C NGỘ

HÕA

H IỘ

CHỦ

NGHĨA

VI TỆ

NAM

Đ cộ

l pậ

Tự

do

H nhạ

phúc

ĐÁP

ÁN

ĐỀ

THI

T TỐ

NGHI PỆ

CAO

Đ NGẲ

NGHỀ

KHÓA

II

(2008

­2011)

NGH :Ề

CÔNG

NGHỆ

Ô

MÔN

THI:

THUY TẾ

CHUYÊN

MÔN

NGHỀ

đề

thi:

DA

OTO­LT39

Câu

N iộ dung

Đi mể

I.

Ph nầ

b tắ

bu cộ

1

­

ày

Trình

b

nhi mệ

th ấ p

v ,ụ

phân

lo iạ

b mơ

áp

trong

hệ

n hi ên

th ngố

cung

c pấ

li uệ

và Diesel.

­

Đi nề

chú

trì n h

thích

bày

nguyên

lý b ơ m

ho tạ

đ ngộ

c aủ

th pấ

v )ẽ .

áp

ki uể

*

piston

(theo

hình

Nhi mệ

N hi ệ m

vụ

phân

v ụ lo iạ

+

­

qu a

Chuy nể

nhiên

li uệ

từ cá c

thùng

bộ

ph nậ

c ủ a

l cọ

vào

rãnh

hút

b ơ m

cao

áp

­

su tấ

Duy

trì

áp

trong

1, 2

rãnh

hút

từ

0,8

K G/ c m

­

2

+

Phân

lo iạ

ki ể u

­

B mơ

ALT

pít

m àn g tông

­

B mơ ­

ALT

ki uể

B mơ

ALT

ki uể

3

bánh

răng

1,5

1.

4

Con 5

đ iộ

3.

2.

đ yẩ

C nầ

Van

6 hút

4.

7

Píttông

b mơ

tay

3

ô n g

5.

Rãnh

9.

xo

8.

6.

đ ẩ y

Lò Van Pítt

h

xo

a.

con

trình

độ

chuy nể

*

vi cệ :

Nguyên

ti p:ế H à n

A

8

2

B

1 9

1,5

Khi

ph nầ

cao

c aủ

cam

l chệ

tâm

tác

đ ngộ

vào

con

đ iộ

c nầ

đ yẩ

đi

lên

pít

tông

7

đi

lên,

thể

tích

khoang

A

gi m,ả

khoang

B

tăng,

van

hút

đóng,

van

đ yẩ

m ,ở

nhiên

li uệ

đ cượ

đ yẩ

từ

khoang

A

sang

khoang

B.

b

.

Hành

trình

làm

vi c:ệ

Khi

ph nầ

cao

c aủ

cam

l chệ

tâm

thôi

tác

đ ngộ

lên

con

đ iộ

xo

5

đ yẩ

pít

tông

đi

xu ng,ố

van

hút

m ,ở

van

đ yẩ

đóng,

nhiên

li uệ

từ

thùng

đ cượ

hút

vào

khoang

A,

nhiên

li uệ

từ

khoang

B

đ cượ

đ yẩ

lên

b mơ

cao

áp.

c.

Hành

trình

treo

b m:ơ

Kh

i

b mơ

cao

áp

đủ

nhiên

li uệ

xo

5

đ yẩ

pít

tông

đi

xu ng,ố

nhiên

li uệ

khoang

B

không

đ cượ

đ yẩ

đi

làm

áp

su tấ

khoang

B

tăng

lên

cân

b ngằ

v iớ

l cự

đ yẩ

c aủ

xo,

pít

tông

t cứ

th iờ

đ ngứ

yên.

d.

B mơ

tay:

Khi

b mơ

tay

kéo

pít

tông

4

đi

lên

van

hút

m ,ở

van

đ yẩ

đóng

hút

nhiên

li uệ

từ

thùng

vào

b m,ơ

khi

đ yẩ

pít

tông

4

đi

xu ngố

van

hút

đóng,

van

đ yẩ

m ,ở

đ yẩ

nhiên

li uệ

lên

b mơ

cao

áp.

1

2

Đi nề

chú

ng uy ên

thích

trình

bày

ho tạ

lự c

đ ngộ

c aủ

bộ

trợ

phanh

ki uể

vẽ )

ch

ân

*

không

(theo

hình

đồ

nguyên

lý:

1

2

4

tr cướ

1.

màng

Khoang

(A);

2

6

7

5

9

xo;

2.

3.

ngỐ

trợ

thông

8

l c;ự

P is to n

v iớ

5.

4.

đ ngườ

nạ p;

C aử

ngố

Piston

thông

khí);

6.

