CHUYÊN ĐỀ TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN, HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC

TRONG TAM GIÁC VUÔNG

A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Một số tính chất của các

tỉ số lượng giác

,  phụ nhau. Khi đó:

 Cho hai góc

cos

  ; cos

 sin ;

sin

cot

  ; cot

 tan .

tan

 Cho góc nhọn . Ta có:

 1; 0 cos

 1;

2

2

0 sin 

tan

; cot

.

 

 

sin cos

cos sin

      sin cos 1; tan .cot  1;

B.CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO

Dạng 1: Các bài toán tính toán

Phương pháp giải

Bước 1: Đặt độ dài cạnh, góc bằng ẩn.

Bước 2: Thông qua giả thiết và các hệ thức lượng lập phương trình chứa ẩn.

AB

28

cm AC ;

35

cm

Bước 3: Giải phương trình, tìm ẩn số. Từ đó tính độ dài đoạn thẳng hoặc góc cần tìm.

60 ; 

Bài tập minh họa Câu 1: Tam giác ABC có  A . Tính độ dài BC.

Lời giải

1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

) Kẻ BH AC ( H AC

 AH AB cos A

.

28.

cos

60

28.

14

cm

 

1 2

.sin

28.sin 60

28.

 A

14 3

cm

BH AB 

 

3 2

HC AC AH

35 14 21

cm

 

2

2

2

BC

BH

HC

588 441 1029

7 21

BC 

Xét tam giác vuông AHB vuông tại H có:

2

2

2

AB a AC b ;

BC 7 21 cm Vậy 

60 ; 

 thì

BC

a

b

ab

Chú ý Bằng cách tính tương tự như trên có: tam giác ABC có  A ;

ab

ABCS

3 4

QPT

QT

cm TR 8 ;

cm 5

.

120 ; 

. Câu 2: Cho hình vẽ sau biết  45 ; PTQ

a) Tính PT.

b) Tính diện tích tam giác PQR.

Lời giải

(M thuộc tia đối tia TP). Kẻ QM PR

2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

180

  PTQ QTM 180

180

120

60

 

 

 

 

Có   PTQ QTM 

.sin

 QTM

8.sin 60

8.

4 3

cm

QM QT 

 

3 2

 QTM

cm

.cos

8.cos 60

8.

4

TM QT 

 

1 2

TM TR

   M nằm giữa T và R.

PM

cm

4 3

Xét tam giác vuông QTM có:

4 3 tan 45

4 3 1

tan

Xét tam giác vuông QPM có:

QM  QPM  3 1 

cm PT PM TM 4 3 4 4      

 3 1   

cm

QM PR .

6 2 3

 

PQRS

2

  4 3. 4 3 1

1 2

1 2

PR PT TR 4 5 4 3 1 cm     

6 2 3

cm

 

PQRS

2

 C

80

Vậy PR 4 3 1 cm ; .  

60 ; 

 . Tính số đo góc tạo bởi đường cao AH và trung tuyến AM.

có  B Câu 3: Cho ABC

Lời giải

Gọi góc tạo bởi đường cao AH và trung tuyến AM là .

MH

AH

tan . 

MH AH

Xét tam giác AMH vuông tại H có tan

2

BH HC 

BM MH 

MC MH 

MH MH 

BH HC  2

Lại có:

Mà BH (hệ thức lượng trong tam giác vuông AHB)  AH  B tan

CH

AH  C

tan

(hệ thức lượng trong tam giác vuông AHC).

3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

1 1 AH AH . .   1 1  C  C 1 tan 1 tan tan             MH tan            11 20   B AH  B 2 tan 2 1 2  C tan  B tan      

. Vậy số đo góc tạo bởi đường cao AH và trung tuyến AM xấp xỉ bằng 11 20

AB

12

cm CD ,

18

 cm ADC

,

75

 .

Câu 4: Tính chu vi và diện tích hình thang cân ABCD biết hai cạnh đáy

S

Lời giải

 h AB CD 

1 2

Diện tích hình thang được tính bởi công thức

(Trong đó h là chiều cao của hình thang).

Đối với bài tập này, chúng ta đã biết độ dài hai cạnh đáy. Do vậy, ta cần tìm chiều cao.

AH CD BK CD ,

Kẻ .

12

cm DH KC

,

cm 3

HK AB 

CD AB  2

tan 75

AH

11,196

cm

tan D

Do ABCD là hình thang cân nên .

 

AH 3

AH DH

2

Trong tam giác AHD vuông tại H ta có:

S

AH AB CD

cm

.

167,94

 .11,196. 12 18

ABCD

1 2

1 2

Từ đó, .

2

2

Để tính chu vi hình thang, ta cần tính AD.

2 134,35

AD AH HD cm    Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác vuông ADH ta có: . Suy ra

AD

11, 59

cm

.

Ngoài ra, ta cũng có thể sử dụng công thức tỉ số lượng giác của góc trong tam giác vuông ADH để tính

AD.

Do đó, chu vi hình thang cân ABCD là

cm

AB BC CD DA 

12 11, 59 18 11,59 53,18 

.

Dạng 2: Chứng minh đẳng thức, mệnh đề

Phương pháp giải

Đưa mệnh đề về dạng đẳng thức, sử dụng hệ thức lượng và một số kiến thức đã học biến đổi các vế trong

biểu thức, từ đó chứng minh các vế bằng nhau.

4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

Bài tập minh họa

có  60 . A  Câu 1: Cho ABC  . Kẻ BH AC ; CK AB

a) Chứng minh  KH BC cos A . . 

b) Trung điểm của BC là M. Chứng minh MKH là tam giác đều.

Lời giải

vuông tại H, K có: chung góc BAC và AKC a) Xét AHB 

AHB

.  AKC g g

AB AC

AH AK

Suy ra

AB AC

AH AK

Xét AHK  chung góc BAC và và ABC

AHK

ABC

AH KH  BC AB

Suy ra

.

 BC cos A .

HK BC 

AH AB

.

HK BC cosBAC BC

.

BC

.

 1  2

1 2

(1). b) Theo câu a) có

Mặt khác xét tam giác HBC vuông tại H có: HM là trung tuyến ứng với cạnh huyền BC

HM

BC

1 2

(2).

KM

BC

1 2

(3). Tương tự có

là tam giác đều. Từ (1), (2) và (3) có HM HK KM suy ra HKM

AH BM CK BM ,

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại B. Lấy điểm M trên cạnh AC. Kẻ

2 BAC

.tan BAC a) Chứng minh: CK BH 

MC BH  MA

.tan BK

b) Chứng minh:

Lời giải

5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

AHB

.

CK BH

.

