T NG C C THU
C C THU TP H CHÍ
MINH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 5091/CT-TTHT
V/v chính sách thuếThành ph H Chí Minh , ngày 24 tháng 5 năm 2019
Kính g i: Công ty TNHH TTCL Vi t Nam (TVC)
Đa ch : L u 11, S 106 Nguy n Văn Tr i, P.8, Q.Phú Nhu n, TP.HCM
Mã s thu : 0300790729 ế
Tr l i văn b n s 01/0319/TVC-CT ngày 12/03/2019 c a Công ty v chính sách thu ; C c Thu TP có ý ki n nh ế ế ế ư
sau:
1. Thu TNDN n p t i n c ngoài:ế ướ
Căn c Đi u 7 Hi p đnh gi a Chính ph n c c ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Chính ph liên bang ướ
Myanmar v tránh đánh thu hai l n và ngăn ng a vi c tr n l u thu đi v i các lo i thu đánh vào thu nh p quy ế ế ế
đnh v l i t c doanh nghi p:
“1. L i t c c a m t doanh nghi p c a m t N c ký k t s ch b đánh thu t i N c đó, tr tr ng h p doanh ướ ế ế ướ ườ
nghi p có ti n hành ho t đng kinh doanh t i N c ký k t kia thông qua m t c s th ng trú t i N c kia. N ế ướ ế ơ ườ ướ ếu
doanh nghi p có ho t đng kinh doanh theo cách trên, thì các kho n l i t c c a doanh nghi p có th b đánh thu t i ế
N c ký k t kia, nh ng ch trên ph n l i t c phân b tr c ti p hay gián ti p cho c s th ng trú đó.ướ ế ư ế ế ơ ườ
…”
Căn c Thông t s 96/2015/TT-BTC ngày 22/06/2015 c a B Tài chính s a đi b sung m t s đi u c a Thông t ư ư
s 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 c a B Tài chính h ng d n v thu thu nh p doanh nghi p (TNDN): ướ ế
+ T i Đi u 4 s a đi b sung Đi u 6:
1. Tr các kho n chi không đc tr nêu t i Kho n 2 Đi u này, doanh nghi p đc tr m i kho n chi n u đáp ượ ượ ế
ng đ các đi u ki n sau:
a) Kho n chi th c t phát sinh liên quan đn ho t đng s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p. ế ế
b) Kho n chi có đ hoá đn, ch ng t h p pháp theo quy đnh c a ph ơ áp lu t.
c) Kho n chi n u có hoá đn mua hàng hoá, d ch v t ng l n có giá tr t 20 tri u đng tr lên (giá đã bao g m thu ế ơ ế
GTGT) khi thanh toán ph i có ch ng t thanh toán không dùng ti n m t.
…”
Căn c các quy đnh trên, tr ng h p Công ty cung c p d ch v thi t k ườ ế ế, mua s m máy móc thi t b và xây d ng l p ế
đt máy móc thi t b và xây d ng l p đt kho ch a d u cho doanh nghi p t i Myanmar, n u vi c cung c p d ch v ế ế
này hình thành c s th ng trú c a Công ty t i Myanmar thì s thu thu nh p doanh nghi p t i Myanmar kh u tr ơ ườ ế
tr c khi chi tr cho Công ty đc tính vào chi phí đc tr khi xác đnh thu nh p ch u thu TNDN năm phát sinh. ướ ượ ượ ế
Tr ng h p vi c cung c p d ch thi t k , mua s m máy móc thi t b và xây d ng l p đt máy móc thi t b và xây ườ ế ế ế ế
d ng l p đt kho ch a d u không hình thành c s th ng trú c a Công ty t i Myanmar (Vi t Nam có quy n đánh ơ ườ
thu đi v i l i t c c a d ch v theo quy đnh t i Đi u 7 Hi p đnh tránh đánh thu 2 l n gi a Vi t Nam và ế ế
Myanmar) thì Công ty không đc h ch toán kho n thu TNDN đã b kh u tr vào chi phí đc tr khi xác đnh thu ượ ế ượ
nh p ch u thu TNDN, đ ngh Công ty liên h c quan thu Myanmar áp d ng th t c mi n gi m thu theo hi p ế ơ ế ế
đnh.