2

7.

nhỏ

khoang

C aử

k h ô n g

A,B;

(van

thông

Bàn

đ y;ẩ

v iớ

8.

10.

đ p;ạ T y

khí

Khoang

tr i;ờ 9.

sau

(B)

mà ng

1

10

*

K hi

Ho tạ

đ ngộ

ch ư a :

­

đ pạ

phanh:

Ty

đ yẩ

xo

(9)

bị

h iồ

vị vị

bàn

đ pạ

giữ

trí

ban

đ uầ

→ (6 )

van

không áp

khí

sát

c aử

thông kh í

(5)

không

bị

ch nặ

i.ạ l

Trong

kh ôn g

khi

đó

van

khí

tá ch (6)

c aử

thông

rờ i

(5)

nhau

kh oa ng

khoang

A

thông

v iớ B

cả đ ề u

hai

khoang

(A;

B)

áp

su tấ

áp

không

đ iổ

đó

su tấ

chân

không

trong

đ ộ ng

h ngọ

hút

c aủ

lệ ch →

không

độ

áp

chênh

su tấ

gi aữ

tr ợ

hai

phía

c aủ

lự c pittông

(4)

bộ

là m

ngườ c

hoá

ch aư

vi c.ệ

tá c

­

Khi

đ pạ

phanh:

d ụ ng

Khi

l cự

vào ty

bàn

đ pạ

(8)

đ ẩ y

(9)

sẽ

tác va n

d ngụ

lên

đế

không

sa ng

khí

(6)

(6)→

tr ái d chị

chuy nể

van

đó ng

(6)

áp

sát

và c ử a

thông

(5)

kh í

c aử

van

không

(6)

ng oà i

mở

không

khí

từ

bộ

l cọ

V ậ y:

khí

khoang

kh oa ng

B.

A

áp kh oa ng

su tấ

chân

không,

B

áp

su tấ

khí

tr iờ

độ

ha i chênh

l chệ

áp

su tấ

ph ía

gi aữ

c aủ

pittông

pi tt ôn g trợ

l cự

(4)

tr ợ

l cự

d chị

chuy nể

A.

sang

phía

N go ài

khoang

ra,

ty

đ yẩ liê n

(9)

m tộ

đ uầ

k tế

v iớ

pittông

trợ

ch uy ể n

l cự

cũng

di

sang

trái

đ yẩ

vào

pittông

th ự c

(4)

K hi hi nệ

qu

á

trình

phanh. n h ả

­

phanh:

Khi

lái

nhả

phanh

th ôi

ng iườ

tác

d ngụ

l cự ph an h

lên

bàn

đ pạ

(8)

bà n

xo

h iồ

đ ạ p

vị

kéo

ty

v ề

đ yẩ

(9)

d chị

vị

chuy nể

trí

ban

đ uầ kh ôn g

đế

van

khí

(6)

d chị

chuy nể

va n

theo:

đế

(6)

va n ép

sát

đóng

kh ôn g

c aử

khí

(7)

ch ân

mở

c aử

kh ôn g van

(5)

Pittông

va n

trợ

l cự

đi uề

th ái

khi nể

iạ l

trở

về ba n

tr ngạ

đ u.ầ

3

­

Trình

c

á

c

bày

h ngỏ

th

ngườ

c

a

g pặ

cắ

p h ư ơ n g

quy.

­

Trình

p h á p

bày

n pạ

đi nệ

cho

á p

cắ

quy

v iớ

đi nệ

không

đ i.ổ

*

th ư Các ờ

ng

h ngỏ

g pặ

a.

p h ó n g

cẮ

quy

tự

đi ệ

n:

cẮ

quy

nh ư ng

không

sử

d ngụ

tự

m tấ

đi n.ệ

tố t

cắ

quy

g ỗ

b nả

cách

ly

b ngằ thì

24

b ằ ng

giờ

tự

phóng

đi nệ nh ự a:

0,5%;

1,1%

dung

ượ l ng.

Nguyên

B ả

n

nhân:

­

c cự

không

nguyên

ch t,ấ

đ ư cợ

chế

t oạ

b ngằ

ch ì,

h pợ

kim

ôxít

chì,

ăng

ti

2

1

2

0,5

mon.