BH

.tan

 BAC

 

 

 BKC g g

BC CK  BH AB

BC AB

vuông tại H và K có:  HBA BCK (cùng phụ với CBH ). a) Xét AHB  và BKC 

.tan BAC b) Theo câu a) ta có: CK BH 

CK AH ) / /

MC CK  AH MA

MC BH  MA

.tan BAC AH

tan

AHB

BKC

(vì (1) Mà

BC BK  AH AB

1 AH AB BK

 BAC BK

BC .

2 BAC

(2) Mặt khác

MC BH  MA

.tan BK

Từ (1) và (2) suy ra

Câu 3: Cho hình thoi ABCD có  120 BAD   , tia Ax tạo với tia AB góc  15 BAx   , cắt BC, CD lần

2

2

2

1 AM

1 AN

4 AB

3

lượt tại M, N. Chứng minh:

H CD

Lời giải

. Từ A dựng đường thẳng vuông góc với AN cắt CD tại P, hạ AH CD 

15 90 120 90 15 Có     BAD BAM MAP PAD    120          PAD PAD   15       

và ADP  có:  MAB PAD (theo trên) Xét ABM

(tính chất hình thoi)

BA AD  MBA PDA 

ABM

. .

 

 

AM AP 

 ADP g c g

(tính chất hình thoi)

2

2

2

2

2

2

1 AP

1 AN

1 AH

1 AM

1 AN

1 AH

ADH AD .

AH

sin

AD

.

AD

AB

Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông NAP vuông tại A đường cao AH, ta có:

sin 60 . 

3 2

3 2

Mà  

6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

2

2

2

2

2

2

1 Từ (1) và (2) ta có:      3 1 AM 1 AN 1 AM 1 AN 4 AB AB 3 2      

2

2

2

1 AM

1 AN

4 AB

3

Vậy .

7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

M

P

N

C.TRẮC NGHỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cos MNP bằng

MP MN

MN NP

MP NP

MN MP

A. D. . . B. . C. .

M

P

N

Câu 2:

Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tan MNP bằng:

MN NP

MP NP

MN MP

MP MN

A. . B. . C. . D. .

2

2

3

3

a

-

cos

a

sin

a

+

cos

a

sin

a

+

cos

a

1

a

+

cos

a

1

= . B.

= .C. 1

= .D. sin

= . 1

Câu 3: Cho a là góc ngọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.

A. sin

2

2

a

1

tan

a

- = 1

cos

a

tan

a

=

cot

a

=

Câu 4: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai.

a = . D.

sin cos

a a

cos sin

a a

90

a b+ =  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B. C. tan . cot . . .

a

=

sin

b

a

=

cot

b

a

=

cos

b

a

=

tan

b

Câu 5: Cho a và b là hai góc nhọn bất kỳ thoả mãn

. B. tan . C. tan . D. tan . A. tan

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì

B. sin hai góc bằng nhau. A. sin góc nọ bằng cosin góc kia.

AC

=

cm BC 1 ,

=

cm 2

C. tan góc nọ bằng cotan góc kia. D. Cả A, C đều đúng.

B .

1

sin

B

=

; cos

B

=

sin

B

=

; cos

B

=

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại C có . Tính các tỉ số lượng giác sin ; cosB

2 3 3

5 5

2 5 5

3

2

sin

B

=

; cos

B

=

sin

B

=

; cos

B

=

A. B. . .

2 5 5

5 5

1 2

5

C. . . D.

8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

BC

=

1, 2

cm AC ,

=

0, 9

cm

sin ; cosB

B .

B

=

0, 6; cos

B

=

0, 8

B

=

0, 8; cos

B

=

0, 6

. Tính các tỉ số lượng giác Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại C có

B

=

0, 4; cos

B

=

0, 8

B

=

0, 6; cos

B

=

0, 4

B. sin . . A. sin

BC

=

8

cm AC ,

=

6

cm

D. sin . . C. sin

. Tính tỉ số lượng giác tanC (làm Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có

C »

0, 87

C »

0, 86

C »

0, 88

C »

0, 89

tròn đến chữ số thập phân thứ 2).

BC

=

cm AC 9 ,

=

cm 5

A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .

. Tính tỉ số lượng giác tanC (làm Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có

C »

0, 67

C »

0, 5

C »

1, 4

C »

1, 5

tròn đến chữ số thập phân thứ 1)

AB

=

13

cm BH ,

=

0, 5

dm

A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .

. Tính tỉ số lượng Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có

C »

0, 35

C »

0, 37

C »

0, 39

C »

0, 38

giác sin C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

AC

=

15

cm CH ,

=

cm 6

A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .

. Tính tỉ số lượng Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có

5

sin

C =

sin

C =

sin

sin

giác cos B .

C = .

2 C = . 5

3 5

21 5

21

CH

=

cm BH 4 ,

=

cm 3

A. B. . . C. D.

Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có . Tính tỉ số lượng

C »

0, 76

C »

0, 77

C »

0, 75

C »

0, 78

giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).

CH

=

11

cm BH ,

=

12

cm

A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .

. Tính tỉ số lượng Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có

C »

0, 79

C »

0, 69

C »

0, 96

C »

0, 66

giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).

4

B = .

A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .

tan

tan

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A . Hãy tính tanC biết rằng tan

C = .

C = . 4

C = . 2

C = .

1 2

1 4

2

B = .

A. B. tan C. tan D.

tan

tan

Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A . Hãy tính tanC biết rằng cot

C = .

C = . 4

C = . 2

C = .

1 2

1 4

AB

=

cm 5

, cot

C

= . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và

A. B. tan C. tan D.

7 8

BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

AC

»

4, 39 (

cm BC );

»

6, 66(

cm

)

AC

»

4, 38(

cm BC );

»

6, 65(

cm

)

Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A có

A. . B. .

9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

AC

»

4, 38 (

cm BC );

»

6, 64 (

cm

)

AC

»

4, 37 (

cm BC );

»

6, 67 (

cm

)

AB

=

9

cm

, tan

C

= . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và

. D. . C.

5 4

BC . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).

AC

=

11, 53;

BC

=

7, 2

AC

=

7;

BC

»

11, 53

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A có

AC

=

5, 2;

BC

AC

=

7, 2;

BC

»

11, 53

» . 11

A. . B. .

a

cos

a biết

a = .

D. . C.

2 5

5

sin

; cot

a

=

a

=

sin

a

=

; cot

a

=

Câu 19: Cho a là góc nhọn. Tính sin , cot

21 5

3 21 21

21 25

21

3

2

sin

; cot

sin

; cot

a

=

a

=

a

=

a

=

B. . . A.

21 3

21 5

21

21

a

cos

D. . . C.

a biết

a = .

