TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 77/2024
HI NGH THƯỜNG NIÊN HC VIÊN SINH VIÊN NGHIÊN CU KHOA HC
LN TH IV NĂM 2024
170
DOI: 10.58490/ctump.2024i77.2651
ĐÁNH GIÁ ĐẶC ĐIM VI KHUN HC, TÌNH HÌNH Đ KHÁNG
KHÁNG SINH VÀ MT S YU T LIÊN QUAN BNH NHÂN
ĐỢT CP BNH PHI TC NGHN MN TÍNH CÓ TH MÁY XÂM LN
TI BNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG CẦN THƠ NĂM 2023-2024
Nguyn Hoàng Du1*, Võ Minh Phương1, Dương Thiện Phước2
1. Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
2. Bnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ
*Email: nhdu.twct@gmail.com
Ngày nhn bài: 06/5/2024
Ngày phn bin: 28/7/2024
Ngày duyệt đăng: 02/8/2024
TÓM TT
Đặt vấn đề: Phn ln bệnh nhân đợt cp bnh phi tc nghn mn tính thy có mức độ
nng t l t vong cao t l kháng thuốc ngày càng tăng. Mc tiêu nghiên cu: t đặc
điểm vi khun học, tình hình đ kháng kháng sinh, đánh giá kết qu điều tr mt s yếu t liên
quan bệnh nhân đợt cp bnh phi tc nghn mn tính có th máy xâm ln. Đối tượng và phương
pháp nghiên cu: Nghiên cu t ct ngang tiến cu trên 62 bệnh nhân đợt cp bnh phi tc
nghn mn tính có th máy ti Bnh vin Đa khoa Trung ương Cần Thơ từ tháng 3/2023 đến tháng
2/2024. Kết qu: V đặc điểm chung, đa số bnh nhân >65 tui, nam gii. 25 trưng hp cy
đàm dương tính với tác nhân thưng gp là: Acinetobacter baumannii, Pseudomonas aeruginosa,
Klebsiella pneumoniae Escherichia coli. 16 trường hp nhim Acinetobacter baumannii
100% kháng imipenem/meropenem. Pseudomonas aeruginosa 2 trường hp 100% kháng
piperacilin/tazobactam. 3 trường hp nhim Klebsiella pneumoniae, ch yếu kháng imipenem
levofloxacin. V Escherichia coli ch yếu kháng ceftazidime (75%). Kết qu điu tr 59,7%
chuyn khoa 40,3% t vong hoc xin v. mi liên quan gia kết qu điều tr vi yếu t tui,
tin s hút thuc lá và giá tr CRP lúc vào vin. Nhng bnh nhân có tin s >2 đợt cp/năm có tỷ
l t vong cao hơn với OR (KTC 95%) 4,641, p=0,023. Kết lun: Tác nhân gp ch yếu
Acinetobacter baumannii, t l đa kháng thuốc cao và t l t vong ln. Các yếu t tui, tin s hút
thuc lá, giá tr CRP lúc vào vin, s đt cp trong năm có liên quan đến kết qu điều tr.
T khóa: Bnh phi tc nghn mn tính, th máy, đề kháng kháng sinh, yếu t liên quan.
