TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
5
ĐẶC ĐIM VI SINH NGƯI BỆNH ĐƯỢC ĐT THÔNG TIỂU LƯU
KT QU CYC TIỂU DƯƠNG TÍNH
TI BNH VIN BNH NHIT ĐỚI GIAI ĐOẠN 2022-2023
Phan Thái Bo1, Nguyễn Phú Hương Lan1, Trần Băng Huyền2,
H Đặng Trung Nghĩa1, Trương Ngc Trung1, Võ Triu Lý1,
Nguyn Thanh Phong1, Nguyễn Thành Dũng1
TÓM TT1
Mc tiêu: Nhim khun tiết niu liên quan
ng thông tiu (CAUTI) mt trong nhng
nhim khun ph biến nht người bnh nhp
Đơn v Hi sc ch cực (ICU). Đ la chọn đưc
kháng sinh kinh nghim phù hp thì d liu qun
th vi sinh và đc điểm đ kháng kháng sinh
đóng vai trò rt quan trng. Nghiên cu nhm mô
t đặc điểm vi sinh người bnh CAUTI.
Phương pháp: Nghn cu t hàng lot
ca bnh người lớn được đt ng thông tiểu lưu
48 gi có kết qu cấy nước tiểu dương tính tại
c khoa ICU Bnh vin Bnh Nhit đi t
01/2022 đến 09/2023.
Kết qu: 149 trường hp cấy nước tiu
dương tính vi vi khun được thu nhn vào
nghn cứu. Độ tui mc bnh trung v 57
tui, t l n/nam 1/1. Thi gian t c lưu ng
thông tiểu đến khi cy nước tiểu dương tính có
trung v 9 ngày. Vi khun Gram âm chiếm
73,8%, trong đó Enterobacterales chiếm 61,7%.
36,4% vi khun Gram âm đ kháng
carbapenem, c th t l đ kháng A.
1Bnh vin Bnh Nhit đi, Thành ph H Chí
Minh
2Đơn v Nghiên cứu lâm sàng Đi hc Oxford
Chu trách nhim chính: Phan Thái Bo
Email: thaibao5271@gmail.com
Ngày nhn bài: 25/09/2024
Ngày phn bin khoa hc: 10/10/2024
Ngày duyt bài: 14/10/2024
baumannii, K. pneumoniae, P. aeruginosa và E.
coli lần lượt 83,3%, 65,8%, 33,3% và 2,6%. Vi
khun Gram dương chiếm 26,2%, trong đó
Enterococcus spp. chiếm 24,2%. 38,9%
Enterococcus spp. đ kháng vancomycin, c th
t l đ kháng E. faecium và E. faecalis
60,9% và 0,0%. Nghn cứu ng thu nhn 66
trường hp cy nước tiểu dương tính vi vi nm,
trong đó Candida spp. chiếm 95,5%. 24,2%
Candida spp. đ kháng fluconazole.
Kết lun: Enterobacterales và Enterococcus
spp. các c nhân cn được hướng ti khi s
dng kháng sinh kinh nghim trong điều tr
CAUTI. T l vi khun Gram âm đ kháng
carbapenem, Enterococcus spp. đ kháng
vancomycin và Candida spp. đ kháng
fluconazole cao mt thách thc trong thc
hànhm ng.
T khoá: Nhim khun tiết niu liên quan
ng thông tiểu, đ kháng kháng sinh.
SUMMARY
MICROBIOLOGY OF CATHETER-
ASSOCIATED URINARY TRACT
INFECTION IN HOSPITAL FOR
TROPICAL DISEASES, VIETNAM,
FROM 2022 TO 2023
Objective: Catheter-associated urinary tract
infection (CAUTI) is one of the most common
types of infection in patients admitted to
intensive care units (ICU). Understanding
common pathogens with susceptibility data is
HI NGH QUC T KIM ST NHIM KHUN VÀ VI SINH M SÀNG BNH VIỆN ĐI HỌC Y DƯỢC TPHCM
6
vital to guiding an appropriate empirical
antibiotic regimen. Our study aims to analyze the
microbiological characteristics of CAUTI.
Method: This is a retrospective descriptive
study. Medical record data was collected from
adult ICU patients admitted to the Hospital for
Tropical Diseases, Vietnam, from January 2022
to September 2023 who had a urinary catheter in
place for more than 48 hours and a positive urine
culture.
