TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 58/2023
HI NGH KHOA HC QUC T M RNG LN TH II NĂM 2023
TRƯỜNG ĐẠI HC K THUT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG
56
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRNG KIM SOÁT BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THEO KHUYN CÁO CA HIP HỘI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG HOA K
NĂM 2021 TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 CAO TUI
Phm Th Ánh Huy 1*, Nguyn Hi Thy2
1. Bnh viện C Đà Nẵng
2. Trường Đại học Y Dược Huế
*Email: anhhuyphamdr@gmail.com
TÓM TT
Đặt vấn đề: Bệnh đái tháo đường (ĐTĐ) típ 2 cao tui, vấn đề kim soát tt các biến chng
trên tng th hóa do bệnh đái tháo đường gây ra điều hết sc quan trng nhm mục đích
kim soát tt da trên các tiêu chun c thể, trong đó Hiệp hội đái tháo đưng Hoa K năm 2021
đưa ra cách tiếp cn tối ưu nhất. Mc tiêu nghiên cu: Đánh giá kết qu điều tr bệnh đái tháo
đường theo khuyến cáo ca Hip hội đái tháo đường Hoa K năm 2021 dành cho bệnh nhân đái
tháo đường típ 2 cao tui. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cu mô t ct ngang
bệnh nhân ĐTĐ típ 2 lớn tui (t 60 tui tr lên) điều tr ti khoa Ni Tiết- Bnh viện C Đà Nẵng
t tháng 03/2021 đến 05/2021 vi n = 169. Kết qu: tui trung bình 71,9 ± 8,1, t l nam 51,5%,
thi gian mắc ĐTĐ trung bình 10,9 ±7,3 năm; 95,3% có các bệnh lý đng mc. Các vấn đề sc
kho khác được ghi nhn suy gim nhn thc (46,6%). T l bnh nhân xếp loi kho mnh (nhóm
I) 17,8%, nhóm sc kho kém (nhóm III) chiếm 47,9%. Kết qu điu tr theo mc tiêu da trên
phân độ tình trng sc kho: 12,4% kim soát tốt Glucose máu đói (G0), 4,7% kiểm soát tt Glucose
máu lúc đi ngủ; t l kim soát HbA1C mc tt và mc chp nhận được đều 10,7%); 52,1% đt
mc tiêu huyết áp; t l kim soát tt LDL-C. Kết lun: Bệnh nhân ĐTĐ típ 2 cao tui có t l cao
bệnh đng mc tình trng sc kho phc tp. Vic áp dng khuyến cáo ca ADA 2021 giúp
cá th hoá điều trị, tăng hiệu qu và gim các tai biến.
T khóa: Đái tháo đường típ 2, người cao tui, Hip hội Đái tháo đường Hoa K.
ABSTRACT
ASSESSING THE STATUS OF DIABETES CONTROL
AS RECOMMENDED BY THE DIABETES ASSOCIATION OF
THE UNITED STATES 2021 IN TYPE 2 DIABETIC OLD PATIENTS
Pham Thi Anh Huy1*, Nguyen Hai Thuy2
1. Da Nang C Hospital
2. Hue university of Medicine and Pharmacy
Background: In the elderly type 2 diabetes, the issue of good control of individual
complications caused by diabetes is very important for the purpose of good control based on the
following criteria. specific standards, in which the American Diabetes Association in 2021 offers the
most optimal approach. Objectives: To evaluate the results of diabetes treatment according to the
American Diabetes Association's 2021 recommendations for elderly type 2 diabetes patients. Material
and method: A cross-sectional descriptive study in elderly type 2 diabetes patients (60 years and older)
treated at the Department of Endocrinology, C Hospital, from March 2021 to May 2021. with n = 169.
