1 | P a g e
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA CƠ KHÍ MÁY
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
ĐÁP ÁN _ĐỀ THI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2019-2020
Môn: CAD/CAM_CNC Cơ bản
Mã môn học: CACC320224
Câu 1 ( 3 điểm): hãy giải thích từng từđịa chỉ trong các câu lệnh sau_lập trình phay
Câu lệnh
Ý nghĩa
(1.2 điểm)
N10 : số thứ tự câu lệnh
G21 : Đơn vị dùng lập trình: hệ Metric
G17 : mặt phẳng nội suy: XOY
G90 : lập trình dùng tọa độ tuyệt đối
G54 : gốc tọa độ chuẩn của chi tiết do người vận hành thao tác
xác định và lưu lại trên máy CNC (offset 1)
G94 : tốc độ chạy dao tính bằng mm/phút
(0.4 điểm)
T01: Lệnh gọi dao ở vị trí 01 trong ổ tích dao
M6 : thay dao tự động
(0.4 điểm)
G43: hiệu chỉnh chiều dài dao dương
H01 : ô nhớ lưu chiều dài dao hiệu chỉnh, ô nhớ số 1
(1 điểm)
S1000 : tốc độ vòng quay trục chính, 1000 vòng/phút
M03 : dao quay CW
M08 : mở tưới trơn
2 | P a g e
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV
Câu 2 ( 1.5 điểm):
Cho hình vẽ , ghi ký hiệu các trục của máy (5 x0.3 điểm)
Hình 1
1
Z
2
A
3
Y
4
X
5
C
Câu 3 ( 5.5 điểm):
Hình 2
Câu 3.1 Chm theo câu lnh ca sv.
1. Các d liu trong G81 đúng (0.25đ)
2. khi gia công dao di chuyn t l 1 sang l 2 trên mt phng an toàn (3 mm)_ (0.5đ)
3. Kết thúc chu trình khoan (G80) (0.25đ)
4. Sau khi gia công xong l th 2, dao v li vi trí khi bắt đầu (0,0,100) (0.25đ)
5. dng trc chính (M5) (0.25đ)
3 | P a g e
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV
Câu 3.3 (2.5 đim)
Vi dao T05, Viết chương trình con
O100 gia công tinh hc.
yêu cu
chiu sâu ti đa ca 1 lát ct
2 mm
F1 (cho G1) = 120
F2 (cho G2/G3) = F1/4
S1000
Lưu ý, trong từng câu lnh
ghi rõ ta đ ca dao
Ghi rõ các đim (P1, P2, …), dùng
để lp trình trên Hình 2. Và tọa độ
của điểm vào bng (0.5 điểm)
Ex, G1 X10.0 Y2.0; (P2)
P
X,Y
P
X,Y
P1
0,0
P2
P3
P4
P5
P6
P7
Câu 3.2 (0.5 đim)
hc vuông 60 đã gia công thô, lượng dư còn lại cho thành hc là 2mm. dao dùng khi gia công
thô, flat end mill, D30.
Để gia công tinh hết lượng dư, cần dùng dao flat end mill T05 có đưng kính D1= ?
…………….
R dao < R hc (0.25 điểm), D hợp lý_đm bảo năng sut, độ cng vng (0.25 điểm)
4 | P a g e
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV
Chương trình con (2.đ)
1. Dùng lnh Đúng cú pháp (G0, G1, G2/G3) (0.2 điểm)
2. Dch chnh dao Đúng : (0.2 điểm)
3. S dng Đúng D liu công ngh đã cho : G1(Fx=Fy, Fz<Fx), G2/G3(F), S (0.2
điểm)
4. Vào dao / Ra dao hp lý (Phay tinh) : tiếp tuyến (0.2 điểm)
5. Phay tinh : s dng phay nghch (0.2 điểm)
6. Gia công hết biên dng (qu đạo chạy dao đúng) (0.5 đim)
7. ct hết ợng dư (0.5 điểm)
Câu 3.4 (1 đim)
N30 S1000 M03;
N40 G90 G54 G00 G17 X0 Y0;
N50 Z100.0
…… Đưa dao vào vị trí bt đu (có liên quan đến ct con)
N60 M98 P100 L5; Hoc M98 P5 100;
1. Đưa dao vào vị trí bắt đầu (có liên quan đến ct con) : (0.5 điểm)
2. Đúng cú pháp gọi chương trình con (0.5 đim)