2/28/2011
1
CHƢƠNG II
CÔNG NGH NUÔI CY MÔ
& T BÀO THC VT
Ngun gc s sng?
Các nhà khoa hc theo thuyết t sinh:
đt m c di, bùn lươn, S
sng t sinh (ngu nhiên)
Pasteur: sa đ lâu chua sinh vt
có ngun gc t sinh vt
Ngun gc s sng?
Tính toàn thế
Sinh vật duy trì nòi giống
như thế nào?
K thut nuôi cy mô và tế bào thc vt
= Thuật ngữ tả các phương pháp
nuôi cấy các bộ phận thực vật trong
ống nghiệm chứa môi trường dinh
dưỡng thích hợp trong điều kiện
trùng.
Lch s phát trin
Năm 1902, Haberlandt ln đu tiên đưa ra ý
tưởng cy ca sinh vt ra ngoài cơ th.
Năm 1934, White đã thành công trong vic
phát hin ra s sng hn ca vic nuôi cy tế
bào r chua.
Năm 1962, Murashige Skoog đã ci tiến môi
trường nuôi cy đánh du mt bước tiến trong
k thut nuôi cy .
Năm 1960 1964, Morel nhân ging tính lan
bng nuôi cy đnh sinh trưởng thương mi
hóa.
2/28/2011
2
Tm quan trng ca k thut nuôi
cy mô và tế bào thc vt
V mt lý lun sinh hc cơ bn
V mt thc tin sn xut
Các bƣớc nhân ging
in vitro
B 1
B 4
B 5
1. Chọn lựa và khử trùng mẫu cấy
2. Tạo thể nhân giống
3. Nhân giống in vitro
4. Tái sinh cây hoàn chỉnh
5. Chuyển cây con ra vườn ươm
B 2
B 3
1. Chn la và kh trùng mu cy
Khi la chn cy cn lưu ý đến tui sinh
ca cơ quan được dùng làm mu cy, v mùa ly
mu, cht lượng ca y ly mu, kích thước
v trí ly mu đó.
Mu cy sau khi chn la được ra sch bng
phòng kh trùng b mt bng các cht kh
trùng hóa hc như calcium hypochloride,
chlorur thy ngân,...
2. To th nhân ging
in vitro
Mu được nuôi cy trên môi trường dinh dưỡng
thích hp đ to th nhân ging
in vitro
.
2 th nhân ging
in vitro
th chi th
ct đt. To th nhân ging
in vitro
ph thuc
vào đc đim nhân ging ngoài t nhiên ca cây
trng.
Đi vi nhng loài không kh năng nhân
ging, người ta thường nhân ging bng cách
to cm chi t so.
3. Nhân ging
in vitro
Vt liu nuôi cy nhng th chi, môi trường
nuôi cy thường ging môi trường to th chi,
đôi khi nng đ cht sinh trưởng gim thp cho
phù hp vi quá trình nhân ging kéo dài.
Điu kin nuôi cy thích hp giúp cho quá trình
tăng sinh din ra nhanh. Cây nhân ging
in vitro
trng thái tr hóa được duy trì trong thi
gian dài.
4. Tái sinh cây
in vitro
hoàn chnh
Đây giai đon to y con hoàn chnh đy
đ thân, r đ chun b chuyn ra vườn
ươm. Cây con phi khe mnh đ nâng cao sc
sng khi ra môi trường bình thường.
Các cht tác dng to chi được loi b,
thay vào đó các cht kích thích quá trình
to r. Điu kin nuôi cy gn vi điu kin t
nhiên bên ngoài.
2/28/2011
3
5. Chuyn cây con ra vƣờn ƣơm
Cây con đã ra r được ly khi ng nghim, ra
sch agar được đt trong chu nơi bóng
râm, đ m cao, cường đ chiếu sáng thp,...
Đây giai đon rt quan trng trong quy trình
nhân ging tính y con thường b chết do
s khác bit v điu kin sng gia
in vitro
ex vitro
.
Các yếu t nh hƣởng đến quá trình
nuôi cy mô thc vt
Mẫu cấy Môi trường nuôi cấy
Ánh sáng Độ thoáng khí
1. nh hƣởng ca mu cy
Kiu di truyn:
Nhng cây hai mm thông thường kh
năng tái sinh mnh hơn y mt mm cây
ht trn rt khó tái sinh.
Nếu mt loài d i sinh cơ quan trong môi
trường t nhiên thì chúng hu như d tái sinh
in vitro
.
Trong mt s cây hai mm thì Solanaceae,
Begoniaceae, Crassulaceae, Gesneriaceae
Cruciferae nhng h thc vt d tái sinh
nht.
1. nh hƣởng ca mu cy
Tui sinh ca cây:
Các phôi thường kh năng tái sinh cao.
Các b phn ca y non d i sinh hơn, khi
cây già đi, kh năng tái sinh ca chúng cũng
gim theo.
