1
CỘNG HÒA XÃ HI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tdo Hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐNG NGHỀ KHÓA I
(2007-2010)
MÔN THI: THUYẾT CHUYÊN MÔN NGH
đề thi: DA OTO-LT16
u 1: (3 điểm)
Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của h thống cung cấp nhiên liu động cơ
xăng (theo hình vẽ)
* Nguyên tắc hoạt động.
Khi động cơ làm việc, bơm xăng hút ng tthùng bình lc → bộ chế hoà khí. Không khí
bình lọc không khí bộ chế hoà khí, trn với xăng thành hn hợp cháy ống hút→
xilanh. Khí đã cháy được xả ra ngoài qua ống xả và ng giảm âm
u 2: (2 điểm)
Trình bày hiện tượng và nguyên nhân hư hỏng hộp số trên ô tô.
Hiện tượng nhy s :
*Biu hin:Thường thy hay nhy v s 0.
* Nguyên nhân:
- Bánh răng không ăn khớp hết chiu dài (do cn gt s b cong hoc mòn).
- Don hng các chi tiết của cơ cu hãm s, khoá s.
- Mòn hng bđồng tc.
- Cácnh răng dơ rão, các trc bn, lng lo.
- Các rãnh trên trục trượt b mòn (do ma sát vi bi hãm).
- L lp trc trên np hp s b n rng(làm gim khnăng giữ trc ca bi định v).
1. Thùng xăng 7. Phao 13. Vòi phun
2. ng dẫn xăng 8. Bầu phao 14. Bướm ga
3. Bầu lọc 9. ống thông hơi 15.ng hút
4. Bơm xăng 10. Bầu lọc khí 16. ng x
5. Gíclơ chính 11. Bướm gió 17. ng giảm âm
6. Van kim ba cạnh 12. Họng khuyếch tán
1
2
4
16
7
3
14
13
15
12
11
6
9
8
5
10
17
2
* Hu qu: Làm cho xe không đạt được tc đ mà người lái xe mong mun.Ngi ra có hin b
rung git trong quá trìng xe chy.
Hp s làm vic có tiếng kêu :
* Biu hin: có tiếng kêu hp s.
* Nguyên nhân:
- Thiếu hoc không có dầu bôi trơn.
- Cácng bi mòn, gh.
- Các nh răng b n và mòn không đều.
- Cácnh răng b tróc r, st m nhiu.
- Mi ghép then hoa b mòn.
* Hu qu:
- Gây tiếng n khi xe chy.
- Gây rung git và tiếng n mi khi gài s, gây hng các chi tiết.
Không vào sđựơc hoặc vào s có tiếng kêu:
* Nguyên nhân:
- Vòng bi đ trc b mòn làm cho các trc s không đng tâm.
- Các đầu bánh răng bị bavia.
- Đu cn s b tut ra khi rãnh thanh trưt do b mòn.
- Càng cua b gãy hoc vênh nhiu.
- Khe h gia càng cua ống răng lớn do b mòn.
- Mt côn ca b đng tc bn nhiu.
- Bu ng hãm càng cua b hng.
- Li hp b hng hoc điu chnh không đúng.
* Hu qu:
- Làm cho người lái khi vào s khó khăn hoặc gài s nng.
- Vào s khó và gây tiếng n.
Hp s bng quá :
* Biu hin: S tay vào hp s thy rt nóng.
* Nguyên nhân :
- Thiếu hoc không có dầu bôi trơn.
- Đường dn dầu bôi trơn cho cácc vòng bi b tc.
- B tc lỗ thông hơi của hp s.
- Cácnh răng mòn hng, lng lo c sát vào nhau.
* Hu qu:
- Làm cho chất lưng dầu bôi trơn giảm.
- Nhanh làm mòn hng các chi tiết ca hp s.
Hp s b chy du :
* Biu hin: Thy có du r ra hp s.
* Nguyên nhân:
- Mc du cao quá quy định.
- Các gioăng đm b rách.
- V hp s b nt v.
- Các mt bích bt không cht, bu lông b lng.
- Các phớt đầu trc b hng.
* Hu qu:
- Chế độ bôi trơn các chi tiết không được thường xuyên.
-i trơn không hiệu qu cao, gây mài mòn các chi tiết.
3
u 3: (2 điểm)
Điền chú thích và trình bày hoạt động của hệ thống đèn ct- pha loi có rơle điều khiển
(theo sơ đồ)
1. Ắc qui
2. Dây đin
3. Rơ le
4. Cu chì
5. Đèn cốt pha
6. Giắc nối(cầu nối)
7. Đèn báo pha
8. ng tắc thợp
* Hoạt động:
+ Khi bậtng tắc chung nấc 2:
- Công tắc ct - pha ở nấc cốt:
Dòng điều khiển đi như sau: (+) ắc qui cực 1 (rơle)W cc 2 a H-E t.
Dòng ti: (+) ắc qui cực 3(rơle) 5 cầu chì dây tóc cốt cầu ni bL- 0
mát âm c qui (đèn cốt sáng)
- Công tắc ct- pha nấc pha:
Dòng ti đèn pha: (+) ắc qui cực 3 (rơ le) 5 cầu chì dây tóc phacầu nối
cH- I mát âm c qui (đèn pha sáng)
Đèn o pha :(+) ắc qui cực 3 (rơ le) 5 cầu chì báo pha dây tóc đèno pha 7
cu ni CH- I mát âm c qui (đèn o pha sáng)
- ng tắc cốt - pha nấc nháy pha (công tắc chung tùy ý):
Dòng điều khiển: (+) ắc qui cc 1(rơ le)W cực 2 A S-F-L mát.
Dòng ti (tương t nc pha)
Dòng tải: (+) c qui cc 3 (rơ le) 5 cu chì dây tóc pha cầu nối CF- L t
âm c qui (đèn pha sáng)
Đèno pha: (+) ắc qui cc 3 (rơ le) 5 cầu c báo pha dây tóc đèn báo pha 7 cầu
nối CF- L mát âm ắc qui (đèno pha sáng)