Chuyên đề Rút gọn phân thức
lượt xem 6
download
Cùng tham khảo tài liệu Chuyên đề Rút gọn phân thức giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Rút gọn phân thức
- RÚT GỌN PHÂN THỨC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Để rút gọn phân thức cho trước ta làm như sau: Bước 1. Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để biến đổi cả tử và mẫu của phân thức; Bước 2. Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức đã học để rút gọn phân thức đã cho. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1. Rút gọn phân thức Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước: Bước 1. Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử; Bước 2. Rút gọn bằng cách triệt tiêu nhân tử chung. Bài 1: Rút gọn phân thức 17 xy 3 z 4 y 2 xy x 2 25 A B C 34 x 3 y 2 z 4 xy 7 y 2 5x x2 x 2 xz xy yz 45 x 3 x y 2 x2 D E G x 2 xz xy yz 15 x x 3 x3 3x 2 y 3xy 2 y 3 2 Bài 2: Rút gọn phân thức ax 4 a 4 x x3 x 2 6 x 2a 2 2ab A B C a 2 ax x 2 x3 4 x ac ad bc bd x a 2 4x2 y 2 x x2 y 2 x 2 3x 2 D E F a 2 9 x 2 6ax x 2 y y2 x 2 x3 1
- Bài 3: Rút gọn phân thức x3 5x 2 6 x x 2 3xy 2 y 2 a b 2 A B c2 C 4 x 2 10 x 4 x3 2 x 2 y xy 2 2 y 3 abc a 2 b 2 c 2 2ab b c c a a b 3 3 3 D 2 2 2 F 2 a b c 2ac a b c b2 c a c2 a b Dạng 2: Chứng minh đẳng thức. Phương pháp giải: Thực hiện tương tự các bước chứng minh đẳng thức đã học trong CD 1 và CD2. Bài 4: Chứng minh đẳng thức. 3 3x 6 a) 2 2x 3 2x x 6 2 2x2 6x b) x 4 x3 7 x 2 12 x Bài 5: Chứng minh đẳng thức. x5 1 a) x 4 x3 x 2 x 1 x 1 2 x 2 xy y 2 x y b) 2 x 3 xy y 2 2 x y Dạng 3: Rút gọn biểu thức với điều kiện cho trước. Bước 1. Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để biến đổi cả tử và mẫu của phân thức; Bước 2. Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức đã học để rút gọn phân thức đã cho. x y z Bài 6: Cho 0 . Rút gọn biểu thức x 2 y 2 z 2 a 2 b 2 c 2 ax by cz 2 a b c Bài 7: Cho ax by cz 0 . Rút gọn phân thức
- ax 2 by 2 cz 2 A bc y z ac x z ab x y 2 2 2 Dạng 4: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x. Bước 1. Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để biến đổi cả tử và mẫu của phân thức; Bước 2. Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức đã học để rút gọn phân thức đã cho sao cho không còn các ẩn ( x,y …đề bài yêu cầu không phụ thuộc ) Bài 8: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x . x2 y 2 A x y ay ax 2ax 2 x 3 y 3ay B 4ax 6 x 9 y 6ay Bài 9: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x, y . 9 x 2 1 3 xy 3 x 2 y 2 1 ;x ; y 1 1 3x y 1 3 Dạng 5: Bài toán nâng cao. x y x2 y 2 Bài 10: Cho x y 0 .Chứng minh rằng x y x2 y2