Results: Mean age 71.9 ± 8.1, male rate 51.5%, mean duration of diabetes was 10.9 ± 7.3 years;
95.3% had co-morbidities. Other health problems were recorded cognitive decline (46.6%). The
proportion of patients classified as healthy (group I) was 17.8%, poor health group (group III)
accounted for 47.9 %. Targeted treatment results based on health status: 12.4% had good control of
fasting blood glucose (G0), 4.7% had good control of blood glucose at bedtime; the rate of HbA1C
control at good and acceptable levels were both 10.7%; 52.1% reached target blood pressure; good
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 58/2023
HI NGH KHOA HC QUC T M RNG LN TH II NĂM 2023
TRƯỜNG ĐẠI HC K THUT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG
57
control rate of LDL-C. Conclusion: Elderly patients with type 2 diabetes have a high rate of co-
morbidities and complex health conditions. Applying the recommendations of the ADA 2021 helps to
personalize treatment, increase effectiveness and reduce complications.
Keywords: Type 2 diabetes, elderly, American Diabetes Association (ADA).
I. ĐT VN Đ
Đái tháo đường típ 2 là mt trong nhng bnh mn tính ph biến nht người cao
tui. T l mc bệnh đái tháo đường người cao tui là 14,3%. Đái tháo đường người cao
tui phn lớn đái tháo đường típ 2. Bệnh nhân đái tháo đường típ 2 cao tui t l t
vong, t l biến chng tim mch, h glucose máu, biến chng vi mạch gia tăng ý nghĩa
theo tui và thi gian phát trin bnh. Bên cạnh đó, đái tháo đường có th làm gia tăng các
hi chng lão khoa bnh nhân cao tuổi. Do đó vấn đề đặt ra là làm sao kim soát tt các
biến chng trên tng cá th hóa do bệnh đái tháo đường gây ra điều hết sc quan trng
nhm mục đích kiểm soát tt bệnh đái tháo đường da trên các tiêu chun c thể, trong đó
có Hip hội đái tháo đường Hoa K m 2021 đưa ra cách tiếp cn tối ưu nhất. Đề tài được
thc hin vi mc tiêu: Đánh giá kết qu điều tr (glucose máu đói, glucose máu trước khi
đi ngủ, HbA1c, huyết áp động mch, Lipid máu) theo khuyến cáo ca Hip hội đái tháo
đường Hoa K năm 2021 dành cho bệnh nhân đái tháo đường típ 2 cao tui.
II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. Đối tượng nghiên cu
Bệnh nhân ĐTĐ típ 2 từ 60 tui tr lên điều tr ti khoa Ni Tiết- Bnh vin C Đà
Nng t tháng 03/2021 đến 05/2021.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
Nghiên cu mô t ct ngang. Chn mu thun li, ngu nhiên
Bảng 1. Mục tiêu điều trị bệnh ĐTĐ típ 2 cao tuổi
Đặc điểm cá
nhân/tình trng
sc khe
Cơ sở
lun
Mc tiêu
HbA1c hp
Đưng
huyết lúc
đói hoặc
trước ăn
Đưng huyết
lúc đi ngủ
Huyết áp
động
mch
Lipid
máu
Khe mnh (mt
s bnh mn
tính cùng tn
ti, tình trng
nhn thc và
các chức năng
thc hin khó
khăn còn tốt)
K vng
sng dài
< 7.0 -
7.5%
4.4.-7.2
mmol/l
4.4-10.0
mmol/l
<140/90
mmHg
Statin
(tr khi
chng
ch định
hoc
không
dung
np)
Phc tp/ trung
gian (nhiu bnh
mn tính cùng
tn ti*, hoc có
hn chế ≥ 2 các
hoạt động hng
ngày có s dng
phương tiện
K vng
sng còn
li trung
bình,
gánh
nng
điều tr
cao, d b
<8.0%
5.0-8.3
mmol/l
5.6-10.0
mmol/l
<140/90
mmHg
Statin
(tr khi
chng
ch định
hoc
không
dung
np)
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 58/2023
HI NGH KHOA HC QUC T M RNG LN TH II NĂM 2023
TRƯỜNG ĐẠI HC K THUT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG
58
Đặc điểm cá
nhân/tình trng
sc khe
Cơ sở
lun
Mc tiêu
HbA1c hp
Đưng
huyết lúc
đói hoặc
trước ăn
Đưng huyết
lúc đi ngủ
Huyết áp
động
mch
Lipid
máu
sinh hot hoc
suy gim nhn
thc nh đến
trung bình)
h đường
huyết,
nguy cơ
té ngã
Sc khe rt
phc tp/kém
(chăm sóc dài
hn hoc bnh
mn tính giai
đoạn cui**
hoc suy gim
nhn thc t
trung bình đến
nng hoc có
hn chế ≥ 2 các
hoạt động sinh
hot hng ngày)
K vng
sng còn
li hn
chế, điều
tr tích
cc
không có
li
Tránh ph
thuc
HbA1c;
các quyết
định kim
soát đường
huyết phi
da trên
vic tránh
h đường
huyết và
tăng đường
huyết có
triu chng
5.6-10.0
mmol/l
6.1-11.1
mmol/l
<150/90
mmHg
Xem xét
kh
năng có
li vi
Statin
2.3. Các biến s nghiên cu
- Các biến s nghiên cu:
+ Tui: Tuổi được phân thành hai nhóm: T 60 - 65 tui, > 65 tui.