3 4

3

4

sin

a

=

; tan

a

=

sin

a

=

; tan

a

Câu 20: Tính sin , tan

7 4

3 = . 4

7

7

sin

a

=

; tan

a

=

sin

a

=

; tan

a

=

A. B. .

7 3

7 4

7 3

7 4

C. . . D.

 =

cot 50

 ³

cot 50

 >

cot 50

 <

cot 50

Câu 21: Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh cot 50 và cot 46 .

 . B. cot 46

 . C. cot 46

 . D. cot 46

 .

A. cot 46

 <

sin 70

 >

sin 70

 =

sin 70

 ³

sin 70

Câu 22: Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh sin 20 và sin 70 .

 . B. sin 20

 . C. sin 20

 . D. sin 20

 .

¢

¢

A. sin 20

¢

 <

sin 35

 <

sin 28 10

¢  <

sin 40

 <

cos 45 25

theo thứ tự tăng dần. Câu 23: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sin 40 , cos 67 , sin 35 , cos 44 35 , sin 28 10

 <

cos 45 25

¢  <

sin 40

 <

sin 28 10

¢  <

sin 35

 .

. A. cos 67

¢

 >

sin 28 10

¢  >

sin 35

 >

sin 40

 >

cos 45 25

B. cos 67

¢

 <

sin 28 10

¢  <

sin 35

 <

sin 40

 <

cos 45 25

C. cos 67 .

¢

 theo thứ tự tăng dần.

. D. cos 67

 <

cot 60 15

¢  <

tan 28

 <

tan 38

 <

tan 43

 .

Câu 24: Sắp xếp các tỉ số lượng giác tan 43 , cot 71 , tan 38 , cot 69 15 , tan 28

¢  <

cot 71

 <

tan 28

 <

tan 38

 <

tan 43

 .

A. cot 71

 <

tan 38

 <

tan 43

 <

cot 60 15

¢  <

cot 71

 .

B. cot 60 15

¢  <

tan 28

 <

tan 38

 <

tan 43

 <

cot 71

C. tan 28

 .

A =

2 sin 1

 +

2 sin 2

 + + ...

2 sin 88

 +

2 sin 89

 +

2 sin 90

D. cot 60 15

Câu 25: Tính giá trị biểu thức

10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

A =

46

A =

45

A =

A =

93 2

91 2

2 sin 10

 +

2 sin 20

 + + ...

2 sin 70

 +

2 sin 80

. B. . C. . D. . A.

Câu 26: Tính giá trị biểu thức

6

6

2

2

sin

a

+

cos

a

+

3 sin

a

cos

a

A. 0 . B. 8 . C. 5 . D. 4 .

2

2

2

2

2

2

C

= - 1

3 sin

a

. cos

a

C

=

sin

a

. cos

a

C

=

3 sin

a

. cos

a

bằng Câu 27: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Khi đó

- . 1

4

4

C

=

sin

a

+

cos

a

A. . B. 1 . C. . D.

2

2

1

C

= - 1

2 sin

a

. cos

a

bằng: Câu 28: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Khi đó

C = .

2

2

2

2

C

=

sin

a

. cos

a

C

= + 1

2 sin

a

. cos

a

A. . B.

2

P

= - (1

sin

a

2 ). cot

a

+ - 1

2 cot

a

C. . D. .

2

2

2

2

P

=

sin

a

P

=

cos

a

P

=

tan

a

P

=

2 sin

a

ta được: Câu 29: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn

P

= - (1

2 sin

2 ). tan

+ - (1

2 cos

2 ). cot

a

a

a

a

A. . B. . C. . D. .

2

1

1

1

P

=

2 sin

a

P > .

Câu 30: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Cho , chọn kết luận đúng.

P < .

P = .

2

2

cos

a

Q

=

B. C. D. . A.

- a sin cos . sin a a

Q

=

cot

a

-

tan

a

Q

=

cot

a

+

tan

a

Q

=

tan

a

-

cot

a

Q

=

2 tan

a

Câu 31: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức bằng:

2

1

+

a

Q

=

. B. . C. . D. . A.

sin 2

1

-

sin

a

2

2

2

2

Q

= + 1

tan

Q

= + 1

2 tan

Q

= - 1

2 tan

Q

=

2 tan

a

a

a

a

. Câu 32: Chọn a là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức

2

G

=

a = . Tính giá trị của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

2 sin a cos

a -

+ cos 3 sin

a a

1

1G = .

. Câu 33: Cho tan

G = - .

G = - .

G = - .

4 5

6 5

HD HA = :

3 : 2

B. C. D. A.

. tan

tan

ACB bằng:

. Khi

Câu 34: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Biết đó   ABC

3 5

5 3

HD HA = :

1 : 2

A. 3 . B. 5 . C. . D. .

. tan

tan

ACB bằng:

. Khi

Câu 35: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Biết đó   ABC

sin

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .

a = .

3 5

cos

a

=

, tan

a

=

, cot

a

cos

a

=

, tan

a

=

, cot

a

Câu 36: Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc a , biết

3 4

3 4

4 = . 5

4 5

4 = . 3

3 4

B. A.

11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

cos

, tan

, cot

cos

, tan

, cot

=

=

=

=

a

a

a

a

a

a

4 5

3 4

4 = . 5

3 4

4 5

4 = . 3

sin

a =

D. C.

5 13

cot

cot

cot

cot

a =

a =

a =

. Câu 37: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Tính cot a biết

a = .

12 5

11 5

13 5

5 12

B =

tan 10 . tan 20 . tan 30 ..... tan 80

 .

B. C. D. . . . A.

B =

44

1

B =

45

2

Câu 38: Tính giá trị biểu thức

B = .

B = .

B =

 tan 1 . tan 2 . tan 3 ..... tan 88 . tan 89

A. . B. C. . D.

B =

44

1

B =

45

2

Câu 39: Tính giá trị biểu thức

B = .

B = .

2

2

cos

a

B

=

3

A. . B. C. . D.

a = .

a -

- sin

3 sin 2 a

3

1

Câu 40: Cho kết luận đúng về giá trị biểu thức biết tan

0B > .

0B < .

1B< < .

B = .

A. B. C. 0 D.

HƯỚNG DẪN

=

1. Lời giải:

MN NP

Ta có cos MNP

Đáp án cần chọn là A.

=

2. Lời giải:

MP MN

Ta có tan MNP .

Đáp án cần chọn là D.

2

sin

a

+

2 cos

a

3. Lời giải:

= 1

Chọn a là góc bất kỳ, khi đó

Đáp án cần chọn là B.

