intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Danh mục thuốc Thú y sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam

Chia sẻ: Văng Thị Bảo Yến | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:590

69
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Danh mục thuốc Thú y sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam trình bày các công ty thuốc Thú y được phép sản xuất trong nước; Tên thuốc; Hoạt chất chính; Dạng đóng gói; Khối lượng/ Thể tích; Công dụng và số đăng ký,... Mời các bạn cùng xem danh mục để biết thêm chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Danh mục thuốc Thú y sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam

Phụ lục IA. DANH MỤC THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM<br /> (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016<br /> của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)<br /> 1. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW I (VINAVETCO)<br /> TT<br /> 1.<br /> 2.<br /> <br /> 3.<br /> 4.<br /> 5.<br /> 6.<br /> 7.<br /> <br /> Tên thuốc<br /> Enrofloxacin<br /> 10%<br /> Vinateri<br /> <br /> B.complex for<br /> oral<br /> Penicillin G<br /> potassium<br /> Streptomycin<br /> sulphate<br /> Tylosin 10%<br /> <br /> 8.<br /> 9.<br /> <br /> Tylosin tartrate<br /> 98%<br /> Spectam SH<br /> AD Polyvix<br /> <br /> 10.<br /> <br /> Ugavina<br /> <br /> 11.<br /> 12.<br /> <br /> Cồn Methyl<br /> salicilat<br /> Cafein<br /> <br /> Khối lượng/<br /> Dạng<br /> Công dụng<br /> đóng gói<br /> Thể tích<br /> Enrofloxacin<br /> Ống, Lọ 5; 10; 20; 50; 100; Trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với<br /> 500ml<br /> Enrofloxacin gây ra<br /> Doxycyclin hyclat, Tylosin<br /> Gói 10; 20; 50; 100; Trị tiêu chảy ở lợn. bê, ghé, dê, cừu.<br /> tartrat<br /> 200; 500g; 1kg<br /> gia cầm: CRD, CCRD, THT, Phó thương hàn,<br /> phân trắng, phân xanh<br /> Tăng cường trao đổi chất, kích thích sinh<br /> Vitamin nhóm B<br /> Gói 30g; 100g<br /> trưởng, chống nóng, giải độc<br /> Penicillin G potassium<br /> Lọ<br /> 1;2;3;4;5;10tr UI Trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) như đóng dấu, tỵ<br /> thư ngựa, viêm phổi, màng phổi, lepto,<br /> 800.000UI<br /> Trị sẩy thai truyền nhiễm, đường ruột, THT,<br /> Streptomycin sulfate<br /> Lọ<br /> 1;2;3;4;5;10g<br /> listeriosis, viêm màng phổi<br /> Điều trị bệnh do mycoplasma, treponema, hen<br /> Tylosin tartrate<br /> Lọ<br /> 5, 50, 100ml<br /> suyễn, CRD, hồng lỵ<br /> Tylosin tartrate<br /> Gói 0,5; 20; 50; 100g Trị hen suyễn, CRD, hồng lỵ, viêm phổi, viêm<br /> xoang<br /> Trị bệnh lợn con phân trắng<br /> Spectinomycin<br /> Lọ<br /> 5ml<br /> Tăng cường trao đổi chất, kích thích lợn nái tiết<br /> Vitamin A, D, E,B<br /> Gói 200g<br /> sữa, tăng trọng<br /> Colistin sulphat,<br /> Gói 10; 20; 50; 100; Trị CRD, Sổ mũi truyền nhiễm,Viêm Dạ dàyruột ở gia cầm.