2

2

2

Do đó ABC là tam giác nhọn. Theo định lí cô-sin ta có:

BC AB AC 2 AB AC . .cosA 5 7 2.5.7.cos A 39       

2

cos

,

A 

1 2

do đó  60 Suy ra A  

Bài 13. Giải tam giác ABC, biết:

a BC ) 6,8 53   62 ;   

 cm B ;  cm B ;  C  C b BC ) 6,8 35   40 ;   

Giải

a) Ta có  A 180 65    B C     

a sin

A

b sin

B

c sin

C

Vì ABC nhọn nên theo định lí sin ta có:

6,8 sin 65

b sin 62

c sin 53

Do đó

b

6, 6

;

6, 0

cm

 cm c

6,8.sin 62 sin 65 

6,8.sin 53 sin 65 

Suy ra

Nhận xét: Để giải tam giác trường hợp (g.c.g) ta dùng định lí sin.

b) Ta có  A 180 105    B C     

Vậy ABC là tam giác tù, không vận dụng được đính lí sin.

Vẽ đường cao AH. Vì các góc B và C nhọn nên điểm H nằm giữa B và C.

cot

B

, CH AHcotC

BH AH 

AH

cot

B

cot

C

6,8

Ta có

nên Mà BH CH BC 

9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

2, 6

cm

AH  

cot 40

cot 35

6,8  

.sin

B

AH AB 

ABH vuông tại H, có

AB

4, 0

cm

AH B sin

2, 6 sin 40

.sin

C

AH AC 

Suy ra

AC

4,5

cm

ACH vuông tại H, có

AH C sin

2, 6 sin 35

Suy ra

Bài 14. Giải tam giác ABC, biết: AB = 5cm, BC = 7cm, CA = 6cm (các số đo góc làm tròn đến độ).

Giải

2

2

2

2

2

Xét ABC, cạnh BC là cạnh lớn nhất nên góc A là góc lớn nhất.

2 6 )

BC

AB

AC

Ta có (vì 7 5 nên góc A là góc nhọn (xem bài 1.18).  

2

2

2

Vậy ABC là tam giác nhọn. Theo định lí cô-sin, ta có:

BC

AB

AC

2

AB AC .

.cos

A

2

2

2

7

5

6

2.5.6.cos A

Do đó

cos

,

A 

1 5

2

2

2

do đó  78 Suy ra A  

AC

AB

BC

2

AB BC .

.cosB

2

2

2

6

5

7

2.5.7.cos B

Do đó

cos

,

B 

19 35

Suy ra do đó  57 B  

180

78

57

45

C 

 

 

  

• 

Nhận xét: Để giải tam giác khi biết ba cạnh ta thường sử dụng định lí cô-sin.

68 A   , AB = 5,0cm, AC = 5,7cm (làm tròn các độ dài đến chữ số thập Bài 15. Giải tam giác ABC, biết:  phân thứ nhất, làm tròn các số đo góc đến độ).

Giải

.sin

A

5, 7.sin 68

5,3

cm

CH AC 

 

.cos

A

5, 7.cos 68

2,1

cm

AH AC 

 

Vẽ CH  AB. Xét ACH vuông tại H, ta có:

Trên tia AB có AH < AB (2,1 < 5,0) nên điểm H nằm giữa A và B. Do đó BH = 5,0 - 2,1 = 2,9 (cm).

10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

2

2

2

BC

CH

BH

2 5,3

2,9

6, 0

cm

Xét HBC vuông tại H, ta có:

2

2

2

2

2

Xét ABC có BC là cạnh lớn nhất nên góc A là góc lớn nhất.

2 5, 7 )

BC

AB

AC

 2

 2

cos

B

0, 4752

62

(vì 6 5   nên góc A là góc nhọn, suy ra ABC nhọn. Do đó Ta có 2 5, 7 5, 0 6, 0 2.5, 0.6, 0.cos B   

 B  

Suy ra

180

68

62

50

C 

 

 

  

Từ đó 

50 A   , AB = 4,6cm, BC = 3,7cm (làm tròn số đo góc đến độ, làm tròn Bài 16. Giải tam giác ABC, biết:  độ dài đến hàng phần mười).