4. Lời giải:

2

2

sin

a

+

cos

a

= ; 1

a tan . cot

1

a =

tan

a

=

; cot

a

=

Chọn a là góc nhọn bất kỳ, khi đó:

sin cos

a a

cos sin

a a

2

1

+

tan

a

=

;

1 2 cos

a

+

a

=

1

2 cot

;

1 2 sin

a

.

Đáp án cần chọn là D.

12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

90

,a b mà

a b+ = 

5. Lời giải:

a

=

b cos ; cos

a

=

b sin ; tan

a

=

b cot ; cot

a

=

tan

b

Với hai góc

. Ta có: sin

Đáp án cần chọn là B.

6. Lời giải:

Với hai góc phụ nhau thì sin góc nọ bằng sin góc kia và tan góc nọ bằng cotan góc kia.

Đáp án cần chọn là D.

C

2

1

B

A

2

2

2

AB

=

AC

+

BC

AB

=

2 1

2 + = 2

5

7. Lời giải:

1

2

B

=

=

=

B

=

=

=

sin

cos

Theo định lý Pytago ta có: .

AC AB

BC AB

5 5

2 5 5

5

5

; . Xét tam giác ABC vuông tại C có

Đáp án cần chọn là B.

C

1,2

0,9

B

A

2

2

2

AB

=

AC

+

BC

AB

=

2 0, 9

+

2 1, 2

=

1, 5

8. Lời giải:

sin

B

=

0, 6

cos

B

=

=

=

0, 8

Theo định lý Pytago ta có:

AC AB

0, 9 1, 5

3 = = 5

BC AB

1, 2 1, 5

4 = = 5

Xét tam giác ABC vuông tại C có và .

Đáp án cần chọn là A.

A

6

B

C

8

9. Lời giải:

13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

2

2

2

2

BC

=

AC

+

AB

AB

=

8

2 - » 6

5, 29

C

=

»

»

tan

0, 88

. Theo định lý Pytago ta có:

AB AC

5, 29 6

. Xét tam giác ABC vuông tại C có

Đáp án cần chọn là C.

2

2

2

2

BC

=

AC

+

AB

AB

=

9

2 - = 5

2 14

10. Lời giải:

tan

C

=

=

»

1, 5

. Theo định lý Pytago ta có:

AB AC

2 14 5

Xét tam giác ABC vuông tại C có .

Đáp án cần chọn là D.

A

C

H

B

dm

cm= 5

11. Lời giải:

Đổi 0, 5

2

2

2

AB

=

BH BC .

BC

=

=

33, 8

cm

=

Xét tam giác ABC vuông tại A , theo hệ thức lượng

AB BH

13 5

sin

C

=

=

»

0, 38

AB BC

13 33, 8

trong tam giác vuông ta có:

Đáp án cần chọn là D.

12. Lời giải:

2

2

2

AH

=

AC

-

CH

=

2 15

- = 

189

2 6

AH

=

3 21

sin

C

=

=

=

3 21 15

21 5

AH AC

cos

B

=

sin

C

=

Xét tam giác AHC vuông tại H , theo định lý Pytago ta có:

21 5

Mà tam giác ABC vuông tại A nên  ,B C là hai góc phụ nhau. Do đó .

Đáp án cần chọn là B.

13. Lời giải:

14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

A

C

H

B

=

=

BC

BH CH +

cm 7

Xét tam giác ABC vuông tại A có

2

2

AC

=

CH BC .

AC

=  4.7

AC

»

5, 29

cm

C

=

=

»

cos

0, 76

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có

AC BC

5, 29 7

.

Đáp án cần chọn là A.

BC

=

+ BH CH

= + =

11

12

23

cm

14. Lời giải:

Xét tam giác ABC vuông tại A có .

2

2

cos

0, 69

C

=

=

»

AC

=

CH BC .

AC

=

11.23

=  253

AC

=

253

cm

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

253 23

AC BC

.

 B C

+ =  

90

cot

C

=

tan

B

= 4

Đáp án cần chọn là B.

cot

C

. tan

C

=  1

tan

C

15. Lời giải: Vì tam giác ABC vuông tại A nên 

1 = . 4

 B C

+ =  

90

tan

C

=

cot

B

= . 2

Đáp án cần chọn là A.

16. Lời giải: Vì tam giác ABC vuông tại A nên 

Đáp án cần chọn là C.

A

B

C

cot

C

=

= AC AB

. cot

C

=

5.

=

»

4, 38

cm

17. Lời giải:

AC AB

7 8

35 8

2

2

2

BC

=

AB

+

AC

2 = + 5

2 4, 38

 » BC

6, 65

Vì tam giác ABC vuông tại A nên .

. Theo định lý Pytago ta có

15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

AC

»

4, 38(

cm BC );

»

6, 65 (

cm

)

. Vậy

Đáp án cần chọn là B.

C

=

AC

=

AB

C

=

=

cm

tan

: tan

9 :

7, 2

18. Lời giải:

AB AC

5 4

2

2

2

BC

=

AB

+

AC

2 = + 9

2 7, 2

=

132, 84

BC

=

»

11, 53

Vì tam giác ABC vuông tại A nên

9 41 5

AC

=

7, 2;

BC

»

11, 53

Theo định lý Pytago ta có .

. Vậy

Đáp án cần chọn là D.

2

2

2

2

a sin

=

sin

cos

sin

cos

+

1 = 

1 = -

1 = -

=

a

a

a

a

19. Lời giải:

4 25

21 25

21 5

2

cot

a

=

=

=

Ta có .

cos sin

a a

21

2 5 21 5

2

a

a

=

=

sin

; cot

. Lại có

21 5

21

. Vậy

Đáp án cần chọn là D.

2

2

2

2

a sin

=

sin

a

+

cos

a

=  1

sin

a

= - 1

cos

a

= - 1

=

20. Lời giải:

9 16

7 16

7 4

a

=

=

=

tan

Ta có .

a a

sin cos

7 3

7 4 3 4

sin

a

=

; tan

a

=

. Lại có

7 4

7 3

Vậy .

Đáp án cần chọn là C.

 <   50

cot 46

 >

cot 50

21. Lời giải:

 .

Vì 46

Đáp án cần chọn là B.

 <   70

sin 20

 <

sin 70

22. Lời giải:

 .

Vì 20

Đáp án cần chọn là A.

23. Lời giải:

16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

¢

¢

¢

¢

=

sin 45 25

90

 =

sin 23

23

 vì 67

 +  =  ; cos 44 35 90

 +  =  45 25

¢

¢

¢

 <  <  <  <  35

28 10

45 25

40

 <

sin 28 10

¢  <

sin 35

 <

sin 40

 <

sin 45 25

vì 44 35 Ta có cos 67

¢

cos 67

 <

sin 28 10

¢  <

sin 35

 <

sin 40

 <

cos 45 25

nên sin 23 Mà 23

.