+ Gii tính: Giới tính được chia thành hai nhóm: Nam, n.
+ Thi gian mc bệnh ĐTĐ: Mới mc (là nhng bệnh nhân đã đưc chẩn đoán
điều tr t 3 tháng tr lên ti Bnh viện C Đà Nng hoc tại các cơ sở y tế khác nhưng thi
gian dưới 1 năm), dưới 5 năm, 5-10 năm, trên 10 năm.
+ Bệnh đồng mc: Bnh tim mch (ng huyết áp, suy tim, bnh mch vành, thiếu u cơ
tim; Bnh chuyn hóa (ri lon lipid máu, tha cân béo phì; Bnh hp (bnh phi tc
nghn mn tính, lao phi); Bnh tiêu hóa (viêm d dày, GERD); Bnh thn; Bnh thn kinh
(sa sút trí tu, di chng tai biến mch máu não); Bnh v xương khớp; Bnh t min
(viêm khp dng thp, viêm tuyến giáp, Basedow).
+ Suy gim nhn thc ca bệnh nhân qua thang điểm MMSE.
Bảng 2. Đánh giá kết quả thang điểm MMSE
Đim s MMSE
Đánh giá
≥ 24
Bình thường
20-≤23
Suy gim TKNT nh
14-≤19
Suy gim TKNT va
<14
Suy gim TKNT nng
+ Phân độ v sc khe: Khe mnh, phc tp, sc khe rt phc tp/kém.
+ Glucose máu lúc đói.
+ Glucose máu lúc đi ngủ.
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 58/2023
HI NGH KHOA HC QUC T M RNG LN TH II NĂM 2023
TRƯỜNG ĐẠI HC K THUT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG
59
+ HbA1c.
+ Huyết áp động mch.
+ LDL.C.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cu
Bng 3. Phân b tui của đối tượng nghiên cu
Tui
N
T l %
60 65
37
21,9
> 65
132
78,1
Tng
169
100,0
Tui TB
71,9 ± 8,1 tui, TMIN= 60, TMAX= 91
Nhn xét: Nhóm bnh nhân trên 65 tui chiếm t l cao hơn nhóm còn lại (78,1%).
Bng 4. Phân b gii tính
Gii tính
Nam
N
N
89
83
%
51,5
48,5
Nhn xét: T l nam bnh nhân chiếm 51,5% tương đương với n là 48,5%.
Bng 5. Thi gian mc bệnh ĐTĐ
Thi gian mc bnh ĐTĐ (năm)
N
T l %
Mi mc
20
11,8
< 5
21
12,4
5-10
75
44,4
> 10
53
31,4
Tng
169
100,0
Thi gian mc bnh TB
10,96 ± 7,29 năm; TGMIN= 1, TGMAX= 35
Nhn xét: T l bnh nhân mc bệnh ĐTĐ từ 5-10 năm chiếm nhiu nht trong nhóm
nghiên cu.
