Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1
Website: tailieumontoan.com
MC LC
Chương 1. S hu t
Chương 2. S thc
Chương 3. Góc và đường thng song song
Chương 4. Tam giác
Chương 5. Thu thp và biu din d liu
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1
Website: tailieumontoan.com
BÀI 1. TP HP S HU T
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. S hu t là s viết được dưới dng phân s
a
b
vi
, ,0∈≠ab b
. Tp hp s hu t đưc kí
hiu là
.
2. Bt k s hu t nào cũng có thể biu din trên trc s. Trên trc s, điểm biu din s hu t
a
được gọi là điểm
a
.
Trên trc số, hai điểm biu din ca hai s hu t đối nhau
a
và -
a
nm v hai phía khác nhau so
vi gc
O
và có cùng khoảng cách đến
O
.
3. Ta có th so sánh hai s hu t bt k bng cách viết chúng dưới dng phân s ri so sánh hai
phân s đó.
Vi hai s hu t
,ab
bt k, ta luôn có hoc
=ab
hoc
<ab
hoc
>ab
.
Cho ba s hu t
. Nếu
<ab
<bc
thì
<ac
(tính cht bc cu).
Trên trc s, nếu
<
ab
thì điểm
a
nằm trước điểm
b
.
Trên trc s, các đim nằm trước gc
O
biu din s hu t âm (nh hơn 0 ); các điểm nm
sau gc
O
biu din s hu t dương (lớn hơn 0). S 0 không là s hu t ơng cũng không
là s hu t âm.
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1. Nhn biết quan h gia các tp hp s
Phương pháp giải: S dng các kí hiu
,
∈∉
để biu din mi quan h gia các s vi tp hp.
1A. Điền kí hiu
thích hp vào ô trng:
7
-3
4
3
6
5
8
9
3
4
-5
9
1B. Điền kí hiu (
,∈∉
) thích hp vào ô trng:
2
3
3
8
-19
2
5
23
13
5
-26
-39
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2
Website: tailieumontoan.com
2A. Các s hu t sau là s hu t âm hay s hu t dương
a)
5
6
; b)
2
5
; c)
0
7
.
2B. Các s hu t sau là s hu t âm hay s hu t dương
a)
7
13
; b)
2
17
; c)
6
5
.
Dng 2. Biu din s hu t trên trc s
Phương pháp giải: Khi biu din s hu t trên trc s, ta viết s đó về dng phân s có mu
dương, tối giản. Khi đó, mẫu ca phân s đó cho ta biết đoạn thng đơn vị được chia thành bao
nhiêu phn bng nhau.
3A. Biu din các s hu t sau trên trc s:
31
;
24
.
3B. Biu din các s hu t sau trên trc s:
51
;
23
.
Dng 3. Tìm nhng phân s biu din cùng mt s hu t
Phương pháp giải: Để tìm nhng phân s biu din cùng mt s hu tỉ, ta làm như sau:
Bước 1. Đưa số hu t v dng phân s
( )
, ,0∈≠
aab b
b
, rút gn v phân s ti gin (nếu có th).
Bước 2. Rút gn các phân s còn li v ti gin.
Bước 3. Tìm nhng phân s biu din cùng mt giá tr.
Bước 4. Kết lun.
4A. Cho các phân s:
7 4 5 23
;; ;
35 20 35 115
−−
.
Nhng phân s nào cùng biu din s hu t
1
5
.
4B. Cho các phân s :
3 15 18 57
;;;
2 12 12 38
−−
.
Nhng phân s nào cùng biu din s hu t
3
2
.
Dng 4. So sánh hai s hu t
Phương pháp giải: Để so sánh hai s hu tỉ, ta thường làm như sau:
Bước 1. Viết s hu t dưới dng phân s có mẫu dương;
Bước 2. Quy đồng mu các phân s.
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3
Website: tailieumontoan.com
Bước 3. So sánh t ca các phân s đã quy đồng bước 2.
Bước 4. Kết lun.
Lưu ý: Ngoài phương pháp so sánh hai phân s theo cách trên, ta có th s dng linh hot các
phương pháp: so sánh trung gian, so sánh phần bù, so sánh hai phân s có cùng t s (dương),...
5A. So sánh các s hu t sau:
a)
3
4
2
3
; b)
24
60
33
44
; c)
75
85
34
68
.
5B. So sánh các s hu t sau:
a)
2
13
và 1,25 ; b)
4
25
19
6
; c)
26
52
17
51
.
6A. Sp xếp các s hu t sau theo th t tăng dần:
67 7 8 2
; ; ;0; ;
7 5 4 13 3
−−
6B. Sp xếp các s hu t sau theo th t tăng dần:
13 4 17 1 9
; ; ; ;0;
12 5 15 5 4
−−
7A. Tìm s nguyên
,
xy
biết:
81
15 15 15 3
<<<
xy
7B. Tìm s nguyên
,xy
biết:
11
2 4 8 24
>>>
xy
.
Dạng 5. Tìm điều kin đ s hu t âm hoc dương
Phương pháp giải: vn dng các kiến thc v s hu t để gii.
S hu t âm là s hu t nh hơn 0 và số hu t dương là s hu t lớn hơn 0.
S hu t
a
b
là s hu t dương khi
,ab
cùng du.
S hu t
a
b
là s hu t âm khi
,ab
khác du.
8A. S nguyên
n
có điều kin gì thì s hu t
5
n
là s hu t dương.
8B. S nguyên
n
có điều kin gì thì s hu t
9
13
n
là s hu t âm.
9A. Cho s hu t
5
3
+
=n
x
. Với điều kin nào ca s
n
thì:
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4
Website: tailieumontoan.com
a)
x
là s hu t dương.
b)
x
là s hu t âm.
c)
x
không là s hu t âm cùng không là s hu t ơng.
9B. Cho s hu t
13 5
=
n
x
. Với điều kin nào ca s
n
thì:
a)
x
là s hu t dương.
b)
x
là s hu t âm.
c)
x
không là s hu t âm cùng không là s hu t ơng.
10A. Tìm các s nguyên
m
để hai s hu t
2
5
+m
5
6
m
đều là s hu t dương.
10B. Tìm các s nguyên
m
để hai s hu t
113
m
đều là s hu t âm.
11A. Tìm điều kin ca
m
để
3
2
+
=
m
xm
là s hu t?
11B. Tìm điều kin ca
m
để
5
31
+
=
m
xm
là s hu t?
Dng 6. Toán có ni dung thc tế
Phương pháp giải: Vn dng các kiến thc v s hu t để gii.
12A. Mai thói quen đạp xe vào cui tun. Hôm th Bảy, Mai đạp được
1
20 km
2
trong 2 tiếng.
Hôm Ch nhật, Mai đạp được
30,45 km
trong 3 tiếng. Hỏi ngày nào Mai đạp xe nhanh hơn?
12B. Trong cuộc điều tra s hc sinh yêu thích các môn hc ca lp 7A, Bạn Hưng lớp trưởng đã
ghi được kết qu nsau:
2
3
s hc sinh trong lp yêu thích môn Toán,
3
7
s hc sinh yêu thích
môn Ng Văn
56%
s hc sinh yêu thích môn Tiếng Anh. Biết rng mt hc sinh có th thích
nhiu môn hc. Hỏi môn nào được các bn hc sinh lp 7A thích nht?
III. BÀI TP T LUYN
13. Điền kí hiu
thích hp vào ô vuông:
-16
197
2
3
-13
14. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai:
a) S 0 là s hu t dương.