<br /> Amoxicilin trihydrat,<br /> 200; 500g; 1kg<br /> Vitamin B1, HCl<br /> Giảm đau tại chỗ, trị giãn dây chằng, đau gân,<br /> Methyl salicilat<br /> Lọ<br /> 50ml<br /> đau khớp, bệnh ghẻ ong<br /> Điều trị cơ thể bị suy nhược, suy tim, bị ngộ<br /> Cafein<br /> Ống, Lọ 5ml, 100ml<br /> Hoạt chất chính<br /> <br /> Số<br /> đăng ký<br /> TWI-X3-1<br /> TWI-X3-2<br /> TWI-X3-3<br /> TWI-X3-4<br /> TWI-X3-5<br /> TWI-X3-6<br /> TWI-X3-7<br /> TWI-X3-8<br /> TWI-X3-9<br /> TWI-X3-11<br /> TWI-X3-12<br /> TWI-X3-13<br /> <br /> TT<br /> <br /> Tên thuốc<br /> <br /> Hoạt chất chính<br /> <br /> Dạng<br /> đóng gói<br /> <br /> 14.<br /> <br /> natribenzoat<br /> Strychnin<br /> Strychnin<br /> sulphate 0,1%<br /> ADE B.complex Vitamin A, D,E,B<br /> <br /> 15.<br /> <br /> Neo-te-sol<br /> <br /> Neomycin, Oxytetracyclin<br /> <br /> Gói<br /> <br /> 16.<br /> <br /> Coxidin<br /> <br /> Gói<br /> <br /> 17.<br /> <br /> Ampicillin 500<br /> <br /> Sulphquinoxalin<br /> Diaveridin<br /> Ampicillin<br /> <br /> 18.<br /> <br /> Chlor-tylan<br /> <br /> Tylosin, Doxycylin<br /> <br /> 19.<br /> <br /> Vitamin B1<br /> 2,5%<br /> Vitamin C 5%<br /> <br /> Vitamin B1<br /> <br /> Oxytetracyclin<br /> HCl BP<br /> B.complex inj<br /> <br /> Oxytetracyclin<br /> <br /> Ống<br /> Lọ<br /> Ống<br /> Lọ<br /> Ống<br /> Lọ<br /> Lọ<br /> <br /> A,D3,E hydrovit<br /> for oral<br /> ADEB.complex<br /> <br /> Vitamin A, D, E<br /> <br /> 13.<br /> <br /> 20.<br /> 21.<br /> 22.<br /> 23.<br /> 24.<br /> 25.<br /> <br /> Vitamin C<br /> <br /> Vitamin B<br /> <br /> Vitamin A, D, E, B<br /> <br /> 26.<br /> <br /> Kanamycin<br /> Kanamycin sulfate<br /> sulphat<br /> Kanamycin 10% Kanamycin sulfate<br /> <br /> 27.<br /> <br /> Gentamycin 4% Gentamycin sulfate<br /> <br /> Ống<br /> Gói<br /> <br /> Lọ<br /> <br /> Lọ,<br /> ống<br /> Lọ<br /> Ống,<br /> Lọ<br /> Lọ<br /> Ống,<br /> Lọ<br /> Ống<br /> <br /> Khối lượng/<br /> Thể tích<br /> <br /> Công dụng<br /> <br /> độc, kích thích hưng phấn.<br /> Điều trị cơ thể suy nhược, thần kinh rối loạn,<br /> 2ml<br /> nhược cơ<br /> 150;500g;1;2;5; Kích thích tiết sữa, tăng trọng, tăng sản lượng<br /> trứng<br /> 10kg<br /> Trị viêm ruột, E.coli, PTH, bạch lỵ, phân trắng<br /> 10,25,50,100g<br /> 500g;1;2;5; 10kg lợn con, CRD, viêm phổi<br /> 5; 10; 20; 50; 100; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá và bệnh cầu<br /> 200; 500; 1000g trùng trên gia cầm<br /> Trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, E.coli, phó<br /> 0,5g<br /> thương hàn, tụ huyết trùng<br /> Trị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, phó thương<br /> 5ml<br /> 10, 20, 50,100ml hàn, viêm teo mũi<br /> Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm<br /> 5ml<br /> độc, kích thích tăng trưởng<br /> 50ml, 100ml<br /> Điều trị suy nhược cơ thể, nhiễm độc., stress,<br /> 5ml<br /> tăng cường trao đổi chất<br /> 50ml, 100ml<br /> Trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, viêm phổi<br /> 0,5g<br /> truyền nhiễm, lepto, PTH.