Giải

.cos

A

4, 6.cos 50

AH AB 

 

.sin

A

4, 6.sin 50

3,5

 cm

BH AB 

 

3, 0 

cm 

Vẽ BH  AC. ABH vuông tại H, ta có:

2

2

2

HC

BC

BH

3, 7

2 3,5

1, 2

cm

AC AH HC

3, 0 1, 2 4, 2

cm

HBC vuông tại H, ta có:

• Nếu H nằm giữa A và C thì

Khi đó  90 sin sin 71 C C   và     3,5 3, 7 BH BC

180

50

71

59

B 

 

 

  

AC

'

cm

Suy ra  71 C   và 

AH HC 

' 3, 0 1, 2 1,8  

• Nếu C’ nằm giữa H và A thì

Khi đó ' 90 AC B  

180

50

109

21

 

  

Ta có    AC B ' BC C C ' 71 180 71 109           và   AB C  '  

C.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ

= MN MP

. sin

P

= MN MP

. cos

P

= MN MP

. tan

P

= MN MP

. cot

P

Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại N . Hệ thức nào sau đây là đúng?

. B. . C. . D. . A.

Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại N . Hệ thức nào sau đây là đúng?

11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

M

N

P

= NP MP

. cos

P

= NP MN

. cos

P

= NP MN

. tan

P

= NP MP

. cot

P

BC a AC b AB c

=

=

,

,

= . Chọn khẳng định sai?

. B. . B. . D. . A.

2

2

b

=

a

. sin

B

=

a

. cos

C

a

=

c

. tan

B

=

c

. cot

C

c

=

a

. sin

C

=

a

. cos

B

a

b

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có

2 = + . D. c

 BC a AC b AB c ABC

=

=

=

,

,

,

50

. B. . C. . A.

=  . Chọn khẳng định

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có

b

c=

. sin 50

b

a=

. tan 50

b

c=

. cot 50

c

b=

. cot 50

đúng?

 .

 .

 .

 .

AC

=

10

30

 cm C ,

A. B. C. D.

=  . Tính

;AB BC .

AB

=

;

BC

=

AB

=

;

BC

=

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có

20 3 3

5 3 3

14 3 3

10 3 3

AB

=

;

BC

=

20 3

AB

=

;

BC

=

A. B. . .

10 3 3

20 3 3

10 3 3

AC

=

20

60

 cm C ,

=  . Tính

;AB BC .

C. . D. .

AB

=

20 3;

BC

AB

=

20 3;

BC

=

40 3

AB

=

20;

BC

=

20 3

AB

=

20;

BC

= .B. 40

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có

= .D. 40

BC

=

12

 cm B ;

40

=  . Tính

;AC C (làm tròn đến chữ số thập

.C. . A.

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có

 C

AC

»

7, 71;

40

AC

»

7, 72;

50

AC

»

7, 71;

50

AC

»

7, 73;

 C

 C

 C

phân thứ hai)

=  . B.

=  . C.

=  . D.

=  . 50

BC

=

15

 cm B ,

55

=  . Tính

;AC C (làm tròn đến chữ số thập

A.

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có

 C

 C

 C

AC

»

12, 29;

45

AC

»

12, 29;

35

AC

»

12, 2;

35

AC

»

12, 92;

 C

phân thứ hai).

=  . B.

=  . C.

=  . D.

=  . 40

BC

=

15

cm AB ,

=

12

cm

A.

;AC B .

¢

¢

AC

=

8(

 cm B );

» 

36 52

AC

=

9(

 cm B );

» 

36 52

. Tính Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có

¢

¢

AC

=

9(

 cm B );

» 

37 52

AC

=

9(

 cm B );

» 

36 55

. B. . A.

BC

=

26

cm AB ,

=

10

cm

. D. . C.

;AC B (làm tròn đến độ).

. Tính Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có

12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

AC

22; C=

67

AC

24; C=

66

AC

24; C=

67

AC

24; C=

»  . B.