Đáp án cần chọn là D.

¢

¢

 +  = 

¢  = 90 ; cot 69 15

19

¢ tan 20 45

 + 

20 45

 =

tan 19

24. Lời giải:

 vì 71

=  90

¢

¢

20 45

28

43

 <

tan 20 45

<

tan 28

 <

tan 38

 <

tan 43

 <  <  <  <  nên tan 19 38

Ta có cot 71 vì 69 15

cot 71

 <

cot 60 15

¢  <

tan 28

 <

tan 38

 <

tan 43

 .

Mà 19

Đáp án cần chọn là A.

2

2

2

2

2

2

2 sin 89

 =

 cos 1 ; sin 88

 =

cos 2 ;...; sin 46

 =

2 cos 44

sin

a

+

cos

a

25. Lời giải:

 và

= 1

A =

2 (sin 1

 +

2 sin 89 )

 +

2 (sin 2

 +

2 sin 88 )

 + + ...

2 (sin 44

 +

2 sin 46 )

 +

2 sin 45

 +

2 sin 90

Ta có

=

2 (sin 1

 +

2 cos 1 )

 +

2 (sin 2

 +

2 cos 2 )

 + + ...

2 (sin 44

 +

2 cos 44 )

 +

2 sin 45

 +

2 sin 90

1

44.1

= + + + + + =

Nên

1 2

3 + = 2

91 2

1 ... 1 1  44 so 1

A =

.

91 2

Vậy .

Đáp án cần chọn là C.

2

2

2

2

2

2

2

2 sin 80

 =

 cos 10 ; sin 70

 =

 cos 20 ; sin 60

 =

 cos 30 ; sin 50

 =

2 cos 40

sin

a

+

2 cos

a

26. Lời giải:

 và

= 1

2 sin 10

 +

2 sin 20

 +

2 sin 30

 +

2 sin 40

 +

2 sin 50

 +

2 sin 60

 +

2 sin 70

 +

2 sin 80

Ta có

=

2 sin 10

 +

2 sin 20

 +

2 sin 30

 +

2 sin 40

 +

2 cos 40

 +

2 cos 30

 +

2 cos 20

 +

2 cos 10

=

2 (sin 10

 +

2 cos 10 )

 +

2 (sin 20

 +

2 cos 20 )

 +

2 (sin 30

 +

2 cos 30 )

 +

2 (sin 40

 +

2 cos 40 )

4

1

1

1

= + + + = . 1

Nên

Vậy giá trị cần tìm là 4 .

Đáp án cần chọn là D.

6

6

2

6

6

2

sin

a

+

cos

a

+

3 sin

a

2 . cos

a

=

sin

a

+

cos

a

+

3 sin

a

2 . cos

a

.1

27. Lời giải:

6

6

2

2

2

2

=

sin

+

cos

+

2 3 sin

2 . cos

.(sin

+

cos

a

a

a

a

a

a )

sin

a

+

cos

a

Ta có

= ) 1

2

2

=

2 (sin

+

3(sin

2 2 ) . cos

+

3 sin

2 .(cos

+

2 (cos

3 a )

a

a

a

2 a )

3 a )

2

2

2

=

(sin

+

2 cos

a

3 a )

sin

a

+

cos

a

= (vì 1

= ) 1

(vì

Đáp án cần chọn là B.

17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

4

4

4

4

2

2

2

2

C

=

sin

a

+

cos

a

=

sin

a

+

cos

a

+

2 sin

a

. cos

a

-

2 sin

a

. cos

a

28. Lời giải:

2

2

=

2 (sin

+

2 cos

-

2 sin

2 . cos

= - 1

2 sin

2 . cos

a

2 a )

a

a

a

a

sin

a

+

2 cos

a

Ta có

= ) 1

2

2

C

= - 1

2 sin

a

. cos

a

(vì

. Vậy

Đáp án cần chọn là A.

2

2

cot

a

=

; sin

a

+

cos

a

29. Lời giải:

= 1

cos sin

a a

A

= - (1

2 sin

2 ). cot

+ - 1

2 cot

=

2 cot

-

2 sin

2 . cot

+ - 1

2 cot

a

a

a

a

a

a

a

2

2

2

2

= - 1

sin

a .

= - 1

cos

a

=

sin

a

Với

cos 2 sin

a a

2

P

=

sin

a

.

Vậy .

Đáp án cần chọn là A.

2

2

2

2 sin

= - 1

2 cos

2 , cos

= - 1

sin

a

a

a

a

tan

a

=

; cot

a

=

; sin

a

+

cos

a

30. Lời giải:

= 1

sin cos

a a

cos sin

a a

2

a

a

sin

2

2

2

2

=

+

=

a

+

a

2 cos

a .

sin

a .

sin

cos

P

= - (1

2 sin

). tan

+ - (1

2 cos

2 ). cot

a

a

a

a

= . 1

2 cos 2

a

a

2 cos

sin

Với .

Đáp án cần chọn là C.

tan

; cot

=

=

a

a

31. Lời giải:

sin cos

cos sin

a a

a a

2

2

2

2

cos

a

Q

=

=

-

=

-

=

cot

a

-

tan

a

Với ta có:

- a sin cos . sin a a

a cos a sin . cos

a

a sin a sin . cos

a

cos sin

a a

sin cos

a a

Q

=

cot

a

-

tan

a

.

. Vậy

Đáp án cần chọn là A.

2

2

tan

; cos

sin

=

1 = -

a

a

a

32. Lời giải:

sin cos

a a

2

2

2

2

2

1

-

a

2

Q

2.

2 tan

a

=

=

=

+

1 = +

1 = +

Với

2

sin cos

a a

+ -

- -

1 1

sin 2 sin

a a

sin 1

a + 2 sin 2 - a sin

1 1

sin sin

a a

2 sin 2 cos

a a

æ ç ç ç ç è

2 ö ÷ ÷ ÷ ÷ ø

Q

= + 1

2 2 tan

a

.

Vậy .

Đáp án cần chọn là B.

2

0

a = nên cos

33. Lời giải:

Vì tan a ¹ 18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

+

2

a a

=

=

=

G

a -

2 sin a cos

+ cos 3 sin

a a

2. tan - 1

+ 1 a 3 tan a

-

3.

sin cos a a

cos cos

cos cos sin cos

a a a a

2

G

=

1

Ta có

a = ta được

2.2 - 1

+ 1 3.2

5 = - = - 5

1

G = - .

Thay tan .

Vậy

Đáp án cần chọn là D.