2. Thu thu nh p cá nhân:ế
Căn c Thông t s 111/2013/TT-BTC ngày 15/08/2013 c a B Tài chính h ng d n v thu thu nh p cá nhân ư ướ ế
(TNCN):
+ T i Đi u 6 quy đnh v k tính thu : ế
“1. Đi v i cá nhân c trú ư
a) K tính thu theo năm: áp d ng đi v i thu nh p t kinh doanh và thu nh p t ti n l ng, ti n công. ế ươ
Tr ng h p trong năm d ng l ch, cá nhân có m t t i Vi t Nam t 183 ngày tr lên thì k tính thu đc tính theo ườ ươ ế ượ
năm d ng l ch.ươ
Tr ng h p trong năm d ng l ch, cá nhân có m t t i Vi t Nam d i 183 ngày nh ng tính trong 12 tháng liên t c ườ ươ ướ ư
k t ngày đu tiên có m t t i Vi t Nam là t 183 ngày tr lên thì k tính thu đu tiên đc xác đnh là 12 tháng ế ượ
liên t c k t ngày đu tiên có m t t i Vi t Nam. T năm th hai, k tính thu căn c theo năm d ng l ch. ế ươ
Ví d 3: Ông B là ng i n c ngoài l n đ ư ướ u tiên đn Vi t Nam t ngày 20/4/2014. Trong năm 2014 tính đn ngày ế ế
31/12/2014, ông B có m t t i Vi t Nam t ng c ng 130 ngày. Trong năm 2015, tính đn 19/4/2015 ông B có m t t i ế
Vi t Nam t ng c ng 65 ngày. K tính thu đu tiên c a ông B đc xác đnh t ngày 20/4/2014 đn h t ngày ế ư ế ế
19/4/2015. K tính thu th hai đc xác đnh t ngày 01/01/2015 đn h t ngày 31/12/2015. ế ượ ế ế
…”
+ T i Kho n 2.e.2 Đi u 26 quy đnh v quy t toán thu : ế ế
“Cá nhân c trú có thu nh p t kinh doanh, thu nh p t ti n l ng, ti n công trong tr ng hư ươ ườ p s ngày có m t t i
Vi t Nam tính trong năm d ng l ch đu tiên là d i 183 ngày, nh ng tính trong 12 tháng liên t c k t ngày đu ươ ướ ư
tiên có m t t i Vi t Nam là t 183 ngày tr lên.
- Năm tính thu th nh t: khai và n p h s quy t toán thu ch m nh t là ngày th 90 k t ngày tính đ 12 tháng ế ơ ế ế
liên t c.
- T năm tính thu th hai: khai và n p h s quy t toán thu ch m nh t là ngày th 90 k t ngày k t thúc năm ế ơ ế ế ế
d ng l ch, s thu còn ph i n p trong năm tính thu th 2 đc xác đnh nh sau:ươ ế ế ượ ư
S thu còn ph i n p năm tính ế
thu th 2ế =S thu ph i n p c a năm tính ế
thu th 2ế
-
S thu tính trùng đc tr ế ượ
Trong đó:
S thu ph i n p c a năm tính ế
thu th 2ế =Thu nh p tính thu c a năm ế
tính thu th 2ế xThu su t thu thu nh p cá nhânế ế
theo Bi u lũy ti n t ng ph n ế
S thu tính trùng đc tr ế ượ =
S thu ph i n p trong năm ế
tính thu th nh tế
x
S tháng tính trùng
12
Căn c quy đnh trên, tr ng h p Công ty có ng i lao đng n c ngoài đn làm vi c t tháng 7/2018, cá nhân này ườ ườ ướ ế
đã quy t toán thu 12 tháng liên t c t tháng 7/2017 đn tháng 6/2018, n u trong năm d ng l ch 2018 cá nhân này ế ế ế ế ươ
là cá nhân c trú thì ph i th c hi n quy t toán t tháng 1/2018 đn tháng 12/2018, s thu TNCN tính trùng đc ư ế ế ế ượ
tr đc xác đnh theo quy đnh t i Kho n 2.e.2 Đi u 26 Thông t s 111/2013/TT-BTC nêu trên. ượ ư
C c Thu TP thông báo Công ty bi t đ th c hi n theo đúng quy đnh t i các văn b n quy ph m pháp lu t đã đc ế ế ượ
trích d n t i văn b n này .
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- P.TTKT5;
- P.NVDTPC;
- L u VT;TTHT.ư
KT. C C TR NG ƯỞ
PHÓ C C TR NG Ư
Nguy n Nam Bình