ABSTRACT
RESEARCH ON THE MICROBIOLOGICAL CHARACTERISTICS,
ANTIBIOTIC RESISTANCE STATUS, AND ANALYSIS OF RELATED
FACTORS OF ACUTE EXACERBATIONS OF CHRONIC OBSTRUCTIVE
PULMONARY DISEASE WITH MECHANICAL VENTILATION
AT CAN THO CENTRAL GENERAL HOSPITAL FROM 2023 TO 2024
Nguyen Hoang Du1*, Vo Minh Phuong1, Duong Thien Phuoc2
1. Can Tho University of Medicine and Pharmacy
2. Can Tho Central General Hospital
Background: Most patients with acute exacerbation of chronic obstructive pulmonary disease
require mechanical ventilation at a high mortality rate. Bacteria are the most common pathogens, with
an increasing rate of antibiotic resistance. Objectives: To describe microbiology, antibiotic resistance,
treatment outcome and related factors of exacerbation of chronic obstructive pulmonary disease
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 77/2024
HI NGH THƯỜNG NIÊN HC VIÊN SINH VIÊN NGHIÊN CU KHOA HC
LN TH IV NĂM 2024
171
patients with mechanical ventilation. Materials and methods: Prospective descriptive study of 62
acute exacerbations of chronic obstructive pulmonary disease patients with mechanical ventilations
at Can Tho Centreal General Hospital from 2023 to 2024. Results: Most are 65 years old, male. The
positive was including: Acinetobacter baumannii, Pseudomonas aeruginosa, Klebsiella pneumoniae
and Escherichia coli. There were 16 cases of Acinetobacter baumannii infection, with a 100%
resistance rate to imipenem/meropenem. Pseudomonas aeruginosa had 2 cases, both showing 100%
resistance to piperacillin/tazobactam. There were 3 cases of Klebsiella pneumoniae infection, mainly
resistant to imipenem and levofloxacin. Regarding Escherichia coli, it was mainly resistant to
ceftazidime (75%). There was a relationship between treatment outcome and age, smoking history and
CRP value at admission. Patients with a history of >2 exacerbations/year had a higher mortality rate
with OR (95% CI) of 4.641, p=0.023. Conclusions: The main causative agent encountered in acute
exacerbations in chronic obstructive pulmonary disease requiring mechanical ventilation is
Acinetobacter baumannii, which has a high rate of multidrug resistance, leading to a high mortality
rate in treatment outcomes. Factors such as age, smoking history, CRP levels upon admission, and the
number of exacerbations in a year are associated with treatment outcomes in patients.
Keywords: Chronic obstructive pulmonary disease, mechanical ventilation, antibiotic
resistance, associated factors.
I. ĐT VN Đ
Bnh phi tc nghn mn tính là mt trong những nguyên nhân hàng đầu gây bnh tt
và t vong trên toàn thế giới cũng như tại Vit Nam [1]. Đợt cp bnh phi tc nghn mn
tính được gây ra bi tác nhân nhim khun là ch yếu, chiếm 70-80% [1]. Mt nghiên cu
trên nhng bệnh nhân đợt cp có th máy xâm ln phân lập được đa số các vi khun kháng
thuc cao gm Acinetobacter baumannii thường gp nht (47%), tiếp theo Klebsiella
pneumoniae (29%), Pseudomonas aeruginosa (6%) [2]. Vic s dụng kháng sinh chưa phù
hp là mt yếu gây nh hưởng đến tình trạng đề kháng thuc ca vi khuẩn cũng như kết qu
điều trị. Để đánh giá tình hình đ kháng kháng sinh và các yếu t liên quan kết qu điều tr
nghiên cu: “Đánh giá đặc điểm vi khun học, tình hình đề kháng kháng sinh và mt s yếu
t liên quan bệnh nhân đợt cp bnh phi tc nghn mn tính có th máy xâm ln ti Bnh
viện đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2023-2024” được thc hin vi mc tiêu: Mô t đặc
điểm vi khun học, tình hình đ kháng kháng sinh, đánh giá kết qu điều tr và mt s yếu
t liên quan bệnh nhân đợt cp bnh phi tc nghn mn tính có th máy xâm ln.
II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cu
Tt c bệnh nhân được chẩn đoán xác định đợt cp bnh phi tc nghn mn tính có
th máy xâm lấn được điều tr ti khoa Hi Sc Tích Cc-Chống Độc, Bnh viện Đa Khoa
Trung Ương Cần Thơ t tháng 03/2023 đến tháng 02/2024 tha mãn tiêu chun chn mu
và tiêu chun loi tr.
- Tiêu chun chn mu:
Tiêu chun chẩn đoán bệnh phi tc nghn mạn tính đợt cp: da vào triu chng hô
hp trên lâm sàng và cn lâm sàng
+ Tiêu chun 1: da vào kết qu đo chức năng hp t h quản ngoi trú
trong vòng 12 tháng ghi nhn triu chng khó th, ho mạn tính, đàm hay đo chức năng
thông khí phi FEV1/FVC < 0,7 sau dùng thuc dãn phế qun.
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 77/2024
HI NGH THƯỜNG NIÊN HC VIÊN SINH VIÊN NGHIÊN CU KHOA HC
LN TH IV NĂM 2024
172
+ Tiêu chuẩn 2: Chưa có tiền s chẩn đoán bệnh phi tc nghn mn tính bng
điểm CT-COPDs tha: tiêu chun lâm sàng t 140 điểm tr lên hoc khi X-quang
ngc hoc PEF: chẩn đoán khi điểm ghi nhn t 210 điểm tr lên [2].
