
2. Ý nghĩa c a CISG đ i v i xu h ng th ng nh t lu t pháp ủ ố ớ ướ ố ấ ậ
qu c t v h p đ ng mua bán hàng hóa qu c tố ế ề ợ ồ ố ế
3
2
CISG là ông t c a các ổ ủ
nguyên t c UNIDROIT, ắ
PECL. Trên c s n n ơ ở ề
t ng c a CISG, nó đã tr ả ủ ở
thành m t ngu n lu t ộ ồ ậ
qu c t quan tr ng, ố ế ọ
đ c nhi u qu c gia và ượ ề ố
doanh nhân s d ng ử ụ
trong th ng m i giao ươ ạ
d ch qu c t .ị ố ế
CISG đ c khuy n ượ ế
khích áp d ng cho các ụ
giao d ch không thu c ị ộ
khuôn kh CISG. ổ
Nhi u doanh nhân các ề
n c đã áp d ng CISG ướ ụ
cho các th ng m i ươ ạ
giao d ch qu c t m c ị ố ế ặ
dù các giao d ch này ị
không thu c ph m vi ộ ạ
áp d ng c a Công ụ ủ
c..ướ
1
CISG là công c có ướ
quy mô l n h n h n ớ ơ ẳ
v s qu c gia và ề ố ố
m c đ áp d ng. ứ ộ ụ
CISG tr thành m t ở ộ
ngu n lu t trong ồ ậ
n c c a nhi u qu c ướ ủ ề ố
gia.
Qu n tr xu t nh p kh uả ị ấ ậ ẩ
I. Công c Viên 1980Ướ