Results: A total of 149 CAUTI cases with
positive bacterial urine culture were studied. The
median age was 57 years old, and the
female/male ratio was 1/1. The median duration
from catheterization to positive culture was 9
days. Gram-negative bacteria accounted for
73.8%, with Enterobacterales accounting for
83.6%. Carbapenem resistance was observed in
36.4% of Gram-negative, with resistance rates
among A. baumannii, K. pneumoniae, P.
aeruginosa, and E. coli being 83.3%, 65.8%,
33.3%, and 2.6%, respectively. Gram-positive
bacteria accounted for 26.2%, with Enterococcus
spp. accounting for 24.2%. Vancomycin
resistance was observed in 38.9% of
Enterococcus spp., with resistance rates in E.
faecium and E. faecalis being 60.9% and 0.0%.
There were 66 cases of funguria, 95.5% of which
were Candida spp., most commonly C. albicans
and C. tropicalis. Fluconazole resistance was
observed in 24.2%.
Conclusion: Enterobacterales and
Enterococcus spp. should be targeted when
selecting empirical antibiotics for CAUTI. The
high rates of carbapenem-resistant Gram-
negative bacteria, vancomycin-resistant
Enterococcus spp., and fluconazole-resistant
Candida spp. pose a challenge in clinical
practice.
Keywords: catheter-associated urinary tract
infection, antibiotic resistance.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Nhim khun tiết niệu liên quan chăm
sóc y tế mt trong sáu nhim khun liên
quan chăm sóc y tế chính cũng một
trong nhng nhim khun ph biến nht
ngưi bnh nhp Đơn vị Hi sc tích cc
(ICU)(1). Ti ICU, 95% nhim khun tiết niu
là nhim khun tiết niu liên quan ng thông
tiểu (CAUTI). Trong trường hp không đưc
chẩn đoán điu tr kp thi, CAUTI có th
dẫn đến các biến chng nguy him như viêm
đài b thn, nhim khun huyết và sc nhim
khun(2). Trên lâm sàng, trong nhng trường
hp nng hay nguy kịch, kháng sinh ban đu
cần được s dng kinh nghiệm trước khi
kết qu định danh tác nhân cũng như sự nhy
cm kháng sinh ca tác nhân gây bnh. Vic
s dng kháng sinh kinh nghim cn da vào
đa yếu tố. Trong đó, d liu qun th vi sinh
đặc điểm đ kháng kháng sinh đóng vai
tcc quan trng. Mục đích nghiên cứu
nhm:
- Mô t t l tác nhân gây bnh
- Mô t đặc điểm đề kháng kháng
sinh/kháng nm ca tác nhân vi khun/vi
nm người bệnh đưc đặt ng thông tiu
lưu.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tưng nghiên cu: Người bệnh
được đặt ống thông tiểu có kết quả cấy nước
tiểu dương tính.
Tiêu chuẩn lựa chọn: thoả tất cả tu
chuẩn sau: (1) Ni bệnh người ln kết
qu cấy c tiểu dương tính với 2 loài vi
sinh vt vi ít nht 1 loài s ng 105
CFU/ml; (2) Ni bệnh được đặt ng thông
tiểu lưu 48 giờ; (3) Mẫu c tiểu cấy
dương tính được lấy trực tiếp t ống thông
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
7
tiểu đang lưu hoặc nước tiểu giữa dòng trong
vòng 48 gi sau khi rút ống thông tiểu.
Tiêu chuẩn loại ra: Ni bệnh đưc
đặt ng thông tiu lưu 48 gi trước khi
nhập viện Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới.
Thời gian địa điểm nghiên cứu: Các
khoa đơn vị ICU tại Bệnh viện Bệnh
Nhiệt đới t tháng 01/2022 đến tháng
09/2023.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu: Mô tả hàng loạt ca.
Cỡ mẫu nghiên cứu: 215 trường hợp
(149 trường hợp cấy c tiểu dương tính
với vi khuẩn 66 trường hợp cấy nước tiểu
dương tinh với vi nấm)
Phương pháp nghiên cứu:
Đnh danh: bằng phương pháp quang
khối phổ MALDI-TOF.