- HƯỚNG DẪN Dạng 1: Rút gọn phân thức. Bài 1: 17 xy 3 z 4 yz 3 y 2 xy x 2 25 A B C 34 x 3 y 2 z 2 x 2 4 xy 7 y 2 5x x2 y x y yx x 5 x 5 x5 y 4x 7 y 4x 7 y x x 5 x x 2 xz xy yz 45 x 3 x 3 y2 x2 D 2 E G 3 x xz xy yz 15 x x 3 3 x x 3x 2 y 3 xy 2 y 3 2 x z x y x y x y x y x y x z x y x y x y 3 x y 2 Bài 2: ax 4 a 4 x x3 x 2 6 x 2a 2 2ab A 2 B C a ax x 2 x3 4 x ac ad bc bd ax x 3 a 3 x x2 x 6 2a a b 2 a ax x 2 x x2 4 a c d b c d ax x a a 2 ax x 2 x x 2 x 3 2a a b a 2 ax x 2 x x 2 x 2 c d a b ax x a x3 2a x2 cd x a y 2 x x2 y 2 x 2 3x 2 2 4 x2 F D E a 2 9 x 2 6ax x 2 y y 2 x 2 x3 1 x a 2 x x a 2 x x 1 x 2 xy 2 x y 2 a 2 6ax 9 x 2 x 1 x 2 x 1 xy 2 y x 2 3x a a x x 2 xy x 2 y 2 3x a x x 1 2 2 xy y 2 x 2 a x 1 3x a
- Bài 3: x3 5 x 2 6 x x 2 3xy 2 y 2 a b 2 A c2 B C 4 x 2 10 x 4 x3 2 x 2 y xy 2 2 y 3 abc x x2 5x 6 x x y x 2 y a b c a b c 2 2 x 2 5 x 2 x x 2 y y2 x 2 y abc 2 x y x 2 y abc x x 2 x 3 2 2 x 1 x 2 x 2 y x2 y 2 x x 3 x y x 2 y 2 2 x 1 x 2 y x y x y x 2y x 2 y x y a 2 b 2 c 2 2ab b c c a a b 3 3 3 D 2 2 2 F 2 a b c 2ac a b c b2 c a c2 a b a 2ab b 2 c 2 2 2 Mau a 2 b c b 2 c a c 2 a b a 2ac c 2 b 2 a 2 b c b 2 c b 2 a ac 2 bc 2 a b c2 2 a 2 b c bc b c a b 2 c 2 a c b2 2 a b c a b c b c a a b c a b a b c a b c b c a c a b abc b c c a a b 3 3 3 F a bc a b b c c a Ta có nhận xét Nếu x y z 0 x3 y 3 z 3 3 xyz Đặt b c x; c a y; a b z thì x y z 0 x 3 y 3 z 3 3xyz F 3 xyz xyz
- Dạng 2: Chứng minh đẳng thức. Bài 4: Chứng minh đẳng thức. 3 3x 6 a) 2 2x 3 2x x 6 3x 6 3 x 2 3 VP 2 VT 2 x x 6 x 2 2 x 3 2 x 3 2 2 x2 6x b) 3 x 4 x 7 x 2 12 x 2x2 6x 2 x x 3 2 x x 3 2 VP 3 VT x 7 x 12 x x x 7 x 12 x x 4 x 3 x 4 2 2 Bài 5: Chứng minh đẳng thức. x5 1 a) x 4 x3 x 2 x 1 x 1 Thực hiện phép chia đa thức x5 1 x 1 x 4 x 3 x 2 x 1 2 x 2 xy y 2 x y b) 2 x 3 xy y 2 2 x y 2 x 2 xy y 2 2 x 2 2 xy xy y 2 x y 2 x y x y VT 2 x 2 3 xy y 2 2 x 2 2 xy xy y 2 x y 2 x y x y VT VP dpcm Dạng 3: Rút gọn biểu thức với điều kiện cho trước. x y z Bài 7: Cho 0 . rút gọn biểu thức a b c x 2 y 2 z 2 a 2 b 2 c 2 ax by cz 2 x y z Đặt k 0 x ka; y kb; z kc a b c
- x 2 y 2 z 2 a 2 b 2 c 2 ax by cz 2 k a 2 2 k 2b 2 k 2c 2 a 2 b 2 c 2 aka bkb ckc 2 k 2 a 2 b2 c 2 2 k 2 a 2 b2 c 2 2 1 Bài 8: Cho ax by cz 0 . rút gọn phân thức ax 2 by 2 cz 2 A bc y z ac x z ab x y 2 2 2 Áp dụng hằng đẳng thức x y z x 2 y 2 z 2 2 xy yz zx 2 ax by cz 0 ax by cz 0 a 2 x 2 b 2 y 2 c 2 z 2 2 axby axcz bycz 0 2 a 2 x 2 b 2 y 2 c 2 z 2 2 axby axcz bycz 1 Biến đổi mẫu thức bc y z ac x z ab x y 2 2 2 bcy 2 bcz 2 acx 2 acz 2 abx 2 aby 2 2 abxy acxz bcyz (2) Thay (1) vào (2) thì mẫu thức bằng bcy acx c z bcz abx b y acz aby a x 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 c by ax cz b cz ax by a cz by ax 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cz by ax a b c 2 2 2 1 Vậy A abc Dạng 4: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x. Bài 9: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x .