Tiêu chun th máy xâm ln:
Khó th nặng, co kéo cơ hô hấp và di động cơ hoành bụng nghịch thường; th > 35
ln/phút hoc th chm; PaO2<40 mmHg; pH<7,25, PaCO2>60mmHg; ng gà, ri lon ý
thức, ngưng thở; tt huyết áp, sc, suy tim; ri lon chuyn hóa, nhim khun, viêm phi,
tc mch phi; thông khí nhân to không xâm nhp tht bi. [1]
- Tiêu chun loi tr: Bnh nhân các bnh lý: viêm phi, thuyên tc phi, nhi
máu cơ tim cấp, lao phi, nm phổi, ung thư phổi, tràn khí màng phi, tràn dch màng phi
2.2. Phương pháp nghiên cứu
- Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu tiến cu, mô t ct ngang.
- C mu toàn b: Chúng tôi thu thập được 62 mu bệnh nhân có đợt cp BPTNMT
có th máy xâm ln tha tiêu chun chn mu.
- Phương pháp chọn mu: Chn mu thun tin.
- Ni dung nghiên cu:
+ Đặc điểm đối tượng nghiên cu: Tui, gii tính, tin s hút thuc lá > 20 gói-năm,
điều tr kháng sinh, dùng corticoid toàn thân, s đợt cấp trong 1 năm.
+ Xác định t l cy vi khuẩn dương tính, đề kháng kháng sinh, gm 4 loi vi khun
ch yếu: Acinetobacter aumannii, Pseudomonas eruginosa, Klebsiella pneumoniae,
Escherichia coli.
+ Đánh giá kết qu điều tr: Thi gian th máy, thi gian nm vin, bnh nhân chuyn
khoa hoc t vong.
+ Các yếu t liên quan đến kết qu điều tr: Tui, tin s s đợt cp bnh phi tc
nghn mn tính (bnh nhân phi nhp viện điều tr), s dng corticoid, tin s điều tr kháng
sinh trong 6 tun, giá tr CRP lúc nhp vin và sau 48h.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cu
Bảng 1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cu
Đặc điểm chung
Tn s (n)
T l (%)
Gii
Nam
58
93,5
N
4
6,5
Tui
<65
20
32,3
65-74
27
43,5
≥75
15
24,2
Tui trung bình +/- độ lch chun
68,89 +/- 10,25
Tin s điều tr kháng sinh
27
43,5
Không
35
56,5
S đợt cấp trong năm
<2
49
79,0
>=2
13
21,0
Tin s s dng
corticosteroid toàn thân
34
54,8
Không
28
45,2
Hút thuốc lá ≥ 20 gói-năm
52
83,9
Không
10
16,1
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 77/2024
HI NGH THƯỜNG NIÊN HC VIÊN SINH VIÊN NGHIÊN CU KHOA HC
LN TH IV NĂM 2024
173
Nhn xét: Bnh nhân nam chiếm đa số trường hp, nhóm tui ch yếu t 65-74, tin
s có điều tr kháng sinh và hút thuốc lá cao hơn, đa số có <2 đợt cấp/năm.
3.2. Kết qu cy dch hút phế quản và đề kháng kháng sinh
Bng 2. Kết qu cy dch hút phế qun
Kết qu
S ng
Dương tính
27
Âm tính
35
Nhn xét: T l cấy dương tính 43,5% trường hp.
Bng 3. Kết qu cy dch hút phế qun
Vi khun
Tn s
Acinetobacter baumannii
16
Pseudomonas eruginosa
2
Klebsiella pneumoniae
3
Escherichia coli
4
Vi khun ghi nhn khác
2
Tng
27
Nhn xét: Acinetobacter baumannii chiếm đa số (59,3%).
Bảng 4. Tình hình đề kháng kháng sinh
Acinetobacter
aumannii
Pseudomonas
aeruginosa
Klebsiella
pneumoniae
Escherichia
coli
Kháng imipenem
16 (100%)
1 (50%)
2 (66,6%)
1 (25%)
Kháng meropenem
16 (100%)
1 (50%)
1 (33,3%)
0
Kháng
piperacilin/tazobactam
16 (100%)
2 (100%)
2 (66,6%)
1 (25%)
Kháng levofloxacin
16 (100%)
1 (50%)
2 (66,6%)
0
Kháng ciprofloxacin
13 (81,3%)
1 (50%)
0
0
Kháng amikacin
16 (100%)
1 (50%)
0
0
Kháng
ceftriaxone/ceftazidim
16 (100%)
2 (100%)
2 (66,6%)
3 (75%)
Kháng
ampicilin/sulbactam
16 (100%)
1 (50%)
2 (66,6%)
1 (25%)
Kháng cefepim
16 (100%)
2 100%)
2 (66,6%)
3 (75%)
Kháng gentamycin
16 (100%)
1 (50%))
0
1 (25)
Nhn xét: T l đề kháng thuốc cao, trong đó Acinetobacter baumannii chiếm đa số.