A

E

H

B

D

C

B

=

; tan

C

=

34. Lời giải:

AD CD

AD BD

2

B tan . tan

C

=

. Xét tam giác vuông ABD và ADC , ta có tan

= HDB ADC

AD BD CD . (cùng phụ với ACB ) và   90

= .

(1) Suy ra

D

ADC

BD DC .

=

DH AD .

=

Lại có  HBD CAD=

DH DC

BD AD

2

B tan . tan

C

=

=

Do đó BDH D (g.g) suy ra , do đó (2).

AD DH AD .

AD DH

=

AD

=

HD

= suy ra

(3). Từ (1) và (2) suy ra

= , suy ra

HD + AH HD

3 +

2

3

HD AH

3 2

HD AD

3 5

5 3

HD

tan . tan B

C

=

hay . Theo giả thiết

5 = . 3

5 3 DH

Thay vào (3) ta được:

Đáp án cần chọn là D.

B

=

; tan

C

=

35. Lời giải:

AD BD

AD CD

2

B tan . tan

C

=

Xét tam giác vuông ABD và ADC , ta có tan .

AD BD CD .

 HBD CAD=

  90 = HDB ADC

(1) Suy ra

ACB ) và

= .

D

ADC

BD DC .

=

DH AD .

=

Lại có (cùng phụ với

DH DC

BD AD

Do đó BDH D (g.g) suy ra , do đó (2).

19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

2

C

=

=

B tan . tan

AD DH

AD DH AD .

=

AD

=

3

HD

= suy ra

(3). Từ (1) và (2) suy ra

= , suy ra

HD + AH HD

1 +

1

2

HD AH

1 2

HD AD

1 3

B tan . tan

C

=

hay . Theo giả thiết

= . 3

3 HD DH

Thay vào (3) ta được:

Đáp án cần chọn là B.

2

2

2

sin

a

+

cos

a

1

sin

sin

a =

36. Lời giải:

a = , suy ra

= , do đó:

9 25

3 5

2

2

cos

a

= - 1

sin

a

= - 1

=

cos

Ta có , mà

a = .

4 5

9 25

16 25

tan

=

=

=

a

suy ra

sin cos

3 4 : 5 5

3 5 . 5 4

3 = . 4

a a

cot

a

=

=

=

cos sin

a a

4 3 : 5 5

4 5 . 5 3

4 = . 3

cos

, tan

, cot

=

=

a

a

a

Do đó

4 5

3 4

4 = . 3

Vậy

Đáp án cần chọn là B.

2

2

2

2

2

sin

a

+

cos

a

1

sin

a =

sin

a =

cos

a

= - 1

sin

a

= - 1

=

37. Lời giải:

= do đó

25 169

25 169

144 169

5 13

cos

a =

Ta có suy ra mà

12 13

cot

a

=

=

=

=

. Suy ra

cos sin

a a

5 12 : 13 13

12 13 . 13 5

12 5

. Do đó

Đáp án cần chọn là A.

 =

 cot10 ; tan 70

 =

 cot 20 ; tan 50

 =

 cot 40 ; cot 60

 =

cot 30

a

1

 và tan . cot

a =

38. Lời giải:

B =

 tan 10 . tan 20 . tan 30 . tan 40 . tan 50 . tan 60 . tan 70 . tan 80

Ta có tan 80

=

 tan 10 . tan 20 . tan 30 . tan 40 . cot 40 . cot 30 . cot 20 . cot10

=

 (tan 10 . cot10 ).(tan 20 . cot20 ).(tan 30 . cot 30 ).(tan 40 . cot 40 )

=

1.1.1.1

= . 1

1

B = .

Nên

Vậy

Đáp án cần chọn là B.

 =

cot1 ; tan 88

 =

cot 2 ;...; tan 46

 =

cot 44

a

1

39. Lời giải:

 và tan . cot

a =

Ta có tan 89

20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

B =

 (tan 1 . tan 89 ).(tan 2 . tan 88 ).....(tan 46 . tan 44 ). tan 45

=

 (tan1 . cot1 ).(tan 2 . cot2 ).(tan 3 . cot 3 )....(tan 44 . cot 44 ). tan 45 

=

1.1.1...1.1

= 1

1

B = .

Nên

Vậy

Đáp án cần chọn là B.

2

a

= ¹ 

0

3

cos

a

0

40. Lời giải:

¹ . Chia cả tử và mẫu của B cho

cos a ta được:

2

2

3

-

2

2

2

2

2

1

3 tan

1

a

a

-

cos cos

a a

B

=

=

=

=

=

= -

Vì tan

3 tan 2

2

2

1 3

- +

3.9 2.9

26 21

1 3

- +

3 tan 2 tan

a a

)

tan

3(1

tan

a

a

-

+

2

3.

tan

a

-

-

2

- 1 2 cos

a

3 2 cos

sin cos 2 sin cos

a

a a a a

0

.

26 B = - < . 21

Hay

Đáp án cần chọn là B.

21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

D.BÀI TẬP TỰ LUYỆN

=

I.PHIẾU LUYỆN CƠ BẢN

AB AC

Sin Sin

C B

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A . Chứng minh rằng:

sin

a

<

a 1, cos <1

tg

a

=

Bài 2: Với góc nhọn a tùy ý. Chứng minh rằng:

sin cos

a a

2

2

tg .cotg

a

1

sin

a

+

cos

a

a)

a =

a) b)

= 1

sin

a = . Tìm cos , tga a .

d)

4 5

Bài 3: Cho biết

0

sin 46

0

0

cotg28

-

tg62

Bài 4: Tính:

0

cos 44

0

0

0

0

2 sin 10

+

2 sin 20

+ + ...

2 sin 70

+

2 sin 80

a) b)

BC a AC b AB c

=

=

,

,

Bài 5: Tính

= .

=

=

Bài 6: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn,

a sin

A

b sin

B

c sin

C

Chứng minh rằng:

Bài 7: Chứng minh rằng diện tích của tam giác bằng một nửa tích của hai cạnh nhân với sin của góc

BC a AC b AB c

=

=

,

,

nhọn tạo bởi các đường thẳng chứa hai cạnh ấy.

= .

2

2

2

= + -

cos

a

b

c

bc 2

A

Bài 8: Cho tam giác ABC nhọn, có

a b+ <

090

Chứng minh rằng: .

,a b sao cho

a

+ = ) b

a sin cos

b

+

b sin cos

a

Bài 9: Cho hai góc

,B C lần lượt di động trên các tia

,AB AC sao cho:

. Chứng minh rằng (

=

AB AC +

cm 6

Bài 10: Cho góc nhon xAy . Các điểm

,B C để diện tích tam giác ABC lớn nhất.

