Ch đ:
NUÔI C Y MÔ – T BÀO
TH C V T B NG T O
TR N THU T
CHUY N GEN
KHÁI NI M
KHÁI NI M
Nuôi cy mô- tế bào thc vt là kĩ thut cho phép
Nuôi cy mô- tế bào thc vt là kĩ thut cho phép
nuôi cy d dàng nhng tế bào thc vt hay mô
nuôi cy d dàng nhng tế bào thc vt hay mô
phân sinh sch bnh trong môi trường nhân to
phân sinh sch bnh trong môi trường nhân to
thích hp để to ra nhng khi tế bào hay nhng
thích hp để to ra nhng khi tế bào hay nhng
cây hoàn chnh trong ng nghim.
cây hoàn chnh trong ng nghim.
C
C S SINH LÍ C A CÔNG NGH Ơ
S SINH LÍ C A CÔNG NGH Ơ
NUÔI C Y MÔ- T BÀO
NUÔI C Y MÔ- T BÀO
TÍNH TOÀN NĂNG
TÍNH TOÀN NĂNG:
:
Là kh năng ca 1 tế bào
Là kh năng ca 1 tế bào
hình thành 1 cây hòa
hình thành 1 cây hòa
chnh trong điu kin nuôi
chnh trong điu kin nuôi
cy thích hp, do trong tế
cy thích hp, do trong tế
bào có cha b
bào có cha b
AND(NST) hoàn chnh,
AND(NST) hoàn chnh,
cha toàn b thông tin di
cha toàn b thông tin di
truyn cho 1 chu kì sng
truyn cho 1 chu kì sng
hoàn chnh.
hoàn chnh.
AND mARN
AND mARN
Protêin tính trng
Protêin tính trng
Tùy t ng t bào, t ng ế
Tùy t ng t bào, t ng ế
lo i mô, t ng th i kì sinh
lo i mô, t ng th i kì sinh
tr ng, phát tri n mà ưở
tr ng, phát tri n mà ưở
các gen phù h p ho t
các gen phù h p ho t
đ ng; các gen không
đ ng; các gen không
cùng ho t đ ng nh ư
cùng ho t đ ng nh ư
nhau trong các giai đo n
nhau trong các giai đo n
phát tri n c a c th (do ơ
phát tri n c a c th (do ơ
c ch đi u hòa ho t ơ ế
c ch đi u hòa ho t ơ ế
đ ng c a gen).
đ ng c a gen).
S PHÂN CHIA, PHÂN HÓA, PH N PHÂN HÓA C A
S PHÂN CHIA, PHÂN HÓA, PH N PHÂN HÓA C A
T BÀO:
T BÀO:
Pn hóa
Pn hóa: 1 t o 1kh i t bào(phân hóa) mô c quan ế ế ơ
: 1 t o 1kh i t bào(phân hóa) mô c quan ế ế ơ
h c quan. ơ
h c quan. ơ
Ph n pn hóa
Ph n pn hóa: khi c t bào đã phân hóa tnh các ế
: khi c t bào đã phân hóa tnh các ế
mô ch c năng rng bi t nh ng v n có th quay v ư
mô ch c năng rng bi t nh ng v n có th quay v ư
tr ng thái ch c năng pi sinh ban đ u ki g p đi u
tr ng thái ch c năng pi sinh ban đ u ki g p đi u
ki n thu n l i.
ki n thu n l i.