- 49 -
Qua thc tin cho thy vòng bn bè ca mi hc sinh khiếm th nên có t 2 đến 5
bn, vi thành phn: bn cùng lp hoc bn cùng trường, cùng xóm, ngõ. Trong s tr tham
gia vòng bn bè c mt tr làm nhóm trưởng.
Mt s gi ý la chn thành viên tham gia vòng bn bè h tr tr khiếm th do giáo
viên ch nhim lp quyết định. Đồng thi có tham kho ý kiến ca đồng nghip, ca tr
ph huynh tr khiếm th, ca hc sinh trong lp.
* Bi dưỡng kiến thc và k năng giúp đỡ bn
Bi dưỡng kiến thc và k năng giúp thc hành cho c nhóm theo nhng ni dung
cơ bn sau:
- Cách dn bn khiếm th đi đường
- Cách đọc và viết h thng kí hiu Braille s dng trong môn Tiếng Vit và Toán
- K năng giúp đỡ bn khiếm th đi đường
- Hướng dn bn khiếm th tham gia mt s trò chơi tp th như: bt mt bt dê,
tranh ghế, đá bóng có chuông,…
* Bin pháp duy trì và nâng cao tính hiu qu ca vòng bn bè
- Phân công nhim v cho các thành viên phù hp vi các kh năng
- T chc nhiu hành động, đa dng để to cơ hi cho tr th hin s giúp nhau
- Động viên kp thi nhng hành vi tt
- Tuyên truyn ph biến nhng đin hình giúp đỡ bn khiếm th
- Giáo viên và các thành viên thường xuyên kiếm tra, giám sát các hot động ca
nhóm.
* Lp kế hoch giúp đỡ bn khiếm th
- Cơ s lp kế hoch h tr bn khiếm th
Căn c vào nhu cu đáp ng ca bn khiếm th
Kh năng ca các thành viên trong nhóm bn bè
Đặc đim ca nhà trường và gia đình (môi trường giáo dc, cơ s vt cht, đội ngũ
giáo viên…)
- Lp kế hoch h tr bn khiếm th: bn kế hoch h tr bn khiếm th bao gm
các thành phn cơ bn sau: thi gian, hot động, bin pháp thc hin, người chu trách
nhim, kết qu mong đợi và đánh giá
* Đánh giá hot động ca c nhóm
- Đánh giá định kì: hàng tháng, hc k, c năm
- Đánh giá theo ch đề hot động ca nhóm
- 50 -
- Phương pháp đánh giá:
Kim đim trách nhim ca tng thành viên đối vi nhim v được phân công
Kim đim các hot động chung ca c nhóm
Nhn định v s tiến b ca tr khiếm th trường, lp và nhà
T vic đánh giá kết qu hot động ca nhóm, giáo viên ch nhim cùng vi c
nhóm điu chnh hot động cho các giai đon tiếp theo.
III. TÀI LIU THAM KHO
1. Geert Wiliam van Delden, Bài ging v Đại cương giáo dc tr khiếm th, Khoá
đào to c nhân v giáo dc tr khiếm th 2001 –2003.
2. Geert Wiliam van Delden, Bài ging v môi trường công ngh và các phương tin tr
th, Khđào to c nhân v giáo dc tr khiếm th 2001 –2003.
3.Đặc đim nhn thc ca tr khiếm th, Trung tâm nghiên cu tr có tt, Vin
Khoa hc giáo dc, 1999.
4. Phm Minh Mc, Giáo dc hoà nhp cho tr khiếm th, Tài liu bài ging, Vin
CL & CTGD.
5. Nguyn Hip Thương, Định hướng di chuyn, Tài liu bài ging, Đại hc Sư
phm Hà Ni6
6. Phm Th Bn, Hình thành các k năng và phát trin các giác quan, Tài liu bài
ging, Đại hc Sư phm Hà Ni.
7. Buultjens, Marianne (2000). Low vision in early intervention services for
children with visual impairment in Europe. In: Vision and Strategies for the New Century.
- 51 -
International Council for Education of People with Visual impairment, Cracow, Poland
9.13 July 2000.
8. Fuchs, Eberhard (2000) The School for Visually Impaired is Changing. In: Vision
and Strategies for the New Century. International Council for Education of people with
visual impairment, Cracow, Poland 9 - 13 July, 2000.
9. Goodrich, Gregory L. and lan L. Bailey (2000) A History of the Field of Vision
Rehabilitation from the Perspective of Low Vision. In: The Lighthouse Handbook on Vision
Impairment and Vision Rehabilitation, B. Silverstone. M.A. Lang, B.P. Rosenthal, and E.E.
Faye (editor), Oxford: University Press.
10. Zambone Alana M and S.C. Suares (2000) Service Delivery Systems, In: The
Lighthouse Handbook on Vision Impairment and Vision Rehabilitation, B. Silverstone.
M.A. Lang, B.P. Rosenthal, and E.E. Faye (editor), Oxford: University Press.