Phân loại nhạy cảm kháng sinh/kháng
nấm: theo tiêu chuẩn CLSI 2023(3).
Phương pháp xác định nhạy cảm kháng
sinh/kháng nấm: sử dụng hệ thống y t
động Vitek2 compact (BioMérieux) với
phương pháp vi pha loãng hoặc phương pháp
khuếch tán đĩa (hay còn gọi đĩa giấy) hoặc
phương pháp đặt thanh kháng sinh Etest, thu
thập kết quả phiên giải theo tiêu chuẩn
CLSI 2023.
Phương pháp thống kê: Phân tích s liu
bng phn mm SPSS phiên bn 20.0.0.
Đạo đức nghiên cứu: Nghiên cứu đã
đưc thông qua Hi đồng đạo đức trong
nghiên cu y sinh hc ca Bnh vin Bnh
Nhiệt đới ngày 21/8/2023.
III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Cấy c tiểu ơng nh với vi
khun
Đặc đim dân s nghiên cu
149 tng hp cấy c tiểu dương
tính vi vi khuẩn đưc thu nhn vào nghiên
cứu. Đ tui mc bnh có trung v 57 tui,
t l n/nam 1/1. Thi gian t lúc lưu ng
thông tiểu đến khi cấy c tiểu dương tính
trung v 9 ngày, khong t phân v 5-15
ngày. Ngưi bệnh đưc nhập Đơn vị ICU
trong các bnh cảnh đa dạng, trong đó uốn
ván, nhim khun thần kinh trung ương
COVID-19 nguy kch chiếm t l cao nht.
94,5% các tng hp đưc điều tr
kháng sinh.
Đặc đim tác nhân vi khun
Bng 1: Đặc điểm t l tác nhân vi khuẩn đưc phân lp
Đặc đim tác nhân
Tn s (%) n=149
Vi khun Gram âm
110 (73,8%)
Enterobacterales
92 (61,7%)
E. coli
39 (26,2%)
K. pneumoniae
38 (25,5%)
P. mirabilis
11 (7,4%)
E. cloacae
3 (2,0%)
P. vulgaris
1 (0,7%)
P. aeruginosa
12 (8,1%)
A. baumannii
6 (4,0%)
Vi khuẩn Gram dương
39 (26,2%)
Enterococcus spp.
36 (24,2%)
E. faecium
23 (15,4%)
HI NGH QUC T KIM ST NHIM KHUN VÀ VI SINH M SÀNG BNH VIỆN ĐI HỌC Y DƯỢC TPHCM
8
Đặc đim tác nhân
Tn s (%) n=149
E. faecalis
12 (8,1%)
E. avium
1 (0,7%)
S. aureus
2 (1,3%)
S. agalactiae
1 (0,7%)
Nhn xét: Kết qu bng 1 cho thy vi
khun Gram âm chiếm 73,8%, trong đó
Enterobacterales chiếm phn ln các trường
hp (61,7%) trong tng s tác nhân vi khun
phân lp đưc. Vi khuẩn Gram dương chiếm
26,2%, trong đó Enterococcus spp. chiếm
24,2% - đứng th hai trong tng s tác nhân
vi khun phân lập đưc.
Đặc điểm đề kháng kháng sinh
carbapenem ca vi khun Gram âm
36,4% (40/110) vi khuẩn Gram âm đ
kháng carbapenem, trong đó t l đề kháng
carbapenem A. baumannii, K. pneumoniae,
P. aeruginosa E. coli lần lưt 83,3%
(5/6), 65,8% (25/38), 33,3% (4/12) 2,6%
(1/39).