S trường hp đề kháng kháng sinh ca Acinetobacter aumannii vi các nhóm
imipenem/meropenem, levofloxacin/ciprofloxacin các nhóm kháng sinh khác cũng nhiu
hơn so với Pseudomonas eruginosa, Klebsiella pneumoniaeEscherichia coli.
3.3. Kết qu điu tr và mt s yếu t liên quan
Bng 5. Kết qu điều tr
Tn s
T l (%)
Chuyn khoa
37
59,7
T vong/Xin v
25
40,3
Nhn xét: T l bnh nhân kết qu điều tr t vong/xin v 40,3%, thấp hơn
nhóm chuyn khoa.
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 77/2024
HI NGH THƯỜNG NIÊN HC VIÊN SINH VIÊN NGHIÊN CU KHOA HC
LN TH IV NĂM 2024
174
Bng 6. Thi gian th máy và thi gian nm vin
Trung bình
Nh nht
Ln nht
Thi gian th máy (gi)
261
48
672
Thi gian nm vin (ngày)
12
2
36
Nhn xét: Thi gian th máy trung bình 261 gi, cao nht 672 gi. Thi gian
nm viện dao động t 2 đến 36 ngày, trung bình là 12 ngày.
Bng 7. Kết qu điều tr ca vi khun
Vi khun
Bnh n chuyn khoa
T vong/xin v
Acinetobacter baumannii
10 (62,5%)
6 (37%)
Pseudomonas eruginosa
1 (50%)
1 (50%)
Klebsiella pneumoniae
2 (66,7%)
1 (33,3%)
Escherichia coli
1 (25%)
3 (75%)
Vi khun khác
1 (50%)
1 (50%)
Cy (-)
21 (63,6%)
12 (46,4%)
Tng
37 (59,7%)
25 (40,3%)
Nhn xét: T l t vong cao trên tng s trường hợp, trong khi tác nhâny đt cp là
Acinetobacter baumannii, Klebsiella pneumoniae s trường hp t l t vong cao n.
Bng 8. Mt s yếu t liên quan kết qu điều tr
Yếu t
Chuyn khoa
T vong
OR (KTC 95%)
đơn biến
p
n
%
n
%
Tui
Trung bình +/- độ
lch chun
66,68 +/-8,99
72,16+/-
12,16
1,06 (1,00-1,12)
0,046
CRP vào vin
Trung bình +/- độ
lch chun
6,26+/-3,99
10,18+/-9,44
1,12 (1,00-
1,267)
0,047
CRP sau 48h
Trung bình +/- độ
lch chun
5,22+/-2,97
6,87+/-4,51
1,138 (0,941-
1,377)
0,182
Thi gian th
máy
Trung bình +/- độ
lch chun
10,3+/-6,21
11,72+/-7,76
1,031 (0,957-
1,111)
0,421
Thời gian điều
tr
Trung bình +/- độ
lch chun
12,22+/-8,03
12,68+/-8,55
1,007 (0,946-
1,072)
0,825
Tin s điều tr
kháng sinh
15
55,6
12
44,4
0,739 (0,266-
2,054)
0,562
Không
22
62,9
13
30,1
S đợt cp trong
năm
<2
33
67,3
16
32,7
4,641 (1,239-
17,380)
0,023
>=2
4
30,7
9
59,3
Tin s s dng
corticosteroid
22
64,7
12
35,3
1,589 (0,571-
4,419)
0,375
Không
15
53,6
13
46,4
Hút thuốc lá ≥
20 gói-năm
34
65,4
18
34,6
4,407 (1,015-
19,135)
0,048
Không
3
30
7
70
Nhận xét: Liên quan ý nghĩa thống gia kết qu điều tr vi yếu t tui, CRP
lúc vào vin, s đợt cấp trong năm và tiền s hút thuốc lá trong mô hình đơn biến.