Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1
Website: tailieumontoan.com
MC LC
Chương 1. Đa thức
Chương 2. Hng đẳng thc đáng nh và ng dng
Chương 3. T giác
Chương 4. Định lý Thales
Chương 5. D liu và biu đồ
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1
Website: tailieumontoan.com
BÀI 1. ĐƠN THỨC
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Đơn thc
Đơn thức là biu thc đi s ch gm mt s hoc mt biến, hoc có dng tích ca nhng s
biến.
Ví d: Các biu thc
2
1
2; ;3 ; ;
2
x y ab
... là các đơn thức
Các biu thc
2
2; ; ;x a bx y+−
không phải là các đơn thức
2. Đơn thức thu gn, bc ca một đơn thức
+ Đơn thức thu gọn đơn thức ch gm mt s, hoc có dng tích ca mt s vi nhng biến,
mi biến ch xut hin mt lần và đã được nâng lên lũy thừa vi s mũ nguyên dương.
+ Trong một đơn thức thu gn, phn s được gi là h s, phn còn lại được gi là phn biến. Khi
viết một đơn thức thu gọn, ta thường viết h s trước, phn biến sau; các biến đưc viết theo th t
trong bng ch cái.
+ Với các đơn thức chưa đơn thức thu gn, ta có th thu gn chúng bng cách áp dng các tính
cht của phép nhân phép nâng lên lũy thừa. T đây, khi nói đến một đơn thức, ta hiu rằng đơn
thức đó đã được thu gn.
+ Bc ca một đơn thức vi h s khác 0 là tng s mũ của các biến trong đơn thức đó.
Chú ý: Mi s khác 0 là một đơn thức thu gn bc 0 . S 0 cũng được coi là một đơn thức và là
đơn thức không có bc.
Với các đơn thức có h s là +1 hoc -1 ta không viết s 1 .
3. Đơn thức đng dng
+ Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức vi h s khác 0 và có phn biến ging nhau.
+ Hai đơn thức đồng dng thì có cùng bc.
+ Mun cng (hoc trừ) các đơn thức đng dng, ta cng (hoc tr) các h s vi nhau và gi
nguyên phn biến.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Nhn din đơn thức
Phương pháp giải: Ch các biu thc bao gm mt s hoc mt biến, hoc có dng tích ca các s
và các biến mới là đơn thức.
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2
Website: tailieumontoan.com
1A. Trong các biu thc sau, biu thc nào là đơn thức?
()
( )
22
11
; 4; ; 1 ; 1 2 ; ; ;2
22
x
xy y x y xz y x y
x
−− + +
1B. Trong các biu thc sau, biu thc nào là đơn thức ?
( )
()
32 4
31
3; ; ; 1 ; 4 3 ; ; ;
7 25
xy
z x y xy xyz xy
x++
Dng 2. Thu gn đơn thức và xác định h s, phn biến ca đơn thức
Phương pháp giải: Đ thu gọn đơn thức, ta áp dng các tính cht ca phép nhân và phép nâng lên
lũy thừa theo các bưc:
Bước 1. Nhân tt c c tha s là s trong đơn thức vi nhau.
Bước 2. Viết tt c các biến trong đơn thức i dạng lũy thừa có bc cao nht, mi biến ch xut
hin mt ln.
2A. Thu gọn các đơn thức sau:
a)
827
16 . .23
=A xy x y
. b)
23
1.2
3
=
B x y xy
.
c)
( )
3 35
1.2
4
= C xy xy
. d)
64 2 25
.
38
49
.=
D x y xy x y
.
2B. Thu gọn các đơn thc sau :
a)
. b)
()
23 2
29.
34
.
=−−B xy x yz xz
.
c)
2 23
5 .11 .=
C xy xy x y
. d)
( )
54 2
32 .6
4.=−−D x y xy z yz
.
3A. Cho các đơn thức :
( )
( )
2 33 5
41
4.; ; .2 ; 2 3 .
15 4
= = =−=+A xy x B xyz C x y x D xy
a) Liệt kê các đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho và thu gọn các đơn thức còn li.
b) Vi mỗi đơn thức nhận được, hãy cho biết h s và phn biến ca nó.
3B. Cho các đơn thức:
( )
22
1
3 . ; 2.2,5 4
.3= = +E x y yz F yz y
;
( )
4
1; 71
5
G mx y H xy=−=
a) Liệt kê các đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho và thu gọn các đơn thức còn li.
b) Vi mỗi đơn thức nhận được, hãy cho biết h s và phn biến ca nó.
4A. Thu gn ri tính giá tr ca mỗi đơn thức sau :
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3
Website: tailieumontoan.com
a)
23
.
43
32
=
A xy x
vi
1x=
2
y=
;
b)
22
13
34
.
=