Đặc điểm đề kháng kháng sinh ca Enterobacterales
Bng 2: Đặc điểm đề kháng kháng sinh ca Enterobacterales
Kháng sinh
Tn s [n/N (%)]
Phương pháp
Levofloxacin
82/91 (90,1%)
MIC VITEK
Ciprofloxacin
70/90 (77,8%)
MIC VITEK
TMP-SMZ*
68/91 (74,7%)
MIC VITEK
Ceftriaxone
68/91 (74,7%)
MIC VITEK
Ceftazidime
54/90 (60,0%)
MIC VITEK
Gentamycin
45/91 (49,5%)
MIC VITEK
Cefepime
41/88 (46,6%)
MIC VITEK
Piperacillin-tazobactam
38/91 (41,8%)
MIC VITEK
Ertapenem
34/91 (37,0%)
MIC VITEK
Meropenem
31/91 (34,1%)
MIC VITEK
Imipenem
28/80 (35,0%)
MIC VITEK
Kháng sinh đồ b sung khi đề kháng meropenem
Amikacin
29/31 (83,9%)
MIC VITEK
Colistin
16/31 (51,6%)
MIC VITEK/E-test
Tigecyclin
13/31 (41,9%)
Đĩa giấy
Fosfomycin
12/31 (38,7%)
Đĩa giấy
* TMP-SMZ: Trimethoprim-Sulfamethoxazol
Nhn xét: Kết qu bng 2 cho thy
Enterobacterales t l đề kháng kháng
sinh vi nhóm kháng sinh fluoroquinolone
rt cao (đề kháng levofloxacin 90,1%)
thp nht vi nhóm kháng sinh carbapenem
(37,0%). Có 74,7% Enterobacterales đ
kháng vi cephalosporin thế h 3. Trong
trường hp Enterobacterales đ kháng
meropenem, t l đề kháng vi amikacin,
colistin, tigecyclin fosfomycin lần lưt
83,9%, 51,6%, 41,9% và 38,7%.
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
9
Đặc điểm đề kháng kháng sinh ca Enterococcus spp.
Bng 3: Đặc điểm đề kháng kháng sinh ca Enterococcus spp.
Kháng sinh
Tn s [n/N (%)]
Phương pháp
Levofloxacin
28/36 (77,8%)
MIC VITEK
Ciprofloxacin
28/36 (77,8%)
MIC VITEK
Doxycyclin
23/35 (65,7%)
MIC VITEK
Ampicillin
23/36 (63,9%)
MIC VITEK
Nitrofurantoin
21/35 (60,0%)
MIC VITEK
Vancomycin
14/36 (38,9%)
MIC VITEK
Teicoplanin
9/24 (37,5%)
Đĩa giấy
Linezolid
1/36 (2,8%)
MIC VITEK/E-test
Tigecyclin
0/36 (0,0%)
MIC VITEK
Nhn xét: Kết qu bng 3 cho thy
fluoroquinolone t l đề kháng cao nht
(77,8%) tigecyclin t l đề kháng thp
nht (0,0%). Bên cạnh đó, 63,9%
Enterococcus spp. đề kháng ampicillin
38,9% đề kháng vancomycin. Có 01 tng
hp đề kháng linezolid đã đưc ghi nhn
trường hp này xy ra E. faecium.
Ngoài ra, nghiên cứu cũng ghi nhn t l
đề kháng vancomycin E. faecium E.
faecalis lần lưt là 60,9% (14/23) 0,0%
(0/12).
3.2. Cấy c tiểu ơng nh với vi
nm
Đặc đim dân s nghiên cu
66 tng hp cấy nước tiểu dương
tính vi vi nấm đưc thu nhn vào nghiên
cứu. Đ tui mc bnh có trung v 65 tui,
t l n/nam khong 1/1. Thi gian t lúc
lưu ng thông tiu đến khi cy c tiu
dương tính trung v 7 ngày, khong t
phân v 4-10 ngày. Có 69,8% các tng hp
đưc điu tr kháng nm.
Đặc đim tác nhân vi nm
Bng 4: Đặc điểm t l tác nhân vi nấm đưc phân lp
Đặc đim tác nhân
Tn s (%) n=66
Candida spp.
63 (95,5%)
C. tropicalis
29 (43,9%)
C. albicans
25 (37,9%)
C. glabrata
6 (9,1%)
C. krusei
1 (1,5%)
C. parapsilosis
1 (1,5%)
C. auris
1 (1,5%)
Trichosporon asahii
3 (4,5%)
Nhn xét: Kết qu bng 4 cho thy vi nm Candida spp. chiếm t l cao nht (95,5%)
trong tng s vi nm phân lập đưc, trong đó C. albicansC. tropicalis hai tác nhân đưc
phân lp nhiu nht (lần lượt 43,9% và 37,9%). Có 01 tng hp C. auris được ghi nhn.