B

. Xác định vị trí

Hướng dẫn giải

sin

C

=

, sin

B

=

AB BC

AC BC

C

A

=

=

Bài 1:

Sin Sin

C B

AB AC : BC BC

AB AC

Do đó:

,A C

Bài 2:

a=

AB BC AC BC ,

<

<

vuông tại Xét ABCD

A

α

B

C

a) Ta có

22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

sin

C

=

a =

< ; 1

AB BC

a cos = cos

c

=

< 1

AC BC

tg =tgC=

; cotg

cotg

C

=

a

a =

Do đó: sin

AB AC

AC AB

a

= 1

b)

AB AC . AC AB

sin

=

, cos

=

a

a

Do đó: tg .cotg = a

AB BC

AC BC

=

=

=

tg

a

c)

sin cos

a a

AB AC : BC BC

AB AC

2

2

2

ABCD

+

=

AB

AC

BC

Do đó:

2

2

a

+

a

=

+

sin

cos

d) vuông tại A theo định lí Py-ta-go có:

AB BC

AC BC

æ ç ç ç ç è

2 ö ÷ ÷ ÷ ÷ ø

æ ç ç ç ç è

2 ö ÷ ÷ ÷ ÷ ø

2

2

2

2

AB

AC

AB

+

=

+

=

= 1

2

2

AC 2

BC

BC

BC

Do đó:

2

2

sin

a

+

cos

a

sin

Bài 3:

= và 1

4 a = (gt) 5

2

cos

a = -

1

=

16 25

9 25

cos

3 a = 5

a

=

tg

a a

sin cos

4 = = 3

4 5 3 5

Ta có:

0

0

0

0

46

+

44

=

90

Bài 4:

0 sin46 =cos44

0

a) nên

= 1

sin 46 0 cos44

0

0

0

0

0

cotg28

=

tg62

28

+

62

=

90

Do đó:

0

0

cotg28

-

tg62

= 0

b) nên

Do đó:

=

cos 80

 (hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia)

Bài 5:

=

2 sin 10

2 cos 80

Ta có sin 10

 . 23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

 2 sin 10

+

 2 sin 20

+

 2 sin 30

+

2 sin 40

+

 2 sin 50

+

 2 sin 60

+

 2 sin 70

+

 2 sin 80

=

 2 sin 10

+

 2 sin 20

+

 2 sin 30

+

2 sin 40

=

2 (sin 10

+

 2 cos 10 )

+

2 (sin 20

+

 2 cos 20 )

+

 2 cos 40

+

 2 cos 30

+

 2 cos 20

+

 2 cos 10

+

2 (sin 30

+

 2 cos 30 )

+

2 (sin 40

+

 2 cos 40 )

1

4

1

1

= + + + = . 1

Do đó:

AH BC H BC ,

^

Î

Bài 6:

A

H =

090

B

=

Vẽ

AH AB

H =

090

C

=

Xét HABD có  , nên sin

AH AC

=

=

có  , nên sin Xét HACD

B

C

sin sin

B C

AC AB

b =  c

b sin

B

c sin

C

H

=

Do đó:

a sin

A

b sin

B

=

=

Chứng minh tương tự, ta có:

a sin

A

b sin

B

c sin

C

. Vậy

A

A

b

b

c

c

α

α

B

C

C

H

a

a

B

H

AB c BC a ,

=

Bài 7:

=

,AB BC là a .

Giả sử có tam giác ABC cos

Góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng

H =

090

HABD

B

=

= AH AB

sin

B

Vẽ đường cao AH của tam giác ABC

AH AB

=

=

AB

B BC

=

a

AH BC .

. sin .

c a . . sin

có  nên sin

ABCS

1 2

1 2

1 2

Do đó:

Bài 8:

HACD

A

=

AH AC A

cos

=

Vẽ đường cao CH của tam giác ABC .

AH AC

vuông tại H , nên cos

24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

2

2

2

HACD

+

=

AH

HC

AC

HBCD

vuông tại H theo định lý Py-ta-go, ta có:

A

2

2

2

=

+

BC

HB

HC

H

2

=

- AB AH (

2 )

+

HC

2

2

2

=

-

+

.

+

AB

AB AH AH 2

HC

2

2

=

-

cos

AB

AB AC 2 .

A AC +

B

C

2

2

=

+

-

cos

AC

AB

AC AB 2 .

A

2

2

2

= + -

cos

a

c

b

bc 2

A

vuông tại H theo định lý Py-ta-go, ta có:

. Vậy

B

=

Ca ,

a b+ <

090

Bài 9:

= , vì b

,AH BK của ABCD

Xét ABCD có nên BAC là góc tù.

 C BAK

(

Vẽ các đường cao

= + BAK B 1

K =

090

= BK AB

sin BAK

ABKD

là góc ngoài của ABCD ) Ta có: 

sin(

=

. BK AC

=

. AB AC

a b

có  nên

+ )

ABCS

1 2

1 2

H =

090

Do đó:

sin

=

sin

 ABH

=

, cos

=

cos

 ABH

=

a

a

Mặt khác: HABD có 

AH AB

BH AB

H =

090

Nên

sin

=

sin

 ACH

=

, cos

=

cos

 ACH

=

b

b

Và HACD có 

AH AC

HC AC

a

b

+

b sin cos

a

=

+

Nên

AH HC . AB AC

AH BH . AC AB

K

=

+ HC BH (

)

AH AB AC .

A

=

=

AH BC . AB AC .

ABCS 2 AB AC .

B

C

)

. AB AC

a b +

H

=

=

sin(

a b

+ )

. sin( AB AC .

a

+ = ) b

a sin cos

b

+

b sin cos

a

Do đó: sin cos

y

. Vậy sin(

C

Bài 10:

Vẽ CH là đường cao của tam giác ABC .

Xét AHCD vuông tại H , theo tỉ lệ số lượng giác

A

x

B

H

của góc nhọn, ta có:

25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

sin HAC

=

= CH AC

CH AC . sin BAC

2

AB AC .

=

+ AB AC (

2 )

-

- AB AC (

2 )

=

9(

cm

)

1 4

1 4

. sin

sin

=

. CH AB

=

. AB AC

BAC

£

BAC

Mặt khác, ta có:

ABCS

1 2

1 2

9 2

sin

BAC không đổi.

9 2

=

AB AC =

cm 3

Do đó:

= AB AC

=

cm 3

Dấu “=” xảy ra

,B C lần lượt trên các tia

,AB AC sao cho

Vậy khi thì diện tích ABCD lớn nhất.

