
B TÀI CHÍNHỘ
T NG C C THUỔ Ụ Ế
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 2287/TCT-CSố
V/v: chính sách thuếHà N i, ngày 05 tháng 6 năm 2019ộ
Kính g i: ửC c Thu t nh B c Liêu.ụ ế ỉ ạ
Tr l i công văn s 224/CT-KTT ngày 27/3/2019 c a C c Thu t nh B c Liêu đ ngh h ng ả ờ ố ủ ụ ế ỉ ạ ề ị ướ
d n v chính sách thu thu nh p doanh nghi p (TNDN), T ng c c Thu có ý ki n nh sau:ẫ ề ế ậ ệ ổ ụ ế ế ư
- Kho n 12 Đi u 1 Lu t thu TNDN s 32/2013/QH13 (s a đi, b sung Lu t thu TNDN s ả ề ậ ế ố ử ổ ổ ậ ế ố
14/2008/QH12) quy đnh:ị
“12. Đi u 18 đc s a đi, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư
“Đi u 18. Đi u ề ề ki n ệáp d ng u đãi thuụ ư ế
…4. Trong cùng m t th i gian, n u doanh nghi p đc h ng nhi u m c u đãi thu khác nhauộ ờ ế ệ ượ ưở ề ứ ư ế
đi v i cùng m t kho n thu nh p thì doanh nghi p đc l a ch n áp d ng m c u đãi thuê có ố ớ ộ ả ậ ệ ượ ự ọ ụ ứ ư
l i nh t.”.”ợ ấ
- T i Kho n 2 Đi u 1 Ngh đnh s 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 c a Chính ph (s a đi, bạ ả ề ị ị ố ủ ủ ử ổ ổ
sung Ngh đnh s 218/2013/NĐ-CP) quy đnh v thu nh p đc mi n thu nh sau:ị ị ố ị ề ậ ượ ễ ế ư
“2. S a đi, b sung Kho n 1 Đi u 4 nh sau:ử ổ ổ ả ề ư
“1. Thu nh p t tr ng tr t, chăn nuôi, nuôi tr ng, ch bi n nông s n, th y s n, s n xu t mu i ậ ừ ồ ọ ồ ế ế ả ủ ả ả ấ ố
c a h p tác xã; thu nh p c a h p tác xã ho t đng trong lĩnh v c nông nghi p, lâm nghi p, ngủ ợ ậ ủ ợ ạ ộ ự ệ ệ ư
nghi p, diêm nghi p th c hi n ệ ệ ự ệ ởđa bàn có đi u ki n kinh t ị ề ệ ế - xã h i khó khăn ho c đa bàn có ộ ặ ị
đi u ki n kinh t ề ệ ế - xã h i đc bi t khó khăn; thu nh p c a doanh nghi p t tr ng tr t, chăn ộ ặ ệ ậ ủ ệ ừ ồ ọ
nuôi, nuôi tr ng, ch bi n nông s n, th y s n ồ ế ế ả ủ ả ởđa bàn có đi u ki n kinh t ị ề ệ ế - xã h i đc bi t ộ ặ ệ
khó khăn; thu nh p t ho t đng đánh b t h i s n.ậ ừ ạ ộ ắ ả ả
H p tác xã ho t đng trong lĩnh v c nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, diêm nghi p quy ợ ạ ộ ự ệ ệ ư ệ ệ
đnh t i Kho n này và t i Kho n 2 Đi u 15 Ngh đnh này là h p tác xã đáp ng t l v cung ị ạ ả ạ ả ề ị ị ợ ứ ỷ ệ ề
ng s n ph m, d ch v cho các thành viên là nh ng cá nhân, h gia đình, pháp nhân có ho t ứ ả ẩ ị ụ ữ ộ ạ
đng s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, diêm nghi p theo quy đnh c a Lu t H p ộ ả ấ ệ ệ ư ệ ệ ị ủ ậ ợ
tác xã và các văn b n h ng d n.ả ướ ẫ
Thu nh p t ch bi n nông s n, th y s n đc u đãi thu quy đnh t i Ngh đnh này ph i đáp ậ ừ ế ế ả ủ ả ượ ư ế ị ạ ị ị ả
ng đng th i các đi u ki n sau:ứ ồ ờ ề ệ
- T l giá tr nguyên v t li u là nông s n, th y s n trên chi phí s n xu t hàng hóa, s n ph m tỷ ệ ị ậ ệ ả ủ ả ả ấ ả ẩ ừ
30% tr lên.ở
. - S n ph m, hàng hóa ch bi n nông s n, th y s n không thu c di n ch u thu tiêu th đc ả ẩ ế ế ả ủ ả ộ ệ ị ế ụ ặ
bi t, tr tr ng h p do Th t ng Chính ph quy t đinh theo đ xu t c a B Tài chính.”.”ệ ừ ườ ợ ủ ướ ủ ế ề ấ ủ ộ
- T i Đi u 7 Lu t Khi u n i s 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011 quy đnh v trình t khi u n i ạ ề ậ ế ạ ố ị ề ự ế ạ
nh sau:ư
"Đi u 7. Trình t khi u n iề ự ế ạ
1. Khi có căn c cho r ng quy t đnh hành chính hành vi hành chính là trái pháp lu t, xâm ph m ứ ằ ế ị ậ ạ
tr c ti p đn quy n, l i ích h p pháp c a mình thì ng i khi u n i khi u n i l n đu đn ự ế ế ề ơ ợ ủ ườ ế ạ ế ạ ầ ầ ế
ng i đã ra quy t đnh hành chính ho c ườ ế ị ặ c ơquan có ng i có hành vi hành chính ho c kh i ki n ườ ặ ở ệ
v án hành chính t i Tòa án theo quy đnh c a Lu t t t ng hành chính.ụ ạ ị ủ ậ ố ụ