»  . C.

»  . D.

»  . 68

AC

=

cm AB 7 ,

=

cm 5

A.

;BC C .

¢

¢

BC

=

 cm C );

74(

» 

35 32

BC

=

 cm C );

74(

» 

36 32

. Tính Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có

¢

¢

BC

=

 cm C );

74(

» 

35 33

BC

=

 cm C );

75(

» 

35 32

. B. . A.

60

AB

=

16,

AB

= và  14

B =  . Tính BC .

. D. . C.

BC =

10

11

9

BC =

12

Câu 11: Cho tam giác ABC có

BC = .

BC = .

AB

=

12,

AC

60

= và  15

B =  . Tính BC .

A. . B. C. D. .

BC =

3 3

6

BC =

3 13

6

9

6

+ . B.

+ . C.

BC = .

Câu 12: Cho tam giác ABC có

BC = .

 =  =  C 50 ,

60 ,

CA

=

3, 5

cm

D. A.

. Diện tích tam giác ABC gần nhất với Câu 13: Cho tam giác ABC có  B

giá trị nào dưới đây?

 A D

= =  =  40 , 90 ,

AB

=

4

cm AD ,

=

3

cm

 C

A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .

ABCD . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

2

2

2

2

17, 34cm .

Câu 14: Cho tứ giác ABCD có  . Tính diện tích tứ giác

17, 4cm .

17, 54cm .

17, 54cm .

 A D

= =  =  45 , 90 ,

AB

=

cm AD 6 ,

=

cm 8

 C

B. C. D. A.

. Tính diện tích tứ giác

2

2

2

2

60cm .

Câu 15: Cho tứ giác ABCD có  ABCD .

80cm .

40cm .

160cm .

BC

=

11 cm ABC ,

40

B. C. D. A.

=  và  30

ACB =  . Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ

A xuống cạnh BC .

A

C

B

N

Cho tam giác ABC có

Câu 16: Độ dài AN gần nhất với giá trị nào dưới đây?

B. 4 . C. 6 . D. 7 . A. 5 .

Câu 17: Độ dài AC gần nhất với giá trị nào dưới đây?

B. 6 . C. 5 . D. 4 . A. 7 .

Câu 18: Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây? 13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

BC

=

9 cm ABC ,

50

=  và  35

ACB =  . Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ A

A. 27 . B. 23 . C. 22 . D. 21 .

A

Cho tam giác ABC có

B

C

N

xuống cạnh BC .

Câu 19: Độ dài AN gần nhất với giá trị nào dưới đây?

B. 4 . C. 2 . D. 3 . A. 5 .

Câu 20: Độ dài AC gần nhất với giá trị nào dưới đây?

B. 6 . C. 5 . D. 4 . A. 7 .

Câu 21: Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?

B. 15 . C. 16 . D. 25 . A. 13 .

HƯỚNG DẪN

M

N

P

P

=

= MN MP

. sin

P

1. Lời giải:

MN MP

Ta có sin .

Đáp án cần chọn là A.

P

=

= NP MN

. cot

P

2. Lời giải:

NP MN

Ta có cot

Đáp án cần chọn là B.

BC a AC b AB c

=

=

,

,

= . Ta có:

3. Lời giải:

2

2

2

a

b

c

Cho tam giác ABC vuông tại A có

= + nên C đúng.

+ Theo định lý Pytago ta có

+ Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:

14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

b

=

a cinB a

=

.

. cos

C c ;

=

a

. sin

= C a

. cos

B b ;

=

c . tan

= B c

. cot

C c ;

=

b . tan

= C b

. cot

B

.

Nên A, D đúng.

Đáp án cần chọn là B.

A

C

B

BC a AC b AB c

=

=

,

,

4. Lời giải:

= .

Cho tam giác ABC vuông tại A có

b

=

a

. sin

= B a

. sin 50 ;

 = c

a

. cos

= B a

cos 50 ;

 = b

c . tan 50 ;

 = c

b . cot 50

 .

+ Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:

Nên D đúng.

Đáp án cần chọn là D.