II.PHIẾU LUYỆN NÂNG CAO PHÁT TRIỂN TƯ DUY

A 2

a b c 

Câu 1: Cho ABC có độ dài các cạnh BC, CA, AB lần lượt là a, b, c.Chứng minh rằng: sin

. Nối AF và BE. Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EF BC

0, 6

ACB 

BC

10

cm

 AF BE cosC . . a) Chứng minh rằng 

, sin . Tính diện tích tứ giácABFE. b) Biết

 B

AB

60

cm

c) AFvà BE cắt nhau tại O. Tính sin AOB .

20 , 

30 , 

. Đường cao hạ từ C đến AB cắt BA tại P. Câu 3: Cho tam giác ABC có  A

Hãy tính AP, BP, CP.

BD

20

cm

Câu 4: Tam giác đều ABC có cạnh 60 cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao

cho . Đường trung trực của AD cắt các cạnh AB, AC theo

thứ tự ở E, F. Tính độ dài các cạnh của tam giác DEF.

Câu 5: Cho hai hình chữ nhật có hai kích cỡ 3 và 5; 4 và 6 được đặt sao

cho các cạnh hình chữ nhật song song với nhau (như hình vẽ). Tính diện

tích tứ giác ANCQ.

Câu 6: Tứ giác ABCD có các đường chéo cắt nhau tại O và không

vuông góc với nhau. Gọi H và K lần lượt là trực tâm của các tam giác

AOB và COD. Gọi G và I lần lượt là trọng tâm của các tam giác BOC và

AOD.

a) Gọi E là trọng tâm của tam giác AOB, F là giao điểm của AH và DK.

Chứng minh rằng các tam giác IEG và HFK đồng dạng.

b) Chứng minh rằng IG vuông góc với HK.

Hướng dẫn

Câu 1: 26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

Định hướng

 A 2

AD

K AD

bằng cách dựng tia phân giác AD của góc A . - Tạo ra góc

A BK  AB 2

. Hạ BK để chứng minh sin 

D BC

K AD

AD

. Lời giải Kẻ đường phân giác AD của A 

Hạ BK . 

BK BA

A BK  AB 2

Trong ABK vuông tại K có sin KAB . Hay sin

(1).

Trong BDK  vuông tại K có cạnh huyền BD: BK BD (2).

A BD  AB 2

(3). Từ (1) và (2) suy ra sin

AB DB  DC AC

Do AD là tia phân giác của A nên ta có:

BD BC AB AC

BD AB

AB AC b c

AB 

BC 

a 

(4)

A 2

a b c 

đpcm. Từ (3) và (4) ta có: sin

Câu 2:

FEC

ABC

 

FC AC  EC BC

CFA

.

 cos ACB

 FA BEcos ACB

 

 

 CEB c g c .

FA   BE

AC BC

FA   BE

vuông tai F và A có C chung a) Xét FEC và ABC

.sin

 ACB

0, 6.10

6

cm

8

cm

AB BC 

AC  

AE EC

4

cm

 

b) Xét tam giác ABC vuông tại A có:

27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

.sin

 ECF

0, 6.4

2, 4

cm

3, 2

cm

FE EC 

FC  

S

S

S

cm

.

.

20,16

AB AC FE FC 

ABFE

ABC

CFE

2

1 2

Mặt khác

,H K BE

AH BE FK BE ;

c) Hạ 

S

S

S

 FOE

.

.

.sin

.sin

AH BE FK BE 

 AOB FO 

ABFE

ABE

BFE

Ta có:

 BE AO

1 2

1 2

BE

 AOB

.sin

BE FA .

.sin

  AOB AO FO

1 2

1 2

Lại có: (định lý Py-ta-go) (2). 52 BE 

.

. 52

FA BE 

AC BC

S

Theo câu a) có:

8 10 Từ (1), (2) và (3) có:  2

AOB

sin

ABFE BE FC .

63 65

2.20,16 52.0,8. 52

.

Câu 3:

. Tam giác AHB vuông tại H suy ra .sin 60.sin 30 30  B Kẻ AH BC AH AB    

. AP AC cosPAC

39,162.cos 20

36,8

 

Tam giác AHC vuông tại H có 39,162 AC    30 40 cos  AH  cosHAC

23, 2

PB AB AP

 

60 36,8 

39,162.sin 20

13,394

.sin PAC

Tam giác APC vuông tại P có

CP AC 

 

Tam giác APC vuông tại P có .

Câu 4:

28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

AB

 , DF FA y 

 . Kẻ DI

Đặt DE AE x  , DK AC

.sin IBD

20.sin 60

10 3

DI BD 

 

. BI BD cosIBD 20.cos 60 10 , Ta có:    

2

2

2

Do đó áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông EDI vuông tại I có:

 10 3

2

IE ID 50 x 28 x DE       x  

35

y 

AE

28,

FA

35,

60

 EAF

7 21

Tương tự có:

 . Ta tính được

FE 

Như vậy .

Câu 5:

Gọi giao của AC và NQ là O; giao của NQ và CD là L

,K H NQ

CK NQ AH NQ ;

Kẻ 

MQN

30 57 

  5

tan

 33 41 

 4 ACD ACD   6

Theo giả thiết có:  3 MQN tan

.

.

S

S

S

AH NQ CK NQ 

ANCQ

ANQ

CNQ

1 2

S

  cosOAH NQ AO OC . .

ANCQ

1 2

  AH AO cosOAH .   CK OC cosOCK .     OCK OAH  

cosOAH NQ C .

.A

1 2

OAH

90

90

Ta có:

 

 

mà Ta chứng minh số đo OAH không đổi. Thật vậy:     OCD OLC AOH 

MQN

OCD

OAH

90

90

90

     OLC 

 

 

 

(cố định).

   MQN MQN ACD  

29. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

S

cm

cosOAH AC NQ .

.

.AC. NQ 21

ANCQ

2

  cos MQN ACD 

Vậy

1 2

1 2

IEG DOC HFK DOC ,

Câu 6:

(1 ). a) Gọi  90 COD    Ta chứng minh được       IEG HFK 

EG

AC EI ,

BD

1 3

1 3

EG AC  BD EI

Lại có áp dụng Ta-lét dễ thấy:

.cot g

.cot g

.cot g

MC

AC

FK FM MK AM 

Gọi M là giao điểm của FK và AC, ta có:

.cot g

FK BD 

AC FK  FH BD

IGE

HKF

Tương tự có: (3).

∼

Từ (1), (2), (3) suy ra (c.g.c).

IGE HKF b) Theo câu a) có      EIG KHF  ∼

EI BD BD HF ;

EI HF

/ /

 HNI

90

   

Gọi giao của EI và AF là N; giao của IG và HK là P.

180

360

 HPI

   NHP AIP HNP

90

IG HK

EIG KHF 

 

 

  

. Vì     NHP AIP 

 ----------Toán Học Sơ Đồ---------

30. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com