<br /> 20, 50ml, 100ml Kích thích tiêu hóa, tăng cường trao đổi chất,<br /> nâng cao sức khoẻ<br /> 2ml, 5ml<br /> Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức<br /> 100ml<br /> đề kháng<br /> 5ml<br /> Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức<br /> 10,20,100,500ml đề kháng<br /> 1g<br /> Trị tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli,<br /> viêm phúc mạc<br /> 5ml<br /> Trị tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli,<br /> 10, 20, 100ml<br /> viêm phúc mạc<br /> 5ml<br /> Trị viêm phổi, viêm phúc mạc, nhiễm trùng<br /> <br /> Số<br /> đăng ký<br /> TWI-X3-14<br /> TWI-X3-15<br /> TWI-X3-16<br /> TWI-X3-17<br /> TWI-X3-18<br /> TWI-X3-19<br /> TWI-X3-20<br /> TWI-X3-21<br /> TWI-X3-24<br /> TWI-X3-25<br /> TWI-X3-27<br /> TWI-X3-28<br /> TWI-X3-30<br /> TWI-X3-31<br /> TWI-X3-32<br /> 2<br /> <br /> TT<br /> 28.<br /> 29.<br /> 30.<br /> 31.<br /> 32.<br /> 33.<br /> 34.<br /> 35.<br /> 36.<br /> 37.<br /> 38.<br /> <br /> Tên thuốc<br /> <br /> Hoạt chất chính<br /> <br /> Kanavet<br /> Gentatylodex<br /> <br /> Khối lượng/<br /> Dạng<br /> đóng gói<br /> Thể tích<br /> Lọ<br /> 10, 20, 100ml<br /> Ống,Lọ 5, 10, 50, 100ml<br /> Ống,Lọ 5, 10, 50, 100ml<br /> <br /> Kanamycin<br /> Tylosin, Gentamycin,<br /> Dexamethasone<br /> Ống,lọ 2, 5, 50, 100ml<br /> Analgin<br /> Analginum<br /> Gói 5g<br /> Terramycin 500 Tetracyclin; Viatmin A,D,E<br /> Gói 10; 20; 50; 100;<br /> Tetamedin<br /> Oxytetracyclin,<br /> 200; 500g; 1kg<br /> Sulfadimidin<br /> Gói 5, 10, 50g<br /> Ampisultryl<br /> Ampicillin, Sulfadiazin<br /> Tylosin tartrate Tylosin tartrate<br /> 50%<br /> Sulmix-plus<br /> Sulfamethoxazol,<br /> Trimethoprim<br /> Vinaderzy<br /> Erythromycin thiocyanat,<br /> Colistin sulphat<br /> Rigecoccin<br /> Rigecoccin<br /> Vinacol<br /> Colistin sulphat,<br /> Amoxicilin trihydrat<br /> <br /> 39.<br /> <br /> Vinacosul<br /> <br /> Colistin sulphat,<br /> Trimethoprim<br /> <br /> 40.<br /> <br /> Tiamulin 10%<br /> <br /> Tiamulin<br /> <br /> 41.<br /> 42.<br /> 43.<br /> <br /> Calcium fort<br /> Calci gluconate<br /> Levamisol 7,5% Levamisol<br /> Vinaenro 5%<br /> Enrofloxacin, HCl<br /> <br /> 44.<br /> <br /> Erythracin<br /> <br /> Erythromycin,<br /> <br /> Gói<br /> Gói<br /> <br /> 10, 25, 50, 100;<br /> 500g;1;2;5;10kg<br /> 10, 20, 100g<br /> <br /> Công dụng<br /> huyết, E.coli, P. thương hàn<br /> Trị khuẩn, viêm khớp, E.coli, viêm vú<br /> Trị viêm phổi truyền nhiễm, kiết lỵ, thương<br /> hàn, viêm ruột<br /> Giảm đau, hạ sốt, thấp khớp, co thắt ruột<br /> Trị CRD, viêm ruột, tiêu chảy, THT.<br /> Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm dạ dày ruột<br /> trên bê, nghé, lợn, dê non, cừu non.<br /> Điều trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô<br /> hấp, đường sinh dục<br /> Trị hen gà, suyễn lợn, viêm đường hô hấp.<br /> <br /> Trị viêm phổi, sưng phù đầu gà, hội chứng tiêu<br /> chảy, liên cầu, viêm xoang<br /> Gói 10; 20; 50; 100; Trị CRD, Viêm sổ mũi truyền nhiễm, THT cho<br /> 200; 500g; 1kg<br /> gia cầm, thuỷ cầm.<br /> Gói 10g<br /> Trị cầu trùng gia súc, gia cầm<br /> Gói 10; 20; 50; 100; Trị bệnh đường ruột gây ra bởi E.coli,<br /> 200; 500g; 1kg<br /> Salmonella, Cl. Campylobacter ở gia cầm, lợn,<br /> bê, nghé, dê, cừu .<br /> Gói 10; 20; 50; 100; Phòng, trị bệnh do E.coli, Proteus,<br /> 200; 500g; 1kg<br /> Staphylococcus, A. aerogenus, Salmonella cho<br /> gia cầm,lợn, thỏ, bê, nghé, dê, cừu .<br /> Trị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ<br /> Ống, 5ml<br /> huyết trùng<br /> Lọ<br /> 10, 50, 100ml<br /> Ống, Lọ 5ml; 50, 100, 500ml Trị bại liệt, hạ canxi huyết, còi xương, co giật<br /> Ống,Lọ 5,10, 20, 100ml Tẩy các loại giun tròn<br /> Ống,Lọ 5;10;20;50;100; Phòng, trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy<br /> 250; 500ml; 1l<br /> cảm với Enrofloxacin.<br /> Trị Tụ huyết trùng, viêm phổi, đóng dấu, viêm<br /> Ống 5ml<br /> <br /> Số<br /> đăng ký<br /> TWI-X3-33<br /> TWI-X3-34<br /> TWI-X3-35<br /> TWI-X3-36<br /> TWI-X3-37<br /> TWI-X3-38<br /> TWI-X3-39<br /> TWI-X3-40<br /> TWI-X3-41<br /> TWI-X3-42<br /> TWI-X3-43<br /> TWI-X3-44<br /> TWI-X3-45<br /> TWI-X3-47<br /> TWI-X3-48<br /> TWI-X3-49<br /> TWI-X3-50<br /> 3<br /> <br /> TT<br /> <br /> Tên thuốc<br /> <br /> Khối lượng/<br /> Dạng<br /> đóng gói<br /> Thể tích<br /> Oxytetracyclin<br /> Lọ<br /> 50ml, 100ml<br /> Sulfadiazin, Trimethoprim Ống, Lọ 5ml, 10, 100ml<br /> Hoạt chất chính<br /> <br /> 45.<br /> <br /> Septotryl 24%<br /> <br /> 46.<br /> <br /> Fatra<br /> <br /> 47.<br /> <br /> Colistam<br /> <br /> Colistin sulphat,<br /> Trimethoprim<br /> Colistin, Ampicilin<br /> <br /> 48.<br /> <br /> Azidin<br /> <br /> Diminazen, Diaceterat<br /> <br /> 49.<br /> <br /> Tiamulin<br /> <br /> Tiamulin<br /> <br /> 50.<br /> <br /> Anti-CRD<br /> <br /> 51.<br /> <br /> Trisulfon depot<br /> <br /> Spiramycin, Bromhexin<br /> Trimethoprim,<br /> Sulfadimidine,<br /> Sulfaguanidine<br /> <br /> 52.<br /> <br /> Stress-bran<br /> <br /> 53.<br /> <br /> Neox<br /> <br /> 54.<br /> <br /> Neoxin<br /> <br /> 55.<br /> <br /> Vina-Edema<br /> <br /> 56.<br /> <br /> Vinacoc.ACB<br /> <br /> 57.<br /> 58.<br /> <br /> Nước cất<br /> Ampi-Kana<br /> <br /> 59.