Đ c ng i gi ng: K thu t c m bi n ươ ế
L I NÓI Đ U
Trong n n công nghi p s n xu t hi n đ i ngày nay, r t nhi u nhà máy xí nghi p
đã trang b cho mình nh ng y chuy n s n xu t t đ ng ho c n t đ ng. Các lo i
c m bi n đã có m t trong h u h t các lĩnh v c đi u khi n t đ ng, nó đóng m t vai trò ế ế
r t quan tr ng, không m t thi t b o có th thay th đ c. Vi c trang b cho nh m t ế ế ượ
ki n th c v c lo i c m bi n là nhu c u b c thi t c a các k thu t viên, k s ngànhế ế ế ư
đi n cũng nh các ngành khác. ư
n h c k thu t c m bi n m t n h c chun môn c a h c viên ngành ế
đi n công nghi p. Mô đun y nh m trang b cho h c viên nh ng ki n th c v nguyên ế
lý, c u t o, c m ch ng d ng trong th c t c a m t s lo i c m bi n...V i các ki n ế ế ế
th c này h c viên th áp d ng tr c ti p vào lĩnh v c s n xu t cũng nh đ i s ng. ế ư
Ngi ra các ki n th c này dùng làm ph ng ti n đ h c ti p các mô đun chuyên ngànhế ươ ế
đi n nh trang b đi n, PLC c b n, PLC nâng cao... Mô đun này cũng có th i li u ư ơ
tham kh o cho các h c viên, cán b k thu t c a các ngành khác quan tâm đ n lĩnh v c ế
y.
Biên so n: GV Nguy n Đ c Quý
Page 1
Đ c ng i gi ng: K thu t c m bi n ươ ế
I M Đ U: C M BI N VÀ NG D NG
1. Khái ni m c b n v c b c m bi n ơ ế
Trong quá trình s n xu t nhi u đ i l ng v t nh : Nhi t đ , áp su t, t c ượ ư
đ , kho ng cách, l u l ng... c n đ c x lý cho đo l ng và đi u khi n. Các b c m ư ượ ượ ườ
bi n th c hi n ch c năng y. B c m bi n còn tên g i khác đ u dò, b nh nế ế
bi t.ế
C m bi n m t b chuy n đ i k thu t đ chuy n đ i các đ i l ng v t ế ượ
không mang b n ch t đi n nh nhi t đ , áp su t, kho ng cách...sang m t đ i l ng ư ượ
khác đ đo, đ m đ c. c đ i l ng này ph n l n n hi u đi n nh đi n áp, ng ế ượ ượ ư
đi n, đi n tr , t n s ...c b c m bi n đ c đ nh nghĩa theo nghĩa r ng thi t b ế ượ ế
c m nh n và đáp ng các tín hi u.
C m bi n m t thi t b ch u tác đ ng c a đ i l ng c n ki m tra m không ế ế ượ
tính ch t đi n cho ta m t đ c tr ng mang b n ch t đi n (nh đi n tích, đi n áp, ư ư
ng đi n ho c tr kháng) ký hi u là s. Đ c tr ng đi n s là hàm c a đ i l ng c n đo ư ượ
m. ng th c tính :
s = f(m)
Trong đó s đ i l ng đ u ra ho c ph n ng c a c m bi n m đ i l ng ượ ế ượ
đ u vào hay kích thích (có ngu n g c đ i l ng c n đo). Vi c đo đ c s cho phép ượ
nh n bi t giá tr c a m. ế
Biên so n: GV Nguy n Đ c Quý
Page 2
Đ c ng i gi ng: K thu t c m bi n ươ ế
nh 1.1: S bi n đ i c a đ i l ng c n ki m tra m ph n ng s theo th i gian. ế ượ
2 Các đ c tính tĩnh đ ng c a c m bi n. ế
2.1 Đ nh y
a) Đ nh nghĩa
Đ nh y S xung quanh m t giá tr không đ i m i c a đ i l ng c n ki m tra đ c ượ ượ
c đ nh b i t s bi n thiên Δs c a đ i l ng đ u ra bi n thiên Δm t ng ng ế ượ ế ươ
c a đ i l ng ki m tra đ u vào: ượ
i
mm
m
s
S
=
=
Thông th ng c m bi n đ c s n xu t nh ng đ nh y S t ng ng v iườ ế ượ ươ
nh ng đi u ki n làm vi c nh t đ nh c a c m bi n. Đi u này cho phép l a ch n đ c ế ượ
c m bi n thích h p đ sao cho m ch ki m tra tho mãn c đi u ki n đ t ra. ế
Đ n v đo c a đ nh y ph thu c vào nguyên làm vi c c a c m bi n cơ ế
đ i l ng liên quan, ví d : ượ
- Ω/OC đ i v i nhi t đi n tr .
- µV/ OC đ i v i c p nhi t.