A

B

C

tan

. tan

10. tan 30

C

=

= AB AC

C

=

 =

5. Lời giải:

10 3 3

AB AC

10

C

=

BC

=

=

=

cos

AB

=

;

BC

=

; Xét tam giác ABC vuông tại A có:

AC BC

AC C cos

20 3 3

10 3 3

20 3 3

3 2

. Vậy .

Đáp án cần chọn là D.

A

B

C

6. Lời giải:

15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

C

=

= AB AC

. tan

C

=

20. tan 30

 =

20 3

AB AC

AB

=

20 3;

BC

cos

40

C

=

BC

=

=

= . Vậy

= . 40

AC BC

AC cos C

20 1 2

; Xét tam giác ABC vuông tại A có: tan

Đáp án cần chọn là A.

A

C

B

7. Lời giải:

B

=

AC

=

BC

. sin

B

=

12. sin 40

 »

7, 71

Xét tam giác ABC vuông tại A có

AC BC

  A B C

+ + =

   = C

180

180

50

40

 -  -  =  . 90

+ sin .

AC

»

7, 71;

 C

=  . 50

+ 

Vậy

Đáp án cần chọn là C.

8. Lời giải:

B

AC

BC

. sin

B

15. sin 55

12, 29

=

=

=

 »

Xét tam giác ABC vuông tại A có

AC BC

  A B C

+ + =

   = C

180

180

35

55

+ sin .

 -  -  =  . 90

AC

»

12, 29;

 C

=  . 35

+ 

Vậy

Đáp án cần chọn là B.

A

C

B

9. Lời giải:

Xét tam giác ABC vuông tại A có: 16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

2

2

2

2

2

BC

=

AB

+

AC

 = AC

BC

-

AB

=

2 15

-

2 12

=

9(

cm )

¢

 » 

36 52

 B

sin

B

=

=

=

. +

9 15

3 5

AC BC

¢

AC

=

9(

 cm B );

» 

36 52

+ .

. Vậy

Đáp án cần chọn là B.

10. Lời giải:

2

2

2

2

2

BC

=

AB

+

AC

 = AC

BC

-

AB

=

2 26

-

2 10

=

24(

cm )

Xét tam giác ABC vuông tại A có:

sin

67

B

=

=

+ .

 =  »  . B

24 26

12 13

AC BC

AC

24; C=

»  . 67

+

Vậy

Đáp án cần chọn là C.

10. Lời giải:

2

2

2

BC

=

AB

+

AC

2 = + =  7

74

2 5

BC

=

74(

cm

)

Xét tam giác ABC vuông tại A có:

¢

tan

C

=

 =  »  C

35 32

+ .

AB AC

5 7

¢

BC

=

 cm C );

74(

» 

35 32

+

. Vậy

Đáp án cần chọn là A.

A

60°

B

C

H

11. Lời giải:

= BH AB

. cos

= B AB

. cos 60

 =

16.

Kẻ đường cao AH .

= 8

1 2

= AH AB

. sin

= B AB

. sin 60

 =

16.

=

8 3

Xét tam giác vuông ABH , ta có:

3 2

.

17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

2

2

2

2

HC

=

AC

-

AH

=

14

-

2 (8 3)

=

196

-

192

= . 4

2

Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AHC ta có:

HC = .

BC CH HB

=

+

10

2

= + = . 8

Suy ra

Vậy

Đáp án cần chọn là A.

A

60°

B

C

H

12. Lời giải:

= BH AB

. cos

= B AB

. cos 60

 =

12.

Kẻ đường cao AH .

= 6

1 2

= AH AB

. sin

= B AB

. sin 60

 =

12.

=

6 3

Xét tam giác vuông ABH , ta có:

3 2

2

2

2

HC

=

AC

-

AH

=

2 15

-

2 (6 3)

=

117

.

HC =

3 13

. Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AHC ta có:

BC CH HB

=

+

=

3 13

. Suy ra

+ . 6

Vậy

Đáp án cần chọn là B.

A

B

C

D

13. Lời giải:

= AD AC

. sin

C

=

3, 5. sin 50

 »

2, 68

cm

Kẻ đường cao AD .