- x2 y 2 A x y ay ax x y x y a x y y x x y x y a x y x y 1 a 2ax 2 x 3 y 3ay B 4ax 6 x 9 y 6ay a 1 2 x 3 y 2 x 3 y 2a 3 a 1 2x 3 Bài 10: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x, y 9 x 2 1 3 xy 3 x 2 y 2 1 ;x ; y 1 1 3x y 1 3 3x 1 3x 1 3x y 1 2 y 1 3 x 1 y 1 3 x 1 3x 2 y 1 y 1 3 x 1 3 x 2 1 Dạng 5: Bài toán nâng cao. x y x2 y 2 Bài 11:cho x y 0 .chứng minh rằng x y x2 y2 Do x y 0 nên x y 0 Theo tính chất cơ bản của phân thức, ta có x y x y x y x 2 y 2 x2 y 2 (1) x y x y x y x y 2 x 2 2 xy y 2
- Mặt khác vì x y 0 nên x 2 2 xy y 2 x 2 y 2 x2 y 2 x2 y2 (2) Vậy x 2 2 xy y 2 x 2 y 2 (1)(2) dpcm B.PHIẾU TỰ LUYỆN Dạng 1: Rút gọn phân thức. Bài 1: Rút gọn các phân thức sau. 25 x 2 y x 1 3x 5 x 60 xy 3 x 2 3 3 14 x5 y 3 z 2 a) b) c) d) 21x 2 y 4 z 30 xy x 1 12 x 5 3 45 xy 2 2 3 x Bài 2: Rút gọn các phân thức sau. a) 6 x 12 b) y 2x x2 c) xy 3 yx 3 d) 48 y 12 y 2 3 y 3 24 x 2 48 x x 2 y y 2 x 2 xy y 3 64 Bài 3: Rút gọn các phân thức sau. 5 x 3 3x 3 3x 5 x 2 xy x y 2 y3 y 2 2 y 1 a) b) c) 2 d) 3 x2 4 x 3 25 9 x 2 x xy x y y 3y2 y 3 Dạng 2: Chứng minh đẳng thức. Bài 4: Chứng minh đẳng thức. x a 2 b 2 2b 1 b 1 4 x2 ax x 2 3x 2 x2 a) 2 b) c) 2 3b3 3b 2 3b a 2 9 x 2 6ax a 3x x 1 3 x x 1 Bài 5: Chứng minh đẳng thức. xy x 2y 2 y 1 2 x 2 3 xy y 2 1 a) b) 4 4x x 2 x2 2 x x y 2 xy y 3 2 2 3 x y 4 xy 2 4 x 2 y x3 2 xy x 2 2 y x Bài 6: Cho hai phân thức P và Q với x 0; x 1; x 2 y 4 x3 8 x 2 y 4x 4 x2 Chứng minh rằng P = Q.
- Dạng 3: Rút gọn biểu thức với điều kiện cho trước. Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức. 3m 2 2m n 2 7n 6 a) A tại m 8 b) B tại n 1000001 9m 2 12m 4 n3 6n 2 n 6 Bài 8: Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác, hãy tính. a 2 b c 2 a b c C a b c a c b 2 2 Dạng 4: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến. Bài 9: Chứng minh giá trị của các phân thức sau luôn là hằng số. x2 y2 5kx 5 x 3 y 3ky 3 a) M b) N (với k là hằng số khác ) x y 3x 3 y 25kx 15 x 9 y 15ky 5 x4 x3 x 1 Bài 10: Cho phân thức A 4 x x3 2 x 2 x 1 a) Thu gọn biểu thức A. b) Chứng minh A luôn không âm với mọi giá trị của x. Dạng 5: Bài toán nâng cao. Bài 11: Tìm giá trị nguyên của u để tại đó giá trị của mỗi biểu thức sau là một số nguyên. 3 3u 2 2u 1 1 a) với u 2 b) với u u2 3u 1 3 x 2 2 x 2019 Bài 12: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A với x 0 . x2 3 x 2 9 x 17 b) Tìm giá trị lớn nhất của B 3x 2 9 x 7 HƯỚNG DẪN Dạng 1: Rút gọn phân thức.