Đ i v i các c m bi n khác nhau cùng d a trên m t nguyên v t lý, tr s c a ế
đ nh y S th ph thu c vào v t li u, kích th c hay ki u l p ráp. ướ
V n đ quan tr ng khi thi t k ch t o c m bi n làm sao đ khi s d ng ế ế ế ế
c m bi n đ nh y S c a chúng không đ i, nghĩa S ít ph thu c nh t c y u t ế ế
sau:
- Giá tr c a đ i l ng c n đo m tuy n tính) và t n s thay đ i c a nó (d i ượ ế
thông)
- Th i gian s d ng (đ già hoá).
- nh h ng c a các đ i l ng v t khác (không ph i đ i l ng c n đo) c a ưở ượ ượ
i tr ng xung quanh.ườ
Đây chính nh ng căn c đ so sánh l a ch n c m bi n. ế
Biên so n: GV Nguy n Đ c Quý
Page 3
Đ c ng i gi ng: K thu t c m bi n ươ ế
b) Đ nh y trong ch đ tĩnh. ế
Chu n c m bi n ch đ tĩnh d ng l i các g tr s ế ế i c a đ i l ng đi n đ u ượ
ra t ng ng v i các giá tr không đ i mươ i c a đ i l ng đo khi đ i l ng này đ t giá tr ượ ượ
làm vi c danh đ nh ( ng v i giá tr c c đ i t c th i). Đ c tr ng tĩnh c a c m bi n ư ế
chính là d ng chuy n đ i đ th c a vi c chu n đó và đi m làm vi c Q i c a c m bi n ế
chính đ c tr ng tĩnh t ng ng v i các gtr s ư ươ i, mi.
Đ nh y trong ch đ tĩnh chính là đ d c c a đ c tuy n tĩnh đi m làm vi c. ế ế
N u đ c tuy n tĩnh không ph i tuy n nh thì đ nh y trong ch đ tĩnh ph thu cế ế ế ế
o đi m làm vi c.
V i đ c tuy n tĩnh ng cong chu n) c a c m bi n th hi n m i quan h ế ườ ế
gi a đ i t ng tác đ ng m và đ i l ng đ u ra là tuy n tính thì đ nh y c a c m bi n ượ ượ ế ế
ph thu c vào đ d c c a đ c tr ng tĩnh đó. N u đ d c c a càng l n thì đ nh y ư ế
càng tăng, t c là v i m t s bi n thiên ế m r t nh cũng cho ta m t đ i l ng đ u ra ượ s
t ng đ i l n. ươ Đ c mô t trên nh v sau.ượ
s
1
s
2
m
m
s
§ Æc trung tÜnh 2
§ Æc trung tÜnh 1
nh 1.2: S ph thu c c a đ nh y S vào đ d c c a đ c tr ng tĩnh. ư
ràng chúng ta th y s1 nh h n ơ s2 nh v y đ nh y c a c m bi n có đ cư ế
truy n v i đ d c l n t c là bi n thiên đ u vào nh và cho ta 1 s thay đ i l n đ uế ế
ra.
c) Đ nh y trong ch đ đ ng ế
Biên so n: GV Nguy n Đ c Q
Page 4
Đ c ng i gi ng: K thu t c m bi n ươ ế
Đ nh y trong ch đ đ ng đ c xác đ nh khi đ i l ng ki m tra hàm tu n ế ượ ượ
hoàn c a th i gian. Trong đi u ki n nh v y, đ i l ng đ u ra s ch đ làm vi c ư ượ ế
danh đ nh cũng là hàm tu n hoàn theo th i gian gi ng nh đ i l ng ki m tra. ư ượ
Gi s đ i l ng ki m tra có d ng: ượ
m(t) = m0 + m1cosωt
Trong đó:
- m0 là giá tr không đ i
- m1 là biên đ
- f = ω/2πt n s bi n thiên c a đ i l ng ki m tra. ế ượ
V y đ u ra c a c m bi n ta thu đ c đ i l ng s có d ng: ế ượ ượ
s(t) = s0 + s1cos(ωt + φ)
Trong đó:
- s0 đ i l ng không đ i t ng ng v i m ượ ươ 0 xác đ nh đi m Q 0 trên đ ng congườ
chu n ch đ tĩnh. ế
- s1 biên đ bi n thiên đ u ra do thành ph n bi n thiên c a đ i l ng ki m ế ế ượ
tra m1 gây n.
- φ là đ l ch pha gi a đ u vào và đ u ra c a c m bi n. ế
Đ nh y trong tr ng h p này đ c xác đ nh nh sau: ườ ư ư
0
1
1
Q
m
s
S
=
Ngoài ra trong ch đ đ ng đ nh y c a c m bi n còn ph thu c vào t n s c aế ế
đ i l ng đo m và ta có S(f) xác đ nh đ c tính t n s c a c m bi n. ượ ế
2.2 Đi u ki n có tuy n tính ế
M t c m bi n đ c g i là tuy n tính trong m t d i đo xác đ nh n u trong d i đó ế ượ ế ế
đ nh y không ph thu c vào giá tr c a đ i l ng đo. ượ
Biên so n: GV Nguy n Đ c Q
Page 5