1.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
CHUYÊN ĐỀ T S LƯỢNG GIÁC CA GÓC NHN, H THC V CNH VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A.KIN THC CN NH
Mt s tính cht ca các
t s lượng giác
Cho hai góc
,

ph nhau. Khi đó:
sin cos ; cos sin ;


tan cot ; cot tan .


Cho góc nhn
. Ta có:
0sin 1;0cos 1;


22
sin cos 1; tan . cot 1;


sin cos
tan ; cot .
cos sin




B.CÁC DNG BÀI TP CƠ BN VÀ NÂNG CAO
Dng 1: Các bài toán tính toán
Phương pháp gii
Bước 1: Đặt độ dài cnh, góc bng n.
Bước 2: Thông qua gi thiết và các h thc lượng lp phương trình cha n.
Bước 3: Gii phương trình, tìm n s. T đó tính độ dài đon thng hoc góc cn tìm.
Bài tp minh ha
Câu 1: Tam giác ABC có
60 ; 28 ; 35AABcmACcm
. Tính độ dài BC.
Li gii
2.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
K
BH AC
(
HAC
)
Xét tam giác vuông AHB vuông ti H có:

1
. 28. 60 28. 14
2
AH AB cos A cos cm

3
.sin 28.sin 60 28. 14 3
2
BH AB A cm

35 14 21HC AC AH cm
222
588 441 1029BC BH HC
721BC
Vy

721BC cm
Chú ý
Bng cách tính tương t như trên có: tam giác ABC có
60 ; ;AABaACb
thì
222
BC a b ab
;
3
4
ABC
Sab
.
Câu 2: Cho hình v sau biết
45 ; 120 ; 8 ; 5QPT PTQ QT cm TR cm
.
a) Tính PT.
b) Tính din tích tam giác PQR.
Li gii
K
QM PR
(M thuc tia đối tia TP).
3.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com

180 180 180 120 60PTQ QTM QTM PTQ
Xét tam giác vuông QTM có:

3
.sin 8.sin60 8. 4 3
2
QM QT QTM cm

1
.cos 8.cos 60 8. 4
2
TM QT QTM cm
TM TR
M nm gia T và R.
Xét tam giác vuông QPM có:

43 43 43
tan 45 1
tan
QM
PM cm
QPM



43 4 4 3 1PT PM TM cm


4315431PR PT TR cm


2
11
. 43.43 1 6 23
22
PQR
SQMPR cm
Vy

43 1PR cm ;

2
623
PQR
Scm
.
Câu 3: Cho
ABC
60 ; 80BC
. Tính s đo góc to bi đường cao AH và trung tuyến AM.
Li gii
Gi góc to bi đường cao AH và trung tuyến AM là
.
Xét tam giác AMH vuông ti H có
tan tan .
MH MH AH
AH


Li có:

22
BH HC
BH HC BM MH MC MH MH MH

tan
AH
BH B
(h thc lượng trong tam giác vuông AHB)
tan
AH
CH C
(h thc lượng trong tam giác vuông AHC).
4.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
11 11
..
11 1
tan tan
tan tan
tan 11 20
222
tan
tan
AH AH
CC
BB
MH AH C
B

 

 

 



Vy s đo góc to bi đường cao AH và trung tuyến AM xp x bng
11 20
.
Câu 4: Tính chu vi và din tích hình thang cân ABCD biết hai cnh đáy
12 , 18 , 75AB cm CD cm ADC
.
Li gii
Din tích hình thang được tính bi công thc

1
2
ShABCD
(Trong đó h là chiu cao ca hình thang).
Đối vi bài tp này, chúng ta đã biết độ dài hai cnh đáy. Do vy, ta cn tìm chiu cao.
K
,AH CD BK CD
.
Do ABCD là hình thang cân nên
12 , 3
2
CD AB
HK AB cm DH KC cm

.
Trong tam giác AHD vuông ti H ta có:
tan tan 75 11,196
3
AH AH
DAHcm
DH

T đó,
 
2
11
. .11,196. 12 18 167,94
22
ABCD
SAHABCD cm
.
Để tính chu vi hình thang, ta cn tính AD.
Áp dng định lý Py-ta-go cho tam giác vuông ADH ta có:
222
134,35AD AH HD cm . Suy ra
11,59AD cm
.
Ngoài ra, ta cũng có th s dng công thc t s lượng giác ca góc trong tam giác vuông ADH để tính
AD.
Do đó, chu vi hình thang cân ABCD là
12 11,59 18 11,59 53,18AB BC CD DA cm
.
Dng 2: Chng minh đẳng thc, mnh đề
Phương pháp gii
Đưa mnh đề v dng đẳng thc, s dng h thc lượng và mt s kiến thc đã hc biến đổi các vế trong
biu thc, t đó chng minh các vế bng nhau.
5.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài tp minh ha
Câu 1: Cho
ABC
60A. K
BH AC
;
CK AB
.
a) Chng minh
.KH BC cos A .
b) Trung đim ca BC là M. Chng minh
MKH
là tam giác đều.
Li gii
a) Xét
AHB
AKC
vuông ti H, K có: chung góc
BAC
Suy ra

.AB AH
AHB AKC g g AC AK

Xét
AHK
ABC
chung góc
BAC
AB AH
AC AK
Suy ra
AH KH
AHK ABC AB BC

..
AH
HK BC BC cos A
AB

.
b) Theo câu a) có
11
..
22
HK BC cosBAC BC BC
(1).
Mt khác xét tam giác HBC vuông ti H có: HM là trung tuyến ng vi cnh huyn BC
1
2
HM BC
(2).
Tương t
1
2
KM BC
(3).
T (1), (2) và (3) có
HM HK KM
suy ra
HKM
là tam giác đều.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông ti B. Ly đim M trên cnh AC. K
,
AH BM CK BM
a) Chng minh:
.tanCK BH BAC
b) Chng minh:
2
.tanMC BH BAC
MA BK
Li gii