Đôi khi qua nhiu ln cy chuyn, mu cy già
tng bước được tr hóa do tăng kh năng tái
sinh phân chia tế bào.
1. nh hƣởng ca mu cy
Tui ca cơ quan:
Nhng còn non mm thường d nuôi cy
hơn nhng cng nhưng cũng nhiu trường
hp ngoi l.
Các mu cy t cung còn non tái sinh tt
hơn nhng mu cy t cung già do cơ quan
ca chúng già hơn nên kh năng tái sinh phân
chia tế bào gim.
1. nh hƣởng ca mu cy
Tình trng sinh :
Thông thường các b phn ca y trong giai
đon sinh dưỡng d tái sinh hơn trong giai đon
sinh sn.
Các chi ca y trong giai đon ng đông khó
nuôi cy
in vitro
hơn chi ca nhng cây đã
vượt qua được giai đon này.
2/28/2011
4
1. nh hƣởng ca mu cy
V trí ca mu cy trên cây:
Nhng chi ban đu được tách t v trí thp
trên y phát trin trong môi trường
in vitro
tt hơn, chi gc tăng trưởng nhanh hơn
chi nách.
Điu đáng lưu ý nhng so phát sinh t
nhng mu cy ngun gc t nhng phn
khác nhau ca y như r, chi, cung đu
phn ng
in vitro
ging nhau.
1. nh hƣởng ca mu cy
Kích thước mu cy:
Các cu trúc nh như tế bào, cm tế bào
phân sinh khó cm ng đ tăng trưởng hơn
nhng cu trúc ln như thân, lá, c.
Các b phn ca cây cha nhiu cht dinh
dưỡng d tr như c, thân hành thường d tái
sinh trên môi trường
in vitro
hơn nhng cơ
quan ít cht d tr.
1. nh hƣởng ca mu cy
Vết thương:
S tn thương trên b mt mu cy đóng vai
trò quan trng trong s tái sinh mu cy.
B mt tn thương tăng lên làm gia tăng s hp
thu cht dinh dưỡng các cht điu hòa đng
thi ethylene được to ra nhiu hơn.
Phương pháp cy:
Các mu cy th được đt trên môi trường
theo nhiu cách khác nhau: cc hoc không
cc.
Chi r thường tái sinh d nhanh khi mu
được cy không cc.
1. nh hƣởng ca mu cy
1. nh hƣởng ca mu cy
Kiu di truyn
Tui sinh ca cây
Tui ca cơ quan
Tình trng sinh
V trí ca mu cy trên cây
Kích thước mu cy
Vết thương
Phương pháp cy
Khoáng đa lượng:
Nhu cu khoáng ca mô, tế bào thc vt tách
ri không khác nhiu so vi cây trng trong
điu kin t nhiên.
Các nguyên t đa lượng cn phi cung cp N,
P, K, Ca, Mg
2. nh hƣởng ca môi trƣờng
2/28/2011
5
Khoáng vi lượng:
Trước đây, khi k thut nuôi cy mi ra đi,
người ta không nghĩ đến vic b sung khoáng vi
lượng vào môi trường nuôi cy.
Các nguyên t vi lượng cn cung cp cho tế bào
: Fe, Mn, Zn, Cu, B, Co, I, Mo
2. nh hƣởng ca môi trƣờng
Carbon ngun năng lượng:
Hai dng đường thường gp nht glucose
sucrose.
Các ngun carbonhydrate khác cũng được tiến
hành th nghim như lactose, galactose,
maltose tinh bt nhưng các carbonhydrate
này hiu qu kém hơn so vi glucose
sucrose.
2. nh hƣởng ca môi trƣờng
Vitamin:
Thông thường thc vt tng hp các vitamin
cn thiết cho s tăng trưởng phát trin ca
chúng.
Các vitamin thường được s dng nhiu nht
trong nuôi cy : thiamine (B1), acid
nicotinic, pyridoxine (B6) myo-inositol.
2. nh hƣởng ca môi trƣờng
Cht điu hòa tăng trưởng thc vt:
5 nhóm cht điu hoà quan trng trong nuôi
cy thc vt: auxin, cytokinin, gibberellin,
acid abscisic ethylen.
T l auxin/cytokinin (A/C) xác đnh dng phân
hoá cơ quan ca tế bào thc vt nuôi cy: A/C
cao giúp s to r, A/C thp giúp to chi.
2. nh hƣởng ca môi trƣờng
Auxin
Auxin phi hp vi cytokinin giúp s tăng
trưởng chi non khi phát s to mi
phân sinh ngn chi t nhu .
Auxin nng đ cao kích thích s to sơ
khi r, nhưng cũng cn tr s tăng trưởng
ca các sơ khi này.
IAA, IBA, NAA, 2,4-D, 2,4,5-T,
phenoxyacetic acid
Cytokinin
Kích thích tế bào phân chia (vi điu kin
auxin).
Cytokinin tác đng trên c hai bước ca s
phân chia tế bào: phân nhân phân bào.
Kinetin, zeatin, BA, TDZ