- Bài 1: Rút gọn các phân thức sau 25 x 2 y x 1 5 x x 1 3 2 14 x5 y 3 z 2 2 x3 z a) b) 21x 2 y 4 z 3y 30 xy x 1 6 3x 5 x 3 x x 5 60 xy 3x 2 4 3 x 2 3 2 x c) d) 12 x 5 3 12 x 5 3 4 x 5 2 45 xy 2 2 3 x 3y Bài 2: Rút gọn các phân thức sau Bài 3: Rút gọn các phân thức sau Dạng 2: Chứng minh đẳng thức. Bài 4: Chứng minh đẳng thức b 2 2b 1 b 1 x a x 2 3x 2 x2 2 a) 2 ax 4 x2 c) 2 b) 2 3b3 3b 2 3b a 9 x 6ax a 3 x 2 x 1 3 x x 1 Bài 5: Chứng minh đẳng thức
- xy x 2y 2 y 1 2 x 2 3xy y 2 1 a) b) 4 4x x 2 x2 2 x x y 2 xy y 3 2 2 3 x y 4 xy 2 4 x 2 y x 3 2 xy x 2 2 y x Bài 6: - Có: P và Q với x 0; x 1; x 2 y 4 x3 8 x 2 y 4x 4x2 Dạng 3: Rút gọn biểu thức với điều kiện cho trước. Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức 3m 2 2m n 2 7n 6 a) A tại m 8 b) B tại n 1000001 9m 2 12m 4 n3 6n 2 n 6 Thay m=-8 vào A ta được: Thay n=1000001 vào B ta được: Bài 8: Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác, hãy tính a 2 b c 2 a b c C a b c a c b2 2
- Dạng 4: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến. Bài 9: Chứng minh giá trị của các phân thức sau luôn là hằng số x2 y 2 3 a) M b) (với k là hằng số khác ) x y 3x 3 y 5 5kx 5 x 3 y 3ky N 25kx 15 x 9 y 15ky Khi đó là hằng số. x4 x3 x 1 Bài 10: Cho phân thức A x 4 x3 2 x 2 x 1 a)Thu gọn biểu thức A. b) Chứng minh A luôn không âm với mọi giá trị của x. Có: Dạng 5: Bài toán nâng cao. Bài 11: Tìm giá trị nguyên của u để tại đó giá trị của mỗi biểu thức sau là một số nguyên. 3 a) với u 2 u2
- 3 Để nguyên thì u2 Ta có bảng u-2 -1 1 -3 3 u 1 (TM) 3 (TM) 5 (TM) -1 (TM) 3 Vậy thì nguyên. u2 3u 2 2u 1 1 b) với u 3u 1 3 3u 2 2u 1 Để nguyên thì 3u 1 Ta có bảng 3u+1 -1 1 -2 2 0 -1 u (TM) (TM) (KTM) (KTM) x 2 2 x 2019 Bài 12: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A với x 0 . x2 Dấu “=” xảy ra khi x- 2019= 0 x=2019
- Vậy khi x=2019 3 x 2 9 x 17 b) Tìm giá trị lớn nhất của B 3x2 9 x 7 3 x 2 9 x 17 10 10 B 1 2 1 3x 9 x 7 2 3x 9 x 7 3 1 2 3. x 2 4 Để B lớn nhất nhỏ nhất Mà vì Dấu “=” xảy ra khi Vậy MaxB = 41 khi . ========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các dạng bài tập đại số lớp 9 và các lưu ý khi giải - Phần 1
13 p | 4971 | 980
-
Các dạng bài tập đại số lớp 9 và các lưu ý khi giải - Phần 2
12 p | 1955 | 585
-
Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 năm 2011-2012
60 p | 614 | 163
-
Toán 9 - Chuyên đề 1: Rút gọn phân thức đại số
11 p | 672 | 116
-
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Rút gọn phân số
14 p | 226 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chuyên Trần Đại Nghĩa
4 p | 16 | 5
-
16 chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Toán: Phần 1
68 p | 16 | 5
-
Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Hà Nam
7 p | 20 | 5
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THPT chuyên Hà Nội, Amsterdam
1 p | 7 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
8 p | 14 | 4
-
Chuyên đề Biến đối các biểu thức hữu tỉ - Giá trị của phân thức
13 p | 32 | 4
-
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề thực hiện phép tính
37 p | 11 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên môn Toán chuyên năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Kiên Giang
8 p | 16 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
1 p | 7 | 3
-
Chuyên đề Phân số - Số học 6
75 p | 31 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2023-2024 có đáp án - Trường chuyên Hùng Vương, Phú Thọ
14 p | 21 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
1 p | 20 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn