intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi bò sữa

Chia sẻ: Lê Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:62

88
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi bò sữa" trình bày giới thiệu các nhóm thuốc, theo dõi kháng sinh điều trị và liệu trình điều trị 1 số bệnh thường gặp tại Trại. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi bò sữa

  1. SỬ DỤNG THUỐC THÚ Y TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA
  2. Nội dung 1 Giới thiệu các nhóm thuốc 2 Theo dõi kháng sinh điều trị 3 Liệu trình điều trị 1 số bệnh thường gặp tại Trại
  3. I. Giới thiệu các nhóm thuốc Kháng sinh, kháng viêm Thuốc bổ trợ, dung dịch tiêm truyền Tác động lên hệ thần kinh Các nhóm thuốc  Tác động lên hệ sinh dục        Các loại thuốc – chế phẩm khác Vaccine
  4. Kháng sinh  ­Nhóm beta­Lactam: penicillin, ampicillin,  amoxicillin, cephalosporin... ­Nhóm aminoglycosid: streptomycin, gentamicin,  ­Nhóm polypeptid: colistin, bacitracin,  ­Nhóm tetracyclinee: tetracyclinee, oxytetracycline, 
  5. Kháng sinh (tt) ­ Nhóm macrolide: erythromycin, tylosin,  lincomycin… ­ Nhóm sulfamid: sulfaguanidin, sulfacetamid,  sulfamethoxazol... ­ Nhóm diaminopyrimidin: trimethoprim,  ­ Nhóm quinolonee: flumequin, norfloxacin...
  6. Phân loại theo khả năng diệt khuẩn
  7. Phân loại theo phổ kháng khuẩn
  8. Phân loại theo phổ kháng khuẩn (tt)
  9. Kháng viêm • Dexamethasone: + ưu: kháng viêm mạnh + khuyết: - loãng, xốp xương - Loét, chậm lành vết thương - Suy giảm miễn dịch - Sảy thai + chỉ định: viêm khớp, đau mắt đỏ, ketosis
  10. • Diclofenac: + ưu: kháng viêm, giảm đau, giảm sốt + khuyết: loét dạ dày, viêm gan, thận, + chỉ định: viêm khớp, kết hợp kháng sinh tăng hiệu quả điều trị: Escherichia coli, Samonellas spp, Staphylococcus spp)
  11. Flunixin meglumine (Neuxyn): + ưu: kháng viêm, giảm đau, giảm sốt (7- 15/184), không giảm sữa + khuyết: giảm co thắt tử cung (36-48h trước,sau khi sinh), thận, loét dạ dày, giống NSAID khác + chỉ định: phổi (BRSR), viêm vú do nội độc tố do E.coli có thể sử dụng cho thú mang
  12. Thuốc bổ trợ, dung dịch  tiêm truyền • Vitamin - B12: điều trị bệnh biến dưỡng ketosis, khẩu phần thiếu Cobalt, ký sinh trùng máu. - Vitamin K • Khoáng - Zinc, Mg, Cu and cobalt: bổ sung khoáng giảm đau chân móng trên bò sữa (Zinpro) - CuSO4: Ngâm chân móng - Đá liếm - Viên khoáng: có nhiều loại cho từng nhóm bò
  13. • Dung dịch tiêm truyền: - Ringer’s lactate: cân bằng chất điện giải, dùng khi ngộ độc, tiêu chảy nặng - Glucose 5%: dùng để bù nước khi cơ thể mất nước, có thể dùng kèm với dd Cofacalxium - Glucose 30%: dùng khi thú mất năng lượng do tiêu chảy quá mức, điều trị ketosis. - Cofacaxium: cung Ca,Mg điều trị sốt sữa, bại liệt sau sinh.
  14. Tác động lên hệ thần kinh • Lidocain : 2-3% (epinephine 1/100,000) + gây tê tủy sống màng cứng: may âm đạo, mổ lấy thai, sa tử cung + gây tê thấm: cưa sừng
  15. • Epinephrine (kttk giao cảm) - Kéo dài thời gian gây tê - Chống shock - Liều 0,5-1ml/45,5kg dd1/1000 SQ,IM • Pilocarpin (kttk phó giao cảm) - Chướng hơi dạ cỏ - Liệt dạ cỏ - Tắc dạ lá sách - Liều 50-150mg, dd 1% SC • Atropin (uctk phó giao cảm) - Chống shock, trụy tim - Cầm tiêu chảy.
  16. Tác động lên hệ sinh sản • GnRH: tăng tiết LH gây rụng trứng, sản phẩm: - Fertagyl (MSD animal health) - Ovacyst (Bayer)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2