Tự

t oạ

nên

nh ngữ

pin

nhỏ

tự

phóng

đi n.ệ

­

Dung

d chị

ch tấ

đi nệ

phân

không

trong

s ch.ạ

N cướ

pha

dung

d chị

không

ph iả

n cướ

c t,ấ

n cướ

m aư

h ngứ

b ngằ

v tậ

phi

kim

lo i.ạ

Axít

sulfuaríc

không

b oả

đ mả

độ

tinh

khi t.ế

­

Tỷ

tr ngọ

dung

d chị

ch tấ

đi nệ

phân

các

ngăn

khác

nhau.

b. quy

B nả

c cự bị

cắ

khi sunfát

hoá.

n pạ Bi uể

hi nệ

đi nệ là

đi nệ cắ

áp

và quy

nhi tệ

độ tăng

đi nệ

nhanh,

nh ngư

áp

khi

gi mả kh iở

đ ngộ

đ tộ

ng t.ộ

bình

cắ

quy

th ngườ

ho tạ

đ ngộ

thì

khi

c cự

n pạ

đủ

âm,

đi nệ

b nả

d ngươ là

Pb

b nả

đi

c cự

oxít

chì

hai

PbO2

còn

b nả

phóng

đi nệ

c cự

cả

sunfát

PbSO4.

hoá

Khi

b nả

thì

c cự

bị

h uầ

như

x p,ố

thế

không

c ng,ứ

chai,

th mấ

không

dung ị ngh ch.

ị d ch,

không Dung

tính ngượ l

thu nậ

cắ

­ qui

gi mả

nhi u.ề

N pạ

Nguyên

nhân:

đi n,ệ

phóng

dòng

đi nệ

v iớ

đi nệ

ngườ c

độ

quá

nhi tệ

l n,ớ

th iờ

độ

gian

dài

cao,

tỷ

sunfát

tr ngọ

cao,

chỉ

làm

cho

tan

mu iố

vào ngu iộ

dung

d chị mu iố

khi

cắ yấ

qui

k tế

t aủ

tinh

bám

vào

thể

b nả

c cự

c ng.ứ

d ngạ

­

không

cẮ

qui

đúng

b oả

qu nả

chế

đ .ộ

m tấ

Mùa

quá

dung

l ngượ

50%

ngượ l mùa

đông

quá

25%

không

dung

k pị

th iờ

c cự

n pạ

i.ạ l

c. cắ

Các

quy

đó

bị

ôxi

gi mả

hoá:

Do đi nệ

áp

phóng,

gi mả

dòng

đi nệ

v yậ

làm

không

cho

cắ

đ yầ

qui

đi nệ

n pạ

và không

kh iở

đ ngộ c.ượ đ

b ngằ

Nguyên

máy

đề

nhân:

sóc

Không

th ngườ

các

xuyên

chăm

c cự

cắ

vad lin.ơ

qui,

không d.

bôi

mỡ Bình

cắ

h ngỏ

qui

bị

cắ

v :ỡ

Làm

qui.

Nguyên

b oả

nhân:

­

qu nả

cẮ

qui

không

m a,ư

chu

đáo:

n ng.ắ

để

­

ngoài

B tắ

không

cắ

qui

ch cắ

trên

xe

ch nắ

xe

qui

máy

chuy nể

bị

đ ngộ

cắ

sóc,

cho

v .ỡ

*

cắ

N pạ

đi nệ

quy

­

đi nệ

áp

C

không

đ iổ

n

nhóm

ch

n

cắ

c

quy, quy

nhau

điệ

n

đấ

áp

u

b

ngằ

song

n

song

vào m

ộ ngu

t

n

điệ

chi

u.

0,5

0,5

0,5

Un E (A)

Raq

M iớ

n pạ

đi nệ

E

nh ,ỏ

còn

Un

(đi nệ

áp

ngu nồ

không

đ i),ổ

thì

ngườ c

độ

dòng

đi nệ

n pạ

l n,ớ

d nầ

d nầ

E

tăng

lên

đ nế

trị

số

l nớ

nh tấ

thì

I

n

0.

lẽ

đó

chỉ

trong

3

5

giờ

đ uầ

n pạ

đã

đ tạ

80%

dung

l ngượ

cắ

quy,

sđđ

m iỗ

ngăn

chỉ

đ tạ

2,4

V;

cắ

quy

chỉ

b tắ

đ uầ

sôi,

cu iố

quá

trình

n pạ

không

sôi,

th ngườ

chỉ

áp

d ngụ

n pạ

bổ

sung

(hình

1.7)

+

đi mể

:

N pạ

nhanh,

không

c nầ

ng iườ

chăm

sóc,

th ngườ

chỉ

sử

d ngụ

n pạ

bổ

sung

.

+

Nh cượ

đi m:ể

cắ

quy

không

no

đi nệ

hoàn

toàn,

không

n pạ

đi n,ệ

cắ

quy

bị

sulfat

hoá.

C ngộ

I

7

3

………………………….………………

,

Ngày

……………………..………

tháng

……………….……

năm

2011