<br /> <br /> Neo KD<br /> <br /> Vitamin, nguyên tố vi<br /> lượng<br /> Oxytetracyclin,<br /> Neomycin sulfate<br /> Oxytetracyclin, Neomycin<br /> sulfate<br /> Colistin sulphat,<br /> Kanamycin monosulphat<br /> Sulfachlozin<br /> Nước cất 2 lần<br /> Ampicillin sodium,<br /> Kanamycin sulfat<br /> Neomycin sulfate,<br /> <br /> Công dụng<br /> <br /> vú, CRD<br /> Trị các bệnh nhiễm trùng, viêm phổi, viêm ruột,<br /> viêm vú<br /> Lọ<br /> 10; 20; 50; 100; Đặc trị phân trắng lợn con, tiêu chảy mất nước<br /> trước và sau cai sữa.<br /> 250; 500ml; 1l<br /> Trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, viêm vú, viêm<br /> Lọ<br /> 10, 20, 100ml<br /> rốn<br /> Trị tiên mao trùng, lê dạng trùng, tê lê trùng,<br /> Lọ<br /> 1g<br /> huyết bào tử trùng<br /> Gói 20,50,100; 500g; Trị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ<br /> huyết trùng<br /> 1;2;5;10kg<br /> Gói 10;20;50;100;200; Trị bệnh tụ huyết trùng, suyễn, viêm phổi, phó<br /> 500g;1;2;5;10 kg thương hàn trên gia súc, gia cầm.<br /> Gói 5; 10; 20; 50; 100; Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy<br /> cảm với Sulfadimidine và Sulfaguanidine trên<br /> 200; 500g; 1kg<br /> bê, ngựa, lợn con.<br /> Tăng sức đề kháng, chống stress<br /> Gói 100;200;500g<br /> 1;2;5;10kg<br /> Trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, PTH, bạch lỵ,<br /> Gói<br /> 100g<br /> phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi<br /> Trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, PTH, bạch lỵ,<br /> Gói 100g<br /> phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi<br /> Trị bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Kanamycin<br /> Ống,Lọ 5;10;20;50;100;<br /> và Colistin gây ra.<br /> 250; 500ml; 1l<br /> Gói 10;20;50;100;200; Trị cầu trùng trên gia cầm.<br /> 500g;1;2;5;10 kg<br /> Dùng để pha tiêm<br /> Ống 5ml<br /> Lọ<br /> 1g, 50ml, 100ml Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, E.coli, viêm khớp<br /> Lọ<br /> <br /> Số<br /> đăng ký<br /> TWI-X3-53<br /> TWI-X3-54<br /> TWI-X3-55<br /> TWI-X3-56<br /> TWI-X3-57<br /> TWI-X3-58<br /> TWI-X3-59<br /> TWI-X3-60<br /> TWI-X3-61<br /> TWI-X3-62<br /> TWI-X3-63<br /> TWI-X3-64<br /> TWI-X3-65<br /> TWI-X3-66<br /> <br /> 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột, bại huyết, tụ huyết trùng, viêm tử TWI-X3-67<br /> 4<br /> <br /> TT<br /> <br /> Tên thuốc<br /> <br /> 60.<br /> <br /> NCD<br /> <br /> 61.<br /> <br /> Coli KN<br /> <br /> 62.<br /> <br /> Thiamphenicol<br /> 10%<br /> <br /> 63.<br /> <br /> Oxy L.A<br /> <br /> 64.<br /> <br /> Norcoli-TWI<br /> <br /> 65.<br /> <br /> Pen-strep<br /> <br /> 66.<br /> 67.<br /> <br /> Coli D<br /> Antidiarrhoea<br /> <br /> 68.<br /> 69.<br /> 70.<br /> <br /> Stimulant 200<br /> Kanatialin<br /> Spectilin<br /> <br /> 71.<br /> <br /> Pneumotic<br /> <br /> 72.