B xy yx
vi
2x=
1
y=
.
4B. Thu gn ri tính giá tr ca mỗi đơn thức sau:
a)
23 2
3
.15 5

=


M x y xy
vi
3x=
1y=
;
b)
34
5
2.
36
.= N x xy y
vi
2x=
3y=
.
Dng 3. Tìm bc ca đơn thc
Phương pháp gii: Đ tìm bc của đơn thức ta thc hiện theo các bước sau:
Bước 1. Thu gọn đơn thức (nếu đơn thức chưa đưc thu gn).
Bước 2. Tính bc của đơn thức bng cách cng tng tt c các s của các biến.
5A. Thu gọn các đơn thức sau. Vi mỗi đơn thức thu được, cho biết h s, phn biến và bc ca nó.
a)
23
21
.2 .
54
= A x y xy yz
; b)
( )
3 35 3
1.2 3
4.=
B xy xy yz
.
5B. Thu gọn các đơn thc sau. Vi mỗi đơn thức thu được, cho biết h s, phn biến và bc ca nó.
a)
2 53 3
35
;
3
.
4
=
A x y z x yz
b)
( )
3 52 5 3
5 .7 2 ( ).= −−B x yz x z y z
6A. Cho các đơn thức:
24
1; 3; 5
2
A x y B xy C yz= = =
.
a) Thu gọn đơn thức
..
D ABC=
b) Xác định h s, phn biến và bc của đơn thức D.
6B. Cho các đơn thức:
2 23
5 ; 11 ; 5A xy B xy C x yz=−= =
.
a) Thu gọn đơn thức
..=D ABC
b) Xác định h s, phn biến và bc của đơn thức D.
7A. Tính tích của các đơn thức sau và xác định bc của đơn thức thu được:
a)
3
1
2xy
23
4
3xy
; b)
4
5xy
22
2
5xyz
;
c)
5
6
15 yz
23
10
9xyz
; d)
2
18xz y
3
5
9xy
.
7B. Tính tích của các đơn thức sau và xác định bc của đơn thức thu được:
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4
Website: tailieumontoan.com
a)
2
2xy
3
3xz
; b)
4
3x yz
23
5
6xy z
;
c)
2
3
4y xz
12zyx
; d)
23
4xy z
42
5
2xy
.
Dng 4. Tìm tng hoc hiu của các đơn thức đồng dng
Phương pháp giải: Để tính tng (hoc hiu) ca các đơn thc đng dng, ta cn thc hin theo
các bưc:
Bước 1. Xác định và nhóm các đơn thức đồng dng vi nhau thành các nhóm.
Bước 2. Cng (hoc tr) các h s của các đơn thức đồng dng và gi nguyên phn biến.
8A. Tính tng của các đơn thức sau:
a)
2xy
;
5xy
3xy
; b)
33
2
4;
3
x yz x yz
3
3 ; x yz
c)
29 29
2;
3xy z xy z
29
5
2xy z
; d)
546 546
12 ;46xyz xyz
546
16xyz
.
8B. Tính tng của các đơn thức sau:
a)
342 342
3;
xyz xyz
342
7xyz
; b)
69
5xy
;
69
25xy
69
12xy
;
c)
55
1;2
3y zt y zt
5
3
5y zt
; d)
53 53
8 ;23
xz xz
53
12xz
.
9A. Thu gn các biu thc sau:
a)
57 57 57
724A xy xy xy
=−+
;
b)
273 273 273
33 21 48B xyz xyz xyz=+−
;
c)
42 42 42
2 28
3
55
C x yz x yz x yz= −+
;
d)
444
15
242
D xy xy xy=−−
.
9B. Thu gn các biu thc sau:
a)
333
17 29 36M xy xy xy=+−
;
b)
22 22 22 22
3228
5353
N xy xy xy xy=++−
;
c)
32 32 32
35
47 14
P xy xy xy=+−
;