= CD AC

. cos

C

=

3, 5. cos 50

 »

2, 25

cm

Xét tam giác vuông ACD , ta có:

.

18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

= BD AD

. cot

B

»

2, 68. cot 60

 »

1, 55

cm

BC

=

+ BD CD

=

3, 8

. Xét tam giác ABD , có

2

S

=

»

5, 09

cm

Suy ra .

ABC

AD BC . 2

. Do đó

Đáp án cần chọn là B.

B

A

C

D

E

 A D

= =  

90

 AD BC

14. Lời giải:

,A D .

DC^

Vì  hay ABCD là hình thang vuông tại

90

   A D E

= = =  nên ABED là hình chữ nhật.

Kẻ BE tại E .

= DE AB

=

4

cm BE AD

=

;

=

3

cm

Tứ giác ABED có ba góc vuông

EC

=

BE

. cot 40

 »

3, 56 (

cm

)

DC DE EC

+

=

»

7, 56 (

cm

)

. Suy ra

+

).

2

S

=

»

17, 34

cm

Xét tam giác BEC vuông tại E có .

ABCD

AB CD AD ( 2

Do đó .

Đáp án cần chọn là A.

 A D

= =  

90

 AD BC

15. Lời giải:

,A D .

DC^

hay ABCD là hình thang vuông tại Vì 

90

   A D E

= = =  nên ABED là hình chữ nhật.

Kẻ BE tại E .

= DE AB

=

6

cm BE AD

=

;

=

8

cm

Tứ giác ABED có ba góc vuông

. Suy ra

BCE =  nên BEC vuông cân tại E .

EC

=

BE

=

+

= + =

cm

8 = cm DC DE EC

8

6

14

Xét tam giác BEC vuông tại E có  45

+

).

(6

+

2

S

=

=

=

80

cm

.

ABCD

AB CD AD ( 2

14).8 2

Do đó .

Đáp án cần chọn là B.

19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

BN

=

x

< < 

x

NC

x

(0

11)

11

= - .

16. Lời giải:

AN

=

BN

= B x

. tan

. tan 40

Đặt

= AN CN

. tan

C

=

(11

-

x

). tan 30

Xét tam giác ABN vuông tại N có

x

tan 40

 =

(11

-

x

). tan 30

  » x

4, 48

Xét tam giác ACN vuông tại N có

AN

=

BN

B

=

 »

cm

. tan

4, 48. tan 40

3, 76 (

)

(thoả mãn). Nên

Khi đó .

Đáp án cần chọn là B.

AN »

3, 76

17. Lời giải:

C

=

AC

=

=

7, 52

Theo câu trước ta có

AN AC

AN C sin

Xét tam giác ACN vuông tại N có sin

Đáp án cần chọn là A.

2

AN »

3, 76

S

=

20, 68

cm

=

18. Lời giải:

ABC

AN BC . 2

Theo kết quả các câu trước ta có nên .

Đáp án cần chọn là D.

BN

=

x

< < 

x

NC

x

(0

9)

9

= - .

19. Lời giải:

AN

=

BN

= B x

. tan

. tan 50

Đặt

= AN CN

. tan

C

= - (9

x

). tan 35

Xét tam giác ABN vuông tại N có

x

tan 50

 = - (9

x

). tan 35

  » x

3, 33

Xét tam giác ACN vuông tại N có

= AN BN

. tan

B

=

3, 33. tan 35

 »

2, 79

(thoả mãn). Nên

. Khi đó

Đáp án cần chọn là D.

AN »

2, 79

20. Lời giải:

C

=

AC

=

»

4, 87

Theo câu trước ta có

AN AC

AN C sin

Xét tam giác ACN vuông tại N có sin

Đáp án cần chọn là C.

21. Lời giải:

20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

2

AN »

2, 79

S

=

12, 555

cm

=

ABC

AN BC . 2

nên . Theo kết quả các câu trước ta có

Đáp án cần chọn là A.

‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐Toán Học Sơ Đồ‐‐‐‐‐‐‐‐‐

21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com