<br /> <br /> Anticoccid<br /> <br /> 73.<br /> <br /> Lincomycin<br /> <br /> 74.<br /> <br /> Colivinavet<br /> <br /> Hoạt chất chính<br /> Kanamycin sulfate<br /> Neomycin sulfate,<br /> Colistin sulfate<br /> Colistin, Kanamycin<br /> <br /> Dạng<br /> đóng gói<br /> <br /> Khối lượng/<br /> Thể tích<br /> <br /> Công dụng<br /> cung, viêm vú<br /> Trị phân trắng, phó thương hàn, E.coli, bạch lỵ<br /> <br /> Ống 5ml<br /> Lọ<br /> 10, 20, 100ml<br /> Ống, Lọ 5; 10; 20; 50; 100; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết<br /> 500ml;1l<br /> niệu,nhiễm trùng da trên trâu, bò, chó, mèo.<br /> Ống, Lọ 5; 10; 20; 50; 100; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn<br /> Thiamphenicol<br /> 500ml;1l<br /> nhạy cảm với Thiamphenicol gây ra trên trên<br /> trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.<br /> Ống, Lọ 5; 10; 20; 50; 100; Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với<br /> Oxytetracyclin<br /> 500ml<br /> Oxytetracyclin<br /> Ống,Lọ 5,10, 20, 50,<br /> Norfloxacin<br /> Trị phân trắng, tiêu chảy, phó thương hàn, bạch<br /> 100ml<br /> lỵ, viêm phổi, CRD<br /> Lọ<br /> 1; 1,5; 2; 3; 4; 5; Trị THT, viêm phổi, đóng dấu, Lepto<br /> Penicillin G, Streptomycin<br /> 10 trUI<br /> Lọ<br /> 50, 100ml<br /> Colistin<br /> Trị tiêu chảy, E.coli dung huyết, PTH.<br /> Gói 10;20;50;100;200; Trị viêm nhiễm dạ dày-ruột trên lợn con, bê,<br /> Colistin, Neomycin<br /> 500g;1;2;5;10 kg nghé, gia cầm.<br /> Gói 50, 100, 500g<br /> Vitamin,Acid amin, Men<br /> Kích thích tăng trọng<br /> Ống,Lọ 5,10,50, 100ml<br /> Kanamycin, Tiamulin<br /> Trị THT, viêm phổi, suyễn, hồng lỵ<br /> Ống, Lọ 5; 10; 20; 50; 100; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do VK nhạy<br /> Spectinomycin,<br /> 500ml;1l<br /> Lincomycin<br /> cảm với Spectinomycin, Lincomycin gây ra<br /> Ống, Lọ 5; 10; 20; 50; 100; Trị viêm phổi, viêm phế quản, hội chứng tiêu<br /> Tylosin, Bromhexin<br /> 500ml;1l<br /> Oxytetracyclin,<br /> chảy, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợn.<br /> Gói 10;20;50;100;200; Trị bệnh đường tiêu hóa, cầu trùng trên gia<br /> Diaveridin, Sulfaquinoxalin<br /> 500g;1;2;5;10 kg cầm.<br /> Ống,Lọ 5,20, 50, 100ml Trị tụ cầu, liên cầu, viêm phổi, nhiễm trùng<br /> Lincomycin<br /> huyết<br /> Gói 10; 20; 50; 100; Trị nhiễm khuẩn do VK nhạy cảm<br /> Oxytetracyclin, Neomycin<br /> 200; 500g;<br /> Oxytetracyclin, Neomycin trên lợn, bê, nghé,<br /> 1;2;5;10kg<br /> gia cầm<br /> <br /> Số<br /> đăng ký<br /> TWI-X3-68<br /> TWI-X3-69<br /> TWI-X3-70<br /> TWI-X3-71<br /> TWI-X3-72<br /> TWI-X3-73<br /> TWI-X3-74<br /> TWI-X3-75<br /> TWI-X3-76<br /> TWI-X3-79<br /> TWI-X3-80<br /> TWI-X3-81<br /> TWI-X3-82<br /> TWI-X3-84<br /> TWI-X3-85<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2