Bng 6. T l mc các bệnh đồng mc ca bnh nhân
Các bnh mạn tính đồng mc
n
T l %
Tăng huyết áp
152
89,3
Bnh mch vành
70
43,5
Ri lon Lipid (RLLP)
153
95,0
Suy tim
10
6,2
Suy thn
8
5,0
Khác (suy gan, thoái hóa ct sống, xơ gan, lao, ung thư phổi)
15
9,3
2 Bnh kèm
71
42,0
3 Bnh kèm
59
34,6
> 3 Bnh kèm
18
10,7
Nhn xét: Bệnh nhân ĐTĐ típ 2 cao tuổi RLLR 95,0 %; có 89.3% bnh nhân
đái tháo đường có tăng huyết áp, t l bnh nhân có 2 bnh kèm là 42,0 % và > 3 bnh kèm
là 10,7 %.
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 58/2023
HI NGH KHOA HC QUC T M RNG LN TH II NĂM 2023
TRƯỜNG ĐẠI HC K THUT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG
60
Bng 7. Phân độ suy gim nhn thc ca bệnh nhân qua thang điểm MMSE
Độ suy gim nhn thc
n
T l %
Bình thường (≥ 24)
90
53,3
Suy gim nh I) (20 - ≤ 23)
36
21,3
Suy gim vừa (Độ II) (14 - ≤ 19)
42
24,8
Suy gim nặng (Đ III) (< 14)
1
0,6
Tng
169
100,0
Nhn xét: T l bnh nhân suy gim nhn thc chiếm 46,7%.
Bng 8. Đặc điểm v sc khe của đối tượng nghiên cu
Phân nhóm
N
T l %
Nhóm I (Khe mnh)
30
17,8
Nhóm II (Phc tp/ trung gian)
58
34,3
Nhóm III (Sc khe rt phc tp/kém)
81
47,9
Tng
169
100,0
Nhn xét: Nhóm có sc khe rt phc tp (nhóm III) chiếm t l cao nht 47,9%.
Bng 9. Liên quan gia kiểm soát đường máu lúc đói và tình trạng sc khe ca bnh nhân
Gluose máu đói
TT sc khe
Tt
Chp nhn
Kém
P
N
%
N
%
N
%
Độ I
4
19,0
1
6,3
25
18,9
>0,05
Độ II
7
33,3
7
43,7
44
33,3
Độ III
10
47,6
8
50,0
63
47,8
Tng
21
12,4
16
9,5
132
78,1
Nhn xét: T l bnh nhân kim soát tốt glucose máu đói dựa vào phân độ nh trng
sc kho chiếm 12,4%.
Bng 10. Liên quan gia kim soát đường máu c đi ngủ nh trng sc khe ca bnh nn
Glu lúc đi ngủ
TT sc khe
Tt
Chp nhn
Kém
P
N
%
N
%
N
%
Độ I
3
37,5
3
25,0
24
16,1
>0,05
Độ II
2
25,0
3
25,0
53
35,6
Độ III
3
37,5
6
50,0
72
48,3
Tng
8
4,7
12
7,1
149
88,2
Nhn xét: T l bnh nhân kim soát tốt glucose máu lúc đi ngủ theo khuyến cáo
ADA 2021 chiếm t l rt thp (4,7%) t l bnh nhân kim soát kém glucose máu lúc
đi ngủ chiếm đến 88,2%.
3.2. Kết qu điu tr theo mc tiêu khuyến cáo ca ADA 2021
Bng 11. Liên quan gia HbA1C và tình trng sc khe ca bnh nhân
HbA1c
TT sc khe
Tt
Chp nhn
Kém
P
N
%
n
%
N
%
Độ I
8
44,4
5
27,8
17
12,8
<0,05
Độ II
4
22,3
7
38,9
47
35,3
Độ III
6
33,3
6
33,3
69
51,9
Tng
18
10,7
18
10,7
133
78,7
Nhận xét: Tỷ lệ bệnh nhân kiểm soát HbA1C tốt và chấp nhận được chiếm 10,7%.